Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tài chính - Ngân hàng Kế toán - Kiểm toán Lý thuyết hoạch toán kế toán...

Tài liệu Lý thuyết hoạch toán kế toán

.PDF
140
672
136

Mô tả:

bài giảng môn hoạch toán kế toán
LÝ THUYẾT HẠCH TOÁN KẾ TOÁN Giả Giảng viên: viên: Đào Nam Giang - Lê Minh Phương Giới thiệu môn học § Thờ Thời gian: gian: 60t § Tài liệ liệu học tập § Giá Giáo trì trình Lý thuyế thuyết Hạch toá toán kế toá toán –ĐH KInh tế quố quốc dân (2007) § Bài giả giảng trên PowperPoint § Nguyên tắc kế toá toán § Nguyên tăc kế toá toán Mỹ § Hệ thố thống bài tập và câu hỏi môn Lý thuyế thuyết hạch toá toán kế toá toán (Khoa Kế toá toán, HVNH) § Yêu cầu đối với sinh viên § Tham gia giờ giờ giả giảng đầy đủ v à tích cực § Đọc trướ trước tài liệ liệu để chuẩ chuẩn bị cho bài học trên lớp làm các bài tập thự thực hành đầy đủ § Kiể Kiểm tra và đánh giá giá § 2 bài kiể kiểm tra giữ giữa kỳ (hệ số 0,1) § 1 bài kiể kiểm tra cuố cuối kỳ (hệ só 0,7) § Điể Điểm chuyên cần (hệ số 0,1) 1 NỘI DUNG KHÁ KHÁI QUÁ QUÁT PHẦ PHẦN 1: CÁ CÁC VẤ VẤN ĐỀ ĐỀ CHUNG VỀ VỀ HẠCH TOÁ TOÁN KẾ KẾ TOÁ TOÁN § Bản chấ chất và chứ chức năng của hạch toá toán kế toá toán § Đối tượ tượng của HTKT § Kế toá toán tài chí chính và kế toá toán quả quản trị trị § Các nguyên tắc kế toá toán cơ bản PHẦ PHẦN 2: HỆ HỆ THỐ THỐNG PHƯƠNG PHÁ PHÁP CỦ CỦA HẠ HẠCH TOÁ TOÁN KẾ KẾ TOÁ TOÁN § Khá Khái quá quát về hệ thố thống phương phá pháp của hạch toá toán kế toá toán § Phương phá pháp chứ chứng từ kế toá toán § Tài khoả khoản kế toá toán và ghi sổ kép § Phương phá pháp tính giá giá § Phương phá pháp THCĐ và các báo cáo tài chí chính cơ bản PHẦ PHẦN 3: CHU TRÌNH KẾ KẾ TOÁ TOÁN VÀ VÀ KẾ TOÁ TOÁN CÁ CÁC QUÁ QUÁ TRÌNH KD CHỦ CHỦ YẾU § Khá Khái niệ niệm về chu trì trình kế toá toán và các bút toá toán điề điều chỉ chỉnh § Phân loạ loại tài khoả khoản kế toá toán § Kế toá toán các quá quá trì trình kinh doanh chủ chủ yếu PHẦ PHẦN 4: SỔ SỔ SÁCH KẾ KẾ TOÁ TOÁN VÀ VÀ TỔ CHỨ CHỨC CÔNG TÁ TÁC HẠ HẠCH TOÁ TOÁN KẾ KẾ TÓAN § Sổ sách kế toá toán và các hình thứ thức hạch toá toán kế toá toán § Tổ chứ chức công tác kế toá toán PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG I. Bản chất và chức năng của hạch toán kế toán II. Đối tượng của Hạch toá toán kế toá toán III. Kế toá toán tài chí chính và kế toá toán quả quản trị trị IV. Các nguyên tắc kế toán cơ bản V. Các yêu cầu đối với thông tin kế toá toán 2 I. BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN § Hạch toá toán và các loạ loại hạch toá toán § Đặc điể điểm của hạch toá toán kế toá toán § Chứ Chức năng của hạch toá toán kế toá toán § Nhiệ Nhiệm vụ của hạch toá toán kế toá toán HẠCH TOÁ TOÁN - CÁC LOẠ LOẠI HẠ HẠCH TOÁ TOÁN § Hạch toá toán: là quá quá trì trình quan sát, đo lườ lường, ng, tính toá toán và ghi ché chép lại quá quá trì trình tái sản xuấ xuất xã hội nhằ nhằm quả quản lí các hoạ hoạt động đó ngà ngày một chặ chặt chẽ chẽ hơn 3 CÁC LOẠI HẠCH TOÁ N Hạch toán thống kê: các hiện § Hạch toá toán nghiệ nghiệp vụ: Là sự quan sát, phả phản ánh v à giá giám đốc trự trực tiế tiếp từng nghiệ nghiệp v ụ kinh tế kỹ thuậ thuật cụ thể thể. tượng kinh tế xã hội theo quy luật số lớn nhằm rút ra được tính quy luật trong sự vận động và phát triển của các ht này Hạch toán kế toán: Qsát, đo lường, tính toán và ghi chép lại tình hình Tài sản và vận động của tài sản ở các đơn vị, tổ chức kinh tế. Hạch toán kế toán – Đặc điểm § Sử dụng thướ Phản ánh tài sản thước đo tiề tiền tệ là chủ chủ yếu (Phả trong mối quan hệ hai mặt (tài sản và nguồ nguồn hình thà thành tài sản) § Là sự phả phản ánh phản ánh thườ thường xuyên và liên tục (phả sự vận động của tài sản) § Phạ Phạm vi phả phản ánh: nh: Ghi ché chép lại các nghiệ nghiệp vụ kinh tế có sự tham gia của đơn vị kinh tế mà nó phả phản ánh. nh. (Phả Phản ánh tài sản và sự vận động của tài sản ở các đơn vị tổ chứ chức kinh tế cụ thể thể) § Hệ thố thống phương phá pháp của hạch toá toán kế toá toán: + Chứ Chứng từ -> Quan sát + Tính giá giá -> Đo lườ lường + Tài khoả khoản và ghi sổ kép => Tính toá toán và ghi ché chép + Tổng hợp-Cân đối 4 Hạch toán kế toán – Chức năng § Cung cấp một hệ thố thống thông tin về tình hình tài chí chính của các doanh nghiệ nghiệp, đơn vị kinh tế phụ phục vụ cho việ việc đề ra quyế quyết định kinh tế. Quá trình kế toán Các hoạt động kinh tế Các hành động (các quyết định) Kế toán “kết nối” người ra quyết định với các hoạt động kinh tế - và với kết quả của các quyết định của họ. Thông tin kế toán NGười ra quyết định 5 Các chức năng cơ bản của một hệ thống kế toán Œ Phân tích và ghi nhận các giao dịch kinh tế. • Phân nhóm các giao dịch tương tự để tạo các báo cáo hữu ích Ž Tóm tắt và truyền đạt thông tin đến người ra quyết định. Hạch toán kế toán – nhiệm vụ § 1. Thu thậ thập, xử lý thông tin, số liệ liệu kế toá toán theo đối tượ tượng và nội dung công việ việc kế toá toán, theo chuẩ chuẩn mực và chế chế độ kế toá toán. § 2. Kiể Kiểm tra, tra, giá giám sát các khoả khoản thu, thu, chi tài chí chính, nh, các nghĩ nghĩa vụ thu, thu, nộp, thanh toá toán nợ; kiể kiểm tra việ việc quả quản lý, lý, sử dụng tài sản và nguồ nguồn hình thà thành tài sản; phá phát hiệ hiện và ngăn ngừ ngừa các hành vi vi phạ phạm phá pháp luậ luật về tài chí chính, nh, kế toá toán. § 3. Phân tích thông tin, số liệ liệu kế toá toán; tham mưu, mưu, đề xuấ xuất các giả giải phá pháp phụ phục vụ yêu cầu quả quản trị trị và quyế quyết định kinh tế, tài chí chính của đơn vị kế toá toán. § 4. Cung cấp thông tin, số liệ liệu kế toá toán theo quy định của phá pháp luậ luật. (Theo Luậ Luật kế toá toán – 2003) 6 II. ĐỐI TƯỢNG CỦA HẠCH TOÁN KẾ TOÁN § Tài sả sản trong mố mối quan hệ hệ 2 mặ mặt với nguồ nguồn hì hình thà thành tài sả sản; § Tài sản trong sự vận độ động củ của nó; § Và các mố mối quan hệ hệ kinh tế tế phá pháp lí lí diễ diễn ra ở đơn vị vị TS trong mối quan hệ 2 mặt với nguồn hình thành tài sản TÀI SẢ SẢN = NGUỒ NGUỒN VỐ VỐN TÀI SẢ SẢN = NỢ NỢ PHẢ PHẢI TRẢ TRẢ + VỐ VỐN CHỦ CHỦ SỞ HỮU CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ MÀ DN SỬ DỤNG AI LÀ NGƯỜI CUNG CẤP CÁC NGUỒN LỰC KINH TẾ CHO DN HAY QUYỀN ĐỐI VỚI CÁC NGUỒN LỰC NÀY. Hai mặt của cùng một lượng giá trị 7 Tài sản § Là nguồ nguồn lực do doanh nghiệ nghiệp kiể kiểm soá soát và có thể thể thu đượ được lợi ích kinh tế trong tương lai. lai. (VAS 01 – chuẩ chuẩn mực chung) chung) => Có thể thể hiể hiểu một cách khá khác là nhữ những gì đang có, đang tồn tại trong đơn vị, các khoả khoản phả phải thu, thu, đượ được tính bằng giá giá trị trị và thuộ thuộc quyề quyền sở hữu của đơn vị § Ví dụ: Tiề Tiền mặt, TGNH, Phả Phải thu khá khách hàng, ng, hàng tồn kho, kho, tài sản cố định, , nhà à xưở ở ng, nh nh xư ng, khoả khoản đầu tư vào chứ chứng khoá khoán,… Nguồn vốn § Là nhữ những nguồ nguồn tạo nên tài sản của đơn vị, doanh nghiệ nghiệp. Gồm: 2 nguồ nguồn chí chính Nợ Nợphải phảitrả trả NGuồn từ các chủ nợ, với ngày đến hạn xác định, và thường chịu lãi suất. Vốn Vốnchủ chủsở sởhữu hữu Nguồn vốn từ các chủ sở hữu 8 Nợ phải trả § Là nghĩ nghĩa vụ hiệ hiện tại của doanh nghiệ nghiệp phá phát sinh từ các giao dịch và sự kiệ kiện đã qua mà doanh nghiệ nghiệp phả phải thanh toá toán từ các nguồ nguồn lực của mình. nh. § Thể Thể hiệ hiện quyề quyền của các chủ chủ nợ đối với khố khối tài sản của doanh nghiệ nghiệp § Ví dụ: Phả Phải trả trả ngườ người bán, vay ngân hàng, ng, trá trái phiế phiếu phá phát hành, nh, thuế thuế và các khoả khoản phả phải nộp NS, Ptrả Ptrả CBCNV,… CBCNV,… Vốn chủ sở hữu § Là giá giá trị trị vốn của doanh nghiệ nghiệp, đượ được tính bằng số chênh lệch giữ giữa giá giá trị trị Tài sản của doanh nghiệ nghiệp trừ trừ (-) Nợ phả phải trả trả. § Thể Thể hiệ hiện quyề quyền của các chủ chủ sở hữu (nhà nhà đầu tư) tư) đối với tài sản của doanh nghiệ nghiệp. § Gồm: Vốn góp của các chủ chủ sở hữu (ban đầu và trong quá quá trì trình hoạ hoạt động) ng) và LN giữ giữ lại tích lũy qua các kỳ. 9 VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn góp của CSH Lợi nhuận giữ lại Cổ phiếu phát hành (đ/v cty cổ phần) + LN ròng (LN sau thuế) - Cổ tức Vốn chủ sở hữu Thay đổi của VCSH •Khoản đầu tư (góp vốn) của các CSH •Khoản hoàn trả hoặc phân phối cho các CSH •LN từ hoạt động kinh doanh •Lỗ từ hoạt động KD 10 Sự vận động của tài sản § TS của các DN không ở trạ trạng thá thái tĩnh mà luôn vận động từ hình thá thái này sang hình thá thái khá khác, từ giai đoạ đoạn này sang giai đoạ đoạn khá khác nhằ nhằm mục tiêu tìm kiế kiếm lợi nhuậ nhuận: T -> H -> … H’ …. -> T’ T’ § Cụ thể thể: các TS luôn đc sử dụng để phụ phục vụ cho các hoạ hoạt động tạo TN của DN. Và các hoạ hoạt động tạo thu nhậ nhập của DN làm phá phát sinh các khoả khoản chi phí phí; các luông tiề tiền vào và ra khỏ khỏi DN ⇒ Kế toá toán phả phải ghi ché chép và phân tích các khoả khoản TN và CF, các luồ luồng tiề tiền để giú giúp các DN: + Quả Quản lý các khoả khoản TN – CF và đạt tới LN tối ưu; ưu; + Quả Quản lý các luồ luồng tiề tiền vào và ra => đảm bảo khả khả năng thanh toá toán Thu nhập § Là tổng giá giá trị trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệ nghiệp thu đượ được trong kỳ kế toá toán, phá phát sinh từ các hoạ hoạt động sản xuấ xuất, kinh doanh thông thườ thường và các hoạ hoạt động khá khác của doanh nghiệ nghiệp § Góp phầ phần làm tăng vốn chủ chủ sở hữu, không bao gồm khoả khoản góp vốn của cổ đông hoặ hoặc chủ chủ sở hữu. § Gồm: Doanh thu (doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ; thu nhậ nhập lãi, lãi, cổ tức nhậ nhận đượ được) và thu nhậ nhập khá khác § Ví dụ: 11 Chi phí § Là giá giá trị trị của các sản phẩ phẩm dịch vụ mà doanh nghiệ nghiệp sử dụng trong các hoạ hoạt động tạo ra thu nhậ nhập của mình. nh. § Tác động làm giả giảm vốn chủ chủ sở hữu, không bao gồm các khoả khoản rút vốn hoặ hoặc phân chia cho chủ chủ sở hữu. § Ví dụ Bài tập 1.1: hãy xác định các chỉ tiêu còn thiếu trong bảng sau Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu 90,000 45,000 ? $? 35,000 45,000 85,000 $? 70,000 12 Bài tập 1.2 – XĐ các khoản mục sau là TS, Nợ phải trả, VCSH hay TN, CF ____ ____ ____ ____ ____ ____ 1. 2. 3. 4. 5. 6. tiền điện, nước trong kỳ Khoản phải thu Cổ phiếu thường đã phát hành Văn phòng phẩm tiền thuê máy tính tiền lương của nhân viên Bài tập 1.2 (tiếp) ____ ____ ____ ____ ____ 7. Tiền mặt 8. Tiền thuê văn phòng 9. Doanh thu từ cung cấp dịch vụ 10. Phải trả người bán 11. Đất đai 13 Các mối quan hệ kinh tế pháp lý § Mối quan hệ chuyể chuyển giao quyề quyền sử dụng nhưng không chuyể phẩm nhậ nhận gia công chế chế biế biến chuyển giao quyề quyền sở hữu: Sản phẩ hộ, hàng hóa bảo quả quản giữ giữ hộ đơn vị khá khác, tư liệ liệu lao động thuê ngoà ngoài sử dụng trong thờ ờ i gian ngắ ắ n , … . th ng § Mối quan hệ gắn liề liền với nghĩ nghĩa vụ, trá trách nhiệ nhiệm của tổ chứ Trách nhiệ nhiệm trong bảo hành hàng hoá hoá, trá trách nhiệ nhiệm giao hàng chức: Trá hoá hoá đã bán theo HĐ đúng kỳ hạn, chấ chất lượ lượng, ng, trá trách nhiệ nhiệm trong việ việc mở và sử dụng tiề tiền vay và cấp phá phát đầu tư, tư,… § Các mối quan hệ thuầ thuần túy về nghĩ nghĩa vụ của đơn vị trướ trước xã hội về sử dụng của cải của xã hội: Trá Trách nhiệ nhiệm trong bảo vệ môi trườ trường, ng, trá trách nhiệ nhiệm trong việ việc sử dụng lao động của xã hội. § Mối quan hệ hạch toá toán kinh doanh nội bộ, đặc biệ biệt là cống hiế hiến của từng ngườ người, từng nhó nhóm ngườ người trong doanh nghiệ ờng đượ nghiệp. (thư (thườ được giả giải quyế quyết trong kế toá toán quả quản trị trị) B ài ttập ập 1.3 Bài 14 Cho một số giao dịch của một phòng khám tư nhân trong tháng7 / 2003. Đối với mỗi giao dịch hãy phân tích xem những khoản mục tài sản và nguồn vốn naò bị tác động và hướng tác động (tăng hay giảm). Xác định các giao dịch ảnh hưởng đến VCSH • Ngày 6/7 – Bác sỹ Hùng đầu tư 60,000 mở cơ sở khám chữa bệnh lấy tên là Mạnh Hùng • Ngày 9 tháng 7 - DN mua một miếng đất và thanh toán bằng tiền mặt 55,000. • Ngày 12 tháng 7 – DN mua các dụng cụ y tế trị giá 2,000 chưa trả tiền người bán • Ngày 15 tháng 7 – DN điều trị cho bệnh nhân và thu phí là 7,000, bằng tiền mặt • Ngày 17 tháng 7 – Dn trả tiền thuê văn phòng bằng tiền mặt 1,000. • Ngày 28 tháng 7, DN bán một số dụng cụ y tế cho một phòng khám khác với giá bằng giá mua là 500, thu tiền mặt. • Ngày 31 tháng 7, trả 1,500 khoản nợ người bán về dụng cụ y tế mua ngày 12 tháng 7 III. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ. Đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài Đối tượng sử dụng thông tin bên trong 15 Mục tiêu của thông tin kế toán tài chính ĐỐi ĐỐitượng tượngbên bênngoài ngoàisử sửdụng dụngthông thôngtin tinkế kếtoán toánchủ chủyếu yếulà là các nhà đầu tư và các chủ nợ các nhà đầu tư và các chủ nợ Nhu cầu thông tin Nhà đầu tư Chủ nợ Lợi tức trên Lãi suất hàng vốn đầu tư Cổ tức định kỳ kỳ Bán được Khả năng Khả năng thu quyền sở hữu thanh toán nợ hồi vốn đầu tư trong tương lai gốc đúng hạn (Cụ thể) Thông tin về các nguồn lực kinh tế của DN, nguồn tạo lập các nguồn lực này; những thay đổi trong các nguồn lực và nguồn tạo lập. Thông tin hữu ích trong việc đánh giá giá trị, thời điểm và tính không chắc chắn của các luông tiền trong tương lai. Mục tiêu của thông tin kế toán tài chính Thông tin hữu ích trong việc ra các quyết định đầu tư và cho vay. (Khái quát) 16 Mục tiêu của thông tin kế toán tài chính Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD Báo cáo lưu chuyển tiền tệ CCác ácbáo báocáo cáotài tàichính chính:: Ống kính để xem Ống kính để xemxét xétvề vềDN DN ô Th ng tin to kế án ch tài Các báo cáo tài chí chính cơ bản. ín h Các báo cáo tài chính THô ng ti nk ế to án tài c h ín h 17 Những đối tượng sử dụng thông tin bên trong l Hội đồng quả quản trị trị l Giá Giám đốc điề điều hành l Giá Giám đốc tài chí chính l Phó Phó chủ chủ tích l Giá Giám đốc các đơn vị/ bộ phậ phận l Giá Giám đốc các nhà nhà máy l Ngườ Người quả quản lý hàng tồn kho l Giá Giám sát tại các bộ phậ phận. l … Thông tin về thẩm quyền ra quyết định, phục vụ cho việc ra quyết định, đánh giá cũng như tương thưởng cho kết quả của các QĐ. Thông tin hữu ích cho việc đánh giá cả về kết quả hoạt động trong quá khứ cũng như phương hướng tương lai của DN và thông tin từ các nguồn bên ngoài và nội bộ. Thông tin hữu ích hỗ trợ cho DN đạt được các mục tiêu mục đích và sứ mạng của mình. Mục tiêu của các báo cáo kế toán quản trị 18 IV. CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CƠ BẢN § Nguyên tắc thướ thước đo tiề tiền tệ và giả giả định về sức mua ổn định của đồng tiề tiền § Nguyên tắc thự thực thể thể kinh doanh § Nguyên tắc k ỳ kế toá toán § Cơ sở dồn tích § Hoạ Hoạt động liên tục § Nguyên tắc giá giá gốc § Nguyên tắc phù phù hợp § Nguyên tắc trọ trọng yếu § Nguyên tắc nhấ nhất quá quán § Nguyên tắc thậ thận trọ trọng Thước đo tiền tệ và giả định về đơn vị tiền tệ ổn định Kế toá toán sử dụng thướ thước đo tiề tiền tệ là chủ chủ yếu. Các nhà nhà kế toá toán cũng giả giả định rằng sức mua của đồng tiề tiền là tương đối ổn định. nh. § Một đơn vị tiề tiền tệ ổn định là đồng tiề tiền mà giá giá trị trị của nó đượ được k ỳ vọng là sẽ không biế biến động quá quá nhiề nhiều qua thờ thời gian. gian. § § 19 Thực thể kinh doanh Một DN/đơn vị kế toán là một tổ chức độc lập với chủ sở hữu và các doanh nghiệp khác. Kỳ kế toán Các doanh nghiệp cần các báo cáo định kỳ, do đó các nhà kế toán chuẩn bị các báo cáo tài chính và các báo cáo kế toán khác theo từng thời kỳ cụ thể một cách thường xuyên. Hàng tháng Hàng quý Hàng năm 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan