1
Y
[ rần Văn hành,
n Xu n V nh]
Khoa Cơ Điện, Trường Đại Học Lạc Hồng, Phường Bửu Long, Biên Hòa, Đồng Nai.
Tóm tắt : Bài báo đề cập đến việc thiết ế, thi công má cắt ramer nh m c i tiến c ng việc cắt
ramer tha thế m t ph n c ng việc c a người ao đ ng nh m t ng n ng su t so v i quá tr nh àm
việc b ng ta trư c đ , r t chậm, ngu hi m cho c ng nh n, ch t ư ng s n ph m s n u t h ng
đồng điều, ph thu c r t nhiều vào người c ng nh n àm . Bài báo đề cập đến việc tính toán ựa
chọn thiết bị điều hi n sử d ng trong má cắt Framer . Đi m m i ở đề tài à tự đ ng hóa c ng việc
cắt ramer vào ứng d ng trong công ty NecTokin đ tha thế việc sử d ng nh n c ng tru ền thống
trong các h u nặng nhọc. Đề tài cũng góp ph n đặt cơ sở nền t ng nghiên cứu về các máy tự đ ng
c ng nghiệp trong trường ĐH Lạc Hồng.
Các từ khóa : Framer, má cắt.
I.
G ớ th ệu
h tk c
c
c
t
ta
t
á c tFa
c
ch
c t các F a
ca
có
h
khác kh
c
th
t
th
c t các C
h h th t k
a
a
t h
a
kh
h
h
ơ sở th ết kế tay máy
Các th
h
kh
át t công ty NecTokin :
a c
h
h
c tFa
t:
a
h
h
t
cc a
h t
a
á
kh
c
c các
c :
a
c a các
a
á
các c
c
h t
h
II.
c
át ch
tay.
các F a
ta
a kh
th
á c tFa
các F a
a
t tha th
a h
t
ta : 5s.
h
ca.
h t
t c
ha h h
c
2
c
h
Kích th
h t ách c
c:
.
c các Framer : 33mm*18mm*5mm.
Hình 2.1 C
V
ữ
ặt a
h
á
h
c tFa
c hó
h
ta
á c tFa
t
h t
cc tFa
trong công ty NecTokin.
Lựa chọn cấu hình máy c t ram r
II.1
V
t á th t k ta c
cấu h t và
a t
a :
y ram r, khu n c t, cơ cấu h t ram r và
ơ cấu
ơ cấu
a ram r vào máy, cơ
t a - via
a ram r vào máy
các kha ch a F a
h
các th h h
t
th
a
ơ cấu h t và
Fa
t
t
a
t
aFa
a Fa
á
a
h t
t t
c kh
a
hu n c t
h
từ các F a
ơ cấu h t ram r và
aFa
từ
kh
c t
y ram r
từ c c
các
á
t
Framer.
C t
t
ht
a
kh
c t
t a – via:
t
t
kh
c t
th
t a–
a a kh c t a
3
II.2
h ết kế ựa chọn
truy n a
t
t t
a tha
c
a h h tha
á h a có
tep Motor PK566 - NB c a h
c
c
k
v
h hình thang.
Vexta.
h t
D2 = 30 mm, D1
Nhöng söï tröôït ñoù khoâng traùnh khoûi khi boä truyeàn ñai laøm vieäc vaø neáu goïi laø heä soá tröôït thì
ta coù:
i=
D2
30
=
= 2,5
D1 (1 ) 12(1 0.01)
Trong ñieàu kieän laøm vieäc bình thöôøng, coù theå laáy heä soá tröôït = 0,01-0,02
Ch
Kh
c a á h
á h
1=
a
kha
D1 x 3,14 = 12 x 3,14 = 37,68 mm.
c
th
á h
c
a
c
ha
ch
Kích
c
c
a
0
óc
t
ch
c a kha
0,075 mm.
Kh
cách từ
cách từ
từ kha
Fa
a
Xác
60.1000
Lmin
Kh
ch
L 2A
2
h t các F a
c c
ta h c
h t
c
ch
a
=
min
c a a th
c
th c: Lmin
v
u max
3,14.12.375
= 0,24 m/s
60.1000
a
ẹt kh
có á h c
0,24
= 0, 048 m = 48 mm.
5
a th
a h
V
cách t c A
í h ch
tí
kha
hỏ h t
D1 n1
ặt kha
t từ
h ch
t
V
ặt t
kh
í h ch
v
tí a
c
2
D2 D1
D2 D1
4A
th c:
a chọ
max
=5
kh
Fa
c
có th
c
Fa
4
3,14
12 30 30 12 = 574,24 mm
2
4 254
2
= 2 254
Chọ ch
a
A
Tính góc ôm 1 th
c
th c ( -5):
D2 D1
30 12
0
0
= 180 57
= 176
A
254
1 180 0 57 0
hỏa
1 ≥
k
Xác
ht t
Chọ t
o
a:
c ch
ca h c a a h ≤ D1 / 4 = 12/4 = 3 mm.
í h ch
c a a th
b
Ứ
Ft
h t
=
t có ích ch
c
th c:
1000 N 1
h.v. t
h
[t]
c ác
h th
c
th c:
[t] = [t]0.C.Cv.Cb.Cr
ó [t]0 = 10 N/mm2
H
óc
H
: C = 1 - 0,003.(180o - 1) = 1-0,003(180-176) = 1
- 0,0004. v12 = 1,04 - 0,0004.0,242 = 1,04
t c: C
a tha
H
ch
V
b
chọ C
c Cr = 0,8.
1000 60
= 10,55 mm
1000 3 0,24 10 11,04 1 0,8
Chọ
Lựa chọn cảm
II.3
h
c
h
h
F
II.4
-
ến
t í kha
c
a
EE- SX670 (OMRON),
t
kh
chí h ác
c
- (A t
c
Lựa chọn th ết ị
V c
hó
a chọ th t
t í các F a
t
ht
h
t có F a
t
t
kh
ht
hó
c
a
t ha kh
u kh ển
kh
a
kh
a t
các th t
ch
h h
5
c
c K
– NB kh
h t
h
kh
kh
á
h
th
ẽ tổ
tha th kh có
c
kh
a t
c c a hó
C h ặc
tích kh
ct
a th c c a h th
→ hó
th c a máy c t F a
t
c
t
kh
h
…
AV -Atmega 128. Tuy
á th h
h chọ
h
kh
kh
AV -Atmega 128.
ch
á h t
c
ữa các
h
:
ẽ tổ
Hình 2.2
th
á c tFa
h ết kế và thi công
II.
h ết kế và th c n cơ cấu
III.1
ch a
c
h
a
t
c h
các F a
t
Kha ch a có các
khít
Fa
có th
Kha
h
chí h ác h h
c kh
ch a t
a
ỏ
Fa
a các
c
a
h ừa ặ
các C
Framer trong
a ram r vào máy
c
các F a
V
á
th t k h
c
c kh t
kha chí h
c
t
t kha
á
Fa
c
có
c
có các
t
kha có kh
ặt a kh th t k Kha
th chọ
t
kha
ặt kha ch a các F a
a
h hỏ h
hỏ h t
át
ch a các
h
Kha
h
ch a
aC
h
c th t k
kh
c t
6
c chí h ác
h
Fa
h t C h c a kha
t
từ kha
chữ
ht
h
t các
c
á th
t
t
t
t ẽt
các c
t
t các ổ
t
t có các
ít
c
c DC
c
k
ta k
c
c
c c
t
kh
ch các
h t các
EE- X
c a
th t k
tt
có
cách
a
các t c
t
á
ha
c ác
c DC
c
a
t
các t c
á kha
th
ổ
c
k
H h
C c
c
t
a
t
t
t
t
c
át
hh t
ữa t c
t ha h C
t
c a
các ổ
t th t k
t
các c
t
c
c
a át t
tk
át
h
k
c
c
t
Các
a át kh t
t
t
c chí h ác t
c a kha ch a các F a
từ
Các c
c
a kh c a
k
hí
a
a
ch
tí
các ch t t
c
h
á h t
t
a
t các ch t t
Các kha
t
t í c a kha
h hỏ ch a
hía t
h
á
c
h có
c DC
c các kha
aF a
c
tt
a kha
h
á
ha ch t t á tha h t
át
kh
aFa
á h
c DC
t
hh t
a
D
á
ch h
ổ
ht c
7
C c
a
tí
c
t
kha chí h ch a các F a
c DC
a kh th h c c
Fa
a
t c
th
a
ha
th
a
kh
ó
h t
a ht
th
c
ặt a kh th t k
h
t
h ht
Fa
á ch c
từ
h
từ kha
t
h t
ch
ta
á
h
t
có tí h
c
h có c c
kh
c t
hh t t
t a
h
h
c c
c a ch
át
h t các
h
kh h t
hía t
a
ta h
C c
a
ch
t
a
h c c
aFa
H nh 3.2 C c
Fa
t
t
h t các F a
th
h t
kh
a
kh
kh
ch
c
h tFa
h
ch h
á
a
kh
a ht
ó
Fa
há th t k
t từ
h
a th t h
kh
hía t
a h có
Fa
ch
từ kha
t
t
t
h t
h t các F a
a h
Fa
c c
ha
th
á
t các F a
c
h
y ram r vào khu n c t
ó
ha h chó
cc
t
a các kha ch a h
hía t
h ch a kha chí h các
kha
h ết kế và th c n cơ cấu h t và
III.2
t
k
kha
h t c ac c
t
t
kh
ch c
á
c
ch
h
th
8
III.3
h ết kế và th c n khu n c t
a h
kh
c th
H h
í ht á
cc a
a h
Kh
kh
t
t t
c tFa
cc t
th t k
c t các F a
th c t
c t
F = A.P g – Ff – Fs
c tác
F[N]
ítt
kí h ítt
D[cm]
D 2 .
A
4
D
tích ítt
Pg [bar]
Á
t khí
Fs [N]
cc
Ff [N]
c
a át
t c ch
t
xilanh.
h th c
ch t
ítt
ặt
ữa ítt
xilanh,
9
V
D
c
á
t khí
t
a h
a
g
a ta tí h
c
A = 28,26 cm2 = 0,02826 m2.
G
cc
c
a át kh
á
k
F = 0,02826 x 800000 = 2260,8 N = 2,26 KN.
III.4
h ết kế và th c n cơ cấu h t ram r và
H h
C c
Fa
khác ẽ
từ
a h
ht
h
t
a
kh
t a – via a
4C c
t a – via
h tFa
ác h t G ác h t
t
h hc t
c t a
t a - via.
c
ht
h t
a h
c a
h
h t
ác h t
a h
10
IV.
ết uận
IV.1
ệ th n máy c t ram r
H h
th t k
k
th c
.H
t
IV.2
h
á
h
t
á c tFa
t
Học
th h
c th
ỷ
ch c
cH
tt
a t
h
th h c
h
h h
h
ch h
t
EC
c
KI V t a
các k
c a EC
MPLC.
ết uả uá trình th n h ệm
ch t
á c tFa
từ 1%
các
h
h h
át
t
c
át
t
h
t:
c
0.16%.
t
h
từ
,5s/s
h h
tt
thá
k từ
a
t
h
t
c th t
KI V t a
11
IV.3
ánh á h ệu uả k nh tế
ản 4.1:
ánh á h ệu uả k nh tế c a máy c t ram r.
cc t
(c
h
a
ta
h
( h
h
Ch
h
c
hí h t
Sau cả t ến
(máy tự
h
n )
h
7200 sp/ca
10285 sp/ca
1
0.5
thá
3.250.000
ổ
ch
hí
h
t
Kh
ha
á
+
ổ
84.500.000
42.250.000
84.500.000
50.250.000
óc +
t
ch
hí
12
ÀI LIỆU
à L ệu
[ ]
ến V ệt
c
h(
ọc h
[2]
ẢO
Giáo tr nh c ng nghệ chế tạo má , kh a C Khí
( 999 Hệ thống điều hi n b ng hí nén
Gá
[3]
Hữ Q
(ch
(
Vẽ ỹ thuật cơ hí (tập 1)
Gá
c
[4]
Hữ Q
(ch
(
Vẽ ỹ thuật cơ hí (tập 2)
Gá
c
à
ệu tham khảot ến
H
c
nh
[5] AUTONICS (2010), SENSORS & CONTROLLERS – SELECTION GUIDE Ver.10.0.
ham khảo tran W
[6] http://www.khinenthuyluc.com
[7] http://www.omron.com.vn
[8] http://www.trangthietbidien.vn
[9] http://www.ufo.com.vn
ách Kh a
- Xem thêm -