Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Minh nguyet vocabulary 1...

Tài liệu Minh nguyet vocabulary 1

.DOCX
2
62
92

Mô tả:

=>T là người không thích bị “ to keep track of” (theo dõi, kiểm soát, nắm giữ). T luôn “ reliance on” ( tin tưởng vào) những quyết định của mình. T “ close to” ( gần như) không “ familiar with” ( thân thuộc với ai). T muốn “ to improve in Toiec points” ( cải thiện điểm Toiec). Khi đủ điểm Toiec, t sẽ “ meet a few requirement” ( đáp ứng một số yêu cầu) của nhà tuyển dụng. T cũng đang “ proceed to do business” ( tiếp tục, tiến hành kinh doanh). Để có thể kinh doanh tốt, t mở rộng “ leasing premises” ( việc thuê các cơ sở kinh doanh). Việc này “ identical to” ( đồng nhất, giống) với việc t phải lập hợp dồng thuê nhà với chủ cơ sở kinh doanh. T muốn thuê các cơ sở độc đáo để không bị “ overlap with” ( trùng lặp, chồng chéo) với các cơ sở kinh doanh khác. T sẽ “ to do business by rule” ( kinh doanh theo nguyên tắc, phương pháp” của những doanh nhân giỏi trên thế giới 1. to keep track of: theo dõi, kiểm soát, nắm giữ 2. rule for: quy tắc cho 3. reliance on: tin tưởng vào 4. improvement in sth: cải thiện 5. close to: gần như familiar with : thân thuộc với 6. identical to: đồng nhất, giống 7. meet a few requirement: đáp ứng một số yêu cầu 8. overlap with : chồng chéo với cái gì, trùng lặp với cái gì 9.leasing premises: việc thuê các cơ sở kinh doanh 10: proceed to do sth: tiếp tuc, tiến hành làm gì
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan