Mô tả:
Bài tập có lời giải chương 8
Bài 1:
450
Hình 1
Cho mối ghép nhóm bu lông chịu lực ngang có khe hở gồm 6 bu lông chịu lực F =
12000N như hình 1. Vật liệu chế tạo bu lông có ứng suất cho phép [σ] = 80MPa.
Hệ số ma sát giữa 2 bề mặt ghép f = 0,25; Hệ số an toàn k = 1.5.
a/ Xác định lực lớn nhất tác động lên bu lông.
b/ Xác định lực xiết V cần thiết để tránh trượt.
c/ Xác định đường kính danh nghĩa d của bu lông theo chỉ tiêu sức bền.
Giải:
Chia F thành 2 thành phần đứng và ngang
FH = FV = F.cos450 = 12000.cos450 = 8485.281 N
Mômen phát sinh khi dời FV về trọng tâm bề mặt ghép
M = FV × 1000 = 8485.281 × 1000 = 8485281 Nmm
Lực do lực FH và FV tác dụng lên bu lông (xem hình)
FH
Z
8485.281
FQH 1 = FQH 2 = FQH 3 = FQH 4 = FQH 5 = FQH 6 =
= 1414.21 N
6
F
FQV 1 = FQV 2 = FQV 3 = FQV 4 = FQV 5 = FQV 6 = V
Z
8485.281
FQV 1 = FQV 2 = FQV 3 = FQV 4 = FQV 5 = FQV 6 =
= 1414.21 N
6
FQH 1 = FQH 2 = FQH 3 = FQH 4 = FQH 5 = FQH 6 =
Khỏang cách từ tâm bu lông đến trọng tâm mối ghép
r1 = r3 = r4 = r6 = 150 2 + 100 2 = 180.28 mm
r2 = r5 = 100 mm
Lực do mô men M tác động lên bu lông 1, 3, 4, 6 (xem ảnh)
FM 1 = FM 3 = FM 4 = FM 6 =
T r1
8485281 × 180.28
=
= 10198 N
2
∑ r1 4 × 180.282 + 2 × 100 2
Lực lớn nhất tác động lên bu lông 6
F6 =
(F + F sin 33.69 ) + (F + F cos 33.69 )
(1414.21 + 10198 sin 33.69 ) + (1414.21 + 10198 cos 33.69 )
0 2
QH 6
0 2
M6
F6 =
F6 = 12165.48 N
QV 6
M6
0 2
0 2
Lực xiết V để tránh trượt
V=
k F6 1.5 × 12165
=
= 72992.88 N
if
1 × 0.25
Đường kính bu lông để đủ bền
d1 ≥
4 × 1.3 × V
4 × 1.3 × 72992.88
=
= 38.86 mm
π × [σ ]
π × 80
Tra bảng chọn M48 có d1 = 42.587mm
d1 ≥ 38.86mm
Bài 2:
Một trụ đèn tín hiệu giao thông gồm một thanh đứng và một thanh ngang được
ghép bằng mối ghép 4 bu lông lắp có khe hở phân bố đều trên đường kính
Φ=320mm như hình 2:
Biết:
− Bề mặt bích ghép là hình tròn đường
kính Φ = 400mm.
− Ứng suất cho phép của vật liệu chế
tạo bu lông [σ] = 85 MPa.
− Hệ số ma sát trên bề mặt ghép f =
0.2; hệ số an toàn k = 1.5; hệ số
ngoại lực χ=0.2;
− Chiều dài từ vị trí hộp đèn đến bề
mặt ghép L = 2000mm;
− Trọng lượng thanh ngang và hộp đèn
được qui đổi thành lực F = 600 N;
a) Tính lực xiết V trên 1 bu lông để
tránh di trượt và tránh tách hở.
Hình 2
b) Tính đường kính chân ren d1 (mm) để bu lông đủ bền (xét trường hợp có
ma sát trên bề mặt ren và xiết chặt rồi mới chịu lực) .
c) Chọn bu lông theo tiêu chuẩn.
Bảng tiêu chuẩn bu lông
Bu lông
M8
M10
M12
M16
M20
M24
M30
d1 (mm)
6,647
8,376
10,106 13,835
17,294
20,752
26,211
Giải:
a/ Mômen phát sinh khi dời F về trọng tâm bề mặt ghép
M = F × L = 600 × 2000 = 1200000 Nmm
k (1 − χ ) ⎛
M × A⎞
⎜ FV +
⎟
Lực xiết V để tránh tách hở
V=
Z ⎜
WX ⎟
⎝
⎠
với Fv : lực vuông góc bề mặt ghép. Fv = 0.
Diện tích bề mặt ghép
A=
π .D 2
4
=
π × 400 2
4
Mômen chống uốn của bề mặt ghép
WX =
π .D 3
32
=
π × 400 3
32
= 125663.7 mm2
= 6283185.3 mm3
⇒V =
V = 4800 N
1.5 × (1 − 0.2) ⎛ 1200000 × 125663.7 ⎞
⎜0 +
⎟
6
6283185.3
⎝
⎠
Lực xiết V để tránh trượt
V=
kFH + (1 − χ )FV f
Zf
với FH : lực nằm trong mặt phẳng ghép. FH = F = 600N.
⇒V =
1.5 × 600 + (1 − 0.2 ) × 0 × 0.2
= 750 N
6 × 0.2
Chọn lực xiết V=4800N để tránh tách hở và tránh trượt
⎛
χF
χ M y MAX
4⎜1.3V + V +
⎜
Z
∑ yi2
⎝
b/ Đường kính bu lông để đủ bền d1 ≥
π [σ ]
⎞
⎟
⎟
⎠
với khoảng cách từ tâm bu lông đến đường trung hòa
320
= 160 mm
2
320
y1 = y3 = y 4 = y 6 =
sin 30 0 = 80 mm
2
0.2 × 0 0.2 × 1200000 × 160 ⎞
⎛
+
4⎜1.3 × 4800 +
⎟
6
4 × 80 2 + 2 × 160 2 ⎠
⎝
⇒ d1 ≥
π × 80
d1 ≥ 10.36mm
y MAX = y 2 = y5 =
c/ Tra bảng chọn bu lông tiêu chuẩn M16 có d1 = 13.835mm
- Xem thêm -