BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
MAI THANH TUẤN
MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO
VAY ĐỐI VỚI DNVVN TẠI VÙNG 7 NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số ngành: 60 340 102
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 4 năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
MAI THANH TUẤN
MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO
VAY ĐỐI VỚI DNVVN TẠI VÙNG 7 NGÂN
HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số ngành: 60 340 102
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN MỸ HẠNH
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học : Ts. Phan Mỹ Hạnh
Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệTP. HCM
ngày25 tháng 04năm 2013
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
1. ……………………………………………………………
2. ……………………………………………………………
3. ……………………………………………………………
4. ……………………………………………………………
5. ……………………………………………………………
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
PHÒNG QLKH - ĐTSĐH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. HCM, ngày 24 tháng06 năm 2012
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: MAI THANH TUẤN. ................................................. Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 1986............................................................... Nơi sinh: Tây Ninh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh ............................................... MSHV:1184011223
I- TÊN ĐỀ TÀI:
Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7 Ngân Hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Thực hiện nghiêm túc theo quy trình nghiên cứu và đảm bảo đúng thời gian
quy định trong tiến trình thực hiện luận văn. Kết thúc nghiên cứu, luận văn cần giải
quyết được các vấn đề sau: Đánh giá chung về hoạt động kinh doanh của V7 –
TCB, phân tích về tình hình mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với các
DNVVN tại V7 - TCB,xác định những nguyên nhân, những tồn tại ảnh hưởng đến
việc mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN, dựa trên cơ sở đó
luận văn đưa ra một số giải pháp thực tế về việc mở rộng và nâng cao chất lương
cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 24/06/2012
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 28/03/2013
V- GV HƯỚNG DẪN:Ts. Phan Mỹ Hạnh
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)
(Họ tên và chữ ký )
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được khóa luận tốt nghiệp này ngoài sự nỗ lực của bản thân
còn có sự giúp đỡ tận tình của quý thầy cô trường Đại HọcKỹ thuật Công nghệ
TPHCM và quý Anh/Chị ở Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
(Techcombank).
Đầu tiên, tôixinkínhgửilờicámơnchânthànhtớiBangiámhiệu,cácthầycôtrường
Đại HọcKỹ thuật Công nghệ TPHCM,tất cả các Anh/Chị Khối khách hàng doanh
nghiệp, Khối bán hàng và kênh phân phối (S & D – TCB), Khối quản trị rủi
ro,Cáckháchhàng
là
DNVVN
đang
giao
dịch
tín
dụng
với
TCB…
Cáctổchức,cánhânđãtruyềnđạt
kiếnthức,cungcấptàiliệucầnthiếtcùngvớinhữngcâutrảlời khảo sát giúptôihoànthành
bài luậnvănnày.
ĐặcbiệttôixingửilờicảmơnđếnT. s P h a n M ỹ H ạ n h đã tận tình hướng dẫn
tôi trong thời gian thực hiện đề tài.
Vàtôicũngxincảm ơngiađìnhvàbạn bèđã giúp đỡtôi trong thờigianqua.
Luậnvănnàychắcchắnkhôngthểtránhkhỏinhữngthiếusót,tôimongnhận
đượcnhữngý kiếnđónggópxâydựngcủa Quý thầycô và các bạn.
Trân trọng
Học viên thực hiện Luận văn
Mai Thanh Tuấn
iii
TÓM TẮT
Luận văn thạc sĩ với đề tài “Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối
với DNVVN tại V7 –TCB” đã hệ thống những lý luận cơ bản về DNVVN, hoạt
động cho vay đối với DNVVN, chất lượng tín dụng, mở rộng cho vay đối với
DNVVN tại NHTM.Đồng thời khảo sát và phân tích, đánh giá thực trạng về hoạt
động cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB trong giai đoạn năm 2008 - 2011 để
xác định các vấn đề tồn tại cần quan tâm và giải quyết trong việc cho vay đối với
DNVVN.Trên cơ sở đó, luận văn đề xuất một số giải pháp nhằm mở rộng và nâng
cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB. Luận văn đưa ra bốn nhóm
giải phápthiết thực mà V7 – TCB nói riêng cũng như các tổ chức tín dụng nói chung
có thể áp dụng và vận hành trong hoạt động cho vay đối với DNVVN.
1. Nhóm giải pháp mở rộng cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB bao
gồm:
-
Đa dạng hóa sản phẩm cho vay đối với DNVVN.
-
Đa dạng hóa đối tượng khách hàng DNVVN.
-
Cung cấp dịch vụ tư vấn kinh doanh cho khách hàng DNVVN.
-
Tăng cường công tác chăm sóc khách hàng DNVVN.
-
Đẩy mạnh chiến lược tìm kiếm khách hàng DNVVN.
-
Thực hiện hoạt động phi tài chính hỗ trợ các DNVVN.
-
Thực hiện bán chéo sản phẩm của ngân hàng cho DNVVN.
-
Phát triển mạng lưới kênh phân phối sản phẩm và dịch vụ cho vay.
-
Chính sách về tài sản đảm bảo vay vốn.
2. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 –
TCB bao gồm:
-
Nhạy bén và nâng cao công tác thẩm định cho vay đối với DNVVN.
-
Kiểm tra giám sát khoản vay chặt chẽ.
-
Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ tại các đơn vị kinh
doanh của Vùng.
iv
3. Nhóm giải pháp bổ trợ:
-
Nâng cao trình độ cho cán bộ nhân viên, phát triền nguồn nhân lực.
-
Tạo sự liên kết giữa các doanh nghiệp để phát huy lợi thế và quy mô.
-
Xây dựng thương hiệu
-
Tiếp cận, tìm hiểu và xây dựng thông tin tín dụng.
-
Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng.
Bên cạnh đó luận văn còn đưa ra một số kiến nghị thực tế đối với các cơ
quan chức năng có thẩm quyền nhằm hỗ trợ tốt cho hoạt động cho vay đối với
DNVVN.
4. Nhóm giải pháp tăng hiệu quả cho vay đối với DNVVN
5. Kiến nghị
-
Đối với chính phủ
-
Đối với UBND Tp.HCM
-
Đối với NHNN
-
Đối với V7 – TCB
-
Đối với DNVVN.
v
ABSTRACT
The writer have summarized the theory basic of Small and Medium- sized
Enterprise, issuing credit for Small and Medium- sized Enterprise, the Quality of
credit at The commercial Bank in VietNam. Besides that, The writer carried out the
survey of Situation’s issuing credit for Small and Medimum- sized Enterprise at
Region 7 of Techcombank within 2008-2011. On that result of survey, the writer
find out the problem which must be solved quickly in order to select the most
effective solution.
Details of solution metioned in thesic as below:
1. Group of Methods for increasing credit –lending turnover in Region 7
Techcombank
-
Diversifying credit product for Small and Medium- sized Enterprise.
-
Providing consultant service for Small and Medium- sized Enterprise.
-
To strengthen Care service for Small and Medium- sized Enterprise
-
To strenthen strategy of seeking new Small and Medium- sized Enterprise.
-
Supporting Small and Medium sized Enterprise more and more by Nonfinance Service.
-
to strengthen cross-selling Bank’s service to Small and Medium sized
Enterprise.
-
Expanding Distribution Network of Bank Service.
-
Collateral Policy
2. Group of Methods for increasing Quality of Credit-lending service for
Small and Medium sized Enterprise at Region 7 in Techcombank.
- Improving credit-lending assessment for Small and Medium sized Enterprise.
- Close Controlling purpose of using loan.
3. Group of Supplement Methods.
- Improving Quality of Human Resources.
- Making a relationship Between Enterprises.
vi
- Brand Development.
- Building Credit bureau system
- Modernization with Bank Technology
4. Group of method for enhancing lending efficient - lending
5. Giving Recommedations.
-
For Government
-
For People’s Committee in HCMC
-
For Central Bank
-
For Region 7 in Techcombank
-
For Small and Medium- sized Enterprise.
vii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ ii
TÓM TẮT ..................................................................................................... iii
ABSTRACT ................................................................................................... v
DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT ....................................................... x
MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài: ................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu:............................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn: ................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu: ..................................................................... 2
5. Ý nghĩa thực tiển của đề tài: ................................................................. 2
6. Kết cấu luận văn:.................................................................................. 3
CHƯƠNG 1 ................................................................................................... 4
LÝ LUẬN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ, HOẠT ĐỘNG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI. ............................................................................................. 4
1.1 Tổng quan về DNVVN ...................................................................... 4
1.1.1 Khái niệm về DNVVN.................................................................... 4
1.1.2 DNVVN tại Việt Nam ..................................................................... 6
1.1.3 Đặc điểm của DNVVN ................................................................... 6
1.1.4 Vai trò của DNVVN trong nền kinh tế quốc dân ............................. 7
1.2 Tín dụng ngân hàng đối với DNVVN.................................................... 7
1.2.1 Khái niệm về tín dụng ngân hàng .................................................... 7
1.2.2 Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với DNVVN của Ngân Hàng
Thương Mại ............................................................................................. 8
1.2.3 Vai trò của tín dụng đối với DNVVN .............................................. 8
1.2.4 Phân loại các hình thức tín dụng ngân hàng dành cho DNVVN ...... 9
1.3 Chất lượng tín dụng............................................................................. 10
1.3.1 Khái niệm ..................................................................................... 10
1.3.2 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng. .................................... 11
1.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng tín dụng đối với Doanh
nghiệp vừa và nhỏ.................................................................................. 13
1.4 Mở rộng hoạt động cho vay đối với DNVVN tại ngân hàng thương mại.
.................................................................................................................. 15
1.4.1 Khái niệm về mở rộng cho vay...................................................... 15
1.4.2 Vai trò của việc mở rộng cho vay .................................................. 16
1.4.3 Các chỉ tiêu đánh giá việc mở rộng quy mô cho vay. .................... 16
1.4.4 Các nhân tố ảnh hưởng tới mở rộng quy mô cho vay của ngân hàng
thương mại ............................................................................................ 17
viii
1.5 Bài học kinh nghiệm về việc cho vay đối với DNVVN của một số nước
trên thế giới. .............................................................................................. 19
1.5.1. Kinh nghiệm cho vay đối với DNVVN của một số nước trên thế
giới. ....................................................................................................... 19
1.5.2. Bài học kinh nghiệm cho các NHTM Việt Nam và V7 -TCB .......... 20
KẾT LUẬN CHƯƠNG I .......................................................................... 22
CHƯƠNG 2 ................................................................................................. 23
THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
VỪA VÀ NHỎ TẠI VÙNG 7, NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG ......... 23
VIỆT NAM .................................................................................................. 23
2.1 Tổng quan về NHTM CP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) ........ 23
2.1.1 Giới thiệu sơ lược về Ngân hàng Techcombank: .......................... 23
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển: ................................................... 23
2.2 Tổng quan về Vùng 7, Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam ......... 26
2.2.1 Giới thiệu sơ lược về V7 - TCB .................................................... 26
2.2.2Cơ cấu tổ chức của V7 - TCB ........................................................ 27
2.2.3 Đánh giá chung kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2008 đến năm
2011 tại V7 – TCB ................................................................................ 28
2.2.3.1 Phân tích thu nhập của V7 - TCB ............................................. 28
2.2.3.2 Phân tích chi phí hoạt động của V 7 - TCB ................................ 29
2.2.3.3 Lợi nhuận của V7 – TCB. .......................................................... 30
2.2.4 Hoạt động cho vay đối với DNVVN tại V7 - TCB ....................... 31
2.3 Tình hình mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với Doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại V7 - TCB................................................................ 39
2.3.1 Tình hình khách hàng là Doanh nghiệp vừa và nhỏ tại V7 - TCB . 39
2.3.2 Phân tích tình mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại V7 - TCB .................................................. 41
2.3.3 Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng DNVVN tại V7 – TCB
.............................................................................................................. 58
2.4 Đánh giá về khả năng mở rộng cho vay tại V7 – TCB, giai đoạn 2008 2011 .......................................................................................................... 60
2.4.1 Những kết quả đạt được về mở rộng cho vay DNVVN ................. 60
2.4.2 Những tồn tại và nguyên nhân đối với mở rộng quy mô cho vay
DNVVN tại Vùng 7, Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam: ............ 61
2.4.2.1 Về cơ chế cho vay ...................................................................... 61
2.4.2.2 Nguyên nhân từ phía DNVVN ................................................... 62
2.5 Đánh giá chung về chất lượng tín dụng của DNVVN tại V7 – TCB. .. 62
2.5.1 Những mặt đạt được ..................................................................... 62
2.5.2 Những tồn tại trong hoạt động nâng cao chất lượng cho vay đối với
DNVVN. ............................................................................................... 63
ix
2.5.2.1 Tồn tại........................................................................................ 63
2.5.2.2 Nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng đối với DNVVN
tại V7 – TCB ......................................................................................... 64
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2.......................................................................... 66
CHƯƠNG 3 ................................................................................................. 67
GIẢI PHÁP MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY ĐỐI
VỚI DNVVN TẠI VÙNG 7, NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT
NAM ............................................................................................................ 67
3. 1 Định hướng phát triển cho vay đối với DNVVN của Chính phủ ........ 67
3.2 Định hướng cho vay đối với DNVVN tại V7 - TCB ........................... 67
3.3 Giải pháp mở rộng cho vay đối với DNVVN của V7 - TCB. .............. 70
3.3.1 Đa dạng hóa sản phẩm cho vay đối với DNVVN ......................... 70
3.3.2 Đa dạng hóa đối tượng khách hàng ............................................... 71
3.3.3 Cung cấp dịch vụ tư vấn kinh doanh cho khách hàng .................... 73
3.3.4 Tăng cường công tác chăm sóc khách hàng .................................. 74
3.4 Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 –TCB78
3.4.1 Nhạy bén và nâng cao công tác thẩm định cho vay đối với DNVVN
.............................................................................................................. 78
3.4.2 Kiểm tra giám sát khoản vay chặt chẽ: .......................................... 79
3.4.3 Tăng cường công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ tại các đơn vị kinh
doanh của Vùng ..................................................................................... 80
3.5 Giải pháp tăng hiệu quả cho vay đối với DNVVN .............................. 80
3.6 Các giải pháp bổ trợ: .......................................................................... 81
3.6.1 Nâng cao trình độ cho cán bộ nhân viên, phát triển nguồn nhân lực.
.............................................................................................................. 81
3.6.2 Tạo sự kiên kết giữa các doanh nghiệp để phát huy lợi thế và quy
mô: ........................................................................................................ 82
3.6.3 Xây dựng thương hiệu: ................................................................. 82
3.6.4 Tiếp cận, tìm hiểu và xây dựng thông tin tín dụng: ....................... 82
3.6.5 Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng: .............................................. 83
3.7 Kiến nghị: ........................................................................................... 84
3.7.1 Đối với Chính phủ ........................................................................ 84
3.7.2 Đối với UBND Thành phố Hồ Chí Minh ...................................... 84
3.7.3 Đối với NHNN: ............................................................................ 84
3.7.4 Đối với V7 - TCB ......................................................................... 85
3.7.5 Kiến nghị đối với DNVVN ........................................................... 86
KẾT LUẬN .................................................................................................. 88
x
DANH MỤC CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
CBTD
: Cán bộ tín dụng
CIC
: Hệ thống trung tâm thông tin tín dụng
CVQHKH
: Chuyên viên quan hệ khách hàng
DN, DNVVN: Doanh nghiệp, Doanh nghiệp vừa và nhỏ
GĐ, TGĐ
: Giám đốc, Tổng giám đốc
GTFP
: Tài trợ Thương mại Toàn cầu
HTX
: Hợp tác xã
IFC
: Tổ chức tài chính quốc tê
NH, NHNN : Ngân hàng, Ngân hàng nhà nước
NHTM
: Ngân hàng thương mại
NHTM CP
: Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTM VN :Ngân hàng thương mại Việt Nam
NHNN
: Ngân hàng nhà nước
PFS
: Mảng tài chính cá nhân
PGD, CN
: Phòng giao dịch, Chi nhánh
SMEs
: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
STP
: Tỷ lệ điện đạt chuẩn
SXKD
: Sản xuất kinh doanh
TCKT
: Tổ chức kinh tế
TCTD
: Tổ chức tín dụng
TMCP
: Thương mại cổ phần
TSĐB
: Tài sản đảm bảo
V7 - TCB
: Vùng 7 Techcombank
XNK
: Xuất nhập khẩu
S& D – TCB : Khối bán hàng và kênh phân phối TCB
SSE
: Trung tâm phát triền mạng lưới thuộc TCB
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG BIỂU (tham khảo tại phụ lục 02)
Bảng 1.1: Phân loại các DNVVN theo khối EU
Bảng 1.2: Tiêu chí xác định DNVVN ở Việt Nam
Bảng 2.1: Tình hình tăng vốn điều lệ của NH TCB qua các năm
Bảng 2.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Vùng 7, Ngân Hàng TMCP
Kỹ Thương Việt Nam giai đoạn 2008 - 2011
Bảng 2.3: Số liệu về nguồn vốn huy động tại Vùng 7, Ngân Hàng TMCP Kỹ
Thương Việt Nam.
Bảng 2.4: Số liệu về huy động vốn tại vùng 7,ngân hàng Techcombank
Bảng 2.5: Dư nợ theo hình thức cấp tín dụng đối với DNVVN của Vùng 7, Ngân
Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
Bảng: 2.6 Dư nợ vay theo hình thức bảo đảm bằng tài sản tại Vùng 7, Ngân hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam đối với DNVVN.
Bảng: 2.7 : Đánh giá xếp hạng tín dụng đối với DNVVN (việc xếp hạng được phê
duyệt trên Globus của phần mềm T24R07)
Bảng 2.8 : Tình hình khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Vùng 7, Ngân Hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Bảng 2.9: Doanh số cho vay đối với DNVVN theo thời gian
Bảng 2.10 : Doanh số cho vay đối với DNVVN phân theo thời gian
Bảng 2.11 : Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại Vùng 7, Ngân Hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
Bảng 2.12 : Số liệu doanh số cho vay theo cơ cấu nghành nghề
Bảng 2.13 : Doanh số thu nợ đối với DNVVN phân theo thời gian
Bảng 2.14 : Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế
Bảng 2.15 : Doanh số thu nợ theo cơ cấu ngành nghề.
Bảng 2.16: Dư nợ tín dụng DNVVN theo thời gian
Bảng 2.17 : Số liệu dư nợ cho vay DNVVN theo thành phần kinh tế
xii
Bảng 2.18 : Số liệu dư nợ DNVVN theo cơ cấu ngành nghề
Bảng 2.19. Nợ quá hạn DNVVN của Vùng 7, Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt
Nam giai đoạn 2008-2011
Bảng 2.20 : Nợ quá hạn của DNVVN theo thành phần kinh tế của Vùng 7, Ngân
Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
Bảng 2.21 : Nợ quá hạn phân theo cơ cấu ngành nghề tại Vùng 7, Ngân Hàng
TMCP Kỹ Thương Việt Nam giai đoạn 2008-2011
Bảng 2.22: Tình hình nợ xấu tại Vùng 7, Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
giai đoạn 2008-2011
Bảng 2.23: Tình hình chất lượng dư nợ cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7, Ngân
Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Bảng 2.24 : Bảng lợi nhuận từ hoạt động cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7, Ngân
Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Bảng 2.25 : Một số chỉ tiêu đánh giá tình hình cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7,
Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam.
xiii
DANH MỤC, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tình hình tăng trưởng vốn điều lệ của ngân hàng Techcombank qua
các năm… ................................................................................................................ 25
Biểu đồ 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của V7 – TCB, giai đoạn 2008 – 2011…30
Biểu đồ 2.3: Dư nợ theo hình thức cấp tín dụng tại V7 - TCB, giai đoạn năm 2008 –
2011…. .................................................................................................................... 33
Biểu đồ 2.4: Tình hình khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại V7 – TCB…. ........ 41
Biểu đồ2.5 : Doanh số cho vay phân theo thời hạn của V7 – TCB, giai đoạn 2008 –
2011…. .................................................................................................................... 42
Biểu đồ 2.6: Tổng doanh số phát vay toàn V7 - TCB, giai đoạn năm 2008 – 2011.... 43
Biểu đồ 2.7: Doanh số cho vay phân theo thành phần kinh tế của V7 – TCB, giai
đoạn năm 2008 – 2011…. ......................................................................................... 44
Biểu đồ 2.8 : Doanh số cho vay phân theo ngành nghề của V7 – TCB, giai đoạn
2008 – 2011… .......................................................................................................... 45
Biểu đồ 2.9 : Doanh số thu nợ phân theo thời hạn của V7 – TCB, giai đoạn 2008 –
2011… ..................................................................................................................... 46
Biểu đồ 2.10 : Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế của V7 – TCB, giai đoạn
2008-2011…. ........................................................................................................... 47
Biểu đồ 2.11 : Doanh số thu nợ phân theo ngành nghề của V7 – TCB giai đoạn
2008-2011… ............................................................................................................ 48
Biểu đồ 2.12 : Dư nợ tín dụng DNVVN theo thời gian của V7 – TCB, giai đoạn
2008 –2011… ........................................................................................................... 50
Biểu đồ 2.13 : Dư nợ tín dụng đối với DNVVN theo thành phần kinh tế của V7 –
TCB, giai đoạn 2008 – 201… ................................................................................... 51
Biểu đồ 2.14 : Dư nợ DNVVN phân theo cơ cấu ngành nghề của V7 – TCB, giai
đoạn 2008-2011…. ................................................................................................... 52
Biểu đồ 2.15 : Nợ quá hạn các DNVVN theo thời gian của V7 – TCB giai đoạn
2008-2011… ............................................................................................................ 53
xiv
Biểu đồ 2.16 : Nợ quá hạn các DNVVN theo thành phần kinh tế của V7 – TCB, giai
đoạn năm 2008 – 2011… .......................................................................................... 54
Biểu đồ 2.17: Nợ quá hạn các DNVVN theo cơ cấu ngành nghề của V7 - TCB, giai
đoạn 2008-2011… .................................................................................................... 55
Biểu đồ 2.18 : Tình hình nợ xấu đối với các DNVVN của V7 – TCB, giai đoạn
2008-2011…. ........................................................................................................... 56
Biểu đồ 2.19 : Biểu đồ chất lượng dư nợ vay của V7 - TCB, giai đoạn 2008-2011… ...
Sơ đồ 2.1: Tổ chức quản lý của Vùng 7, Khối S& D – TCB ................................... 57
1
MỞ ĐẦU
1.
Lý do chọn đề tài:
Ngày nay, Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) – Small and medium
enterprise (SME) chiếm tỷ trọng lớn nhất và đóng góp phần quan trọng vào GDP,
sự ổn định và tăng trưởng của nền kinh tế. Đặc biệt trong tiến trình hội nhập, các
DN này đã tạo ra khối lượng hàng hóa và dịch vụ, góp phần tập trung vốn của nền
kinh tế tạo cơ sở vật chất ban đầu, thu hút lao động, giải quyết việc làm, góp phần
giảm tỷ lệ thất nghiệp trong xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đặc biệt là khu nông
nghiệp, nông thôn…Ở nhiều nước trên thế giới, DNVVN đã có mức đóng góp hơn
50 % GDP. Ở Việt Nam hiện nay, theo Cục phát triển DN – Bộ kế hoạch và đầu tư
thì cả nước hiện có trên 453.800 DNVVN, chiếm trên 97% tổng số DN của nền
kinh tế, các DNVVN hàng năm tạo việc làm cho hàng triệu lao động trên cả nước.
Tuy nhiên, DNVVN bị giới hạn bởi nhiều khó khăn, đặc biệt là về vốn, công nghệ
và sự tiếp cận với nguồn vốn tại các NHTM.
Mặt khác, DNVVN cũng là thị trường chủ yếu của hệ thống ngân hàng trên
thế giới nói chung, NHTM Việt Nam nói riêng. Việc phát triển DNVVN đang là
vấn đề được Đảng và Nhà nước coi trọng, được coi là nhiệm vụ trọng tâm trong
chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của cả nước. Đối với V7 – TCB đây là đối
tượng chủ yếu, là trọng tâm của thị trường mà ngân hàng hướng đến . Đứng về góc
độ của V7 – TCB một trong những vấn đề mà ngân hàng quan tâm là chất lượng,
quy mô, hiệu quả và lợi ích DNVVN mang lại, tuy nhiên việc mở rộng quy mô cho
vay và chất lượng cho vay đối với DNVVN vẫn còn khá nhiều hạn chế.
Trước tình hình đó, việc mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với
DNVVN tại V7 – TCB là một vấn đề hết sức cần thiết. Xuất phát từ thực tế, tác giả
chọn đề tài “Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 TCB” để nghiên cứu khóa luận thạc sĩ.
2
2.
Mục tiêu nghiên cứu:
Đề tài nghiên cứu đáp ứng được các mục tiêu cơ bản sau:
-
Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về DNVVN, hoạt động cho vay
DNVVN, chất lượng tín dụng, mở rộng cho vay đối với DNVVN.
-
Khảo sát và phân tích đánh giá về hoạt động cho vay đối với DNVVN tại V7
– TCB giai đoạn năm 2008 – 2011, qua đó rút ra được những tồn tại cần giải quyết
của việc mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN của NHTM.
-
Trên cơ sở đó, luận văn thiết lập một số giải pháp liên quan đến việc mở rộng
và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB.
3.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn:
Đối tượng nghiên cứu của luận văn là thực trạng về hoạt động cho vay đối
với DNVVN tại V7 – TCB qua các năm 2008 – 2011.
4.
Phương pháp nghiên cứu:
Đề tài sử dụng tổng hợp nhiều phương pháp nghiên cứu cho các mục tiêu
khác nhau bao gồm:
Nghiên cứu định lượng: phương pháp điều tra, khảo sát, phương pháp thống
kê dựa trên các tài liệu thu thập, phiếu khảo sát để ghi nhận các ý kiến liên quan đến
việc mở rộng quy mô cho vay đối với DNVVN.
Nghiên cứu định tính: trên cơ sở thu thập thông tin và số liệu có liên quan
phản ánh thực trạng hoạt động cho vay đối với DNVVN tại V7 – TCB, trong quá
trình thực hiện luận văn, tác giả đã sử dụng tổng hợp các phương pháp thống kê,
phân tích, tổng hợp và so sánh để làm rõ nội dung nghiên cứu mà đề tài đặt ra.
5.
Ý nghĩa thực tiển của đề tài:
Phân tích và hoàn thiện những lý luận cơ bản về DNVVN, hoạt động cho vay
đối với DNVVN, chất lượng cho vay, mở rộng quy mô cho vay đối với DNVVN.
Đánh giá những mặt đạt được và hạn chế của hoạt động cho vay đối vối
DNVV tại V7 – TCB, trên cơ sở đó tác giả đề xuất những giải pháp cũng như
những kiến nghị nhằm mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN.
- Xem thêm -