Lý thuyếết vếề đại từ (PRONOUNS)
Chức năng của đại từ là thay thếế cho danh từ
1. Đại từ nhân xưng: I, You, We, They, He , She, It
Dùng đại từ nhân xưng để thay thếế cho một danh t ừ tr ước đó. VD Ms Lan is my teacher. She is
very young. >>> Đại từ She dùng thay thếế cho danh t ừ Ms Lan ở câu th ứ nhâết.
Khi chọn đại từ câền chú ý xem đại từ đó thay thếế t ương ứng v ứi danh t ừ nào.
2. Đại từ tân ngữ: Me, You, Us, them, him, her, It
Đóng vai trò làm tân ngữ trong câu.
Ví dụ: My mother is Hoa, she is very kind to me. I love her very much.
3. Đại từ chỉ định: This, That, These, Those: Cái này, cái kia, nh ững cái này, nh ững cái kia (Đ ứng 1
mình): Ví dụ This is my house
Nếếu các từ này đi với 1 danh từ thì gọi là các tnh t ừ ch ỉ đ ịnh: Ví d ụ These flowers smell nice
*Trong câu so sánh tương ứng 2 vật, việc
His experience is different from that of his friends
*Chú ý: Dùng those để chỉ those people trong câu:
Those who are interested in this position should contact Ms LiLy.
4. Đại từ bâết định: Another/ other/ Others/ The other/ The others/ Each other/ one another
Another( một cái khác) + N sốế ít, Other+ N sốế nhiếều ( Nh ững cái khác) The other( cái còn l ại cuốếi
cùng) The other ( Những cái còn lại cuốếi cùng)
Vd: -Please give me another book
If you don’t want to buy this product, we will sent you other books = we win sent you others
There are 3 books on the table, one is mine, another is TOM’s, and the other is yours
There are 3 books on the table, one is mine, and The others are Tom’s
Each other và one another đếều mang nghĩa là “nhau”
Each other để chỉ 2 người với nhau. One another ch ỉ 3 ng ười tr ở lến.
They discussed the problem with each other.
The team members helped one another.
Đại từ chỉ định sốế lượng: Each là mốỗi, every là loại: Đi v ới danh t ừ đếếm đ ược sốế ít
Some là một ít, một vài, any là bâết kỳ, no là ko, all là tâết c ả: đi v ới danh t ừ đếếm đ ược ho ặc
khống đếếm được.
- Ví dụ: each user is provided with a password
- All employees are informed of the new schedule
Chú ý: Phân biệt các từ: A few, A litle, few và litle.
A few( một vài) = some/ several + danh t ừ đếếm đ ược sốế nhiếều
A litle ( một ít) + danh từ khống đếếm đ ược.
Vd. He has a few friends who come to visit him at the weekend
He has a litle money to save in the bank
Few: râết ít, litle: gâền như khống.
He has few friends
He has litle money. He can’t buy anything.
5. Đại từ sở hữu
- Ôn lại vếề tnh từ sở hữu: My( của tối), your( c ủa bạn), his (c ủa anh âếy), her, our, their, its
Tính từ sở hữu + danh từ đăềng sau.
- Đại từ sở hữu: mine, yours, his, hers, theirs, ours, its.
Đại từ sở hữu khống câền danh từ đi kèm, nó th ường đ ứng m ột mình. Dùng đ ại t ừ s ở h ữu
vì khống muốến lặp lại danh từ phía tr ước
VD: My book is on the table. Yours is on the shelf (yours= your book)
My telephone is higher quality than hers.
6. Đại từ phản thân:Reflexive pronouns: Myself, yourself ( chính bạn), yourselves ( chính các b ạn),
themselves (chính họ), ourselves (chính chúng tối), himself ( chính anh âếy), herself( chính cố âếy),
itself( chính nó)
A) Chủ ngữ+ ĐTừ + Đại từ phản thân. Mang nghĩa ai làm gì chính mình. ( ch ủ ng ữ he>>>
dung đtpt himself)
He cut himself
She looks at herself in the mirror.
B) Dùng để nhâến mạnh
He prefers to clean the house himself instead of hiring a maid
C) Đứng sau giới từ “by” mang nghĩa “một mình”
She stayed at home by herself.
Tổng hợp theo bảng
Loại
Sốế ít
Sốế
nhiếều
Đại từ
nhân
I
Đại từ
TânMe
ngữ
Tính từ
sởMy
hữu
Đại từ
sở
hữu
Mine
Đại từ
phMyself
ản thân
You
He
She
It
We
You
They
You
Him
Her
It
Us
You
Them
Your
His
Her
Its
Our
Your
Their
Yours
His
Hers
Its
Ours
Yours
Theirs
Yourself
himsefl
Herself
Itself
ourselves
yourselves
Themselves
.
- Xem thêm -