THÂN GỬI TOEIC PRACTICE
PHỤC HẬN TOEIC TỔNG HỢP MẸO
CÁC PART TRONG ĐỀ THI TOEIC
Cover: Trương Minh Quân
(Quân Minh)
BELIEVE IN YOURSELF
IF YOU DON’T, THEN NO ONE ELSE WILL HAVE A REASON TO
Tháng 9 năm 2016
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU.............................................................................................................. 3
CHƯƠNG I. CÔNG PHÁ PART I .............................................................................. 4
1.1. Tranh có nhiều nhân vật – Picture:........................................................................ 4
1.2. Tranh miêu tả vị trí và trạng thái của sự vật - Picture .......................................... 5
1.3. Một số cụm từ hay xuất hiện phần nghe tranh 1 người: ................................. 5
1.4. Một số cụm từ hay xuất hiện trong phần nghe tranh nhiều người....................... 6
1.5. Một số cụm từ hay xuất hiện trong phần nghe tranh đồ vật .................................. 7
1.6. Một số cụm từ hay xuất hiện hần nghe tranh có phong cảnh thiên nhiên ....... 7
CHƯƠNG II. CÔNG PHÁ PART II ........................................................................... 9
2.1. Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng trong câu hỏi WHEN ...... 9
2.1.1. Cấu trúc câu trả lời ............................................................................................. 9
2.1.2. Một số cấu trúc về When-question................................................................... 10
2.2. Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng câu hỏi WHERE ........... 10
2.2.1. Cấu trúc câu trả lời cơ bản................................................................................ 10
2.2.2. Cụm trạng từ chỉ nơi chốn................................................................................ 10
2.2.3. Một số cấu trúc về Where-question thường xuyên xuất hiện trong đề thi ....... 10
2.3. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHO ......... 11
2.3.1. Cấu trúc câu trả lời ........................................................................................... 11
2.3.2. Danh sách tên phòng ban cũng như vị trí trong công ty hay xuất hiện............ 11
2.4. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi HOW ......... 12
2.4.1. Cấu trúc câu trả lời ........................................................................................... 12
2.4.2. Những câu hỏi cần thiết hay xuất hiện trong kì thi Toeic ................................ 12
2.5. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHY ......... 12
2.5.1. Cấu trúc câu trả lời ........................................................................................... 12
2.5.2. Một số cấu trúc hay xuất hiện trong kì thi Toeic ............................................. 13
2.6. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHAT....... 13
2.6.1 Cấu trúc câu trả lời ............................................................................................ 13
2.6.2. Một số cấu trúc hay xuất hiện: ......................................................................... 13
2.7. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trongcâu hỏi YES/ NO .... 13
2.7.1. Cấu trúc trả lời.................................................................................................. 13
2.7.2. Một số câu hay xuất hiện trong kì thi Toeic..................................................... 14
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
1
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
2.8. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trongTag question và câu
hỏi phủ định ................................................................................................................ 14
2.8.1. Cấu trúc câu trả lời ........................................................................................... 14
2.8.2. Một số câu hỏi hay xuất hiện trong kì thi Toeic............................................... 14
CHƯƠNG III. CÔNG PHÁ PART 3 ......................................................................... 15
3.1. Bài hội thoại liên quan đến hội họp/ Công việc văn phòng................................. 15
3.1.1. Một số mẫu câu hỏi thường gặp ....................................................................... 15
3.1. 2. Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này...................................................... 15
3.2. Bài đối thoại liên quan đến du lịch, giải trí.......................................................... 16
3.3. Bài đối thoại liên quan đến mua sắm/ nhà hàng.................................................. 18
CHƯƠNG IV. CÔNG PHÁ PART 4 ........................................................................ 20
4.1. Mẹo làm bài nghe chủ đề Public Announcements (Thông báo)......................... 20
4.3. Mẹo làm bài nghe chủ đề News ......................................................................... 23
4.4. Mẹo làm bài nghe chủ đề Recorded messages, operating instructions (Tin nhắn
ghi âm, chỉ dẫn hoạt động) ......................................................................................... 24
4.5. Mẹo làm bài nghe chủ đề Work announcements (Thông báo trong côngviệc) ... 26
4.6. Mẹo làm bài nghe theo chủ đề Reports (Báo cáo)............................................... 27
4.7. chủ đề Work announcements (Thông báo trong công việc) ................................ 28
CHƯƠNG V. CÔNG PHÁ PART 5 .......................................................................... 31
5.1.
Mẹo về danh từ .............................................................................................. 31
5.2.
Mẹo về tính từ................................................................................................ 32
5.3.
Mẹo về trạng từ.............................................................................................. 32
5.4.
Mẹo về sự đồng thuận giữa chủ ngữ và động từ ........................................... 33
5.5. Mẹo về mệnh đề quan hệ..................................................................................... 34
5.6.
Mẹo về rút gọn mệnh đề chung chủ ngữ ....................................................... 34
5.7.
Mẹo về câu điều kiện + dạng rút gọn câu điều kiện...................................... 34
5.8.
Mẹo về dạng so sánh...................................................................................... 35
CHƯƠNG VI. CÔNG PHÁ PART 6 ........................................................................ 37
CHƯƠNG VII. CÔNG PHÁ PART 7 ....................................................................... 38
7.1. CHIẾN THUẬT CÔNG PHÁ PHẦN ĐẦU ....................................................... 38
7.2. CHIẾN THUẬT CÔNG PHÁ PART 7 PHẦN 2................................................ 40
CHƯƠNG VIII. LÀM GÌ TRONG VÒNG 24 GIỜ TRƯỚC KHI THI TOEIC...... 47
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
2
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
LỜI NÓI ĐẦU
Cám ơn nhóm Toeic Practise đ ã môi trư ờng giúp t ạo thêm nhiều động lực và môi
trường tự học thời gian vừa qua. Lần đầu tiên mình xin gửi đến tất cả 500 anh em tài
liệu cover lại mong giúp các bạn luyện đủ điểm ra trường. Để lên điểm nhanh nhất bí
quyết là kiên trì, c ố gắng giải đề hàng ngày và tinh th ần không b ỏ cuộc vì mục tiêu
của bản thân. Chúc các bạn luôn sức khỏe và nhiều động lực học tập đạt mục tiêu cao.
Trích từ quyển số 3, trang 91 của càng
khôn đại na di
Trương Giáo Chủ
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
3
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
CHƯƠNG I. CÔNG PHÁ PART I
Hướng dẫn: Phần part 1 gồm mô tả hình ảnh (10 câu) từ câu 01 đến câu 10 với
mỗi câu trong phần thi này bạn sẽ nghe bốn câu mô tả về một tấm ảnh mà đề thi giới
thiệu. Khi nghe các câu này, b ạn phải chọn câu mô t ả đúng nhất những gì b ạn thấy
trong ảnh.Các câu này không được in trong đề thi và chỉ đọc một lần.
Mẹo làm bài:
– Xem ảnh trước khi nghe mô tả. Tự đặt các câu hỏi “Ai?”, “Cái gì?”, “Ở đâu?”.
– Tập trung nghe hiểu nghĩa của cả câu.
– Trả lời câu hỏi càng nhanh càng tốt. Nêu không biết cách trả lời, bạn nên đoán
câu trả lời rồi chuyển sang xem trước ảnh kế tiếp.
Bẫy trong câu hỏi:
– Các lựa chọn sai có thể chứa các từ phát âm giống nhau
– Các lựa chọn sai có thể có các đại từ, con số, hay địa điểm sai
– Các lựa chọn sai có thể chứa một từ đúng
1.1. Tranh có nhiều nhân vật – Picture:
Loại câu ảnh có nhiều nhân vật chiếm khoảng 3 câu trong Part 1. Trong ảnh có
chứa khoảng từ 2-5 nhân vật và có khi lựa chọn đúng lại là các sự vật hoặc bối cảnh
xuất hiện trong bức ảnh.
Vì vậy chúng ta cần luyện tập nghe nhiều để rút ra kinh nghiệm cho bản thân.
Sau đây là một số chiến thuật để giành điểm cao đối với dạng câu hỏi này.
1. Phán đoán chủ ngữ (Subject)
2. Quan sát vẻ bề ngoài của từng nhân vật (Appearance)
3. Quan sát vẻ bề ngoài của nhóm nhân vật (common appearance)
4. Quan sát động tác của từng nhân vật ( action)
5. Quan sát động tác chung của các nhân vật (common action)
6. Quan sát vị trí và trạng thái của các nhân vật. Sau đây là một số ý có thể được
miêu tả:
Các nhân vật đối diện nhau (face to face, facing each other, across from each
other)
Các nhân vật đang ở cạnh nhau (next to each other)
Các nhân vật đang xếp thành hàng (making a line, lining up, in a row, in a
line)
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
4
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
7. Ngoài các nhân vật, các bạn cần quan sát những thứ xung quanh nhân vật:
trạng thái và chi tiết đặc biệt xung quanh cũng có thể là đáp án. Mỗi bài thi có từ 1 đến
2 câu hỏi loại này.
8. Nơi chốn các nhân vật đang hiện diện cũng có thể được đề cập trong các lựa
chọn: Nơi chốn có thể là xác định vị trí (park, office, kitchen) hay không gian (at the
computer, on the desk, on one’s bicycle).
1.2. Tranh miêu tả vị trí và trạng thái của sự vật - Picture
Đây là dạng tranh không có người xuất hiện mà chỉ có sự vật. Loại này được hỏi
từ 1 đến 3 câu trong bài thi. Loại câu hỏi miêu tả tranh này khó hơn loại câu có người
nên các bạn cần lưu ý một số điểm sau đây:
1. Hãy suy nghĩ tên của sự vật trong bức ảnh bằng tiếng Anh để sẵn sàng cho
các câu hỏi như “ What is it? What are they?”
2. Hãy quan sát đặc điểm bên ngoài của sự vật giống như đối với tranh về người
3. Quan sát mối quan hệ tương quan giữa vị trí của sự vật này với sự vật kia.
4. Quan sát cẩn thận những thứ xung quanh sự vật
5. Mặc dù ảnh không có người nhưng có thể xuất hiện các câu lựa chọn nói về
người. Đối với lựa chọn đó, các bạn có thể dễ dàng loại trừ.
1.3. Một số cụm từ hay xuất hiện phần nghe tranh 1 người:
Như đã biết, trong câu hỏi về hình ảnh ở Part 1, cần lưu ý con người làm trọng
tâm. Cần quan sát kĩ động tác của người đó. Đây là dang câu hỏi đạt con người làm
trọng tâm nên em cần luyện tập cách miêu tả những đặc điểm về ngoại hình, động tác
của nhân vật dựa theo cấu trúc “Be + V-ing” đồng thời cần làm quen với những từ
vựng miêu tả đồ vật hay cảnh vật xung quanh con người.
Sau đây là một số cụm từ cơ bản cần biết, rất hay xuất hiện trong kì thi TOEIC,
khi trong hình xuất hiện một người.
A. Động tác tay và mắt
Holding in a hand
Opening the bottle’s cap
Pouring something into a cup
Looking at the mornitor
Examining something
Reaching for the item
Carrying the chairs
B. Động tác tổng thề
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
5
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
Climbing the ladder
Speaking into the microphone
Conducting a phone conversation
Working at the computer
Cleaning the street
Standing beneath the tree
C. Luyện tập những câu thường gặp
1. The woman is sweeping the street
2. She is taking a photograph of the artwork
3. A man is tying a boat at the dock
4. A man is feeding the birds by hand
5. He’s viewing arts in the museum
1.4. Một số cụm từ hay xuất hiện trong phần nghe tranh nhiều người
A. Những động tác nhiều người cùng làm
Shaking hands
Chatting with each other
Facing each other
Sharing the office space
Attending a meeting
Interviewing a person
Addressing the audience
Handing some paper to another
Giving the directions
Standing in line
Sitting across from each other
Looking at the same object
Taking the food order
Passing each other
Examining the patient
B. Luyện tập những câu thường gặp
1. Customers are waiting in line for a table
2. They are taking escalators to the next floor.
3. They are resting on a bench.
4. People are shopping for groceries.
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
6
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
5. People are sitting side by side
1.5. Một số cụm từ hay xuất hiện trong phần nghe tranh đồ vật
Sau đây là chia sẻ về một số cụm từ cơ bản cần biết khi trong hình xuất hiện
trọng tâm là đồ vật.
A. Những cụm từ diễn đạt đồ vật
Be placed on the table
Be being sliced Have been arranged in a case
Be being loaded onto the truck
Have been opened
Be being weighed
Be being repaired
Be in the shade (ở trong bóng râm)
Have been pulled up on a beach
Be being towed
Be stacked on the ground
Be covered with the carpet
B. Luyện tập những câu thường gặp trong hình chỉ có đồ vật
1. The cars are parked along the street.
2. The chairs are occupied.
3. The boats are lined up at the dock.
4. The goods are on display.
5. All the boxes are filled with fruit.
1.6. Một số cụm từ hay xuất hiện hần nghe tranh có phong cảnh thiên nhiên
A. Scenery appearing in photos
Overlooking the river
Be floating on the water
Look toward the mountain
Walking into the forest Be planted in rows Watering plants
Mowing the lawn
Grazing in the field (gặm cỏ trên đồng)
Being harvested
There is a flower bed (có một luống hoa) Weeding in the garden
Raking leaves (cào lá)
There is a skyscraper (Có một tòa nhà chọc trời)
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
7
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
B. Practice frequently used statements in TOEIC
1.The clouds have settled onto the hilltop.
2. The buildings rise above the hills.
3. The plane is flying over the trees.
4. The group is hiking through the forest.
5. The houses are reflected in the water.
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
8
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
CHƯƠNG II. CÔNG PHÁ PART II
Hướng dẫn: Phần part 2 bạn sẽ nghe một câu hỏi hay câu nói và ba l ựa chọn
trả lời đọc bằng tiếng Anh. T ất cả chỉ được đọc một lần và không đư ợc in trong đ ề
thi.Hãy chọn câu trả lời thích hợp nhật cho câu hỏi hay câu nói và đánh d ấu vào chữ
A B hay C trong tờ trả lời.
Mẹo làm bài:
– Chữ đầu tiên trong câu hỏi sẽ giúp bạn biết đó là câu hỏi dạng gì.
What, where, who, why, how – hỏi thông tin.
Do,does, did, are, is, will, can – câu trả lời thường có dạng yes/no.
– Câu hỏi có “or” yêu cầu có sự lựa chọn thì không bao giờ là yes/no.
“Did you stay at home or go out last night?” -> “I went to a movie.”
– Thỉnh thoảng bạn nghe một câu nói, không phải là câu hỏi nhưng vẫn cần một
câu trả lời.
“Thanks for dinner.” -. “You’re welcome.”
Bẫy trong câu hỏi:
– Chú ý đến các từ phát âm giống nhau (từ đồng âm). Ví dụ: too, two, to…
– Chú ý các câu hỏi đuôi. Ví dụ: That movie was great, wasn’t it?
– Cẩn thận với các câu trả lời gián tiếp. Đôi khi trả lời cho một câu hỏi yes/no
lại không có từ yes hay no. Ví d ụ; “Is there enough gas in the car?” -. “I just filled it
yesterday”
2.1. Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng trong câu hỏi WHEN
2.1.1. Cấu trúc câu trả lời
a. Cụm thời gian + ago
Ex: when did you finish the report?
3 days ago
b. When + động từ ở dạng quá khứ đơn
Ex: When did you start studying English?
When I was 6 years old
c. Giới từ (on/ in/ at…)+ thời gian ở dạng tương lai
Ex: When are you going on vacation?
On Saturday
d. When + động từ ở dạng hiện tại đơn
Ex: When are you going to come to the office?
When she arrives
- Not until + thời gian ở dạng tương lai
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
9
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
Ex: When is the project expected to be finished?
Not until next year
2.1.2. Một số cấu trúc về When-question
a. Một số câu hỏi phổ biến
- When do you usually get to the office in the morning?
- When is the seminar scheduled to begin?
- When do you expect the repairman to arrive?
- When are you taking your vacation this year?
b. Một số cụm từ chỉ thời gian
- next term
- daily
- monthly
- annually
- next quarter
- not until next week
- the following Thursday
- in a decade
2.2. Phân tích cấu trúc trả lời và một số cụm từ quan trọng câu hỏi WHERE
2.2.1. Cấu trúc câu trả lời cơ bản
- Giới từ (in, on, at….) + place
Ex: where are you going to spend your vacation?
In Rome
- Go to + place/ to + place
Ex: where is the Sales Department?
Go up to the second floor
To the second floor
2.2.2. Cụm trạng từ chỉ nơi chốn
Ex: Where is the Opera House?
It’s in front of the bus station
- Câu trả lời không có nơi chốn cụ thể
Ex: Where is the annual budget report?
Anna took it early this morning
2.2.3. Một số cấu trúc về Where-question thường xuyên xuất hiện trong đề thi
a. Một số câu hỏi thường gặp
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
10
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
Where is the nearest station?
Where can I pay for this shirt?
Where did you buy that briefcase?
Where can we get an ink cartridge for the printer?
Where can I find the accounting office?
b. Một số từ chỉ nơi chốn thường gặp
Across the street
Around the corner
At the next corner
Before the entrance
By the file cabinet
On the ground/first floor
Towards the restroom
2.3. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHO
2.3.1. Cấu trúc câu trả lời
1. Tên riêng
Who has been invited to the banquet? Mr. Martinez
2. Vị trí công việc
Who is in charge of the marketing department now? The former sales director
3. Tên công ty hoặc phòng ban
Who has designed the new office building? The Design-House Company
4. Đại từ cá nhân
Who has the annual budget report? I do
5. “I don’t know type”
Who will be in charge of the project?
It hasn’t been decided yet.
2.3.2. Danh sách tên phòng ban cũng như vị trí trong công ty hay xuất hiện
Toeic Practice group
Vị trí công việc công ty
Accountant
Receptionist
Secretary
Assistant
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
Bộ phận thường xuất hiện
Human Resources Department
Advertising Department
Research Department
Shipping Department
11
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
Manager
Director
Supervisor
Executive officer
President/Vice president
3/9/2016
Public Relations Department
Sales Department
Research and Development
2.4. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi HOW
2.4.1. Cấu trúc câu trả lời
1. Số lượng (Quantities)
How much is this stapler?
2 dollars
2. Khoảng thời gian (Durations of time)
How long have you been there? 2 years
3. Mốc thời gian (Points of time)
How soon can you deliver the item? Next Monday at the latest
4. Giải thích về việc gì đó (Explanation of how things were done/are done
How did you fix that TV set so quickly? My brother is a repairman
2.4.2. Những câu hỏi cần thiết hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. How did you learn about this position?
2. How big is that apartment?
3. How much does it cost to repair the equipment?
4. How many workers do you have in your company?
5. How about shipping the materials tomorrow? Let’s ship the materials
tomorrow
6. How come she failed to meet the deadline? (tại sao cô ấy lại không đúng hạn?)
7. How far is it from here to the airport?
2.5. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHY
2.5.1. Cấu trúc câu trả lời
1. To + V (để diễn đạt mục đích/ ý định)
Why are you going to Paris on Friday? To help open our new branch
2. Because/ Due to/ For
Why are you working so late this evening? Because I have to finish this project
3. Bỏ từ “Because” (Omissions of because) Why did we c hange our o ffice
supplier? (Because) Their deliveries were always late.
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
12
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
4. Giải thích/ diễn đạt ý kiến cá nhân (để trả lời câu hỏi Why ~not)
Why aren’t the computers working
I think there is a problem with the main power.
2.5.2. Một số cấu trúc hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. Why is the construction being delayed?
2. Why don’t you come to the beach with us? (Answer: that’s a good
idea/ that sounds good/ I’d love to)
3. Why is the road closed today?
4. Why was the flight delayed?
5. Could you tell me why all these computer terminals are turned off?
2.6. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trong câu hỏi WHAT
2.6.1 Cấu trúc câu trả lời
1. Danh từ chỉ thời gian, màu sắc, loại hình cho câu hỏi: what time/ what
color/ what kind of…(Nouns that refer to time, colors, categories…)
What time will the movie start?
Five o’clock
2. Sai khiến cho câu hỏi (What should I do…)(Imperatives)
What should I do with this package? Give it to the manager
3. Tân ngữ của ngoại động từ (Objects of transitive verbs)
What did you buy yesterday? Office supplies
4. Ý kiến cá nhân cho câu hỏi: What do you think of~/ What’s your opinion~?
What is your opinion of the bank’s new lending policy? I think it’s a little bit
dangerous.
2.6.2. Một số cấu trúc hay xuất hiện:
1. What kind (type, sort) of lodging/ accommodation do you need?
2. What do you think of Michael’s suggestion?
3. What should I do to check out these books?
4. What time does the concert start?
5. What is the deadline on the Blair proposal?
2.7. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trongcâu hỏi YES/ NO
2.7.1. Cấu trúc trả lời
1. Yes/No + S: Chủ ngữ phải liên quan đến nội dung của câu hỏi
Did the technician fix our system? Yes, he was very skilled
2. Yes + thông tin thêm cho nội dung trong câu hỏi
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
13
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
Are you looking for anything in particular? Yes, I need a gift for my mother’s
birthday.
3. No + thông tin giải thích tại sao thông tin trong câu hỏi không đúng
Were you late to work this morning? No, I arrived on time
4. Không trả lời trực t iếp “yes/ no” Do you carry sports shoes in this store?
They’re displayed over there.
2.7.2. Một số câu hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. Do you know where the cold food is?
2. Did the president approve the proposal?
3. Are you still seeking employees for the job openings?
4. Are there any steaks left?
5. Have you ever been to the national museum?
6. Has she transferred to Busan branch?
2.8. Phân tích câu trả lời và một số cụm từ hay xuất hiện trongTag question và
câu hỏi phủ định
2.8.1. Cấu trúc câu trả lời
1. Yes/ No, không quan tâm đến dạng câu hỏi được hỏi
- Didn’t you complete your report yet?
Yes, I did/ No, not yet
- It was not a great performance, was it?
No it wasn’t / Yes, it was
2. Yes/ No + thông tin thêm
Hasn’t Paul left the office yet? No, he’s working overtime
2.8.2. Một số câu hỏi hay xuất hiện trong kì thi Toeic
1. Shouldn’t we take a break?
Yes, that would be nice
2. Aren’t you happy about the increasing student enrollment numbers?
Yes, the figures are much higher lately
3. You aren’t walking to your house in this rain, are you?
Don’t worry. I bought my umbrella
4. You do like watch sports on TV, don’t you?
Just so-so
5. Isn’t the job fair today?
No, I think it’s this Thursday.
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
14
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
CHƯƠNG III. CÔNG PHÁ PART 3
Hướng dẫn: Phần này bao gồm 30 câu từ câu 41 đến câu 70 bạn sẽ nghe một
số đoạn đối thoại giữa hai ngư ời. Bạn phải trả lời ba câu h ỏi về nội dung đ ối thoại.
Đánh dấu vào câu trả lời thích hợp nhất trong số bốn lựa chọn (A) (B) (C) hay (D) trên
tờ trả lời. Các đoạn đối thoại chỉ được nghe một lần và không được in trong đề thi.
Mẹo làm bài:
– Xem trước các câu h ỏi và c ố gắng nhớ nó trước khi nghe bài đ ối thoại như
vậy bạn sẽ biết thông tin cần nghe là gì.
– Trong khi nghe đối thoại, cố gắng hình dung xem người nói đang ở đâu.
– Hãy đọc mọi lựa chọn trước khi đánh dấu.
3.1. Bài hội thoại liên quan đến hội họp/ Công việc văn phòng
Dạng bài hội thoại này là dạng hay xuất hiện trong đề thi chính thức hàng tháng
của TOEIC. Bài hội thoại liên quan đến các chủ đề như thay đổi lịch làm việc, lên lịch
cho một cuộc họp hay hội nghị, thuyên chuyển, thăng chức, đi công tác, hạn nộp báo
cáo, đặt hàng, sửa chữa thiết bị văn phòng…
3.1.1. Một số mẫu câu hỏi thường gặp
·
Where does this conversation most likely take place?
·
How did Mr. Parker get to work?
·
When is the meeting scheduled to begin?
·
What is she told to do?
·
When will the man be at the office?
·
What has Ms. Lindon done this week?
·
Why was the man planning to call his clients?
·
How will Ms. Wong meet the deadline?
3.1. 2. Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này
Từ vựng
Nghĩa
Mailroom
phòng văn thư
Expense account
bản kê công tác phí
Technical support
hỗ trợ kĩ thuật
Be assigned
được phân công
Support team
nhóm hỗ trợ
Expert
chuyên gia
Be understaffed
thiếu nhân viên
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
15
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
Security office
Adjust the schedule
The boardroom
Sales figures
Outsource
Come up with
Advertise aggressively
Get a promotion
Production line
Teleconference
Log into the computer
Meet the deadline
Heating bill
Take care of the paperwork
Make progress
Supplier
A little behind the schedule
Marketing meeting
Reschedule the meeting
Gardening personnel
Commute to work
3/9/2016
phòng bảo vệ
điều chỉnh kế hoạch
phòng họp ban giám đốc
doanh số
lấy nhân lực từ bên ngoài
nảy ra (sáng kiến)
quảng cáo mạnh
được thăng tiến
dây chuyền sản xuất
Hội nghị từ xa
đăng nhập vào máy tính
hoàn thành đúng hạn
hóa đơn hệ thống sưởi
Giải quyết thủ tục văn phòng
tiến bộ
nhà cung ứng
hơi trế so với kế hoạch
buổi họp bàn về tiếp thị
sắp ngày khác cho cuộc họp
đội ngũ làm vườn
đi làm thường xuyên bằng xe buýt, tàu
điện ngầm…
hỏi
Toeic Practice group
Inquire
3.2. Bài đối thoại liên quan đến du lịch, giải trí
Dạng bài đối thoại này cũng là dạng quan trọng trong Part 3 Short
Conversation TOEIC Test. Đây là những cuộc đối thoại trên máy bay, ở sân bay về
lịch trình, thông tin du lịch hay thông tin về chuyến bay; cũng có thể là về việc mua
vé xem phim, lịch chiếu phim…
1. Một số mẫu câu thường gặp
·
·
Who is visiting Tokyo?
What are the speakers mainly discussing?
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
16
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
·
·
·
·
·
·
·
3/9/2016
Why is the man concerned about the play?
What does she plan to do on Thursday?
How many indirect flights are available a day
Where is the woman’s final destination?
Why are the speakers going to Madrid?
When does Yoko’s flight leave?
What activity is Ann looking forward to?
2. Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này
Cụm từ
Nghĩa
Taking time off
nghỉ phép
A discounted package
gói giảm giá
Bicycle riding
việc đi xe đạp
Departure time
giờ khởihành
Get to the place
tới nơi
Reception
lễ tân
Estimated time of arrival
giờ đến dự kiến
Fascinating
hấp dẫn
Look forward to~ing
trông mong làm
A piano recital
buổi trình diễn piano
Get the catalogue
nhận ca-ta-lô
The flight has been delayed
chuyến bay bị hoãn
Toeic Practice group
Visit the folk museum
Have a good relaxation
Janitor
Round-trip ticket
Music performance
Go away on vacation
Take the car to the repair shop
Fly first class
Have a short break
Connecting flight
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
thăm bảo tang văn hóa dân gian
nghỉ ngơi thoải mái
người gác cổng
Hồi lại vé (đổi ngày)
buổi biểu diễn ca nhạc
đi nghỉ mát ở xa
mang xe đi sửa
đi vé hạng nhất
nghỉ giải lao
chuyến bay quá cảnh
17
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
3/9/2016
3.3. Bài đối thoại liên quan đến mua sắm/ nhà hàng
Bài đối thoại này thường diễn ra giữa nhân viên với khách hàng ở những nơi
mua sắm, có thể nhân viên cung cấp thông tin về sản phẩm cho khách hàng hay xử lý
các tình huống như đổi lại hàng hay lời than phiền từ khách hàng. Những bài dối thoại
về nhà hàng thì tập trung vào các tình huống như gọi món ăn, đặt bàn, nhận xét về thức
ăn…
1. Một số mẫu câu thường gặp
·
What is the problem with the clothes?
·
When did the man buy the pants?
·
Where most likely are the speakers?
·
Why is the woman concerned about the furniture?
·
What kind of business most likely is Hanover’s?
·
Where does the woman work?
·
What does the man say about the dining area?
·
What does the customer ask the man to do?
2. Từ vựng hay xuất hiện trong dạng bài này
Toeic Practice group
Từ vựng
Recommend
Get the gift wrapped
Produce section
Sporting goods section
Sales clerk
Retail store
Dining area
A proof of purchase
Have the models on display
Clothing section
Aisle
Light meal
Be busy with patrons
Original receipt
Have wider selections to choose from
Nghĩa
đề nghị
nhờ gói quà
gian hàng nông phẩm
gian hàng thể thao
nhân viên bán hàng
cửa hàng bán lẻ
gian hàng ăn uống
bằng chứng mua hàng
có trưng bày hàng mẫu
gian hàng quần áo
lối đi
bữa ăn nhẹ
bận tiếp khách hàng quen
biên lai gốc
có nhiều lựa chọn hơn
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
18
THÂN TẶNG TOEIC PRACTICE GROUP
A wall mounted bookcase
Bring the check
Order a salad with French dressing
3/9/2016
Seafood restaurant
Window-shopping
House goods
Exchange the shirt for a smaller size
Offering items 30% off
Pay the cashier
Take the smaller one
Browse in the store
giá sách dựa vào tường
mang hóa đơn tới
gọi một phần rau trộn dầu giấm và gia
vị
nhà hàng hải sản
xem hàng (chứ không mua)
đồ gia dụng
đổi áo sơ mi lấy cỡ nhỏ hơn
giảm giá 30%
trả tiền cho thu ngân
Lấy cái nhỏ hơn
xem qua cửa hàng
It seems to be too big
trông nó to quá
Order another cup of coffee
gọi thêm 1 tách cà phê
Purchase
mua
Catalogue
ca-ta-lô
Toeic Practice group
Cover: Quân Minh – TOEIC PRACTICE GROUP
19
- Xem thêm -