Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lý thuyết vô cơ ôn thi quốc gia...

Tài liệu Lý thuyết vô cơ ôn thi quốc gia

.PDF
12
311
116

Mô tả:

Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ ĐỀ: 01 Câu 1: Cho các chất sau: HOOC-CH2-COONa, K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính theo bronsted là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np 2n+1 (n là số thứ tự của lớp e). Có bao nhiêu nhận định đúng về R trong các nhận định sau: 1. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18 2. Số electron ở trạng thái kích thích lớn nhất trong nguyên tử R là 7 3. Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7. 4. NaR + dung dịch AgNO3 tạo kết tủa A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 3: Có thể dùng H2SO4 đặc làm khô được các khí: A. O2, H2, SO3 B. O2, H2, NO2, H2S, Cl2 C. N2, H2, SO2,CO2 D. Cl2, SO2, CO2, NO2, H2S Câu 4: Dung dịch Br2 màu nâu đỏ, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là: A. SO2 và HI. B. HI và CO2. C. H2S và SO2. D. SO2 và H2S. Câu 5: Ion X3+ có cấu hình e 1s22s22p63s23p63d5 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là: A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 6: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân bằng: 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O. Chất nào sau đây khi thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận? A. dung dịch NaHCO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch CH3COOK D. dung dịch NaHSO4 Câu 7: Dung dịch A cho pH > 7; dung dịch B cho pH < 7; dung dịch D cho pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng . A, B, D theo thứ tự là: A. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2 B. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2 C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2 D. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4 Câu 8: Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)2, FeCl2 , Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ? A. 2. B. 3. C. 4 D. 1. Câu 9: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong T có chứa A. Al2O3, Fe B. Al2O3, Zn C. Fe D. Al2O3, ZnO, Fe Câu 10: Thành phần chính của superphotphat kép là: A. Ca3(PO4)2. CaF2 B. Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2.CaSO4. Câu 11: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 12: Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H2S , KMnO4 , AgNO3 .Dung dịch Fe (III) oxi hóa được bao nhiêu chất ? A. 5 B. 3 C. 4. D. 6. Câu 13: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: + X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy + X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối + Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Al; Fe; Cu C. Na; Fe; Al; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 14: Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất : A. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào V lit dung dịch NaAlO2 1M B. Cho V lit dung dịch AlCl3 1M vào V lit dung dịch NaAlO2 1M C. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào V lit dung dịch AlCl3 1M D. Cho V lit dung dịch HCl 2M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M Câu 15: Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng thu được kết tủa X và dung dịch Y. lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Y lại thấy có kết tủa . Nếu thêm Al dư vào dung dịch Y thấy có khí bay ra và thu được dung dịch Z . Cho Na2CO3 vào dung dịch Z lại thấy có kết tủa. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Cho các phản ứng sau: 1> H2O2 + KMnO4 + H2SO4 2> Ag+ O3 3> KI + H2O + O3 4> Nhiệt phân Cu(NO3)2 5> Điện phân dung dịch H2SO4 ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng 1 Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ 6> Điện phân dung dịch CuCl2 7> Nhiệt phân KClO3 8> C6H5NH2 +HNO2 Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 17: Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép A. Al B. Cu C. Ni D. Sn Câu 18: Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khô các chất khí : A. N2, Cl2, O2, CO2, H2. B. NH3 , N2, O2, CH4, H2 C. N2, NO2, CH4 , CO2, H2. D. NH3 , Cl2, SO2, CO, H2 Câu 19: Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HCl và HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Cho các chât sau: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3,. Alanin , Axit ađipic , CH3COONH3CH3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 21: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là: A. Al2O3,Cu B. Al2O3 C. Al,Cu D. Zn Câu 22: So sánh tính kim loại của 4 kim loại A,B,C,D biết rằng : Chỉ có A,C tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H 2, C đẩy được kim loại A,B,D ra khỏi dung dịch muối, D + Bn+   Dn+ + B A. B 7 là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 27: Tiến hành điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, tại anôt xảy ra quá trình A. 2H2O  O2 + 4H+ + 4e B. 2H2O + 4e  H2 + 2OH2+ B. Cu + 2e  Cu D. NO3- + 4H+ + 3e  NO + 2H2O Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. chỉ có kết tủa keo trắng Câu 29: Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng A. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại B. Các nguyên tố khí hiếm đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns 2np6 C. Các nguyên tố nhóm A đều là kim loại và phi kim D. Các nguyên tố phi kim đều có e cuối cùng xếp vào phân lớp p Câu 30: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O → (3) MnO2 + HCl đặc →  (4) NH4NO3  t0 (5) Cl2+ khí H2S → (6) SO2 + dung dịch Cl2 →  (7) NH4NO2  Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. B. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3-) và ion amoni (NH4+) C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. Câu 32: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 t0 2 ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ Câu 33: Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xong có các nhận xét: a> thu được nhiều nhất 3 muối b> thu được nhiều nhất 2 muối c> thu được nhiều nhất 3 kim loại d> thu được nhiều nhất 2 kim loại. Có bao nhiêu nhận xét có thể đúng ở trên A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 34: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3, thêm tiếp H2O2 dư, rồi cho dung dịch BaCl2 vào là: A. tạo kết tủa xanh lục rồi tan, dung dịch màu xanh, kết tủa màu vàng. B. tạo kết tủa xanh lục rồi tan, dung dịch màu vàng, kết tủa màu vàng. C. tạo kết tủa xanh lục rồi tan, dung dịch màu vàng, kết tủa da cam. D. tạo kết tủa xanh lục, thành dung dịch da cam, kết tủa màu vàng. Câu 35: Tính bazơ của NH3 và các Amin được quyết định bởi A. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các chất là liên kết cộng hoá trị phân cực B. Nitơ là nguyên tố phi kim có độ âm điện lớn C. Trên nguyên tử N của NH3 và các amin còn có cặp electron chưa chia nên có khả năng nhận proton D. Nguyên tử N còn có 3 electron độc thân nên có khả năng nhận electron Câu 36: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X,Y lần lượt là A. Kim loại và khí hiếm B. Phi kim và kim loại C. Kim loại và phi kim D. Khí hiếm và kim loại Câu 37: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu) A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch HCl C. dung dịch HNO3 đặc nguội D. dung dịch FeCl3 Câu 38: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T chứa các dung dịch ngẫu nhiên sau : HCl, AgNO 3, NaI, K2CO3. Biết X tạo kết tủa với Z, X không đổi màu quì tím. Y tạo 1 kết tủa và 1 khí với Z, T. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là A. NaI, K2CO3, HCl, AgNO3 B. AgNO3, HCl, NaI, K2CO3 C. AgNO3, NaI, HCl, K2CO3 D. NaI, HCl, AgNO3, K2CO3 Câu 39: Cho các phản ứng sau  khí X + H2O a> H2S + O2 dư  t0  khí Y + H2O b> NH4NO2  t0  khí Z + NH4Cl + H2O c> NH4HCO3 + HCl loãng  Các khí X, Y, Z lần lượt là A. SO3, N2, CO2 B. SO2, N2, CO2 C. SO2, N2, NH3 D. SO2, N2O, CO2 Câu 40: Cho phản ứng : FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng trên là A. 52 B. 46 C. 13 D. 48 Câu 41: Một anion Xˉ có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 116 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm VIIA B. Chu kì 4, nhóm VA C. Chu kì 2, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 42: Cho dd NH3 đến dư vào dd chứa 3 muối FeCl3, AlCl3, ZnCl2 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng khí H2 dư đi qua Y nung nóng được chất rắn Z. Z chứa A. Al2O3 và Fe B. Al, Zn, Fe C. Al và Zn D. Al2O3, Zn và Fe Câu 43: Nhận định không đúng về kim loại kiềm là A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs B. Kim loại kiềm đều có cùng 1 kiểu mạng tinh thể C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngân nó trong dầu hoả. D. Kim loại kiềm đều có 1 electron lớp ngoài cùng Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Sục khí Cl2 vào dd NaOH loãng, nóng thu được nước giaven B. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử C. Cho tinh thể NaI vào dd H2SO4 đặc, đun nóng thu được HI. D. Công thức oxit cao nhất của Flo là F2O7 Câu 45: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen ? A. CO2 B. SO2 C. O2 D. H2S Câu 46: Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. t0 ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng 3 Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ Câu 47: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 48: Cho phương trình ion sau:  Al + NO 3 + OH + H2O   AlO 2 + NH3. Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là A. 19. B. 29. C. 18. D. 28. Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 + H3PO4 (dư)  X + H2O. X là A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2 và CaHPO4. Câu 50: Khi cho hỗn hợp Al và K vào nước thấy hỗn hợp tan hết, chứng tỏ A. nước dư. B. Al tan hoàn toàn trong nước. C. nước dư và nAl > nK. D. nước dư và nK  nAl. Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điều chế khí HBr bằng cách cho NaBr (rắn) tác dụng với axit H 2SO4 đậm đặc, đun nóng. B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng. C. Cho khí clo tác dụng với sữa vôi ở 30OC thu được clorua vôi. D. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước. Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của sắt và crom ? A. Sắt và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội. B. Sắt và crom đều phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao theo cùng tỉ lệ về số mol. C. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn crom . D. Sắt và crom đều tan trong dung dịch loãng khi đun nóng của axit HCl và H 2SO4 tạo muối sắt(II) và muối crom(II) khi không có không khí. Câu 53: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: H2(k) + I2(k) 2HI (k) (  H < 0). Sự biến đổi nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng hóa học? A. Thay đổi nồng độ khí HI. B. Thay đổi nhiệt độ. C. Thay đổi nồng độ khí H2. D. Thay đổi áp suất chung. Câu 54: Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2 D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 55: Cho phương trình ion thu gọn sau:  aZn + bNO 3 + cOH    ZnO 22  + NH3 + H2O. Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản ) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là A. 9 B. 11 C. 10 D. 12 Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các muối của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu.  B. Các dung dịch axit không chứa ion OH . C. Các dung dịch muối trung hòa đều có pH = 7. D. Các dung dịch muối axit có pH > 7. Câu 57: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 7 B. 6. C. 5 D. 4 Câu 58: Cho dãy: HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 59: Nhận định nào sau đây đúng? A. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng B. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB C. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB D. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB Câu 60: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 61: Khi trộn các khí : H2 với O2 (1); NO với O2(2); CO với N2 (3) và NH3 với HCl (4) thì các trường hợp có thể tích giảm ngay ở điều kiện thường là A. (3) và (4) B. (1),(2) và (4) C. 2) và (4) D. (1) và (2) 4 ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ Câu 62: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa: A. 3 đơn chất B. 1 đơn chất và 2 hợp chất. C. 2 đơn chất và 2 hợp chất D. 2 đơn chất và 1 hợp chất Câu 63: Cho các cặp chất sau: 1> NaHSO3(dd) + NaOH(dd) 2> Fe(NO3)2(dd) + HCl(dd) 3> Na2CO3(dd) + H2SO4(dd) 5> CuCl2(dd) + AgNO3(dd), 6> NH4Cl (dd) + NaOH(dd) 4> KCl(dd) + NaNO3(dd) 7> CuCl2(dd) + H2S, 8> FeCl3(dd) + HI(dd), 9> CuS + HCl(dd), 10> AlCl3 (dd) + Na2CO3(dd). Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 64: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: X: 1s22s22p63s1; Y: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là A. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 B. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH Câu 65: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 66: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 67: Hòa tan oxit của kim loại R hóa trị (II) vào dung dịch H2SO4 10% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 11,76%. Từ oxit của kim loại R, cách tốt nhất dùng để điều chế được kim loại R là A. Điện phân nóng chảy oxit của R. B. Chuyển oxit thành muối clorua, sau đó điện phân nóng chảy muối clorua C. Một trong hai cách A hoặc B D. Dùng phương pháp nhiệt luyện Câu 68: Cho các nhận xét sau: 1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh. 2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H 2SO4 loãng. 3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng. 4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng. 5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 69: Đun nóng muối X thu được muối Y. Y tác dụng với dung dịch HCl thu được muối X và muối Z. Điện phân dung dịch muối Z thu được 2 khí và chất G. G tác dụng với CO 2 có thể thu được X hoặc Y. Đốt G trên ngọn lửa xanh, ngọn lửa có màu vàng. X, Y, Z, G tương ứng là A. Na2CO3, NaHCO3, NaCl, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3, NaCl, NaOH. C. NaHCO3, Na2CO3, NaOH, NaCl. D. K2CO3, KOH, KHCO3, KCl. Câu 70: Cho thật từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H3PO4 tới dư dung dịch NaOH. Các muối sinh ra trong thí nghiệm trên lần lượt theo thứ tự A. Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4. B. Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. D. NaH2PO4, Na3PO4, Na2HPO4. Câu 71: Độ điện li α của CH3COOH sẽ tăng khi A. Thêm vào vài giọt dung dịch HCl. B. Thêm vào vài giọt dung dịch Na2SO4. C. Thêm vào một lượng nhỏ tinh thể CH3COONa. D. Pha loãng dung dịch. Câu 72: Nhận xét nào sau đây sai ? A. Tính axit của các axit halogenhiđric tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI. B. Cho H2SO4 đặc tác dụng với hỗn hợp rắn (NaI và MnO2) đun nóng, thu được I2. C. Tính khử của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự HF, HCl, HBr, HI. D. Cho H2SO4 đặc tác dụng với NaI rắn đun nóng, thu được hiđro iotua. Câu 73: Dãy gồm các ion X+, Y2+, Z-, T2- và nguyên tử M đều có cấu hình e : 1s22s22p63s23p6 là A. K+, Ca2+, Cl-, S2-, Ar. B. Na+, Ca2+, Cl-, O2-, Ar. C. K+, Mg2+, Br-, S2-, Ar. D. K+, Ca2+, F-, O2-, Ne. Câu 74: Sục khí hiđro sunfua vào các dung dịch: FeCl2, MgCl2, NaCl, CuCl2. Có bao nhiêu trường hợp có chất rắn tạo ra ? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng 5 Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ Câu 75: Cho các phản ứng sau: a> FeS + H2SO4 (đặc, nóng)   c> Fe + Fe2(SO4) 3 b> MgO + HNO3 (đặc, nóng)    d> C2H2 + H2    Ni, t 0 e> CH3CHO + [Ag(NH3)2]NO3    f> CH3COOCH3 + NaOH  t0 g> glixerol + Cu(OH)2  h> HCHO + Cu(OH)2   Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 76: Cho các muối sau: Na2CO3, AlCl3, C6H5ONa, CH3COOK, CH3NH3Cl, CuSO4, NaHCO3, NH4NO3, BaCl2, OH - , t 0 K2SO4, C2H5ONa, NaAlO2. Số muối tham gia phản ứng thuỷ phân trong nước là A. 12 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 77: Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH đun nóng, thu được khí X 1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng thu được khí X 3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 thu được chất rắn khan X4 (không chứa Clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32u). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44u) và H2O. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là A. NH3, NO, K2CO3, CO2, O2. B. NH3, NO, KNO3, O2, CO2. C. NH3, N2, KNO3, O2, CO2. D. NH3, N2, KNO3, O2, N2O. Câu 78: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 ; dd HCl vào dd Fe(NO3)2. Số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 79: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau N2 (k) + 3 H2 (k) 2NH3(k) ; H= -92 kJ. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, ta thay đổi một trong số các yếu tố sau (1) tăng nhiệt độ (2) tăng áp suất (3) giảm áp suất (4) thêm chất xúc tác (5) giảm nhiệt độ (6) lấy NH3 ra khỏi hệ. Số thay đổi làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 80: Cho Ba vào dung dịch gồm AlCl3, KCl, K2SO4, NH4Cl, CrCl3 số phản ứng hóa học tối đa xảy ra là A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 81: Trong các dd sau: Na2SO4,CuSO4, NaCl, AgNO3, KNO3, BaCl2 , số dd mà trong quá trình điện phân có pH không thay đổi là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 82: Cho các chất CH3COONH4, Na2CO3, Ba(OH)2, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3 Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 83: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 84: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3- thì kết tủa thu được gồm A. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3. B. BaCO3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Fe(OH)3. D. BaCO3, Fe(OH)3. Câu 85: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al . C. Fe, Al, Mg . D. Fe, Mg, Zn. Câu 86: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaHSO4, NH4Cl, Na2CO3, C6H5ONa (natri phenolat), CH3COONa, CH3NH3Cl, NaHCO3. NaAlO2; AlCl3. Số lượng các dung dịch có pH > 7 là: A. 5. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 87: Cho các phản ứng:   khí X +... ; t0  (III) C2H5NH3NO3 + NaOH  khí Z +... ; (V) KMnO4 + HCl   khí R +... (I) FeS + HCl  khí Y +... ; (II) KClO3  t0  khí T +... (IV) Cu + H2SO4 (đặc)  t0 (VI) Cu + HNO3 (đặc)   khí G +... Số các khí tác dụng được với dung dịch kiềm là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 88: Cho các chất: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, MgCO3 và Al(OH)3. Số chất bị phân huỷ khi nung là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 6 ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ ĐỀ: 02 Câu 1: Cho các tính chất sau: (1) Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy cao; (2) Dẫn điện khi trong dung dịch hoặc ở trạng thái nóng chảy; (3) Dễ hòa tan trong nước; (4) Dễ hóa lỏng và dễ bay hơi; Hãy cho biết những tính chất nào đặc trưng cho hợp chất ion? A. (1) (3) (4) B. (2) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3) Câu 2: Cho PTHH: N2(k) + O2(k) 2NO H > 0 Yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên là A. Nhiệt độ và nồng độ B. Chất xúc tác và nhiệt độ C. áp suất và nồng độ. D. Nồng độ và chất xúc tác Câu 3: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? A. Cu(NO3)2, Ba(NO3)2 và KNO3 B. Fe(NO3)2, AgNO3 và NH4NO3 C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3 D. Zn(NO3)2, AgNO3 và Pb(NO3)2 Câu 4: Cho các phản ứng sau: (1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O (2) C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl to 4   CH3CHO (3) 2KMnO4  (4) C2H2 + H2O    K2MnO4 + MnO2 + O2 Các phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hoá- khử là: A. (3), (4) B. (1), (3) C. (1), (2) D. (1), (4) Câu 5: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây đều đổi màu quỳ tím sang xanh? A. NaBr, Na2CO3 và Na2S B. Na2S, NaClO4 và CH3NH2 C. Na2CO3, NaNO3 và Na2HPO4 D. Na2CO3, Na3PO4 và NaNO2 Câu 6: Cho các phản ứng sau: HgSO ,80 0 C (3) NaHCO3 + H2SO4   (2) NaHCO3 + HCOOH   (1) NaHCO3 + HCl   (4) Ba(HCO3)2 + HCl  (5) Ba(HCO3)2 + H2SO4    Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: HCO-3 + H+ → H2O + CO2 A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 7: Cho các bán phản ứng sau: (1) Cu2+(dd) + 2e → Cu(r) (2) Cu(r) → Cu2+(dd) + 2e  (4) 2H2O → O2 + + 4e (5) 2Br (dd) → Br2(dd) + 2e Số bán phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là: A. 2 B. 3 C. 4 Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaX (rắn) + H 2SO4 đặc, nóng → NaHSO4 + nào sau đây? A. HBr, HCl và HI B. HCl, HBr và HF C. HNO3 và HCl 4H+ Câu 9: Cho I  Fe2+ vào dung dịch có chứa ion  NO 3 (3) 2H2O + 2e → H2 + 2OH (6) 2H+(dd)  (dd) + 2e → H2 D. 5 HX. Vậy HX có thể ứng với dãy chất D. HNO2 và HCl trong môi trường axit tạo thành ion Fe3+, còn ion Fe3+ tác dụng với tạo thành Fe2+ và I2. Tính oxi hóa trong môi trường axit của các chất và ion được sắp xếp theo chiều giảm dần là:  A. NO 3 > Fe3+ > I2  B. NO 3 > I2 > Fe3+  C. Fe3+ > NO 3 > I2  D. Fe3+ > I2 > NO 3 Câu 10: Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2, NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3 Câu 11: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1> Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) 2> CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) 3> N2O4(k) 2NO2(k) 4> H2(k) + I2(k) 2HI(k) 5> 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) Khi tăng áp suất, số cân bằng hoá học không bị dịch chuyển là A. 4 B. 3. C. 2. D. 1 Câu 12:Trong công nghiệp HCl có thể được điều chế bằng phương pháp sunfat theo phương trình phản ứng: 2NaCl(tinh thể) + H2SO4(đặc) → 2HCl + Na2SO4 Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI: A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm. C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc. D. Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4 (đặc, nóng) Câu 13: Cho các trường hợp sau: (1). O3 tác dụng với dung dịch KI. (5). KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2). Axit HF tác dụng với SiO2. (6). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (3). MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (4). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2. (8) Khí Cl2 tác dụng với nước brom Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 14: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd FeCl3 là: A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng 7 Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau : X + H2SO4 (đặc, nóng)   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 16: Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, Cu(NO3)2, K2SO4. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư được dung dịch Z và chất rắn không tan E. Thành phần chất rắn E: A. Fe2O3, CuO, Al2O3 B. FeO, CuO, BaSO4 C. Al2O3, CuO, BaSO4 D. Cả A, B, C đều sai Câu 17: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng 1> Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) 2> CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) 3> N2O4(k) 2NO2(k) 4> H2(k) + I2(k) 2HI(k) 5> 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ A. 1, 2, 4, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 4. D. 1, 2, 4. Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, t0; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H2SO4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl3. Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 19: Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 20: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. (2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3. (5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 21: Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3N-CH2-COOH, NaCl và AlCl3. Số dung dịch có pH < 7 là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 22: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O. Tổng đại số các hệ số chất (nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là: A. 40 B. 37 C. 34 D. 39 Câu 23: Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong dãy các axit: HF, HCl, HBr. HBr có tính axit mạnh nhất. B. Ozon có tính oxi hóa và khả năng hoạt động hơn O2. C. Khả năng phản ứng của Cl2 kém hơn của O2. D. Tính khử của H2S lớn hơn của nước. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chất: Na2CO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. (4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 25: Cho các cặp dung dịch sau: (1) NaAlO2 và AlCl3 ; (2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ; (4) NH4Cl và NaAlO2 ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) Na2CO3 và AlCl3 (7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3 Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 9 Câu 26: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng: (I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đặc đến H2S. (II). Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3… (III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như H 2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2… (IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng thù hình của nhau. (V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh. (VI). Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa. (VII). Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 8 ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ Câu 27: Cho các phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH → (2) Al4C3 + H2O → (3) dung dịch NaAlO2 + CO2 → (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 → (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 → (6) Al + dung dịch NaOH → Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 28: Khi nhiệt phân: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá - khử là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 29: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , FeSO4, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 30: Trong các phản ứng sau đây, có bao nhiêu phản ứng điều chế được muối sắt (III). I). Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI dư (II). Sục khí H2S vào dung dịch muối FeCl3 (III). Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. (IV). Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch K2CO3 (V). Sục khí Cl2 vào dung dịch Fe(NO3)2 (VI). Cho Fe(OH)2 tác dụng với HNO3 loãng. (VII). Cho FeSO4 loãng vào dung dịch HNO3 loãng. (VIII). Cho quặng pirit vào dung dịch HCl đặc, nóng A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Khi cho Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy gồm các chất đều tác dụng được Y là A. Cl2, K2Cr2O7, HNO3, Na2SO4. B. Cl2, KMnO4, NaOH, BaCl2. C. KI, NH3, H2S, NH4Cl. D. BaCl2, HCl, KNO3, NH3. Câu 32: Có các thí nghiệm sau: (I) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (V) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (VI) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CrCl3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 33: Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Hãy cho biết trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng khi nói về X: (I). Y tan nhiều trong nước. (II). Liên kết X với O trong Y là liên kết ba. (III). Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa X và hơi nước nóng. (IV). Từ axit fomic có thể điều chế được Y. (V). Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic. (VI). Y là khí không màu, không mùi, không vị, có tác dụng điều hòa không khí. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6       Câu 34: Cho các ion: HSO 4 , NO 3 , C6H5O-, -OCO-CH2-NH 3 , CH3NH 3 , Cu2+, Ba2+, Al(OH) 4 , HCO 3 . Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính là A. 3 và 2 B. 2 và 1 C. 1và 2 D. 2 và 2 Câu 35: Cho X là dung dịch CH3COOH 1M có độ điện li là  . Lần lượt thêm vào 100 ml dd X 100 ml các dung dịch sau: HCl 1M, CH3COOH 1M, CH3COONa 1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li  là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 36: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Khi cho Ba vào các dung dịch trên. Số dung dịch không có kết tủa là: A. 3 B. 4 C. 2. D. 5 Câu 37: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 Câu 38: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dd chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2.. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được dd X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 Câu 39: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cs < Cu < Fe < W < Cr C. Cu < Cs < Fe < W < Cr D. Cs < Cu < Fe < Cr < W Câu 40: Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng 9 Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ Câu 41: Cho các dd sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH. A. pH3< pH2 < pH1 B. pH1 < pH3 < pH2 C. pH3 < pH1 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3 Câu 42: Khi cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y? A. KI, NH3, NaNO3 B. BaCl2, HCl, Cl2 C. HI, KMnO4, H2S D. H2S, NaNO3, K2Cr2O7 Câu 43: Các ion X+, Y2+, Z-, T2- đều có cấu hình electron ngoài cùng là 3s23p6. Tính khử của X, Y, Z, T giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải là A. T, Z, Y, X B. X, Y, T, Z C. X, Y, Z, T D. Y, X, T, Z Câu 44: Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau: O2 + Cl2   (1) H2S+SO2   (2) CuS+dung dịch HCl   (3) NaNO3 + dung dịch H2SO4 đặc, nóng   (4) HI + H2SO4 đặc, nóng  NaOH + H2O2 + CrCl3   (5)  (6). Số cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Khí CO2 tác dụng với: (1) nước Gia-ven; (2) dung dịch K2CO3; (3) nước Brom; (4) dung dịch NaHSO3; (5) dung dịch KOH, (6) dung dịch NaHCO3, (7) Mg nung nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 46: Cho dãy các chất: C r O 3 , C r 2 O 3 , SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 47: Có các nhận định sau: 1> Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2> Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3> Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+, Na+, F-, Na, 4> Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, 5> Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần. Số nhận định đúng: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 48: Cho các phản ứng: (a) Zn + HCl (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 49: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 50: Cho các phản ứng: (1) Ca(OH)2 + Cl2   (2) NO2 + NaOH     t0  (5) KClO3 + S  (6) Fe3O4 + HCl   (4) H2S + SO2 (3) PbS + O3   Số phản ứng oxi hoá khử là A. 2. B. 4 C. 5. D. 3 Câu 51: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, H2S, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là: A. NO2, SO2 , CO2 B. CO2, Cl2, N2O C. SO2, CO2, H2S D. Cl2, NO2 Câu 52: Cho các phản ứng:   to  (2). MnO2 + HCl đặc  to  (3). KClO3 + HCl đặc  to  (4). NH4HCO3  (1). O3 + dung dịch KI 10  (6). F2 + H2O  to (7). H2S + dung dịch Cl2     to  (9). NH4Cl + NaNO2  (8). HF + SiO2 ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬   (5). NH3(khí) + CuO  (10). Cu2S + Cu2O  Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 53: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2, CaC2. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất? A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 54: Có các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 55: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3, thêm tiếp H2O2 dư, rồi cho dung dịch BaCl2 vào là: A. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch da cam, sau đó có kết tủa màu vàng. B. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa da cam. C. Tạo kết tủa xanh lục rồi tan, thành dung dịch màu vàng, sau đó có kết tủa màu vàng. D. Tạo kết tủa trắng rồi tan, thành dung dịch màu xanh, sau đó có kết tủa màu vàng. Câu 56: X là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K 2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất Y có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất Y tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất Z có màu da cam. Chất Z tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. X, Y, Z lần lượt là A. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. B. CrO, K2CrO4, K2Cr2O7. C. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. D. CrO3, K2Cr2O7, K2CrO4. to to 2 Câu 57: Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, SO 4 ; dung dịch Y chứa Ba2+, OH-, S2-. Trộn X với Y có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng hóa học? A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 58: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hóa? A. Cl2, H2O2, HNO3, H2SO4. B. SO2, SO3, Br2, H2SO4. C. Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3 D. O3, Fe2O3, H2SO4, O2 Câu 59: Có các nhận xét về kim loại kiềm: (1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và 1  n  7 . (2) Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2. (3) Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. (4) Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H2O trước, với axit sau. (5) Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối Số nhận xét đúng là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Ca3(PO4)2  SiO2  C +O2 dö  Ca  HCl   X   Y   Z  T 12000 C t0 X, Y, Z, T lần lượt là A. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O3. C. CaC2, C2H2, C2H3Cl, CO2. B. P trắng, Ca3P2, PH3, P2O5. D. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O5.  HCl đac Câu 61: Cho sơ đồ sau: KCl   (X)   (Y). Các chất X, Y lần lượt là: A. KClO, Cl2. B. K, H2. C. KClO3, Cl2. D. KOH, KCl Câu 62: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp NO và N2O đối với H2 là 17,8. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là A. 14 : 25 B. 11 : 28 C. 25 : 7 D. 28 : 15 Câu 63: Cho các phát biểu sau: (1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chất: Na2CO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. (4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn. (5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 đpdd, 70 0 C ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng 11 Tr-êng thpt hËu léc 2 lý thuyÕt v« c¬ Câu 64: Cho các phản ứng:  khí X + khí Y + … (1) FeCO3 + H2SO4 đặc  (4) FeS + H2SO4 loãng  khí G + … (2) NaHCO3 + KHSO4  khí X +…  khí H + … (5) NH4NO2  t0 t0  khí Z +…  khí Z + khí I +… (3) Cu + HNO3(đặc)  (6) AgNO3  Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 65: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO3? A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat. B. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3. C. Sục CO2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH3. D. Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO3)2. Câu 66: Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Số dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 67: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá, tự khử ? t0 t0 A. 3S + 6NaOH  Na2SO3 + 2 Na2S + 3H2O B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O to  2KCl + 3O2 C. 2KClO3  D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O Câu 68: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. D. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. Câu 69: Khí than ướt là A. hỗn hợp khí: CO, CO2, H2, N2. B. hỗn hợp : C, O2, N2, H2O. C. hỗn hợp : C, hơi nước. D. hỗn hợp khí: CO, H2. Câu 70: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Al(NO3)3. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3. (III) Cho lá Al vào dung dịch NaOH đun nóng. (IV) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH. (V) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 . (VI) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng. Số phản ứng tạo thành khí là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 71: Nguyên tố X tạo ra ion X- có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao nhất và hiđroxít tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16) A. Br2O7 và HBrO4. B. Cl2O7 và HClO3. C. SO3 và H2SO4. D. Cl2O7 và HClO4. Câu 72: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 73: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- . Số chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 74: Cho các chất: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, MgCO3 và Al(OH)3. Số chất bị phân huỷ khi nung là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 75: Hãy cho biết hỗn hợp Fe2O3, Al và Cu (có cùng số mol) có thể tan hoàn toàn trong: A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch NaOH đặc, nóng C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội D. dung dịch NH3 đặc Câu 76: Cho các kim loại sau: Fe, Cr, Cu, Zn, Ni, Sn. Số kim loại khi tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl thu được cùng một muối là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 77: Cho cân bằng sau: H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) ΔH > 0. Tại 5000C, sau khi đạt cân bằng, hỗn hợp thu được có tỷ khối so với H2 là d1. Nâng nhiệt độ lên 6000C, sau khi đạt cân bằng mới hỗn hợp thu được có tỷ khối so với H 2 là d2. So sánh d1 và d2. A. d1 = 2d2 B. d1 > d2 C. d1 < d2 D. d1 = d2 t o , xt 12 ThÇy gi¸o: Mai TiÕn Dòng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan