Mô tả:
CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN
LUYỆN THI CHUYÊN
1
√3
√
2
√3
1 1
a)
√
√3
2
1− 1−
2
Câu 1. Rút gọn P=
Câu 2. Thực hiện phép tính:
A
1−
√3
2
√ 5 √ 17−√ 5−√ 17−√ 10−4 √ 2 4
√ 3 √ 5−√ 3− √ 5 2− √ 2
2 √ 3
2−√ 3
√ 2 √ 2 √ 3 √ 2−√ 2− √ 3
b) B=
20082 2008
B 1 2008
20092 2009
2
c) Tính giá trị
Câu 3. Rút gọn biểu thức :
P=
1
1
1
1
. ..
1 √ 5 √ 5 √ 9 √ 9 √ 13
√ 2001 √ 2005
Câu 4. Tính giá trị của tổng
√
1
√
√
1 1
1 1
1
1
2 . 1 2 2 . . 1 2 2
2
1 2
2 3
99 100
A=
Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
x √1 x y √ 1 y
2
2
1
. Chứng minh x+y=0
a
Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho
√
1
1 √2
√ 2 −
2
8 8
4 a √ 2 a−√ 20
2
1.Chứng minh rằng
2. Tính giá trị của biểu thức
S a 2 √ a 4 a1
Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức
1
1
1
1
.......
4
√ 1 √ 2 √ 3 √ 4 √ 5 √ 6
√ 79 √ 80
Câu 8. Tính giá trị biểu thức:
3
2
A 3 x 8 x 2
x
2006
với
√3 17 √ 5 −38
xy≠√ 2
Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y
P
3
3
2 √ 2 xy
3
x y −√ 4
2 2
√ 5 2
√ 5 √ 14−6 √ 5
xy−√ 2
3
2 xy 2 √ 2
2 xy
.
3
−
và
xy≠−√ 2
. Chứng
xy
3
xy √ 2 xy−√ 2
Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a
b.Chứng minh rằng
3
a−b
−b √ b 2 a √ a
√ a √ b3
3 a 3 √ ab
0
b−a
a √ a−b √ b
√
3
A a3 a
Câu 11. Rút gọn biểu thức:
√
√
√
1
1 3
1
1
27 a 4 6 a 2 a 3 a− 27 a4 6 a2
3
3
3
3
A
Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức:
1
3
3
1 3 √ 2−2 √ 4
√ 4√ 5√35√ 48−10√ 74 √3
Câu 13. Tính A =
Câu 14. Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?
y 5 13 5 13 5 ...
Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức
P 1
√x
x 1
:
1
2√x
−
−1
√ x−1 x √ x √ x−x−1
a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P
b/Tìm các giá trị x nguyên để
Q P− √ x
nguyên
.
.
Câu 16. (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức :
2
P
1 √ 1− x
1−√ 1− x
1− x √ 1− x 1 x −√ 1 x
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P
P≤
.
x 2 −1
2
1
√2
2
b) Tìm x để
Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức
√ x−√ y
√ x √ y √ x3 y 2 y
P
.
−
x
y
x− y
x √ y y √ x x √ y− y √ x
Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x
y
Câu 18. ( Chuyên ngữ 2008). Cho biểu thức
√ x2
√ x 2−4
8−x
3
2√x
A
: 2
√ x 3
.3
3
3
2 √ x
2 √ x
√ x−2 √ x 2 2 √3 x
3
Câu 19 (Chuyên ngữ 2011). Cho biểu thức
A
3
3
(
x≠8; x≠−8; x≠0
1
1
2
1 1 √ x3 y √ x x √ y √ y3
. :
√ x √ y √ x √ y x y
√ xy3 √ x3 y
a) Rút gọn A
xy
1
; A5
36
b) Tìm x ; y biết
Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức :
√ a−b
a−b
a 2 b 2
P
2 2
. 2 2
√ ab √ a−b √ a −b −ab √ a −b
a) Rút gọn biểu thức P
b) Biết a-b=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của P
√ x 2 2006 y √ y2 20062006
Câu 21. Cho biểu thức (x +
Hãy tính tổng: S = x + y
M
Câu 22. Cho
3 2
2008
3 2
2008
với a>b>0
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
Câu 23. (HSG Bắc Giang 2013)
1) Tính giá trị của biểu thức
A 3 26 15 3 3 26 15 3
.
a2 2
a2
a 7 3 a 2 1
1
P
.
:
3
a 2
3 a 2 11 a a 3 a 2 2
2) Rút gọn biểu thức
Câu 24. (Chuyên ĐHSP 2007 V1) Cho a>2 chứng minh đẳng thức
a 2 −3a− a−1 √ a 2 −42
a2 3a− a1 √ a2 −42
.
√
.
a 2 1−a
a−2 1a
Câu 25. (Chuyên ĐHSP 2007 V2) Cho biểu thức
P
√ x 1
1
;Q x 4 −7 x 2 15
2
x √ x x √ x x −√ x
:
( Với x>0, x
1)
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 26. (Chuyên ĐHSP 2008 V1) Cho biểu thức
ab
ab
b
a
√ √ a−√ b 2
P
:
−
−
2
√ a √ b a−b b− √ ab a− √ ab
a) Rút gọn P
b) Tìm a ,b sao cho b=(a+1)2 và P=-1
Với a=0;b>0 và a khác b
Câu 27 (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :
b c, a b
c , a b ( a b c )2
Chứng minh đẳng thức:
a ( a c )2
a c
b ( b c )2
b c
Câu 28. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Cho biểu thức:
A √ 20a92 √ a 4 16a2 64
B=a4+20a3+102a2+40a+200
a)Rút gọn A
b)Tìm a để A+B=0
Câu 29. (Chuyên ngữ 2010) Cho biểu thức:
P
√x
√ x−1
2x
2
:
−
3 √ x 9−x
x−3 √ x √ x
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.
P −
4
3
b) Tìm giá trị x để
Câu 30. (Chuyên ĐH SP 2013 V1). Cho biểu thức
Q
a−b
√ a √b
3
2 a √ a b√ b
3 a 3 b √ ab
2
√ ab−a
a √ b−b √ a
với a>0 ; b>0 a
Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b
CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN
1
√
√3
√
√
1
1−
√3
2
√3
2
√
√
4 2 √3
4
4−2 √ 3
4
√
√
1−
2
1 1
Câu 1. Rút gọn P=
LUYỆN THI CHUYÊN
√3
2
2
2
1− √ 3
4
√
2
1− 1−
2
√ 3 1
Câu 2. Thực hiện phép tính:
√3
1 √ 3
2
√ 3−1
2
√3
2
b.
A
b)
√ 5 √ 17−√ 5−√ 17−√ 10−4 √ 2 4
√ 3 √ 5−√ 3− √ 5 2− √ 2
2 √ 3
2−√ 3
√ 2 √ 2 √ 3 √ 2−√ 2− √ 3
b) B=
20082 2008
B 1 2008
20092 2009
2
c) Tính giá trị
a)Tính:
√5 √17−√5−√17−√10−4√ 2 √ 5 √17−√5−√17√ 10−4 √ 2
√ 5 √ 17− √ 5− √ 17 − 10−4 √ 2 0
2
Mặt khác ta luôn có:
Vậy:
√ 5 √ 17−√ 5−√ 17 √ 10−4 √20
√ 5 √ 17−√ 5−√ 17−√ 10−4 √ 20
Tương tự chứng minh
√ 3 √ 5−√ 3− √ 5− √ 20
4
A 2
2
2 √ 3
2−√ 3
√ 2 √ 2 √ 3 √ 2−√ 2− √ 3
b) B=
2 √ 3
- Biến đổi
- Tương tự
Vậy B=
Vậy B=
4 2 √ 3 √ 3 1 2
2
2
√ 3−1
2−√ 3==
2
2
√ 31 2
√ 3−1 2 √ 31 √ 3−1
√ 2
2 √ 2 √ 6 √ 2 2 √ 2− √ 6 √ 2
√6
√2
20082 2008
B 1 2008
20092 2009
2
c) Tính giá trị
20082 2008
B 1 2008
20092 2009
2
Biểu thức
2
2008 2008
B 1 2008
20092 2009
2
Ta có :
2009
2009
2
có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm).
20082 2008
1 2008 2.1.2008
20092 2009
2
2
2.2009.
2008 20082 2008
2008 2008
2009
2
2009 2009 2009
2009 2009
.
2008 2008
2008 2008
2009
2009
2009 2009
2009 2009
.
Câu 3. Rút gọn biểu thức :
1
1
1
1
. ..
1 √ 5 √ 5 √ 9 √ 9 √ 13
√ 2001 √ 2005
P=
1
1
1
1
. ..
√ 5 1 √ 9 √ 5 √ 13 √ 9
√ 2005 √ 2001
P=
=
√ 5−1
√ 9− √ 5
√ 13−√ 9
...
√ 5−1 √ 51 √ 9−√ 5 √ 9 √ 5 √ 13− √ 9 √ 13 √ 9
√ 2005− √ 2001
...
√ 2005−√ 2001 √ 2005 √ 2001
√ 5−1
=
4
√ 9−√ 5
4
√ 13− √ 9
4
. . .
√ 2005− √ 2001 √ 2005−1
4
√ 2005−1
4
Vậy P =
Câu 4. Tính giá trị của tổng
B=
√
1
Xét A =
√
√
1
1
1 2
a a1 2
a>0
2
2
2
2
1
1
a a1 a1 a
A 1 2
2
a a1
a 2 a12
2
ta có
√
1 1
1 1
1
1
2 . 1 2 2 . . 1 2 2
2
1 2
2 3
99 100
4
.
4
=
2
2
2
2
a 2a a1 a1 a a1
2
a 2 a12
a a1 2
Vì a > 0, A > 0 nên A =
a 2 a1
1 1
1 −
a a1
a a1
Áp dụng ta có
√
B=
1
√
√
1 1
1 1
1
1
2 1 2 2 .. ..... ... 1 2 2
2
1 2
2 3
99 100
1 1
1 1
1 1
1
1 − 1 − .............1 − 100− 99,99
1 2
2 3
99 100
100
=
Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
x √1 x y √ 1 y
2
Ta có :
2
1
. Chứng minh x+y=0
2
x
√1 x2
x −√ 1 x
y √ 1 y2
x −√ 1 x 2
2
x−√ 1 x
−
y √ 1 y2
1
2
x
√ 1
x
2
y −√ 1
y
−
2
Tương tự
Cộng (1) và (2) Ta có
−y−√ 1 y 2 −x−√ 1 x 2 x− √ 1 x 2 y−√ 1 y 2 −y−x x y x y0
a
Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho
√
1
1 √2
√ 2 −
2
8 8
4 a √ 2 a−√ 20
2
1.Chứng minh rằng
S a 2 √ a 4 a1
2. Tính giá trị của biểu thức
√
2
a
1
2
√
a2
1 √2
√2 1
√ 2 −
a
8
8
a√ 2 1 1
.
4
32 4
2.Theo phần 1
8
√2
2
1
8
√
1
8
√2 a
a 2
√2
8
1
2
√2
1
8
2
2 √a 1 √2 1
4 a2 √ 2 a−√ 20
4
32 4
32
4 a2 √ 2 a−√ 20 a2
√ 2 1−a
4
a 4
a2 −2 a 1
8
2
2
a −2 a 1
a 3
a a 1
a 1
8
2√ 2
4
Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức
1
1
1
1
.......
4
√ 1 √ 2 √ 3 √ 4 √ 5 √ 6
√ 79 √ 80
A
1
1
1
√ 1 √ 2 √ 3 √ 4 √ 5 √ 6
2 A
2 A
2
2
.......
2
√ 1 √ 2 √ 3 √ 4 √ 5 √ 6
1
1
1
1
√ 79 √ 80
.......
.......
1
2
√ 79 √ 80
1
√ 1 √ 2 √ 2 √ 3 √ 3 √ 4
√ 79 √ 80 √ 80 √ 81
√ 2− √ 1
√ 3−√ 2
√ 4−√ 3
√ 81−√ 80
2 A
.....
√ 2 √ 1 √ 2−√ 1 √ 3 √ 2 √ 3−√ 2 √ 4 √ 3 √ 4−√ 3
√ 81 √ 80 √ 81−√ 80
2 A √ 2− √ 1 √ 3−√ 2 √ 4−√ 3........ √ 81− √ 80 √ 81−18
A4đpcm
Câu 8. Tính giá trị biểu thức:
3
2
A 3 x 8 x 2
3
Rút gọn
x
2006
với
√3 17 √ 5 −38
√ 5 √ 14−6 √ 5
√ 5 2
17 5 38 5 2, 14 6 5 3 5
x
Khi đó :
52
1
( 5 2)
3
5 3 5
3 x 3 8 x 2 2 3.
Nên :
1
1
8. 2 3
27
9
A 32006
xy≠√ 2
Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn
và
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y
3
3
2 √ 2 xy
xy−√ 2
2 xy
xy
P
.
−
3
3
3
3
x 2 y 2 −√ 4 2 xy 2 √ 2 xy √ 2 xy−√ 2
Hướng dẫn
xy≠−√ 2
. Chứng
P
P
P
3
3
2 √ 2 xy
3
xy−√ 2
3
x y − √ 4 2 xy 2 √ 2
2 2
3
.
2 xy
−
3
xy
3
xy √ 2 xy−√ 2
3
2 √ 2 xy
3
3
xy−√ 2
3
xy √ 2 xy−√ 2 2 xy √ 2
3
3
.
2 xy
3
−
xy
3
xy √ 2 xy− √ 2
3
3
4 √ 2 xy x y −2 √ 2 xy √ 4 2 xy
xy
xy √ 2
xy
xy
.
−
.
− 3 0
3
3
3
3
3
3
3
2 xy √ 2 xy−√ 2
xy √ 2 xy−√ 2 xy √ 2 xy− √ 2 xy √ 2 xy−√ 2
2 2
2
Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a
b.Chứng minh rằng
3
a−b
−b √ b 2 a √ a
√ a−√ b 3
3 a 3 √ ab
0
b−a
a √ a−b √ b
a−b 3
−b √ b 2 a √ a
√ a−√ b 3
3 a 3 √ ab
Q
b−a
a √ a−b √ b
3
√ a−√ b √a √ b
3
−b √ b 2 a √ a
√ a−√ b 3
3 √a √a √ b
Q
−
√ a−√ b a √ ab b
√ a−√ b √ a √ b
a √ a 3 a √ b 3 b √ a b √ b−b √ b 2 a √ a 3 √ a
Q
−
√ a−√ b a √ ab b
√ a−√ b
3 a √ a 3 a √ b 3 b √ a−3 a √ a−3 a √ b−3 b √ a
Q
0 ĐPCM
√ a−√ b a √ ab b
√
3
√
3
u a3 a
C1: Đặt
u3 + v3 = 2a3 + 2a;
√
1
1
27 a 4 6 a2 ;
3
3
u.v = a2 1
3
1
3
.
A a3 a
Câu 11. Rút gọn biểu thức:
√
√
√
1
1 3
1
1
27 a 4 6 a 2 a 3 a− 27 a4 6 a2
3
3
3
3
v
√
3
a 3 a−
√
1
1
27 a 4 6 a 2
3
3
.
A= u + v ;
Mà A3 = (u + v)3 A3 = u3 + v3 + 3u.v( u+v )
A3 = 2a3 + 2a + 3(a2 )A A3 – (3a2 - 1)A – 2a3 – 2a = 0
(A – 2a)(A2 + 2a.A + a2 + 1) = 0 Do: A2 + 2a.A + a2 + 1 = (A + a)2 + 1 > 0 nên
A = 2a
C2: phân tích các biểu thức trong căn thức thành hằng đẳng thức.
A
1
3
3
1 3 √ 2−2 √ 4
Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức:
.
3
3
3
2
2
2
Áp dụng hằng đẳng thức: a + b + c – 3abc = (a + b + c)(a +b +c – ab – bc – ca). Ta coi
mẫu số của A có dạng a + b + c. Khi đó nhân tử số và mẫu số của A với
(a2+b2+c2 – ab – bc – ca), ta có:
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
2
1 3 √ 2 −2 √ 4 −1.3 √ 2−3 √ 2−2 √ 4−−2 √ 4.1 1311 √ 45 √ 2
A
3
3
3
3
59
13 3 √ 2 3− 2 √ 43 −3.1.3 √ 2.−2 √ 4
Câu 13. Tính A =
Ta có A =
=
=
=
√ 4√ 5√35√ 48−10√ 74 √3
√ 4√ 5√35√ 48−10√ 4 4√ 33
√ 4 √ 5√35√ 48−102√ 3
√ 4√ 5√355−√3
√ 93
Vậy A = 3
Câu 14. Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?
y 5 13 5 13 5 ...
5
Dễ thấy y>
Bình phương 2 vế ta có:
y 2 5 13 5 13 5 ...
( y 2 5) 2 13 5 13 5 ...
----------------------------
( y 5) 13 y
2
2
y 4 10 y 2 y 12 0
( y 3)( y 3 3 y 2 y 4) 0
------------------------------------ ( y 3) ( y 3)( y 1)( y 1) 1 0
(*)----------------------------
( y 3)( y 1)( y 1) 1
5
Vì y >
nên
y 30 y 3
>0
Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức
P 1
√x
x 1
:
1
2√x
−
−1
√ x−1 x √ x √ x−x−1
a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P
b/Tìm các giá trị x nguyên để
*P có nghĩa khi x0;x1;Rút gọn P:
P
Q P− √ x
nguyên
x √ x 1
1
2√ x
:
−
−1
x 1
√ x−1 x 1 √ x−1
x √ x 1
x 1−2 √ x
x √ x 1 √ x−1 2
P
:
−1
:
−1
x 1
x1
x1 √ x−1
x1 √ x−1
x √ x1 √ x−1
x √ x 1 x 1
x 2
P
:
−1
.
−1
x 1
x1 x1
√ x−1 √ x−1
b/Tìm các giá trị x nguyên để
Q
Q P− √ x
nguyên
x 2
x 2−x √ x √ x 2 √ x−13
3
−√ x
1
√ x−1
√ x−1
√ x−1 √ x −1
√ x−1
x 1
Q Z khi
Ư(3)=
1;3
x
0;4 ;16
thì Q Z
Câu 16. (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức
2
P
1 √ 1− x
1−√ 1− x
1− x √ 1− x 1 x −√ 1 x
.
x 2 −1
2
1
a)Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P
√2
P≤
2
b) Tìm x để
Giải
1) P có nghĩa khi
1 − x≥ 0
1 x ≥0
1 − x √ 1− x ≠ 0
1 x −√ 1 x ≠ 0
x ≤1
x ≥−1
x ≠0, x ≠1
x≠ 0, x ≠−1
− 1 x 0, va : 0 x 1
Thì P có nghĩa
Rút gọn P
1 √ 1−x
1−√ 1−x
P
√ 1−x √ 1−x 1 √ 1 x √ 1 x−1
P
P
2
1
−
1
.
2
1 x 1−x
1
−2
√ 1−x √ 1 x
√ 1 x− √ 1−x 2 1−x 1 x
x 2 −1
.
1
2
.
1
1−x 1 x −2
1 x 1−x−2 √ 1 x 1−x
P
1
−2
2−√ 1−x 2−2
P
√ 1−x 2
−2
Vậy với -10,x
Giải
Rút gọn P
y
√ x−√ y
√ x √ y
√ x3 y 2 y
P
.
−
x √ y y √ x x √ y−y √ x x y x−y
√ x−√ y
√ x √ y
x √ xy 2 y
P
.
−
√ xy . √ x √ y √ xy . √ x−√ y x y x− y
x−2 √ xy y x 2 √ xy y x √ xy 2 y
P
.
−
√ xy . x−y √ xy . x−y x y x−y
P
2 x y x
2y
.
−
2
x− y
x y x−y
Câu 18. ( Chuyên ngữ 2008). Cho biểu thức
3
√3 x 2
√3 x 2−4
8−x
3
2√x
A
: 2
√ x 3
.3
3
3
2 √ x
2 √ x
√ x−2 √ x 2 2 √3 x
(
x≠8; x≠−8; x≠0
Chứng minh A không phụ thuộc biến số
2−√ x 42 √ x √ x 2
3
A
3
3
3
2√ x
42 √ x √ x 2
3
3
:
3
2 √ x
√3 x 2−2 √3 x2 √3 x √3 x−2 √3 x 2
3
.3
3
√ x−2
√ x √ x2
2−√ x 42 √ x √ x 2 2 √ x
√ x 2−2 √ x2 √ x . √ x−2 √ x 2
A 3
.
3
3
√3 x−2
√3 x √3 x 2
2√ x
4 2 √ x √ x 2
3
3
A2−√ x √ x2x
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Câu 19 (Chuyên ngữ 2011). Cho biểu thức
A
1
1
2
1 1 √ x3 y √ x x √ y √ y3
. :
√ x √ y √ x √ y x y
√ xy 3 √ x3 y
a)Rút gọn A
xy
b) Tìm x ; y biết
1)
A
A
1
; A5
36
√ x √ y
xy
2
.
√ x; √ y
√ xy x y
√ x √ y
√ x √ y x y √ xy
A5 √ x √ y 5 √ xy √ x √ y
2)
√ x √ y 2
x y √ x √ y x−√ xy y √ xy √ x √ y
.
. :
√ xy
√ x √ y xy
√ xy x y
5
6
√ xy
theo GT
1
6
theo Viet đảo
là nghiệm dương của phương trình bậc 2
1
1
5
1
Δ 1 t 1 ; t 2
t 2 − t 0 6t 2 −5t 1 0
2
3
6
6
x ; y
1 1
1 1
; ; ;
4 3
3 4
vậy
Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức :
√ a−b
a−b
a 2 b 2
P
.
√ ab √ a−b √ a 2−b2−ab √ a2 −b 2
a) Rút gọn biểu thức P
b) Biết a-b=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của P
√ a−b
√ a−b
a 2 b 2
.
√ ab √ a−b √ a b−√ a−b √ a 2 −b2
√ a−b √ a b−√ a−b √ a−b √ a b √ a−b a2 b2
a P
P
với a>b>0
ab−a b
2 √ a 2 −b2 a 2 b 2 a 2 b 2
P
. 2 2
2b
√ a −b b
b)Thay a=b+1 ta có
√
.
a 2−b 2
b1 2 b2 2 b2 2 b1
1
P
2b 2≥2 √ 22
b
b
b
Min P 2 √ 2 2
1 √ 2
a
√2
1
b
√2
Câu 21. Cho biểu thức (x +
Hãy tính tổng: S = x + y
Ta có:
(
√ x 2 2006 y √ y2 20062006
x− √ x 2 2006 y−√ y 2 2006 x √ x 2 2006 y √ y 2 2006
2006 x−√ x 2 2006 y−√ y 2 2006
Vậy
<=> 2006 x−√ x 2 2006 y−√ y 2 2006
x √ x 2 2006 y √ y 2 2006 x− √ x 2 2006 y−√ y 2 2006
x √ y 2 2006−y √ x 2 2006
Nếu x = 0 => y = 0 => S = 0
(*)
√ x 2 2006 x
− 0
√ y 2 2006 y
Nếu x 0 => y 0 từ (*) =>
2
=> xy < 0
2
x 2006 x
y 2 2006 y 2
Vậy
=> 2006x2 = 2006y2 =>
=>
(x-y)(x+y) = 0
=> S = x + y = 0
mà xy < 0 => x - y 0
M
3 2
2008
3 2
x2 = y2
2008
Câu 22. Cho
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
a) Chứng minh giá trị của M là một số nguyên.
M 52 6
Biến đổi
Đặt
a 52 6
Un a b
n
Đặt
Ta có
U n2 a
;
1004
52 6
1004
.
b 5 2 6 a b 10
n
với
n2
b
n N
n 2
Ta thấy U0 = 2
a.a n 1 b.b n 1 10 b a n 1 10 a b n 1
(*).
Z ; U1 = a + b = 10
(vì ab = 1).
Z.
U 2 a b a b 2ab 10 2 2.1 98 Z
2
Theo công thức (*) thì
Lại theo (*)
.
. Khi đó M = U1004
10 a n 1 b n 1 ab a n b n 10U n 1 U n
U n 2 10U n 1 U n
và
a.b 1
2
U 3 10U 2 U1
U 4 10U 3 U 2
2
mà U1, U2
Z
suy ra
U3 Z
.
.
cũng có giá trị nguyên.
Quá trình trên lặp đi lặp lại vô hạn suy ra Un có giá trị nguyên với mọi n
Suy ra M = U1004 có giá trị là một số nguyên.
a)Tìm chữ số tận cùng của M. (0.5 điểm)
Từ (*) suy ra
N*
.
U n 2 U n 10U n 1 M
10
U n4 Un U n4 Un 2 U n2 U n M
10
U n 4 U n M10
U 4k r
và Ur
có chữ số tận cùng giống nhau.
1004 = 4.251 suy ra U1004 và U0 có chữ số tận cùng giống nhau.
Mà U0 có chữ số tận cùng là 2 (theo c/m câu a) nên M có chữ số tận cùng bằng 2.
Câu 23. (HSG Bắc Giang 2013)
3) Tính giá trị của biểu thức
4) Rút gọn biểu thức
Ta có
A 3 26 15 3 3 26 15 3
.
a2 2
a2
a 7 3 a 2 1
1
P
.
:
3
a 2
3 a 2 11 a a 3 a 2 2
A 3 26 15 3 3 26 15 3
3 8 3.22 3 3.2.( 3) 2 ( 3)3 3 8 3.22 3 3.2.( 3) 2 ( 3)3 3 (2 3)3 3 (2 3)3
(2 3) (2 3)
Điều kiện:
Đặt
2 a 11
x a 2 (0 x 3) a x 2 2
P
Tính được
A2 3
( x 2) x
x 2 9 3 x 1 1 ( x 2) 3( x 3) 2 x 4
.
.
:
:
3 3 x 9 x 2 x2 3x x
3 9 x 2 x( x 3)
( x 2) x( x 3)
x
.
3 x 2x 4
2
=
a2
2
Câu 24. (Chuyên ĐHSP 2007 V1) Cho a>2 chứng minh đẳng thức
a 2−3a− a−1 √ a 2−42
a2 3a− a1 √ a2 −42
Giải
Biến đổi vế trái
.
√
a 2 1−a
a−2 1a
.
√
a −3a−a−1 √ a −42 a2
ital VT
.
2
2
a 3a−a1 √ a −42 a−2
a 2−3a2−a−1 √ a 2−4 a 2
ital VT
.
2
2
√
a 3a2−a1 a −4 a−2
a−1a−2−a−1 √ a−2a2 a 2
ital VT
.
a1a2−a1 √ a−2a2 a−2
a−1 √ a−2 √ a−2−√ a2 √ a2
ital VYT
.
a1 √ a2 √ a2−√ a−2 √ a−2
1−a
ital VT ital VP 'dpcm
1a
2
2
√
√
Câu 25. (Chuyên ĐHSP 2007 V2) Cho biểu thức
P
√ x 1
1
;Q x 4 −7 x 2 15
2
x √ x x √ x x −√ x
:
( Với x>0, x
1)
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất
Giải
√ x 1
1
√ x 1
: 2
. √ x √ x 3−1
x √ x x √ x x −√ x √ x x √ x1
√ x 1
P
. √ x √ x−1 x √ x1x−1
√ x x √ x 1
P
Q-4P=x4-7x2+15-4(x-1)=(x4-8x2+16)+(x2-4x+4)-1=(x2-4)+(x-2)2-1
Min(Q-4P)=-1 khi x=2
−1
Câu 26. (Chuyên ĐHSP 2008 V1) Cho biểu thức
ab
ab
b
a
√ √ a−√ b 2
P
:
−
−
2
√ a √ b a−b b− √ ab a− √ ab
a) Rút gọn P
b) Tìm a ,b sao cho b=(a+1)2 và P=-1
Với a=0;b>0 và a khác b
Câu 27 (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :
b c, a b
c , a b ( a b c )2
Chứng minh đẳng thức:
a ( a c )2
a c
2
b ( b c)
b c
a b ( a b c ) 2 a b a b c 2 ab 2 ac 2 bc
c 2 ac 2 bc 2 ab
Ta cã
a ( a c ) 2 a a 2 ac c
(*)
b ( b c ) 2 b b 2 bc c
thay
c 2 ac 2 bc 2 ab
Với (*)
a ( a c)
a a 2 ac c 2a 2b 2b 2 ac 2 bc 2 ab 2 ac
2
b ( b c)
b b 2 bc c 2a 2b 2a 2 ac 2 bc 2 ab 2 bc
2
(a b) b bc ab ( a b c ) 2 b ( b c a )
(a b) a ac ab ( a b c ) 2 a ( a c b )
( a b c )( a c )
a c
; (dpcm)
( a b c )( b c )
b c
Ta có
Câu 28. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Cho biểu thức:
A √ 20a92 √ a 4 16a2 64
B=a4+20a3+102a2+40a+200
a)Rút gọn A
b)Tìm a để A+B=0
Hướng dẫn
Ta có
A √ 20a92 √ a 16a 64√ 20a92 √ a 8
A √ a2 20a100√ a102 a10
4
2
2
2
B=( a4+20a3+10a2)+2(a2+ 20a+100)=a2(a+10)2+2(a+10)2==(a+10)2(a2+2)
Aa10≥0
;B=(a+10)2(a2+2)
0;A+B
0 dấu “=” khi a=-10
Câu 29. (Chuyên ngữ 2010) Cho biểu thức:
√x
√ x−1 2
2x
P
:
−
3 √ x 9−x
x−3 √ x √ x
b) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.
P −
b) Tìm giá trị x để
1) ĐKXĐ
x 0 ; x≠9
;
4
3
x≠25
√ x 3−√ x 2 x
√ x−1−2 √ x−3
:
3 √ x3−√ x √ x √ x−3
√ x 3 √ x
√ x √ x−3 x
P
.
3 √ x 3− √ x 5−√ x
√ x−5
P
2)
−4 x
−4
3 x 4 √ x−200 3 x−6 √ x 10 √ x−20 0
3 √ x −5 3
√ x−2 3 √ x 10 0 x 4 DKXD
P
Câu 30. (Chuyên ĐH SP 2013 V1). Cho biểu thức
Q
a−b
√ a √b
3
2 a √ a b√ b
3 a 3 b √ ab
2
√ ab−a
a √ b−b √ a
với a>0 ; b>0 a
Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b
b.
- Xem thêm -