Mô tả:
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chương 9
Câu hỏi:
Doanh nghiệp là gì?
8.1. Doanh nghiệp và Tài chính doanh nghiệp
kinh doanh”
quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động
sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo
Việt nam, “Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài
đích lợi nhuận”
xuất kinh doanh trên một lĩnh vực nhất định nào đó nhằm mục
“ Là tổ chức của một nhóm người có đăng ký hoạt động sản
Doanh nghiệp
8.1. Doanh nghiệp và Tài chính doanh nghiệp
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Công ty cổ phần
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Doanh nghiệp tư nhân
Doanh nghiệp Nhà nước
Căn cứ vào quan hệ sở hữu
Phân biệt doanh nghiệp
8.1. Doanh nghiệp và Tài chính doanh nghiệp
Các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
Lưu thông phân phối mang tính sản xuất
Lưu thông phân phối thuần tuý
Các doanh nghiệp trong lưu thông phân phối
Các doanh nghiệp sản xuất vật chất
Căn cứ vào lĩnh vực, ngành nghề sản xuất kinh doanh
Phân biệt doanh nghiệp
8.1. Doanh nghiệp và Tài chính doanh nghiệp
Các doanh nghiệp phi tài chính
Các doanh nghiệp tài chính
Căn cứ vào tính chất của hoạt động tài chính
Phân biệt doanh nghiệp
8.1. Doanh nghiệp và Tài chính doanh nghiệp
Quan hệ giữa doanh nghiệp với thị trường tài chính
với doanh nghiệp khác
Quan hệ giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp trong nội bộ Tổng công ty hoặc
Quan hệ giữa doanh nghiệp và các cá nhân trong và ngoài doanh nghiệp
Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp với Nhà nước
Nội dung:
với quá trình sản xuất kinh doanh, phân phối sản phẩm và đầu tư phát triển.
kinh doanh bao gồm toàn bộ quy trình tạo lập và chu chuyển vốn gắn liền
Tài chính doanh nghiệp là khâu tài chính của các tổ chức hoạt động sản xuất
Tài chính doanh nghiệp
8.1. Doanh nghiệp và Tài chính doanh nghiệp
Quản lý doanh thu và lợi nhuận
Quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Quản lý vốn
Nội dung quản lý
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
Vốn của doanh nghiệp là gì?
Câu hỏi:
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
động sản xuất kinh doanh
doanh nghiệp ứng ra để tiến hành các hoạt
Khái niệm: vốn là giá trị của toàn bộ tài sản
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
Vai trò của vốn
trong cạnh tranh
Cơ sở để doanh nghiệp có thể tồn tại và chiến thắng
xuất kinh doanh
Phản ánh nguồn lực tài chính được đầu tư vào sản
đối với bất kỳ loại hình doanh nghiệp nào
Điều kiện tiền đề để tiến hành sản xuất kinh doanh
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
Đáp ứng hoạt động liên tục của quá trình sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
Chuyển toàn bộ giá trị vào giá thành sản phẩm với thời gian chu kỳ vận
động ngắn
Vốn lưu động: biểu hiện bằng tiền của tài sản lưu động phục vụ cho quá trình
sản xuất kinh doanh như tiền mặt, tài sản khác có thể chuyển thành tiền mặt,
khoản phải thu,công cụ, dụng cụ và nguyên nhiên vật liệu được khấu hao
trong thời hạn dưới một năm
Phản ánh năng lực sản xuất kinh doanh và trình độ công nghiệp hoá của
doanh nghiệp
Chiếm tỷ trọng lớn
Vốn cố định: biểu hiện bằng tiền toàn bộ tài sản cố định của doanh nghiệp
Cơ cấu của vốn - Căn cứ vào đặc điểm tuần hoàn và luân chuyển vốn
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
Thương hiệu
Lợi thế thương mại
Bản quyền phát minh sáng chế
Vốn vô hình: biểu hiện là những tài sản không có hình dạng vật chất
của doanh nghiệp, v.v...
Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh
Mặt bằng kinh doanh, nhà xưởng
Tiền mặt, các loại giấy tờ có giá
Vốn hữu hình: biểu hiện là những tài sản sản tồn tại dưới hình thái vật chất
Cơ cấu của vốn - Căn cứ vào hình thức tồn tại
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
Các tổ chức đơn vị kinh tế, dân cư bằng hình thức phát hành trái phiếu
Cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp
Các doanh nghiệp trong quan hệ tín dụng thương mại
Ngân hàng thương mại, các tổ chức tài chính phi ngân hàng
Vốn vay
Vốn chủ sở hữu
Cơ cấu của vốn - Căn cứ vào tính chất sở hữu
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
Nguồn vốn liên doanh
Nguồn vốn từ sự hỗ trợ của Ngân sách Nhà nước
Nguồn phát hành trái phiếu công ty
Nguồn vốn tín dụng thương mại
Nguồn vốn tín dụng ngân hàng
Nguồn vốn vay
Vốn điều lệ
Vốn pháp định
Nguồn vốn chủ sở hữu và bổ xung từ lợi nhuận
Nguồn hình thành vốn của doanh nghiệp
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
Kcb =
∑
i =1
Ctl
TGSD
i =1
n
∑ Ng - ∑
n
x 100%
Kcb: Tỷ lệ khấu hao cơ bản tính bằng %
Ng: Nguyên giá của tài sản cố định
Ctl: Chi phí thanh lý, tháo dỡ, v.v... khi bán thanh lý hoặc khi thải loại tài sản cố
định (dự tính)
TGSD: thời gian sử dụng tài sản cố định (dự tính)
Công thức
năm - mỗi năm TSCĐ được khấu hao một lượng nhất định và không thay đổi
Khấu hao đều theo thời gian: tính chi phí khấu hao phân chia đều cho các
Quản lý vốn cố định - Khấu hao tài sản cố định
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
i =1
∑ T(i)
• T (t)/ T(i) là số
năm còn lại của TSCĐ từ năm thứ (t) hoặc thứ (i) đến hết thời hạn phục vụ (n)
• n: thời hạn phục vụ của TSCĐ
• NG: nguyên giá TSCĐ
• TKH(t): tỷ lệ khấu hao năm thứ t
• TKH(t) = T (t)/
n
Khấu hao theo tỷ lệ khấu hao giảm dần: MKH(t) = TKH(t) * NG
• TKH(đc): TKH * hệ số điều chính
• GTCL(t): giá trị còn lại của TSCĐ năm thứ t
• MKH(t): mức khấu hao năm thứ t
Khấu hao theo giá trị còn lại: MKH(t) = TKH(đc) * GTCL(t)
Khấu hao gia tốc giảm dần
Quản lý vốn cố định - Khấu hao tài sản cố định
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
định bình quân
Hệ số sinh lợi của tài sản cố định = Lợi nhuận thuần/Vốn cố
định bình quân
Hiệu suất sử dụng tài sản cố định = Doanh thu thuần/Vốn cố
Quản lý vốn cố định - Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
Quản lý tiền mặt: cần tối thiểu hoá số lượng tiền mặt nắm giữ.
Nguyên tắc: đảm bảo giao dịch kinh doanh hàng ngày và đáp ứng
cho nhu cầu dự phòng tài chính của doanh nghiệp trong tương lai
xác định mức dự trữ phù hợp
Mức dự trữ quá nhỏ, thiếu vật tư, gây ra tình trạng căng thẳng
hoặc thậm chí phải tạm ngừng sản xuất do thiếu nguyên vật
liệu.
Mức dự trữ quá lớn, dư thừa gây ứ đọng, lãng phí vốn và hiệu
quả thấp.
Quản lý hàng hoá vật tư
Quản lý vốn lưu động - Quản lý tài sản lưu động
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
bình quân
Hệ số sinh lợi của vốn lưu động = Lợi nhuận thuần/Vốn lưu động
bình quân
Hiệu suất sử dụng vốn lưu động = Doanh thu thuần/Vốn lưu động
Quản lý vốn lưu động - Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động
Quản lý vốn
8.2. Quản lý tài chính doanh nghiệp
- Xem thêm -