Mô tả:
TRƯỜNG TH PHƯỢNG HOÀNG
TỔ CHUYÊN MÔN: 4+5
Ma trận nội dung kiểm tra đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt cuối học kì I - môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2017- 2018
Mức 1
Mạch kiến thức, kĩ năng
1. Đọc hiểu
- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài
đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài.
- Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy
luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài học.
- Nhận xét một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong
bài học; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra
bài học cho bản thân.
- Hiểu ý chính của bài văn.
2. Kiến thức Tiếng Việt:
- Nhận biết, đặt câu với từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy.
- Nhận biết danh từ, động từ, tính từ. Đặt câu với danh
từ, động từ, tính từ.
- Mở rộng vốn từ theo các chủ điểm.
- Tìm từ trái nghĩa.
- Cách dùng dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm
hỏi.
- Câu hỏi, câu kể Ai làm gì?
Tổng
Người lập
Hoàng Thị Hà
TN
TL
Mức 2
TN
TL
Mức 3
TN
Mức 4
TL
TN
Tổng
TL
Số câu
Câu số
2
1;2
2
3,4
1
5
1
6
6
Số điểm
1
1
1
1
4
- Nhận biết
danh từ, động
từ, tính từ, từ
đơn, từ ghép, từ
láy.
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Điểm
1
7
0.5
3
1.5
- Cách dùng
dấu hai chấm,
dấu ngoặc kép,
dấu chấm hỏi.
- Tìm,xác định
từ trái nghĩa.
1
8
0.5
- Phân biệt từ
đơn, từ ghép,
từ láy, danh từ
và động từ.
- Nhận biết câu
hỏi theo nhiều
mục đích, các
- Đặt câu với từ
ghép, từ láy, danh
từ, động từ, tính từ.
- Đặt câu hỏi theo
nhiều mục đích.
- Tìm, đặt câu với
từ ngữ theo chủ
bộ phận câu điểm.
kể Ai làm gì?.
1
9
1
3
1.5
1
10
1
2
2
2
2
Hiệu trưởng
Phạm Ngọc Hiển
4
3
10
7
TRƯỜNG TH PHƯỢNG HOÀNG
TỔ CHUYÊN MÔN: 4+5
Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt giữa học kì I
Môn Tiếng Việt lớp 4
Năm học 2017 - 2018
Chủ đề
STT
1
Đọc hiểu văn bản
2
Kiến thức Tiếng Việt
Tổng số câu
Người lập
Hoàng Thị Hà
Số câu
Câu số
Số câu
Câu số
Mức 1
TN
TL
2
1,2
1
7
2
1
Mức 2
TN
TL
2
3,4
1
8
3
Mức 3
TN
TL
1
5
1
9
2
Mức 4
TN
TL
1
6
1
10
Tổng
2
6
4
10
Hiệu trưởng
Phạm Ngọc Hiển
* Một số chỉ dẫn biên soạn đề kiểm tra theo ma trận:
- Bài đọc hiểu gồm 1 - 2 văn bản là câu chuyện, bài văn, bài thơ, văn bản khoa học thường thức ngoài sách giáo khoa, dài khoảng hơn 200
chữ, thời gian đọc thầm khoảng 2 – 3 phút. (khoảng 80 tiếng/ 1 phút)
1. Đọc thành tiếng kết hợp KT nghe - nói( văn bản đọc là một đoạn đã học trong SGK hoặc 1 đoạn ngoài SGK): 3đ
2. Bài đọc hiểu : 7đ
+ Đọc hiểu văn bản 4đ
+ KT, KN TV : 3đ
3. Chính tả (15-20 phút): 2đ (bài viết khoảng 80 chữ/ 15 phút)
4. Tập làm văn (viết đoạn, bài 35 phút): 8đ Lựa chọn một trong các loại bài:
- Viết thư
- Xây dựng đoạn văn kể chuyện
- Miêu tả đồ vật.
- Xem thêm -