Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Minh nguyet vocabuary 2

.DOCX
2
51
107

Mô tả:

=>T luôn “ be in chare of my decisions” ( chịu trách nhiệm đối với những quyết định của mình).T làm việc rất tập trung và không “ be tempted to do sth” ( bị cám dỗ làm) những việc vở vấn. T luôn “ to insprire my friends to do everything” ( truyền cảm hứng cho bạn tôi để làm mọi thứ). Vì “ accommodate the various needs” ( đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau) của nhà tuyển dụng nên t đã “ sign a agrement” ( ký thỏa thuận) hợp tác kinh doanh với họ. “According to the manufacturer's direction” ( theo sự hướng dẫn của nhà sản xuất),t đã “expanding into a new market” ( mở rộng sang thị trường mới). Đây là “the first phase of the evaluation of my capacity” ( giai đoạn đầu của việc đánh giá năng lực làm việc của t). Trong quá trình làm việc, khi máy móc hỏng, t phải “ charge for repair services” ( tính phí cho dịch vụ sửa chữa). Nhưng t sẽ cố gắng luôn hoàn thành công việc “ ahead of time) ( trước thời hạn) được giao. 1.charge for repair services: tinh phi cho dich vu sua chua 2. sign a agreement: ki thoa thuan 3. to inspire sb to do sth: truyen cam hung cho ai lam gi 4. according to the manufacturer's direction: theo huong dan cua nha san xuat 5. expanding into a new market: mo rong sang thi truong moi 6. the first phase of the evaluation of sth: giai doan dau cua viec danh giá gi do 7. accommodate the various needs of:Đáp ững nhìu nhu cầu khác nhau 8. Be in chare of: Chịu trách nhiệm về điều gj do 9. Ahead of time : Trước thời hạn 10. be tempted to do sth;Bị cám dỗ làm gi?
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan