Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Mẹo + cách luyện nghe + vocabulay part 1 economy lc 1...

Tài liệu Mẹo + cách luyện nghe + vocabulay part 1 economy lc 1

.DOC
12
178
147

Mô tả:

Written by Đào Mạnh Cường I. CÁCH LÀM VÀ MẸO LÀM PART 1 - TOEIC ------------***----------* NOTE: Khi đi thi TOEIC, lúc các bạn nhận được đề thi cũng là lúc audio bài Listening vang lên. Nhiệm vụ của các bạn là ngay lập tức dành 1 phút 30 giây đó để xem qua các bức hình trước khi bắt đầu nghe. - Có tổng cộng 10 hình, mỗi hình các bạn spend khoảng 6-7 giây. - Hình trong Part 1 gồm 2 dạng: + Có người + Không có người ==> Tỉ lệ khoảng 6-4 hoặc 7-3 ***** Đối với hình CÓ NGƯỜI, các bạn tập trung nhiều vào HÀNH ĐỘNG CỦA NGƯỜI (nhìn, đi, đứng, ăn, ngồi....) ==> Đôi khi lại lừa thí sinh bằng câu trả lời đúng là 1 vật gì đó trên bàn hay sau lưng mà thí sinh không để ý lắm. ***** Đối với tranh KHÔNG CÓ NGƯỜI. Chúng ta dùng phương pháp LOẠI TRỪ như sau: 1. Đáp án nào có chữ "BEING" (rất hay gặp trong đề thi, mà nhiều bạn nếu không chịu khó practice nhiều sẽ k nghe ra). ==> Lý do: “BEING” là từ dùng trong câu bị động của thì Hiện tại tiếp diễn mà nếu không có người thì sẽ không có HÀNH ĐỘNG nên “BEING” LOẠI ==> Ngoại trừ "being displayed". ==> Chữ "BEING" tưởng chừng dễ nghe nhưng lại khó. Khi các bạn thấy 1 hình KHÔNG CÓ NGƯỜI, bạn phải chuẩn bị tâm lý ngay là chắc mình sẽ nghe chữ "BEING" đó và LOẠI TRỪ đáp án đó luôn 2. Đáp án nào các bạn nghe thấy có dính DANH TỪ CHỈ NGƯỜI là bỏ ngay, không cần nghe nhiều (they, people, he, she, visitors, pedestrian....). ==> Lý do: VÌ TRANH KHÔNG CÓ NGƯỜI THÌ NGHE THẤY DANH TỪ CHỈ NGƯỜI LÀ LOẠI ==> Sau khi loại trừ ít nhất 2 đáp án thì xác suất chọn câu đúng của bạn sẽ tăng lên cao hơn. 3. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ CHUNG: ==> Loại trừ là phương pháp thể hiện kết quả khá cao vì các bạn khó có thể nghe được toàn bộ 4 đáp án, cũng như nghe được từng từ trong mỗi đáp án + Bài thi TOEIC Part 1 sẽ đánh lừa các bạn bằng cách nói 1 từ (người hoặc vật) có trong hình, nhưng những chữ còn lại các bạn không nghe được mới là chữ SAI. Written by Đào Mạnh Cường - Nếu các bạn nghe được 2 từ dễ trong bài mà 2 cái đó không dính líu gì đến nhau thì cũng loại trừ. TOEIC hay đánh lừa chỗ đó. ==> Ví dụ: Các bạn nghe được từ "TALBE" và từ "CHAIR". Trong hình cũng có 2 cái đó, nhưng các bạn thấy 2 cái đó không dính líu với nhau. - Dễ loại trừ hơn là các bạn nghe chữ nào, mà không có trong hình thi bỏ. ==> Áp dụng thêm phương pháp loại trừ với Hình Không có người, rất hiệu quả. ==> QUAN TRỌNG: Các bạn muốn nghe được thì các bạn phải có TỪ VỰNG. Mình NÊN xem từ vựng trước rồi mình nghe. ==> QUAN TRỌNG NHẤT: "Practice makes perfect". Các bạn muốn giỏi thực sự thì phải luyện tập nghe đi nghe lại nhiều lần, ngay cả khi chúng ta busy, cứ play audio đó, cứ để tự nhiên, không cần quan tâm, vẫn tốt hơn là không nghe. ==> Nếu áp dụng tốt nhung điều thầy chia sẽ thì cam kết khi đi thi các bạn sẽ nghe được ít nhất cũng 6-7 câu /10. Bạn nào áp dụng tốt nghe duoc 8-10 là bình thường. TỪ VỰNG LÀ QUAN TRỌNG NHẤT TRONG BÀI THI TOEIC NÊN MÌNH XIN GỬI CÁC BẠN FILE BÊN DƯỚI (TÙ VỰNG ECONOMY 1 – PART 1) MÀ MÌNH ĐÃ TỰ SOẠN RA NHÉ ^^! ð CÁC TỪ VỰNG NÀY SẼ LẶP ĐI LẶP LẠI Ở Ở CÁC QUYỀN ECONOMY ð ĐÂY LÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO THÔI DÀNH CHO NHỮNG LƯỜI TAKE NOTE :))) Chúc các bạn học tốt! Written by Đào Mạnh Cường II. CÁCH LUYỆN NGHE TOEIC HIỆU QUẢ ĐÓ CHÍNH LÀ: ==> NGHE + CHÉP CHÍNH TẢ ==> Đây là kĩ năng nâng SKILL LISTENING của bạn lên nhanh nhất trong thời gian ngắn nhất có thể. + Lần 1: Nghe lại 1 lượt và chọn đáp án. + Lần 2: Mở trans và tra từ vựng. + Lần 3: Nghe và chép ra những gì mình nghe đc ==> Chô nào không nghe được thì nhìn TRANS và cố gắng hiểu từng câu 1 + Lần 4: Nhìn trans và đọc theo những gì họ nói. ==> RÚT RA KINH NGHIỆM LÀM BÀI (sai ở đâu và tại sao sai) + Lần 5: Chuyển FILE NGHE vào trong đt và nghe hàng ngày KHI ĐÃ CHÉP HẾT NHỮNG PHẦN ĐÓ ==> Không có cách nào bạn lên đc điểm nghe nhanh nhất bằng cách này cả. Nhiều bạn đã đi học rất nhiều nơi, tốn khá nhiều tiền vào trung tâm này nọ kia nhưng đều thất bại và band nghe vẫn k tăng thì bây giờ đã đến lúc các bạn thay đổi cách hoc được rồi đấy và chỉ sau 1 2 tháng chăm chỉ (3 4h/1 ngày) là các bạn sẽ thấy bất ngờ luôn, ban đầu có hơi vất vả và khó khăn (mình cũng trong giai đoạn đó) nhưng mà phải cố gắng thì mọi chuyện sẽ ok hết. đến 1 lúc nào đó các bạn sẽ phải giật mình khi học theo cách này Written by Đào Mạnh Cường III. TỪ VỰNG PART 1 – ECONOMY 1 ------------***----------Test 1: - Ride (v): đi cưỡi, đi xe đạp Put on (hành động đang mặc): mặc, đeo/wear (có mặc sẵn)/ be dressed: đã mặc sẵn rồi/try on: thử Helmet (n): mũ bảo vệ Fix (v): sửa Stopped in traffic: dừng lại vạch giao thông Talk to each other: nói chuyện với nhau Check (v): kiểm tra Map (n): bản đồ Mop (v): lau Public phone: điện thoại công cộng Telephone directory: danh ba điện thoại Stand (v): đứng Hallway (n) đường cao tốc Stacked on the shelves: xếp chồng lên nhau trên kệ Display (v): trưng bày For sale: đang bán/ on sale: đang giảm giá Feed (v): cho ăn Fence (n) hàng rào Take off: cởi Cowboy hat: mũ cao bồi Fill (v): đầy Pile (v): chất đống Put away: cất đi Cross: qua đường Line: hàng Demolish (v): phá hủy Surround (v): vây quanh Boat (n): thuyền, tàu Pass (v): vượt qua Bridge (n): cầu Browse (v): rà soát Backpack (n): ba lô đeo trên vai Waiter (n) người phục vụ Take order: nhận đơn đặt hàng Enter (v): vào Meal (n): thịt Serve (v) phục vụ Written by Đào Mạnh Cường - Patrons outside: khách hàng quen ở bên ngoài Sit (v) ngồi Outdoor (n): ngoài trời Test 2 : - Hold (v): cầm, nắm Sip a cup of coffee: nhấm nháp 1 tách café Wear (v): mặc Short-sleeved shirt: áo ngắn tay Various (n) sự đa dạng Goods = merchandise = item (n) mặt hàng Laid out: đặt ra ngoài Orchard (n) vườn Truck (n): xe tải Turn on: bật Reference books: sách tham khảo Monitor (n): màn hình Pedestrians (n): người đi bộ On both side of the road: cả 2 bên đường Jam with traffic: tắc nghẽn giao thông Balance on a ladder: cân bằng trên 1 cái thang A sign (n): biển hiệu, kí hiệu Hang (v) treo Cabies (n): dây cáp Load cargo onto a plane: tải chở hàng lên máy bay Push on: đẩy lên Terminal (n): sân ga, ga Hang: treo Coat (n): áo Rack (n): tủ kệ Wrap: đóng gói Identical uniforms: đồng phục giống hệt nhau Lamppost (n): cột đèn Railroad (n): đường dắt Heavily wooded: cây cối rậm rạp Drive (v): lái xe Trumpet (n): kèn Musical instrument: nhạc cụ âm nhạc Wave (v) vẫy Written by Đào Mạnh Cường Test 3 :                                      mow: cắt grass: cỏ Water: tưới Lawn: cỏ A table outside: bàn ngoài trời Placed on: được đặt trên Turn: lượt in front of: đứng trước dig: đào ditch: mương tube: ống pieces: phần measure: đo lường at the rear of the vehicle: phía sau của xe ascend: đi lên/cất cánh tire: bánh xe remove: loại bỏ load: chất on top of the vehicle: phía trên đầu của chiếc xe staircase: cầu thang hallway: hành lang docked: neo harbor =harbour (bến tàu) climb into: leo lên evelator: thang máy head out: hướng ra unload: dỡ xuống port: bến cảng throw: ném, quăng the air: không khí take break: nghỉ ngơi hang: treo closet: tủ, kệ stuffing: nhét nhồi race: đua , chạy break on: tạt vào shore: bờ biển Written by Đào Mạnh Cường     Float: nổi Pull: kéo into: vào beach: bãi biển Test 4:                                 dive into: lặn railing: thành cầu packing up: sắp xếp gear: dụng cụ neither of the phones: không 1 cái điện thoại nào each other: lẫn nhau size: kích cỡ different: khác nhau repaire: sửa chữa dig the earth : đào đất separate booth: booth riêng biệt resurface: làm lại, sửa exchange: trao đổi leaves: lá adjusting: chỉnh lại tie: cà vạt conversation: hội thoại counter: quầy truck: xe tải hand: đưa hill: đồi ticket: vé the bus stration: trạm xe bus board: lên tàu/xe conductor: trưởng tàu, quản lí timetable: lịch chạy wash: rửa heavy: nặng nề, đông đúc leave: dời đi the are: khu vực parking lot: bãi xe put: đặt Written by Đào Mạnh Cường                   a file: tài liệu cabinet: tủ tài liệu document: tài liệu take out: lấy ra paper: giấy step out: bước ra sign: bảng kí tự take down: tháo xuống traffic light: đèn giao thông fence: hàng rào climb over: leo qua carry = move: di chuyển trash cans: thùng rác carton: thùng cát tôn jogging: bước fold: xếp, gấp lại unoccupy: trống (chưa có người ngồi) stage: sân khấu Test 5 :                 Put (v): đặt lên, đặt vào Look + at (v): tìm kiếm Line + up (v): xếp hàng Same Size (n): kích thước, cỡ như nhau Hang + on (v): treo trên Enjoy (v): thưởng thức, thích Fall off (v): rơi ra khỏi, rụng xuống Lie on (v): nằm trên The same ST on: cái gì đó giống nhau Lift (v): nâng lên, nhấc lên (n): sự nâng lên, sự nhấc lên; thang máy Mop (v): lau, chùi (n): giẻ lau sàn Hang + up (v): treo lên Wrap (v): gói, bọc, bao phủ Forklift (n): xe nâng Stack wood: xếp chồng gỗ Cart (n): xe đẩy Written by Đào Mạnh Cường      Deliver a presentation: đọc 1 bài thuyết trình Tan (v): rám nắng, sạm da Balcony (n): ban công Move + in (v): di chuyển đến, dọn đến Cord (n): dây, dây thừng nhỏ (v): buộc, cột * Plug + in (v): cắm vào, ghim vào * Bend over : uốn cong * Shovel (n): cái xẻng * a mark: dấu Test 6 :  Float (v): trôi, nổi  Boat (n): thuyền  Push (v): xô, đẩy  Crash into (v): đâm sầm vào  Sail (v): nhổ neo  Get into (v): vào, đi vào  Tool (n): dụng cụ  Pile up (v): chồng lên, chất lên  Leaning against: dựa vào  Slope (n): dốc, đường dốc, chỗ dốc  Rope (n): dây, dây thừng  Price tag (n): thẻ ghi giá tiền  Fold (v): khoanh (tay)  Cliff (n): vách đá  Cable (n): dây cáp  Roll into (v): cuộn thành  Coil (n): cuộn (dây,…)  Construction (n): sự xây dựng, sự chế tạo  Work on (v): đảm nhận  Pave (v): lát (đường, sàn,…)  Track (n): dấu, vết; đường mòn; đường ray tàu hỏa; đường sân ga; đường đua  Performance (n): cuộc biểu diễn, sự biểu diễn; thành tích  Gather (v): họp lại, thu thập  Performer (n): người biểu diễn  Bow (v): cúi đầu, cúi chào  Audience (n): khán giả Written by Đào Mạnh Cường       Stuck (v): bị mắc, kẹt, bị cản trở Direction (n): phương hướng, chiều; sự chỉ huy; sự hướng dẫn,… Arrow (n): mũi tên Frame (v): được đóng khung( tranh,…) Sign (n): dấu, dấu hiệu, kí hiệu Bench (n): ghế dài Test 7 :                             To gesture with one's hands : làm điê êu bô ê bằng tay Hose (n): ống, vòi ống bằng cao su; tất Fire truck (n): xe cứu hỏa Put out (v): dập tắt (ngọn lửa,…) Ribbon (n): dây ruy băng Mark (v) đánh dấu Shipment (n): lô hàng Cover (v): che, phủ, bao trùm; bao gồm Leaves (n): lá rụng Neatly (adv): gọn gàng, ngăn nắp Mow (v): cắt, gặt Cellular phone (n): điện thoại di động Wheel (n): bánh xe Stroller (n): người đi dạo Seat (v): ngồi; đặt chỗ Push down (v): đẩy xuống, xô đổ, xô ngã Intersection (n): sự giao nhau, chỗ giao nhau Pedestrian (n): người đi bộ Sidewalk (n): vỉa hè Empty (adj): trống, rỗng Sell (v): bán Product (n): sản phẩm Workstation (n): trạm làm việc Load into (v): cho vào, nạp vào Barrow (n): xe kút kít Hood (n): mui xe; mũ trùm đầu Reach (v): vươn tới, với tới Long-sleeved (n): áo dài tay Test 8: Written by Đào Mạnh Cường  Row (v): chèo (thuyền) (n): hàng, dãy  Walk away (v): đi bộ  Bare (adj): trần, trọc; trống không, trơ trụi  Ceiling (n): trần nhà  Cushion (n): cái đệm, cái nệm  Position (v): đặt (cái gì) vào vị trí, bố trí  Telescope (n): kính viễn vọng  Tie (v): buộc, cột, trói, thắt  Scarf (n): khăn quàng cổ; cái cà vạt  Stare at (v): nhìn chằm chằm  Pot (n): ấm, bình, lọ, chậu  Sleeve (n): ống tay áo, tay áo  Throw away (v): ném đi  Applaud (v): ủng hộ, ca ngợi, tán thành  Reflection (n): sự phản chiếu  Take a nap: chợp mắt  Stretch out (v): đưa thẳng tay ra, bước dài chân  Sink (v): chìm xuống đáy, lún xuống, sập xuống (n): bồn rửa, chậu rửa bát  Fence (v): rào (n): hàng rào  Hay (n): cỏ khô  Pile ( + on, up): chất đống, chồng chất  Curve (n): đường cong, đường vòng  Distance (n): đoạn đường, khoảng cách, lộ trình Test 9:  Sweep (v): quét  Kneel down (v): quỳ, quỳ xuống  Content (số nhiều): cái được chứa đựng trong cái gì  Pour (v): rót, đổ, chảy tràn  Sample (n): mẫu, mẫu vật  Label (v): dán nhãn, ghi nhãn  Land (v): ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)  Lamppost (n): cột đèn giao thông  Jog (v): chạy bộ Written by Đào Mạnh Cường       Under construction: đang trong quá trình xây dựng Fountain (n): vòi nước, vòi phun; máy nước; suối nước Ledge (n): bờ, rìa Riverbank (n): bờ sông Experiment (n): cuộc thi nghiệm, cuộc thử nghiệm Treat (v): (y học) điều trị; đối xử, đối đãi; giải quyết; Test 10:            Shake hand: bắt tay Board (v): lên xe Curtain (n): màn, màn cửa Flap (v): bay phần phật Brush back : chải lại, đánh lại Flag (n): lá cờ Curb (n): lề đường, vỉa hè Browse (v): duyệt/ra soát Trim (v): cắt, tỉa Bush (n): bụi cây, bụi rậm Flat (adj): bằng phẳng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan