Mô tả:
Cơ học máy
Chương 11
TS Phan Tấn Tùng
BỘ TRUYỀN XÍCH
1. Khái niệm chung
Công dụng: bộ truyền xích truyền chuyển
động và mômen xoắn giữa 2 trục khá xa
nhau, làm việc theo nguyên lý ăn khớp
Phân loại theo kết cấu:
xích ống, xích ống con lăn,
xích răng
1
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
Phân loại theo số dãy xích:
xích 1 dãy, xích nhiều dãy
2
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
Phân loại theo công dụng:
xích tải
xích truyền động
xích kéo
3
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
Ưu điểm:
• Truyền chuyển động cho 2 trục xa nhau (<8m)
• Lực tác dụng lên trục bé do không cần căng xích
• Không có hiện tương trượt
• Có thể truyền chuyển động cho nhiều trục đồng thời
• Kết cấu nhỏ gọn (so với truyền động đai)
Nhược điểm:
• Do có va đập nên gây ồn vì vậy bộ truyền xích phù hợp với vận tốc thấp
• Tỉ số truyền không ổn định
• Tuổi thọ cao
• Chế tạo, lắp ráp, bảo dưỡng phức tạp
Trong thực tế, xích ống con lăn được sử dụng rộng rãi nhất
Tuy có cùng công dụng như bộ truyền đai nhưng khi trục quay nhanh thì
sử dụng truyền động đai, trục quay chậm sử dụng truyền động xích. 4
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
2. Kết cấu xích ống con lăn
Kết cấu một mắt xích ống con lăn
5
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
Kết cấu đĩa xích ống con lăn
6
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
3. Thông số hình học
• Bước xích pc (tiêu chuẩn bảng 5.4)
• Số răng đĩa xích
Z1 = 29 − 2u
(với xích ống con lăn 11÷15 < Z < 100 ÷120)
pc
pc
=
• Đường kính vòng chia d =
π
180
sin
sin
Z
Z
2
2a Z 2 + Z 1 ⎛ Z 2 − Z1 ⎞ p c
+
+⎜
• Số mắt xích X =
⎟
pc
2
⎝ 2π ⎠ a
• Khoảng cách trục
(số nguyên chia
chẳn cho 2)
2
2⎤
⎡
Z 2 + Z1
Z 2 + Z1 ⎞
⎛
⎛ Z 2 − Z1 ⎞ ⎥
+ ⎜X −
a = 0.25 p c ⎢ X −
⎟ − 8⎜
7⎟
2
2 ⎠
⎢
⎝ 2π ⎠ ⎥
⎝
⎣
⎦
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
4. Động học truyền động xích
4.1 Vận tốc và tỉ số truyền trung bình
Vận tốc trung bình
v1 =
Z1 pc n1
6.10
4
v2 =
Z 2 pc n2
6.10 4
Tỉ số truyền trung bình
n1 Z 2
u=
=
n2 Z 2
8
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
4.2 Vận tốc và tỉ số truyền tức thời
Vận tốc tức thời
cos β
v2 = v1
cos γ
−
π
Z1
≤β ≤+
π
Z1
−
π
Z2
≤γ ≤+
π
Z2
Tỉ số truyền thức thời
Z 2 cos β
ut =
≠ const
Z1 cos γ
Tuy nhiên giá trị của ut thay đổi rất
bé nên thông thường ta vẫn xem
ut=const
9
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
5. Động lực học bộ truyền xích
5.1 Lực tác dụng lên trục
Fr = K m Ft
Với Km=1.15 khi đường nối tâm hợp với đường ngang góc <400. Km=1 góc
này từ 400 đến 900.
5.2 Động năng va đập
Do có va đập của con lăn với răng đĩa xích khi vào khớp nên cần hạn chế
động năng va đập
2 3
E = 0.5q m n1 p c sin 3 (γ + 360 0 / Z1 ) ≤ [E ]
10
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
6. Tính bộ truyền xích
6.1 Dạng hỏng
• Mòn bản lề → tăng bước xích → tuột xích
• Rỗ, vỡ con lăn
11
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
6.2 Tính xích theo độ bền mòn
Chỉ tiêu tính: áp suất sinh ra trên bề mặt tiếp xúc của chốt và bản lề p
phải nhỏ hơn áp suất cho phép [p] của vật liệu chế tạo ống lót
p ≤ [ p]
Do có sự khác nhau giữa điều kiện thí nghiệm nên có sư hiệu chỉnh
[ p0 ]
[ p] =
K
Với áp suất cho phép [p0] tra bảng 5.3
12
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
Hệ số hiệu chỉnh
K = K r K a K 0 K dc Kb Klv
Các hệ số tra ở trang 180
13
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
14
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
•Tính bước xích trực tiếp
KT1
KP1
p c ≥ 2.823
= 6003
Z1 [ p 0 ]K x
Z1n1 [ p 0 ]K x
Thường chọn Z1 theo công thức Z1 = 29 - 2.u
Với Kx là hệ số xét đến sư phân bố tải không đều phụ thuộc số dãy xích
Số dãy xích 1
2
Kx
1.7 2.5
1
3
4
3
•Tính bước xích bằng cách tra bảng
Công suất tính toán
K K z K n P1
Pt =
≤ [P ]
Kx
Hệ số răng đĩa dẫn
Z 01 25
=
Kz =
Z1
Z1
Hệ số vòng quay trục dẫn
n01
Kn =
n1
15
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
• Tra bảng 5.4 dựa vào n01, [P] đề tìm pc
pc
[P]
n01=50
pc
n01=200
n01=400
…..
Pt<[P]
• 6.3 Kiểm nghiệm số lần va đập/1 giây
Để hạn chế động năng va đập E ta kiểm tra số lần va đập trong 1 giây
Z1n1
i=
< [i ]
15 X
Với [i] tra bảng 5.6
16
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
17
Cơ học máy
TS Phan Tấn Tùng
7. Trình tự thiết kế bộ truyền xích
Thông số ban đầu: cộng suất P1 (kW), số vòng quay n1 (vg/ph), tỉ số
truyền u, điều kiện làm việc.
1. Chọn loại xích (ống con lăn, răng) dựa vào công suất, vận tốc, điều
kiện làm việc
2. Chọn số răng Z1 (nên chọn Z1 là số lẽ đề mòn đều)
3. Tính Z2 và kiểm tra Z2 < Zmax. Tính lại chính xác tỉ số truyền
4. Xác định hệ số điều kiện sử dụng K, hệ số Kx, Kz,Kn
5. Tính công suất tính toán Pt. Tra bảng 5.4 chọn bước xích pc
6. Kiểm tra số vòng quay tới hạn (bảng 5.2)
7. Xác định vận tốc v và lực vòng Ft
8. Chọn khoảng cách trục a, xác định số mắt xích X
9. Kiểm tra số lần va đập trong 1 giây
10. Tính lực tác động lên trục
HẾT CHƯƠNG 11
18
- Xem thêm -