TIỆN:
BÀI 1:
Tiện chi tiết hình 1.1:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
- tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
- Tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
- tốc độ cắt: S=2000v/f
- Bước tiến: f=0.01mm/v
Cắt Rãnh:
- Số hiệu dao: T0808
- Tốc độ cắt: S=500v/f
- Bước tiến: F= 0.02mm/v
O0001;(tên chương trình)
N05 G90G95 G97 G00 X100 Z100;
(lập trình theo hệ tọa độ tuyệt đối,lượng chạy dao F theo mm/vòng,chạy
dao nhanh tới điểm có tọa độ X=100,Z=100)
N10 T0202 S1000 F0.08;(gọi dao có số hiệu T0202,tốc độ cắt
1000v/p,F=0,08mm/v)
N15 G00 X20 Z5 M03 M08(chạy dao nhanh tới điểm có tọa độ X=20,Z=5,chọn
chiều trục chính quay theo chiều kim đồng hồ,mở dd tưới nguội)
N20 G24 X-1 Z1; ( Khỏa mặt đầu) hay còn gọi là chu trình tiện hướng kính)
N25 Z0;
N30 G00 X100 Z100 M05;(chạy dao nhanh tới điểm có tọa độ
X=100,Z=100 ,sau đó dừng trục chính)dao về điểm anh toàn
N35 T0404 S1000 F0.08 M03;(gọi dao có số hiệu:T0404 có các thông số cắt
gọt:S=1000,F=0,8,sau đó chọn chiều quay của trục chính theo chiều kim đồng hồ)
N40 G00 X20 Z0;(chạy dao nhanh tới điểm x=20,Z=0)
N45 G73 U1 R0.5; (Chu trình Tiện Thô theo biên dạng dọc với U=1 là
chiều sâu của 1 lát cắt ,với lượng lùi dao R=0,5)
N50 G73 P55 Q95 U0.1 W0.1;(chu trình tiện theo biên dạng dọc với
U=0,1 lượng dư gia công W=0,1)
N55 G01 X0 Z0;(tiện nội suy đường thẳng tới điểm có tọa độ:X0Y0)
N60 G03 X8 Z-4 R4;(tiện nội suy cung tròn theo ngược chiều kim đồng
hồ)
N65 G01 X16 Z-10;
N70 G01X 16 Z-19;
N75 G03 X11.33 Z-32 R10;
N80 G02 X12 Z-40 R4.95;
N85 G01 X18 Z-42;
N90 G01 X18 Z-48;
N95 G00 X20 Z-48;
N100 G00 X100 Z100 M05;
N105 T0606 S2000 F0.01 M03;
N110 X20 Z0;
N115 G72 P55 Q95;
(Chu trình Tiện Tinh)
N120 G00 Z100 M05;
N125 T0808 S500 F0.02 M03;
N130 G77 R0.5;
( Cắt Rãnh)
N135 G77 X12 Z-16 P2000 Q1000 R0.2;
N140 G01 X20 Z-16;
N145 G00 X100 Z100 M05;
N150 M03M09M30.
BÀI 2:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.01mm/v
Cắt Rãnh:
- Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.02mm/v
Gia công ren: - Số hiệu dao: T1010
S=800v/f
Gia công Lỗ: - Số hiệu dao T0303
S=1000v/f, F=0.05mm/v
O0002;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08 M03 M08;
N15 G00 X40 Z5;
N20 G24 X-1 Z1; (khỏa mặt đầu)
N25 Z0;
N30 G00 X100 Z100 M05;
N35 T0404 S1000 F0.08 M03;
N40 G00 X40 Z0;
N45 G73 U1 R0.5; ( chu trình gia công thô)
N50 G73 P55 Q115 U0.1 W0.1;
N55 G01 X10 Z0;
N60 G01 X12 Z-1;
N65 G01 X12 Z-12;
N70 G01 X18 Z-12;
N75 G03 X24 Z-15 R3.5;
N80 G01 X24 Z-17;
N85 G01 X20 Z-18;
N90 G02 X20 Z-30 R8;
N95 G01 X24 Z-31;
N100 G01 X22 Z-33;
N105 G01 X12 Z-35;
N110 G01 X12 Z-50;
N115 G01 X40 Z-50;
N120 G00 X100 Z100 M05;
N125 T0606 S1500 F0.01 M03;
N130 G00 X40 Z0;
N135 G72 P55 Q115;
( chu trình gia công tinh)
N140 G00 X100 Z100 M05;
N145 T0808 S500 F0.02 M03;
N150 G77 R0.5;
( cắt rãnh)
N155 G77 X8 Z-12 P2000 Q1000 R0.2;
N160 G01 X40 Z-12;
N165 G00 X100 Z100 M05;
N170 T1010 S800 M03;
N175 G01 X0 Z1;
N180 G21 X9,272 Z-11 F2;
(gia công ren)
N185 G01 X40 X-11;
N190G00 X100 Z100 M05;
N195 T0303 S1000 F0.05 M03;
N200 G00 X0 Z1;
N205 G98 G83 X0 Z-16.2 Q5000 P1500; ( gia công lỗ )
N210 G00 X100 Z100 M05;
N215 M09 M30;
BÀI 3:
Gia công chi tiết hình1.3:
-Khỏa mặt đầu: - Số hiệu dao: T0202
- Tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F=0.08 mm/v
-Gia công thô theo biên dạng:
- số hiệu dao: T0404
- tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F= 0.08mm/v
- Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
- Tố độ cắt: S= 2000v/f
- Bước tiến: F=0.02mm/v
O0003;
N05 G00 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08 M03 M08;
N15 G00 X45 Z5;
N20 G24 X-1 Z1; (khỏa mặt đầu)
N25 Z0;
N30 G00 X100 Z100 M05;
N35 T0404 S2000 S0.08 M03;
N40 G00 X45 Z0;
N45 G73 U1 R0.5;
( chu trình gia công thô)
N50 G73 P55 Q75 U0.1 W0.1;
N55 G01 X20 Z0;
N60 G01 X20 Z-20 R5;
N65 G01 X40 Z-20 C2;
N70 G01 X40 Z-60;
N75 G01 X45 Z-60;
N80 G00 X100 Z100 M05;
N85 T0606 S200 F0.021 M03;
N90 G00 X45 Z0;
N95 G72 P55 Q75;
( chu trình gia công tinh)
N100 G00 X100 Z100 M05;
N105 M09 M30;
BÀI 4:
Gia công chi tiết hình1.3:
-Khỏa mặt đầu:- Số hiệu dao: T0202
S=1000v/f, F=0.08 mm/v
-Gia công thô theo biên dạng:
- số hiệu dao: T0404
S=1000v/f, F= 0.05mm/v
- Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S= 2000v/f, F=0.01mm/v
O0004;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08 M03 M08;
N15 G00 X90 Z5;
N20 G24 X-1 Z1;
(khỏa mặt đầu)
N25 Z0;
N30 G00 X100 Z100 M05;
N35 T0404 S1000 F0.05 M03;
N40 G00 X90 Z0;
N45 G73 U1 R0.5;
( chu trình gia công thô)
N50 G73 P55 Q90 U0.1 W0.1;
N55 G01 X55.95 Z-18.02;
N60 G01 X82.23 Z-37.92;
N65 G01 X82.23 Z-53.32;
N70 G02 X82.23 Z-85.23 R20.06;
N75 G01 X-82.23 Z-107.76;
N80 G01 X55.95 Z-123.91;
N85 G01 X55.95 Z140.05;
N90 G01 X90 Z-140.05;
N95 G00 X100 Z100 M05;
N100 T0606 S2000 F0.01 M03;
N105 G00 X90 Z0;
N110 G72 P55 Q90;
( chu trình gia công tinh)
N115 G00 X100 Z100 M05;
N120 M09 M30;
BÀI 5:
Gia công chi tiết :
- Khỏa mặt đầu:- Số hiệu dao: T0202
- Tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F=0.08 mm/v
- Gia công thô theo biên dạng:
- số hiệu dao: T0404
- tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F= 0.05mm/v
- Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
- Tố độ cắt: S= 1500v/f
- Bước tiến: F=0.01mm/v
- Gia công Lỗ: - Số hiệu dao T0303
-Tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F=0.05mm/v
O0005;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08 M03 M08;
N15 G00 X45 Z5;
N20 G24 X-0.5 Z2;
( khỏa mặt đầu)
N25 G00 X100 Z100 M05;
N30 T0404 S1000 F0.08 M03;
N35 G00 X30 Z5;
N40 G73 U2 R2;
(chu trình tiện thô theo biên dạng)
N45 G73 P50 Q80 U1 W0.2;
N50 G01 X30 Z-4;
N55
N60
X20 Z-8,
Z-12;
N65 G03 X20 Z-20 R4;
N70 G01
Z-24;
N75
X30 Z-32;
N80
Z-38;
N85 G00 X100 Z100 M05;
N85 T606 S1500 F0.03 M03;
N90 G00 X30 Z5;
( chu trình tiện tinh)
N95 G72 P50 Q80;
N100 G00 X100 Z100 M05;
N105 M09 M30;
BÀI 6:
Dao khỏa mặt đầu: T0202:S=1000v/p,F=0.05mm/v;
Dao gia công thô:
T0404, S=1000v/p, F=0.08mm/v
Dao gia công tinh: T0606, S=1500v/p,F=0.01mm/v
Dao khoan: T0303, S=800v/p,F=0.2mm/v;
W
O0006
N05 G90 G95 G97;
N10 G00 X100 Z100;
N15 T0202 S1000 F0.05 M03 M08;
N20 G00 X40 Z5;
N25 G24 X-0.5 Z1;
(Tiện khỏa mặt đầu)
N30 G00 X100 Z100M05;
N35 T0404 S1000 F0.08 M03;
N40 G00 X10 Z5;
N45 G73 U2 R1;
(Chu trình gia công thô)
N50 G73 P55 Q105 U1 W1;
N55 G01 X6 Z2;
N60 Z0;
N65 X10 Z-2;
N70 Z-8;
N75 X16 Z-18;
N80 Z-30;
N85 G02 X20 Z-32 R2;
N90 G01 X26 Z-32;
N95 G03 X30 Z-34 R2;
N100 G01 X30 Z-40;
N105 G00 X100 Z-40;
N110 G00 X100 Z100;
N115 T0606 S1500 F0.01;
(Chon dao tiện tinh)
N120 G01 X6 Z2;
N125 Z0;
N130 G72 P45 Q95;
(Chu trình tiện tinh)
N135 G00 X100 Z100 M05;
N140 T0303 S800 F0.2 M03
N145 G01 X0 Z10;
N150 G99 G83 X0 Z-11 R10 Q2000 P1000 R1;
(Chu trình khoan)
N155 G01 X0 Z10;
N160 G00 X100 Z100 M05;
N165 M09 M30;
BÀI 7:
Dao khỏa mặt đầu: T0202:S=1000v/p,F=0.05mm/v;
Dao gia công thô: T0404:S=1000v/p,F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=1500v/p, F=0.01mm/v
O0007;
N05 G90 G95 G97;
N10 G00 X100 Z100;
N15 T0202 S1000 F0.05 M03 M08;
N20 G00 X100 Z5;
N25 G24 X-0.5 Z1;
(Tiện khỏa mặt đầu)
N30 G00 X100 Z100 M05;
N35 T0404 S1000 F0.08 M03;
N40 G00 X20 Z0;
N45 G73 U2 R1;
N50 G73 P55 Q90 U1 W1;
N55 G01 X10 Z0;
N60 Z-10;
N65 X18 Z-15;
N70 G02 X18 Z-25 R10;
N75 G01 X8 Z-32;
N80 Z-35;
N85 G03 X0 Z-40 R15;
N90 G00 X100 Z-40;
N95 G00 X100 Z100;
(Chu trình gia công thô)
N100 T0404 S1500 F0.01;
(Chọn dao tiện tinh)
N105 G01 X10 Z2;
N110 Z0;
N115 G72 P50 Q85;
(Chu trình tiên tinh)
N120 G00 X100 Z100;
N125 M05 M09 M30.
BÀI 8:
Dao khỏa mặt đầu: T0202:S=1000v/p,F=0.05mm/v;
Dao gia công thô: T0404:S=1500v/p,F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v;
Dao cắt rãnh: T0808, S= 500v/p, F=0.03mm/v
Dao gia công lỗ:
T0303, S=1000v/p, F=0.05mm/v
O008;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.05;
N15 G00 X101 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; , ( khoả mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1500 F0.08;
N35 G00 X10 Z0;
N40 G73 U1 R2;
( tiện thô theo biên dạng )
N45 G73 P50 Q90 U1 W1;
N50 G01 X6 Z0;
N55 X10 Z-2;
N60 Z-25;
N65 X40;
N70 G03 X93 Z-58 R38;
N75 G01 Z-75;
N80 G02 X95 Z-125 R56;
N85 G01 X35 Z-150;
N90 Z-180;
N95 G00 X100 Z100;
N100 T0606 S2000 F0.01;
N105 G00 X6 Z10;
N110 G72 P50 Q90; ( chu trình tiện tinh )
N115 G00 X100 Z100 M05;
N120 T0808 S500 F0.03 M03;
N125 G77 R0.5;
( gia công cắt rãnh)
N130 G77 X20 Z-25;
N135 G01 X50 Z-25;
N140 G00 X100 Z100 M05;
N145T0303 S1000 F0.05 M03; ( dao 10 )
N150 G00 X0 Z10;
N155 G98 G83 X0 Z-15 Q5000 P1000; ( khoan lỗ )
N160 G00 X1000 Z100 M05;
N165 M09 M30.
BÀI 9:
Dao khỏa mặt đầu: T0202, S=1000v/p, F=0.05mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1500v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v
Dao gia công rãnh: T0808, S= 500v/p, F= 0.03mm/v
Dao gia công lỗ: T0303, S=1000v/p, F=0.05mm/v
O0009;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.05;
N15 G00 X101 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0;
( tiện mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1500 F0.08
N35 G00 X100 Z0;
N40 G73 U1 R2;
( tiện thô )
N45 G73 P50 Q85 U1 W1;
N50 G01 X26 Z0;
N55 X30 Z-2;
N60
Z-25;
N65 X40;
N70 G03 X110 Z-56.45 R60;
N75 G02 X95 Z-125 R54;
N80 G01 X35 Z-150;
N85
Z-180;
N90 G00 X100 Z100;
N95 T0606 S2000 F0.01;
N100 G00 X26 Z5;
N105 G72 P50 Q85; ( tiện tinh )
N110 G00 X100 Z100 M05;
N115 T0808 S500 F0.02 M03; ( bề rộng dao 2 )
N120 G77 R0.5;
( cắt rãnh )
N125 G77 X20 Z-25 P1000 Q1500;
N130 G01 X50 Z-25;
N135 G00 X100 Z100 M05;
N140 T0303 S1000 F0.05 M03;
N145 G00 X0 Z10;
N150 G98 G83 X0 Z-15 Q5000 P1000; ( khoan lỗ )
N155 G00 X100 Z100 M05;
N160 M09 M30.
Bài 10:
Dao khỏa mặt đầu: T0202, S=1000v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1500v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v
Dao gia công rãnh: T0808, S= 500v/p, F= 0.03mm/v
- Xem thêm -