Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh Mệnh đề quan hệ quân...

Tài liệu Mệnh đề quan hệ quân

.DOCX
14
435
69

Mô tả:

A. RELATIVE CLAUSES WHO : dùng thế cho chủ ngữ - người WHOM : dùng thế cho tân ngữ - ngừoi WHICH : dùng thế cho chủ ngữ lẫn tân ngữ - vật THAT : dùng thế cho tất cả các chữ trên WHEN : dùng thế cho thời gian WHERE : dùng thế cho nơi chốn WHOSE : dùng thế cho sở hữu ,người / vật WHY : dùng thế cho lý do ( reason /cause ) NHỮNG LƯU Ý 1.Dùng dấu phẩy: khi danh từ đứng trước who, which, whom... là : + Danh từ riêng ,tên: Ha Noi, Mary.. + Có this ,that ,these ,those đứng trước danh từ. + Có sở hữu đứng trước danh từ : his, her, my, ... + Là vật duy nhất ai cũng biết : Sun, moon , earth... 2.Có thể lược bỏ đại từ quan hệ WHO, WHICH, WHOM...: Khi nó làm tân ngữ và phía trước nó không có dấu phẩy, không có giới từ (whose không được bỏ) Eg:This is the book which I buy. → This is the book I buy. 3. KHÔNG ĐƯỢC dùng THAT : Khi phía trước nó có dấu phẩy hoặc giới từ : This is my book , that I bought 2 years ago. (sai) This is the house in that I live .(sai) 4. Bắt buộc dùng THAT: khi danh từ mà nó thay thế gồm 2 danh từ trở lên trong đó vừa có ngừơi vừa có vật Eg: The men and the horses that .... 5. Nên dùng THAT - Khi đầu câu là IT trong dạng nhấn mạnh (Cleft sentences) Eg: It is My father that made the table. - Khi đứng trước đó là : all, both, each, many, most, neither, none, part, someone, something, so sánh nhất Eg: There is something that must be done This the most beautiful girl that I've ever met. B. REDUCED RELATIVE CLAUSES - Dùng Present participles (V-ing) để thay thế MĐLH mang nghĩa chủ động (active): Relative pronoun + active V → V-ing Eg: The girl who is playing with the dog is Lan’s sister. → The girl playing with the dog is Lan’s sister. - Dùng Pass participles (V3/ED) để thay thế cho MĐLH mang nghĩa bị động (passive): Relative pronoun+be+V3/ED → V3/ED Eg: The students who was punished by the teacher are lazy. → The students punished by the teacher are lazy. - Dùng to- infinitive để thay thế cho một MĐLH mà trước nó là các số chỉ thứ tự (the first, second…), sau next, last, only và sau các tính từ so sánh hơn, nhất. The first/ second…+N+ RP+V → The first/ second…+N+ to V/ to be V C. Bài tập #câu1 1. Yoko told me about students_______ have taken the entrace exam 13 times. A. who B. whom C. which D. that Đáp án: Key là A và D: theo cấu trúc S chỉ người + WHo+ V+ O, và đồng thời that có thể thay thế cho who nên mình dùng được that khi trong câu không có đáp án who. #câu2 The secretary___________ I talked to didn't know where the meeting was. A. which B. whom C. that D. X Từ vựng: secretary thư ký talked nói Đáp án: Key B, C, D: Vì "The secretary" thư ký whom trong câu thay thế danh từ chỉ người trong câu làm túc từ cho câu thứ 2, đồng thời that có thể thay thế cho whom nên khi câu không có whom ta có thể chọn that, D cũng được vì đây là mệnh đề quan hệ xác định nên ta có thể loại bỏ that, whom. #câu3 You need to talk to a person____________ you can trust. You will feel better if you do. A. whose B. which C. whom D. X Từ vựng need cần talk nói person người trust tin tưởng feel cảm thấy better tốt hơn Đáp án: Key C, D: Giải thích Câu A loại vì sau whose phải là 1 danh từ, which là chỉ vật nhưng câu trên trước nó S chỉ người loại lun; chọn whom vì trước nó danh từ chỉ người sau đó 1 mệnh đề theo cấu trúc : N chỉ người + whom + S+V (trong câu này whom dùng thay thể danh từ chỉ người trước nó làm bổ ngữ cho câu thứ 2), đồng thời câu này mệnh đề quan hệ xác định nên ta có thể lược bỏ whom đi nên đáp án D cũng đúng. #câu4 Bob is the kind of person to__________ one can talk about anything. A. who B. whom C. that D. him Từ vựng the kind các loại person người talk nois chuyện anything bất cứ điều gì Đáp án: key B: Giải thích: Câu A, C không chọn vì có giời từ to không dùng who, that. Câu B chọn vì có giới từ đứng trước danh từ chỉ người mình có thể dùng whom ( Nếu mà có giới từ trước giới từ danh từ chỉ vật mình có thể dùng which). #câu5 He is a person ___________ friends trust him. A. who B. his C. that D. whose Từ vựng friend bạn bè trust tin tưởng Đáp án: Key D: Giải thích: " friends" là Danh từ nên trước nó phải là whose. theo câu trúc Whose + N. key D #câu6 I'm looking for an electric can opener_______ also can sharpen knives. A. who B. which C. that D. X Từ vựng looking for tìm kiếm electric điện can có thể opener mở also vì thế sharpen làm sắt nét knives dao Đáp án: Key B, C: Giải thích:. opener là danh từ chỉ vật nên dùng which theo cấu trúc. N chỉ vật + which + V+O. ngoài ra that có thể thay thế which , không dùng D vì đây câu mệnh đề quan hệ không xác định nên không loại bỏ được which và that. #câu7 các bạn giải thích dùm, những câu mình đăng nha. People__________ live in glass house shouldn't throw stones. A. who B. whom C. which D. X Từ vựng live trực tiếp, sống in glass trong thuỷ tinh house nhà ở throw ném stones đá Đáp án: Key A nhá. câu trúc S chỉ người + Who + V+ O. Câu B không chọn vì sau whom phải là 1 mệnh đề. Câu C không chọn vì which chỉ dùng chỉ vật, câu D không chọn vì đây mệnh đề quan hệ không xác định. #câu8 The problems_________ Tony has seem insurmountable hurt. A. what B. be C. that D. X Từ vựng problems vấn đề has seem dường như insurmountable không thể vượt qua Đáp án: Key C, D: Giải thích: The problems là chủ từ chỉ 1 vấn đề ----> nên nó chỉ vật mình dùng which theo cấu trúc N chỉ vật + Which + S+ V nhưng câu này không có đáp án nào which nhưng có đáp án that về cấu trúc that có thể thay thế cho which nên mình chọn C. Đồng thời, đây là mệnh đề quan hệ xác định ( dựa vào nghĩa câu mình biết được vấn đề đó sáng tỏ ) nên mình có thể lược bỏ that or which mà không ảnh hưởng đến cấu trúc của câu. #câu9 The men____________ I introduced you to last night may be the next president of the university. A. which B. whom C. that D. X Từ vựng The men những người đàn ông introduced giới thiệu president chủ tich university trường đại học Đáp án: Key B, C, D.: Giải thích: The men chỉ người nên không dùn which (which chỉ chỉ vật), trước khoảng trống là the men là 1 danh từ nên chọn Whom để thay thế làm túc từ. Ngoài ra , đây là mệnh đề quan hệ xác định nên có thể bỏ whom hay that, chọn that vì nó thay thế được cho whom với điều kiện trước nó không có giới từ hoặc dấu phẩy) #câu10 Cathy is trustworthy. She's a person upon_________ you can always depend. A. who B. whom C. that D. X Từ vựng trustworthy đáng tin cậy upon trên depend tuỷ theo Đáp án: Key B: Giải thích: Whom làm túc từ cho giới từ trước nó. Câu C và câu A không chọn trước nó giới từ. Câu D ko chọn vì mệnh đề quan hệ không xác định. #câu11 . Your career should focus on a field in ________ you are genuinely interested. A. which B. what C. that D.X Từ tựng career nghề nghiệp focus chú trọng a field một lĩnh vực genuinely chân thật, thực sự interested quan tâm Đáp án: Key A. Giải thích: In/at/on which = where. Câu C không chọn vì trước that có giới từ, câu D ko chọn vì mệnh đề quan hệ không xác định. #câu12 People___________ outlook on life is optimistic are usually happy people. A. whose B. whom C. that D. which Từ vựng outlook triển vọng life cuộc sống optimistic lạc quan happy vùi mừng Đáp án: Key A: Giải thích: " outlook" là 1 danh từ nên trước nó cần whose theo cấu trúc: Whose + N. Câu C that không chọn vì that chỉ thay thế được cho who/whom/which. Câu D không chọn vì which chỉ vật không dùng trong câu chỉ người, Whom không chọn vì sau whom phải là mệnh đề (whom dùng trong câu chỉ người). #câu13 " Who is eligible for the scholarship? " " Anyone___________ scholastic record is above average can apply for the scholarship. " A. who has a B. has a C. who's a D. whose Đáp án: Key D: Giải thích: "scholastic" là 1 danh từ nên. theo cấu trúc whose + N. mình chọn D #câu14 Dr. Sales is a person__________. A. in whom I don't have much confidence C. whom I don't have much confidence in him B. in that I don't have much confidence D. I don't have much confidence Đáp án: Key A: Giải thích: Khi whom làm túc từ cho giới từ ta thường đặt giới từ trước whom, đồng thời do trước giới từ là chỉ người mình chọn Whom ( Nếu trong câu mà trước giới từ mà danh từ chỉ vật thì mình dùng which). Câu C không chọn vì có him phía sau là tân ngữ khi đó whom đã làm tân ngữ mà có him cũng tân ngữ nên vậy sai. Câu B không chọn vì trước that nếu có dấu phẩy hoặc giới từ thì không dùng được that ( that có thể thay thế cho who/whom/which), Câu D không cọn vì sai cấu trúc. #câu15 " Is Aprilo twenty-first the day__________? " " No, the twenty-second. " A. you'll arrive then B. when you'll arrive C. on that you'll arrive D. when you'll arrive on Đáp án: Key B: Giải thích: ta có arrive on đi chung với nhau nên trong câu hỏi từ on sẽ đảo ngữ lên trước khi đó cần which --> on which = when đã rút gọn lại ( bởi vì câu trên trước đó twenty-first the day chỉ thời gian nên ta phải dùng when, mà câu C và D giống nhau nên ta dựa vào ý trên loại từ). #câu16 Te severe drought__________ occurred last summer ruined the corn crop. A. that is B. which it C. it D. that Đáp án: Key D. drought là danh từ chỉ vật (khô hạn) nên phải dùng which theo cấu trúc N chỉ vật + Which + V+ O nhưng câu which it là sai, nên vậy that có thể thay thế cho which nên mình dùng that, câu A that is là sai. #câu17 Florida, __________ the Sunshine State, attracts many tourists every year. A. is B. known as C. is know as D. that is know at Đáp án: Key B. Câu này rút gọn của which vì mệnh đề quan hệ xác định nên còn B. #câu18 The new shopping mall is gigantic. It's advertised as a place___________ you can find just about anything you might want to buy. A. where B. which C. in where D. in that Đáp án: Key A. trước nó có a place chỉ nơi chốn chọn where . #câu19 Lora's marriage has been arranged by her family. She is a marrying a man___________. 1. That she hardly knows him C. she hardly knows B. whom she hardly knows him D. she hardly knows him Key C. Câu B là mệnh đề quan hệ rút gọn của whom. Đồng thời, câu B có whom nhưng sau nó có him cũng là tân ngữ nên không chọn được, khi mệnh đề xác định thì ta có thể bỏ whom đi còn lại như câu C. #câu20 People who exercise frequently have greater physical endurance than those____________. A. who doesn't B. that doesn't C. which don't D. who don't Đáp án: Key D: Giải thích: those đi chung với who. Ngoải ra câu B sai vì trước nó không chơi với giới từ, câu C sai vì câu trên đang chỉ người mà which chỉ vật, câu A sai vì people số nhiều nên dùng does sai. #câu21 " Is this the address to ____________ you want the package sent?" A. where B. that C. which D. whom Đáp án: Key C: Giải thích: Có giới từ xét 2 trường hợp nếu trước giới từ danh từ chỉ người thì dùng whom, mà chỉ vật dùng which mà " the address" chỉ địa chỉ nên nó chỉ vật nên ta chọn C. Where và that không chơi với giới từ đứng trước nhá nên loại A và B. #câu22 Ann quit her job at the advertising agency, __________ surprised everyone. A. which B. that C. who D. that it Đáp án: Key A: Giải thích: phía trước chỉ vật nên ta dùng which, loại B và D vì that không dùng khi trước có dấu phẩy, loại C vì who dùng chỉ người. #câu1 " My writing has improved a lot in this class." " Mine has, too. All the students_________ do well in writing." A. whom Mr. Davis teaches them C. that Mr. Davis teaches them B. which Mr. Davis teaches D. Mr. Davis teaches Đáp án: Key D: Giải thích: Câu A không chọn vì Whom khi thay thế danh từ "the students" để làm tân ngữ nhưng câu A có them là tân ngữ rồi nên không đúng. Câu B không chọn vì which chỉ vật, câu C không chọn vì that thay thế who/whom/which trong câu who không dùng được vì all the students là tân ngữ (" All the students ""---> được thay thế = them là tân ngữ) nên cũng không chọn C. #câu2 " Have you seen the place________ the graduation ceremony will be held?" " Yes. It's big enough to hold 5,000 people." A. in that C. is where that B. where D. which Đáp án: Key B: Giải thích: " the place" chỉ nơi chốn nên sau nó cần where nhá. Theo cấu trúc N nơi chốn + where +S +V+ O. #câu3 " How's your class this term?" " Great. I have seventeen students, most of____________ speak English very well." A. who C. whom B. those D. which Đáp án: Key C. whom có thể làm túc từ cho giới từ; who, those, that không dùng trước nó có giới từ, which trước nó có thể dùng giới từ nhưng trước giới từ phải là danh từ chỉ vật, câu trên đang chỉ người nên không dùng which mà phải dùng whom. #câu4 " Will everyone like the book?" "No. Only people ___________ interested in anthropology." A. are C. in whom are B. who are D. that is Đáp án: Key B. cấu trúc S chỉ người + who + V+O. C không chọn vì sau whom phải là S or túc từ. D không chọn vì sau that có is chia số ít sai với chủ ngữ peope. #câu5 " How did you enjoy your dinner with Mr. Jackson?" "It was boring. He talked only about himself, ___________ almost put us to sleep." A. which C. who B. that D. that he Đáp án: Key A: Giải thích: Who không thể thay thế co himself (tân ngữ) và that nó không chơi với dấu phẩy, which nó đứng trước dấu phẩy và thay thế nguyên cụm phía trước. Key A. #câu6 My grandfather, ________ a wise man, has greatly influenced my life. A. is C. who is B. that is D. who he is Đáp án: Key C: Giải thích: My grandfather chỉ người nên dùng who is theo đúng cấu trúc: S chỉ người + who + V+ O. Ngoài ra that có thể thay thế cho who như câu B nhưng trước nó có dấu phẩy nên không chọn được B, câu D sai vì sau who + V+ O. #câu7 " Is Dr. Brown the person__________ you wish to speak?" " Yes, please." A. that C. to that B. whom D. to whom Đáp án: Key D: Giải thích: ta có speak to nhưng trong câu hỏi to đem lên trước mà câu chỉ người nên dùng whom vậy là chổ trống cần điền to whom. #câu8 In the movie, a teenager___________ to pursue a singing career meets resistance from his strong-willed father. A. wants C. wanting B. wanted D. who want Đáp án: Key C. này hình như cấu trúc wanted to + V nguyên mẫu #câu9 " Excuse me, but there is something about_______immediately." "Certainly." A. which I must speak to you C. that I must speak to you about B. which I must speak to you about it D. that I must speak to you Đáp án: Key A: Giải thích: Có giới từ nên xem trước nó nếu chỉ vật dùng which, chỉ người dùng whom mà trước nó chỉ vật nên mình dùng which. Đồng thời C và D không chọn do có giới từ about, câu B oại luôn vì nó có tân ngữ it phía sau. #câu10 toàn câu mới. Little women, __________in 1968, is my sister's favorite book. A. is a novel published C. a novel was published B. a novel published D. was a novel published Đáp án: Key B. (which is) published là câu quan hệ rút gọn #câu11 1. This is the place _________ I met my wife. A. what B. where C. which D. that Đáp án: "the place" nơi chốn chọn where theo cấu trúc. N chỉ nơi chốn + Where + S+ V+ O. Câu D ko chọn vì that chỉ thay thể cho who/whom/which #câu12 Simon is the man _________ Mary loves. A. who B. which C. whom D. A&C Đáp án: Key C. câu này who không dùng được vì who + V, B which chỉ vật câu này chỉ người không dùng được. whom thay thế cho the man làm túc từ câu thứ 2. #câu13 She is the one _________ I told you about. A. what B. which C. whose D. that Đáp án: Key D: Giải thích: "The one" chỉ người nên ta dùng whom thay thế bổ ngữ câu thứ 2, mà trong đáp án không có whom nhưng lại có that ( that có thể thay thế whom nên ta chọn D). #câu14 Those _________ had studied hard passed their exams. A. what B. which C. who D. whose Đáp án: Key C: Giải thích those đi chung với who #câu15 The magazine _________ you lent me is interesting. A. what B. which C. whom D. whose Đáp án: Key B nhá. Cấu trúc N chỉ vật + which+ S+V+O #câu16 The man _________ is resting is very tired. A. what B. which C. whom D. who Đáp án: Key D nhá. S chỉ người + Who + V+O. #câu17 The boy _________ sat next to you is my friend. A. who B. which C. whom D. whose Đáp án: Key A> theo cấu trúc S chỉ người + WHo +V ( sat là động từ ngồi) +O.; B không chọn vì B chỉ người, C không chọn vì sau nó + S, D không chọn vì sau nó phải 1 danh từ #câu18 We are using books _________ were printed last year. A. what B. who C. which D. whose Đáp án: Key C. books danh từ chỉ vật + which+ V+O. B không chọn vì trước nó phải chỉ người, D không chọn vì sau nó là 1 danh từ. #câu19 The painting_________Ms. Wallace bought was very expensive. A. whom B. whose C. which D. where Đáp án: Key C. Tại vì: sau whose + 1 danh từ nhá nên câu này ko chọn, whom chỉ người nên cũng ko chọn, where chỉ nơi chốn câu này ko nhắc nơi chốn mình không chọn lun nhá. #câu20 The homeless people_____story appeared in the paper last week have now found a place to live. A. who B. whom C. that D. whose Đáp án: Key D. nhá story là danh từ . Nên ta có cấu trúc whose + N. #câu21 . __________ is your favourite sport, swimming or running. A. What B. Which C. Whom D. Whose Key C: Key B. which chỉ vật chỉ đến sở thích 1 môn thể thao nào đó. Ngoài ra, C. Whom không chọn vì sau nó phải chủ tử và nó chỉ người, D. Whose không chọn vì sau nó phải 1 danh từ #câu22 Were the Wright brothers the ones __________built the first aeroplane? A. which B. whom C. whose D. that Đáp án: Key D. " the ones" chỉ người nên câu này ta có thể dùng who theo cấu trúc S chỉ người + who + V+ O, mà câu này ko có who nên ta có thể chọn D that để thay thế . Đồng thời B không chọn vì sau Whom +S, sau whose + N, which chỉ vật nên không dùng. #câu23 I don't like stories________ have unhappy endings. A. where B. which C. they D. who Đáp án: Key B: Giải thích: " stories" chỉ vật nên sau đó dùng which #câu24 She, ________ is your sister, lives far away. A. which B. who C. whom D. she Đáp án: Key B: "She," trước nó chủ từ chỉ người nên dùng WHo theo cấu trúc: S chỉ người + Who + V+ O #câu25 I see some girls ________ are pretty. A. whom B. which C. who D. they Đáp án: Key C. Giải thích: câu A không chọn vì whom cũng chỉ người nhưng vế sau nó phải + S+V+O; câu B không chọn vì which chỉ vật câu này đang chỉ người, câu D không chọn vì they là đại từ không đứng giữa câu. Câu C chọn vì trước nó chỉ người + WHo + V+ O. #câu26 Give back the money ________ you took. A. it B. who C. whom D. which Đáp án: Key D: "the money"-----> chỉ tiền vậy là chỉ vật nên dùng which thay thế. N chỉ vật + Which + S+ V........... #câu27 He was killed by a man ________ friends we know. A. whose B. which C. whom D. that Đáp án: Key A " friends" là 1 danh từ nên ta có cấu trúc : Whose + N. Key A. Ngoài ra, B không chọn vì which chỉ vật, whom không chọn vì sau nó phải + S+ V+O, that không chọn vì that không thể thay thế cho whose. that chỉ có thể thay thế cho who, whom, which #câu28 He spoke to the messengers with ________ you were leaving. A. which B. whom C. whose D. that Đáp án: Key B: Giải thích: vì trước giới từ chỉ người nên dùng whom, nếu trước giới từ chỉ vật thì mình dùng which nhá, whom ở đây là túc từ bổ nghĩa cho giới từ. #câu29 We captured a town ________ is in Spain. A. whom B. where C. which D. it Đáp án: Key C. Giải thích : a town chỉ vật ---> cấu trúc N chỉ vật + which + V+O. Các bạn thường nhầm lẫn câu này với where nhưng trước where là 1 nơi chốn sau nó là 1 mệnh đề nhá. #câu30 The farmers ________ we saw were in the field. A. whose B. which C. they D. whom Đáp án: Key D nhá giải thích: Sau whose phải là 1 danh từ nên câu trên không chọn A, which chỉ vật nên trước nó S chỉ người nên không chọn, they là đại từ phải đứng đầu câu nên loại lun. CHọn D bởi vì Whom có thể thay thế cho danh từ or đại từ làm túc từ cho câu thứ 2. Đại từ/danh từ chỉ người + WHom+ S+ V.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan