LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
MỤC LỤC
Trang
PHẦN I : KIẾN TRÚC
Chương 1 : GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH
1.
2.
3.
4.
Mục đích thiết kế…………………………………………………………...…………...01
Địa điểm xây dựng công trình…………………………………………………………..01
Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng …………………………………...............01
Giải pháp kỹ thuật ………………………………………………………………...……04
4.1.Thông thoáng …………………………………………………………………...…..04
4.2.Chiếu sáng ……………………………………………………………………….....04
4.3.Hệ thống điện ………………………………………………………………………04
4.4.Hệ thống cấp thoát nước ……………………………………………………………04
4.5.Di chuyển và phòng hoả hoạn ……………………………………………………...04
PHẦN II : KẾT CẤU
Chương 2 : HỆ CHỊU LỰC VÀ GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2.1
Phân tích hệ chịu lực nhà ………………………………………………………………...05
2.1.1 Xác định chiều dày sàn …………………………………………………………………05
2.1.2 Xác định chiêu dày dầm ….…………………………………………………………….05
2.1.3 xác định chiều dày cột ………………………………………………………………….07
Chương 3 : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1 Mặt bằng sàn tầng điển hình ………………………………………………………………..10
3.2 Sơ bộ chọn chiều dày bản sàn ……………………………………………………………...11
3.3 Tải trọng tác dụng lên sàn ………………………………………………………………….11
3.3.1 Tĩnh tải …………………………………………………………………………………...11
3.3.2 Hoạt tải …………………………………………………………………………………...14
3.3.3 Bảng kết quả ……………………………………………………………………………...14
3.4 Tính toán các ô sàn …………………………………………………………………………16
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV :20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
3.4.1 Sơ đồ tính ………………………………………………………………………………...16
3.4.1.1 Tính sàn loại bản kê …………………………………………………………………….17
3.4.1.2 Tính sàn loại bản dầm ………………………………………………………………….18
3.4.2 Tính và bố trí cốt thép ……………………………………………………………………18
3.4.3 Kết quả tính nội lực và cốt thép ………………………………………………………….19
3.5 Kiểm tra độ võng …………………………………………………………………………...24
Chương 4 : BỂ NƯỚC MÁI
4.1 Bản nắp ……………………………………………………………………………………..27
4.2 Dầm nắp ……………………………………………………………………………………29
4.3 Bản thành …………………………………………………………………………………...34
4.4 Bản đáy ……………………………………………………………………………………..35
4.5 Dầm đáy ……………………………………………………………………………………37
4.6 Cột ………………………………………………………………………………………….41
Chương 5 : TÍNH CẦU THANG
5.1 Phân loại ……………………………………………………………………………………43
5.2 Thiết kế cầu thang ………………………………………………………………………….43
5.2.1 Kích thước thiết kế ……………………………………………………………………….43
5.2.2 Sơ đồ tính của vế thang …………………………………………………………………..45
5.2.3 Tải trọng tac dụng lên bản nghiêng ……………………………………………………....45
5.2.4 Tải trọng tác dụng lên phần bản chiếu nghỉ ……………………………………………...46
5.2.5 Tính momen ……………………………………………………………………………...47
5.2.6 Tính cốt thép ……………………………………………………………………………..48
5.2.7 Bố trí cốt thép …………………………………………………………………………….49
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV :20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
Chương 6 TÍNH TOÁN KHUNG CHỊU LỰC
6.1 Phương pháp tính nội lực cho khung ……………………………………………………….50
6.1.1 Tính toán gió tĩnh ………………………………………………………………………...50
6.1.2 Tính toán thánh phần động ……………………………………………………………….54
6.1.3 Công thức tính toán tải trọng gió động …………………………………………………...54
6.1.4 Tổng tải trọng gió ………………………………………………………………………...58
6.2 Tổ hợp tải trọng ………………………………………………………………………….....59
6.3 Mô hình trong Etabs 9.7.1 ………………………………………………………………….61
6.4 Tính toán cốt thép cho khung trục 6 …………………………………………………..........61
¾ Lý thuyết tính toán ……………………………………………………………………..61
¾ Kết quả tính thép khung trục 6 ………………………………………………………....69
PHẦN III : NỀN MÓNG
Chương 7 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
7.1 Cấu tạo địa chất …………………………………………………………………………….80
7.1.1 Lớp đất số A ……………………………………………………………………………...80
7.1.2 Lớp đất số 1 ………………………………………………………………………………80
7.1.3 Lớp đất số 2 ……………………………………………………………………………....81
7.1.4 Lớp đất sô 3 ……………………………………………………………………………....81
7.1.5 Lớp đất số 4 ……………………………………………………………………………....82
7.1.6 Lớp đất sô 5 ……………………………………………………………………………....83
7.2 Thống kê địa chất …………………………………………………………………………..83
7.2.1 Cách xác định ……………………………………………………………………………83
7.2.2 Các đặc trưng và tính toán …………………………………………………..…………...85
7.2.3 Bảng thống kê …………………………………………………………………….……....86
7.2.4 Các chỉ tiêu chống cắt …………………………………………………………….……...91
BẢNG TỔNG HỢP …………………………………………………………………………..122
Chương 8 : TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP
8.1 Thiết kế móng cọc 52……………………………………………………………………...125
8.1.1 Chọn chiều cao đài và kích thước cọc …………………………………………………..125
8.1.2 Xác định sức chịu tải của cọc …………………………………………………………...126
8.1.3 Xác định số lượng cọc, bố trí cọc, kích thước đài móng ……………………………….130
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV :20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
8.1.4 Tính toán kiểm tra ………………………………………………………………………131
8.2 Thiết kế móng cột 42 ……………………………………………………………………...144
8.2.1 Chọn chiều cao đài và kích thước cọc …………………………………………………..144
8.2.2 Xác định sức chịu tải của cọc …………………………………………………………...144
8.2.3 Xác định số lượng cọc, bố trí cọc, kích thước đài móng ……………………………….144
8.2.4 Tính toán kiểm tra ………………………………………………………………………145
Chương 9 : TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
9.1 Thiết kế móng cột 52 ……………………………………………………………………...162
9.1.1 Chọn chiều cao đài và kích thước cọc …………………………………………………..162
9.1.2 Xác định sức chịu tải của cọc …………………………………………………………...164
9.1.3 Xác định số lượng cọc, bố trí cọc, kích thước đài móng ……………………………….169
9.1.4 Tính toán kiểm tra ………………………………………………………………………169
9.2 Thiết kế móng cột 42 ……………………………………………………………………...186
9.2.1 Chọn chiều cao đài và kích thước cọc …………………………………………………..187
9.2.2 Xác định sức chịu tải của cọc …………………………………………………………...187
9.2.3 Xác định số lượng cọc, bố trí cọc, kích thước đài móng ……………………………….187
9.2.4 Tính toán kiểm tra ………………………………………………………………………188
9.3 Thiết kế móng vách ……………………………………………………………………….203
9.3.1 Chọn chiều cao đài và kích thước cọc …………………………………………………..203
9.3.2 Xác định sức chịu tải của cọc …………………………………………………………...205
9.3.3 Xác định số lượng cọc, bố trí cọc, kích thước đài móng ……………………………….210
9.3.4 Tính toán kiểm tra ………………………………………………………………………211
Chương 10 : SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG
10.1 Yếu tố kỹ thuật …………………………………………………………………………..242
10.1.1 Móng cọc khoan nhồi ………………………………………………………………….242
10.1.2 Móng cọc ép …………………………………………………………………………...242
10.2 Tính khả thi ……………………………………………………………………………...242
10.3 Tính kinh tế ……………………………………………………………………………...243
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV :20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH
1. Mục đích thiết kế :
Để đất nước Việt Nam hoàn thành tốt sự nghiệp “ Công nghiệp hóa – hiện đại hóa “ trước
năm 2020. Ngành xây dựng giữ một vai trò thiết yếu trong chiến lược xây dựng đất nước.
Trong những năm gần đây, mức sống và nhu cầu của người dân ngày càng được nâng cao
kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí, ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, với vai trò là trung tâm kinh tế, khoa học, kỹ thuật lớn nhất nước
với nhiều cơ quan đầu ngành, sân bay, bến cảng, báo chí…đang từng bước xây dựng cơ sở hạ
tầng. Đặc biệt, trong giai đoạn hiện nay đất nước đang chuyển mình hội nhập và là giai đoạn
phát triển rầm rộ nhất trên tất cả các lĩnh vực. Khi đất nước càng phát triển thì nhu cầu thong
tin giải trí của con người càng cao.
Chung cư Lê Hồng Phong được đầu tư xây dựng nhằm đáp ứng một phần những nhu cầu
nêu trên.
2. Địa điểm xây dựng công trình :
CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG được đặt tại Số 203 Đường Phan Văn Trị, Phường 8,
Quận 5, TPHCM
3. Giải pháp mặt bằng và phân khu chức năng :
o Tòa nhà gồm 14 tầng với những đạc diểm sau :
Lầu 1 – 10 cao 3.3 m, tầng hầm cao 3.3 m, tầng trệt cao 3.9 m, có tầng lửng
cao 3.3 m
Tổng chiều cao công trình là 43.5m tính từ cốt 0.00m của sàn tầng trệt hoàn
thiện ( chua kể tầng hầm ). Sàn tầng trệt cao hơn mặt đất tự nhiên 0.7m.
o Chức năng của các tầng như sau :
Tầng hầm : Là nơi để xe phục vụ cho cả tòa nhà, phòng đặt máy phát điện dự
phòng, phòng máy bơm, hồ nước.
Tầng trệt, lửng, sảnh, phòng trưng bày, bên cạnh kết hợp với phòng kinh
doanh, nhà trẻ, dịch vụ …
Tầng lầu 1 – 10 : bao gồm các căn hộ gồm 4 loại căn hộ :A, B, C. D.
Tầng mái : Gồm không gian mái, các phòng kỹ thuật, hồ nước maisddeer cung
cấp nước cho toàn bộ tòa nhà.
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
1
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
CAÊN H OÄ LOAÏI A
-D IE ÄN TÍC H S = 77 M 2
-LO A ÏI H O Ä 2 PH O ØN G N G U Û
.PH O ØN G N G U Û 1: S = 14 M 2
C A ÊN H O Ä A
.V S 1: S = 2.5 M 2
.PH O ØN G N G U Û 2: S = 11 M 2
.P.SIN H H O A ÏT C H U N G
S = 21 M 2
. BE ÁP + A ÊN S = 12 M 2
BE ÁP
.V S C H U N G S = 4.5 M 2
.2 B A N C O ÂN G S = 6 M 2
PH Ô I
.SA ÂN PH Ô I S = 3.0 M 2
CAÊN HOÄ LOAÏI B
PHÔI
-DIEÄN TÍCH S = 80 M2
BEÁP
-LOAÏI HOÄ 2 PHOØNG NGUÛ
.PHOØNG NGUÛ 1: S = 14 M2
.VS 1: S = 2.5 M2
.PHOØNG NGUÛ 2: S = 11 M2
CAÊN HOÄ B
.P.SINH HOAÏT CHUNG S = 19 M2
.BEÁP + AÊN S = 12 M2
.VS CHUNG S = 4,5 M2
.BAN COÂNG S = 4 M2
.SAÂN PHÔI S = 3 M2
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
2
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
-D IE ÄN TÍC H S = 5 5 M 2
-LO A ÏI H O Ä 1 P H O ØN G N G U Û
.P .SIN H H O A ÏT C H U N G + B E ÁP + A ÊN S = 3 3 .0 M 2
.V S C H U N G S = 5 ,0 M 2
.SA ÂN P H Ô I S = 3 .0 M 2
.P H O ØN G N G U Û S = 1 4 M 2
PHÔI
C A ÊN H O Ä C
CAÊN HOÄ LOAÏI D
-DIEÄN TÍCH S = 70 M2
-LOAÏI HOÄ 1 PHOØNG NGUÛ
.PHOØNG NGUÛ 1: S = 16 M2
.PHOØNG KHAÙCH: S = 24 M2
.BEÁP + AÊN S = 15 M2
CAÊN HOÄ D
.VS CHUNG S = 6,0M2
.BAN COÂNG S = 3,0 M2
PHÔI
.SAÂN PHÔI S = 6 M2
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
3
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
Qua chất lượng của 4 loại căn hộ trên thì ta thấy ở đây có sự chênh lệch về
không gian sống. Vì thế, chung cư này phục vụ cho nhiều loại gia đình.
Loại A, B thích hợp cho gia đình khá giả.
Loại C, D thích hợp với mức thu nhập bình dân.
4. Các giải pháp kỹ thuật :
4.1. Thông thoáng :
Ngoài việc thông thoáng bằng hệ thống cửa ở mỗi phòng, còn sử dụng hệ thống thông
gió nhân tạo bằng máy điều hòa, quạt ở các tầng theo các Gain lạnh về khu xử lý trung
tâm.
4.2. Chiếu sáng :
Tất cả các phòng đều có kiếng lấy ánh sáng, lại thêm sân phơi tiếp xúc trực tiếp ánh
sáng mặt trời.
Ngoài ra, còn hệ thống đèn chiếu sáng ở các phòng và hành lang.
Ở các lối đi lên xuống cầu thang, hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp đặt thêm đèn
chiếu sáng .
4.3. Hệ thống điện :
Hệ thống điện sử dụng trực tiếp hệ thống điện thành phố, có bổ xung hệ thống điện
dự phòng, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể hoạt động
được trong tình huống mạng lưới điện thành phố bị cắt đột xuất. Điện năng phải bảo đảm
cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
Máy điện dự phòng 250KVA được đặt ở tầng hầm, để giảm bớt tiếng ồn và rung
động không ảnh hưởng đến sinh hoạt .
Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường và các hộp
Gain. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và khu vực, đảm bảo
an toàn khi có sự cố xảy ra .
4.4. Hệ thống cấp thoát nước :
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố dẫn vào hồ nước ở tầng hầm
qua hệ thống bơm bơm lên bể nước tầng mái nhằm đáp ứng nhu cầu nước cho sinh hoạt
ở các tầng .
Nước mưa từ mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy ( bề mặt mái được tạo dốc ) và chảy
vào các ống thaots nước mưa đi xuống dưới .
Nước thải từ các tầng được tập trung về khu xử lý và bể tự hoại đặt ở tầng hầm. Các
đường ống đứng qua các tầng đều được bọc Gain, đi ngầm trong các hộp kỹ thuật.
4.5. Di chuyển và phòng hỏa hoạn :
Tòa nhà gồm 2 cầu thang bộ và 4 thang máy chính.
Tại mỗi tầng đều có đặt hệ thống báo cháy, các thiết bị chữa cháy. Dọc theo các cầu
thang bộ đều có đặt hệ thống ống vòi rồng cứu hỏa.
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
4
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
CHƯƠNG 2
HỆ CHỊU LỰC VÀ GIẢI PHÁP KẾT CẤU
2.1. Phân tích hệ chịu lực :
Tải trọng tác dụng sàn, từ sàn truyền về hệ dầm hoặc vách, rồi dầm truyền vào hệ cột
và vách, tải từ cột và vách truyền xuống móng rồi phân tán vào đất nền.
Do hệ chịu lực của nhà là hệ kết cấu siêu tĩnh nên nội lực trong khung không những
phụ thuộc vào sơ đồ kết cấu, tải trọng mà còn phụ thuộc vào độ cứng của các cấu
kiện. Do đó cần phải xác định sơ bộ kích thước tiết diện .
2.1.1. Xác định chiều dài sàn :
Chiều dày sàn phải thoả mãn các điều kiện sau :
Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang
( gió, bão, động đất …) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng .
Độ cứng trong mặt phẳng sàn đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang vào vách cứng,
lỏi cứng giúp chuyển vị ở các đầu cột bằng nhau.
Trên sàn, hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kì vị trí nào
trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn.
D×l
Chọn bề dày sàn : hs =
m
Với
D = 0.9 ( hoạt tải tiêu chuẩn thuộc loại nhẹ )
L = 5 m ( cạnh ngắn ) (S23)
0.9 x 5
= 0.1125 (m)
40
Vậy chọn bề dày sàn hs = 12cm để thiết kế cho tầng điển hình.
→ hs =
0.9 x7.2
= 0.162 (m)
40
Vậy chọn bề dày sàn hs = 18 cm để thiết kế cho tầng trệt và tầng lửng.
2.1.2. Xác định tiết diện dầm :
Một cách gần đúng, ta chọn :
→ hs =
⎛1 1⎞
h = ⎜ − ⎟ l,
⎝ 10 14 ⎠
⎛1 1⎞
b = ⎜ − ⎟ h, b ≤ bcoät
⎝2 4⎠
CHƯƠNG 2 : HỆ CHỊU LỰC VÀ GIẢI PHAP KẾT CẤU
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
5
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV :20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
Do chiều cao tầng hạn chế htang = 3.3 m, vì thế ta không nên chọn chiều cao dầm lớn
hơn hdam = 600mm . Để làm tăng khả năng làm việc đồng bộ của vách và khung, ta chọn
hdam = 600mm cho những dầm tựa lên vách. Sơ bộ chọn kích thước dầm được thể hiện
trong hình vẽ sau :
CHƯƠNG 2 : HỆ CHỊU LỰC VÀ GIẢI PHAP KẾT CẤU
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
6
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV :20761339
D30x55
D30x45
D30x60
D30x55
D30x45
D30x60
D25x40
D30x55
4200
4200
3
D30x45
D30x55
D25x40
D30x45
3700
6800
2
D30x55
D30x55
D30x55
D30x55
2900
D30x45
D25x40
D30x45
D30x55
3150
3450
6400
D25x40
D30x45
D25x40
D25x40
D30x45
D25x40
D30x45
D30x45
D30x55
D30x55
D30x55
1
D30x55
D30x45
D30x45
D30x55
D25x40
D25x40
D30x45
D20x30
D30x55
D20x25
D25x40
2800
D30x55
D25x40
D30x55
D20x25
D30x55
2800
7200
2200
D30x55
D20x30
D25x40
D30x55
D30x55
2200
7200
D20x30
D25x40
3550
6800
D25x40
D30x55
3250
E
F
D20x30
2200
D
D25x40
D30x45
D25x40
4300
32300
4300
C
D30x55
D30x55
2200
B
D30x55
D30x55
3550
D30x55
6800
3250
A
D20x25
D30x55
D20x25
D20x30
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
D20x30
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
D30x55
1800
4
5000
6800
2150
2150
5
2.1.3. Xác định tiết diện cột :
Xác định diện tích tiết diện cột theo diện truyền tải của tải trọng đứng :
CHƯƠNG 2 : HỆ CHỊU LỰC VÀ GIẢI PHAP KẾT CẤU
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
7
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV :20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
Ao = kt .
N
Rb
Trong đó : kt : hệ số kể đến ảnh hưởng khác của mô men uốn. Khi ảnh hưởng của mô
men lớn ta chọn kt = 1.3-1.5 , nếu ảnh hưởng của mô men là nhỏ ta chọn kt =1.1-1.2 . Ở
công trình này ta chọn kt = 1.2
N : tải trọng tập trung tính trong diện tích truyền tải của cột do các tầng trên
cột đó truyền xuống .
N = ms qFs
Trong đó : Fs : diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét
ms : số sàn phía trên tiết diện đang xét
q : tải tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn trong đó gồm tải
trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm cột tính ra
phân bố đều trên sàn. Giá trị q lấy theo kinh nghiệm thiết kế ( sách “ Thiết kế cột
bê tông cốt thép “ của GS Nguyễn Đình Cống ) . Ta chọn q = 10 kN/m2
Rb : cấp độ bền chịu nén của bê tông B25 , Rb = 14.5 (MPa)
Chọn tiết diện cột theo công thức trên với kích thước tiết diện thay đổi 3 tầng 1 lần. Độ
cứng và cường độ kết cấu nhà cao tầng cần được thiết kế đều hoặc thay đổi giảm dần từ
dưới lên trên, tránh thay đổi đột ngột.
Ñ Diện tích truyền tải các cột :
Cột nhóm 1 : B2→B9,C2,C3,C8,C9,D2,D3,D8,D9,E2→E9 :
Diện truyền tải F = 6.6 x 7 = 46.2 m2
Cột nhóm 2: A1→A10,B1,B10,C1,C4,C7,C10,D1,D4,D7,D10,E1,E10, F1→F10:
Diện truyền tải F =2.15 x 2 + 3.6 x 5.5 =24.49 m2 (cột D4 )
Từ diện tích truyền tải trên sơ bộ chọn tiết diện cho các nhóm như sau :
CHƯƠNG 2 : HỆ CHỊU LỰC VÀ GIẢI PHAP KẾT CẤU
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
8
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV :20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
Bảng 2.1 Tiết diện nhóm 1 (F=46.2m2)
CỘT
TẦNG
Fs(m2)
ms
N(kN)
Ao(cm)= h(cm) b(cm) A(cm)
Nhóm1
Hầm 1
46.2
13
6006
4970.48
75
75
Tầng 1
46.2
12
5544
4588.14
75
75
5625
Tầng 2
46.2
11
5082
4205.79
75
75
5625
Tầng 3
46.2
10
4620
3823.45
70
70
4900
Tầng 4
46.2
9
4158
3441.1
70
70
4900
Tầng 5
46.2
8
3696
3058.76
70
70
4900
Tầng 6
46.2
7
3234
2676.41
65
65
4225
Tầng 7
46.2
6
2772
2294.07
65
65
4225
Tầng 8
46.2
5
2310
1911.72
65
65
4225
Tầng 9
46.2
4
1848
1529.38
60
60
3600
Tầng 10
46.2
3
1386
1147.03
60
60
3600
Tầng 11
46.2
2
924
764.69
60
60
3600
Tầng 12
46.2
1
462
382.345
60
60
3600
CHƯƠNG 2 : HỆ CHỊU LỰC VÀ GIẢI PHAP KẾT CẤU
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
9
5625
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV :20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
Bảng 2.1 Tiết diện nhóm 2 (F=24.495 m2)
CỘT
TẦNG
Fs(m2)
ms
N(kN)
Ao(cm)= h(cm) b(cm) A(cm)
Nhoùm2
Hầm 1
24.495
13
3184.35
2635.32
50
50
Tầng 1
24.495
12
2939.4
2432.61
50
50
2500
Tầng 2
24.495
11
2694.45
2229.89
50
50
2500
Tầng 3
24.495
10
2449.5
2027.17
50
50
2500
Tầng 4
24.495
9
2204.55
1824.46
50
50
2500
Tầng 5
24.495
8
1959.6
1621.74
50
50
2500
Tầng 6
24.495
7
1714.65
1419.02
50
50
2500
Tầng 7
24.495
6
1469.7
1216.3
50
50
2500
Tầng 8
24.495
5
1224.75
1013.59
50
50
2500
Tầng 9
24.495
4
979.8
810.869
50
50
2500
Tầng 10
24.495
3
734.85
608.152
50
50
2500
Tầng 11
24.495
2
489.9
405.434
50
50
2500
Tầng 12
24.495
1
244.95
202.717
50
50
2500
CHƯƠNG 2 : HỆ CHỊU LỰC VÀ GIẢI PHAP KẾT CẤU
VŨ
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
10
2500
SVTH : ĐÀO THANH
MSSV :20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH
S2
S1
S1
S24
2800
S6
S4
S10
S9
4300
2800
S14
S26
S25
S11
S12
S13
S15
S17
S16
S26
S3
S3
S6
3550
S5
S1
3250
2200
7200
6800
E
S8
S7
2200
D
S5
S4
2200
7200
4300
C
32300
S2
2200
B
S26
3250
6800
A
S26
3550
3.1 MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH :
S2
S18
S19
S20
S21
S22
S23
4200
1800
S14
F
3200
3200
3000
6400
3800
6800
4200
5000
6800
2150
26350
1
3
2
4
5
Mặt bằng sàn điển hình
CHƯƠNG 3 : SÀN ĐIỂN HÌNH
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
10
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
3.2 SƠ BỘ CHỌN BỀ DÀY BẢN SÀN :
• Chọn chiều dày bản sàn:
- Như đã biết khối lượng bê tông của toàn sàn sẽ thay đổi rất đáng kể khi chỉ cần thay đổi chiều
dày sàn vài cm, vì vậy việc lựa chọn chiều dày bản sàn có ý nghĩa quan trọng.
- Mỗi ô sàn sẽ có một kích thước khác nhau nên ta chọn chiều dày mỗi bản sàn khác nhau.
Nhưng thực tế công trình có diện tích sàn tương đối nhỏ và yếu tố thẩm mỹ, cũng như tiện cho việc thi
công. Do đó, ta tính dựa vào chiều dày ô bản sàn lớn nhất và theo đó thi công cho toàn bộ sàn.
- Chọn chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng, có thể xác định sơ bộ chiều dày hb
theo biểu thức sau:
D
hb = * l1
m
Trong đó:
m = 30 → 35 đối với bản dầm
m = 40 → 45 đối với bản kê bốn cạnh
D = 0.8 → 1.4 phụ thuộc vào tải trọng
- Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất để thiết kế, mặt bằng sàn điển hình chủ yếu là bản kê bốn
cạnh ( l2 / l1 ≤ 2 )
- Chọn các hệ số như sau:
m = 40 (bản kê bốn cạnh)
D = 0.9
l1 = 5000 mm : là cạnh ngắn của ô bản lớn nhất (ô bản S23)
D
0.9 x5000
hb = xl1 =
= 112.5mm
m
40
⇒ Chọn hb = 120mm
3.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN:
- Theo tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động TCVN 2737 – 1995 thì tải trọng được chia làm hai
loại: tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) và tải trọng tạm thời (dài hạn, ngắn hạn và đặc biệt) tùy theo thời
gian tác dụng của chúng.
- Hệ số vượt tải lấy theo bảng 1, trang 10 trong TCVN 2737 – 1995.
- Tùy theo công năng sử dụng của nó thì tải trọng tác dụng lên sàn lại được phân ra thành hai loại
như sau:
Tải trọng sàn phòng ngủ, phòng khách, bếp và hành lang.
Tải trọng sàn khu vực ban công, sân phơi và sàn vệ sinh.
3.3.1. Tĩnh tải:
- Tĩnh tải sàn bao gồm trọng lượng bản thân sàn và trọng lượng của tường ngăn được tính quy
đổi ra tải trọng phân bố đều trên sàn.
gs = gbt + gt
Với: g s : Tổng tĩnh tải trên ô bản.
gbt : Trọng lượng bản thân của sàn.
gt : Trọng lượng bản thân của tường.
CHƯƠNG 3 : SÀN ĐIỂN HÌNH
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
11
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
- Nếu 1 ô bản chứa 2 phòng có ptt khác nhau thì phân bố lại cho đều trên toàn bộ diện tích ô bản
theo công thức sau:
p s + p2* s2
ptb = 1* 1
s1 + s2
Trong đó: p1 , s1 : tải phân bố trên diện tích 1
p2 , s2 : tải phân bố trên diện tích 2
1. Trọng lượng sàn khu vực phòng ngủ, phòng khách, bếp và hành lang:
n
gbt = ∑ γ iδ i ni ( kN / m 2 )
- Trọng lượng bản thân sàn:
i
Trong đó:
γ i - Khối lượng của lớp thứ i
δi - Chiều dày của lớp thứ i
ni - Hệ số vượt tải của lớp thứ i
Gaïch Ceramic daøy 10mm
Vöõa loùt daøy 30mm
Saøn BTCT daøy 120mm
Vöõa traùt daøy 15mm
Taûi theo ñöôøng oáng thieát bò kyõ thuaät
- Kết quả được tóm tắt trong bảng sau:
Loại
tải
Tĩnh
tải
Tải tiêu chuẩn
(kN/m2)
Hệ số vượt tải
(ni)
Tải tính toán
(kN/m2)
-Lớp gạch Ceramic dày 1 cm
20*0.01=0.2
1.1
0.22
-Lớp vữa lót dày 3 cm
16*0.03=0.48
1.3
0.624
25*0.12=3
1.1
3.3
16*0.015=0.24
1.3
0.312
0.5
1.3
0.65
Cấu tạo
-Lớp sàn BTCT dày 12 cm
-Lớp vữa trát dày 1.5 cm
-Tải treo các thiết bị kỹ thuật
Tổng cộng: gbt =
CHƯƠNG 3 : SÀN ĐIỂN HÌNH
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
5.106
12
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
2. Trọng lượng sàn khu ban công, sân phơi và vệ sinh:
- Tải trọng tác dụng lên phòng vệ sinh:
n
gbt = ∑ γ iδ i ni (kN / m 2 )
i
Trong đó:
γ i - Khối lượng của lớp thứ i
δi - Chiều dày của lớp thứ i
ni - Hệ số vượt tải của lớp thứ
Gaïch Ceramic daøy 10mm
Vöõa loùt daøy 30mm
Lôùp choáng thaám daøy 5mm
Saøn BTCT daøy 100mm
Vöõa traùt daøy 15mm
Taûi theo ñöôøng oáng thieát bò kyõ thuaät
- Kết quả được tóm tắt trong bảng sau:
Loại
tải
Tĩnh
tải
Tải tiêu chuẩn
(kN/m2)
Hệ số vượt tải
(ni)
Tải tính toán
(kN/m2)
-Lớp gạch Ceramic
dày 1cm
20*0.01 = 0.2
1.1
0.22
-Lớp vữa lót dày 3 cm
16*0.03 = 0.48
1.3
0.624
20*0.005=0.1
1.1
0.11
25*0.12 = 3
1.1
3.3
16*0.015 = 0.24
1.3
0.312
0.5
1.3
0.65
Cấu tạo
-Lớp chống thấm dày
0.5 cm
-Lớp sàn BTCT dày
12 cm
-Lớp vữa trát dày 1.5
cm
- Tải theo đường ống
thiết bị kỹ thuật
Tổng cộng: gbt =
CHƯƠNG 3 : SÀN ĐIỂN HÌNH
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
5.216
13
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
3. Trọng lượng tường lên từng ô sàn
Ô
sàn
Kích thước
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
l2
(m)
6.8
6.8
7.2
6.4
7.2
7.2
4.6
6.8
4.2
6.8
4.3
4.3
4.3
7.2
4.3
4.2
6.8
4.9
4.9
5
6.8
6.8
6.8
4.2
4.3
2.8
l1
(m)
3.55
3.25
3.2
3.6
3
3.8
4.2
2.8
2.6
4.4
3
2.1
2.7
4.3
4.3
2.3
2.3
4.2
1.8
4.9
4.2
1.8
5
2
1.15
0.9
Kích thước
tường(m)
S
(m2)
24.14
22.1
23.04
23.04
21.6
27.36
19.32
19.04
10.92
29.92
12.9
9.03
11.61
30.96
18.49
9.66
15.64
20.58
8.82
24.5
28.56
12.24
34
8.4
4.945
2.52
ht
(m)
3.18
3.18
3.18
3.18
3.18
3.18
3.18
0
0
3.18
3.18
0
0
0
0
0
0
3.18
3.18
3.18
0
3.18
3.18
3.18
3.18
0
bt
(m)
0.1
0.1
0.1
0.1
0.2
0.1
0.1
0
0
0.1
0.2
0
0
0
0
0
0
0.1
0.2
0.1
0
0.2
0.1
0.1
0.2
0
γt
lt
(m)
5.17
10.5
7.25
12.34
9.75
5.2
8.8
0
0
3.84
7.3
0
0
0
0
0
0
4.9
6.7
10.05
0
7.7
8.9
2
1.15
0
tc
tt
(kN/m2)
gt
(kN)
gt
(kN)
1.8
3.3
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
0
0
1.8
1.8
0
0
0
0
0
0
1.8
1.8
1.8
0
3.3
1.8
1.8
3.3
0
29.59
110.2
41.5
70.63
55.81
29.76
50.37
0
0
21.98
41.79
0
0
0
0
0
0
28.05
38.35
57.53
0
80.8
50.94
11.45
12.07
0
32.55
121.2
45.65
77.7
61.39
32.74
55.41
0
0
24.18
45.96
0
0
0
0
0
0
30.85
42.19
63.28
0
88.88
56.04
12.59
13.27
Tải
phân
bố
gt
(kN/m2)
1.348
5.484
1.981
3.372
2.842
1.197
2.868
0
0
0.808
3.563
0
0
0
0
0
0
1.499
4.783
2.583
0
7.262
1.648
1.499
2.685
0
3.3.2. Hoạt tải
CHƯƠNG 3 : SÀN ĐIỂN HÌNH
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
14
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP K2007
ĐỀ TÀI : CHUNG CƯ LÊ HỒNG PHONG
- Hoạt tải lấy theo TCVN 2737-1995 “Tải trọng và tác động”.
- Hệ số tin cậy đối với tải trọng phân bố đều trên sàn và cầu thang bằng 1.3 khi tải trọng tiêu
chuẩn nhỏ hơn 2 (kN/m2), bằng 1.2 khi tải trọng tiêu chuẩn lớn hơn hoặc bằng 2 (kN/m2)
- Dựa vào chức năng của từng loại phòng trong công trình ta tra Bảng 3 trong TCVN 2737 – 1995
ta được hoạt tải tác dụng lên các ô sàn như sau:
Hoạt tải tiêu chuẩn
pc
(kN/m2)
np
- Phòng ngủ
1.5
1.3
Hoạt tải tính toán
ps = p c * n p
(kN/m2)
1.95
- Phòng ăn, phòng khách, bếp
1.5
1.3
1.95
- Buồng tắm, nhà vệ sinh
1.5
1.3
1.95
- Hành lang, sảnh cầu thang
3
1.2
3.6
- Ban công
2
1.2
2.4
Mục đích sử dụng
3.3.3. Bảng kết quả tĩnh tải và hoạt tải sàn
Ô
sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
Tải trọng tác dụng lên ô sàn
Tĩnh tải
Hoạt tải
g bt
(kN/m2)
5.128
5.128
5.128
5.128
5.106
5.106
5.106
5.106
5.106
5.106
5.106
5.106
5.106
5.106
Tổng tải
gt
(kN/m2)
gs = gbt + gt
(kN/m2)
ps
(kN/m2)
q = gs + p s
(kN/m2)
1.348
5.484
1.981
3.372
2.842
1.197
2.868
0
0
0.808
3.563
0
0
0
6.476
10.612
7.109
8.5
7.948
6.303
7.974
5.106
5.106
5.914
8.669
5.106
5.106
5.106
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
2.55
1.95
1.95
3.6
3.6
1.95
3.6
3.6
3.6
8.426
12.562
9.059
10.45
9.898
8.853
9.924
7.056
8.706
9.514
10.619
8.706
8.706
8.706
CHƯƠNG 3 : SÀN ĐIỂN HÌNH
GVHD
: TS.LƯƠNG VĂN HẢI
15
SVTH : ĐÀO THANH VŨ
MSSV : 20761339
- Xem thêm -