BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
CÔNG TÁC QUẢN LÝ GIẢM NƯỚC THẤT THOÁT THẤT THU
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚCNHÀ BÈ
Học viên cao học
:
TRẦN CAO HIỂN
Lớp
:
25CTN11-CS2
Mã số học viên
:
17816005
Chuyên ngành
:
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã số
:
60580210
Người hướng dẫn khoa học
:
PGS. TS. ĐOÀN THU HÀ
Bộ môn quản lý
:
Cấp thoát nước
Tp.HCM, tháng 01 năm 2019
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
LỜI CAM ĐOAN
Họ và tên
: TRẦN CAO HIỂN
Ngày sinh
: 28/01/1988
Cơ quan công tác
: Công ty Cổ phần cấp nướcNhà Bè
Tác giả đề tài
: Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác
quản lý giảm nước thất thoát thất thu tại Công ty cổ phần cấp nướcNhà Bè
Học viên lớp cao học : 25CTN11 – CS2
Chuyên ngành
: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã số
: 60580210
Tôi xin cam đoan công trình này là công trình nghiên cứu thực sự của cá
nhân học viên dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Đoàn Thu Hà. Công
trình này chưa được công bố lần nào. Tất cả các nội dung tham khảo đều được
trích dẫn nguồn đầy đủ và đúng theo quy định.
Tôi xin chịu trách nhiệm về nội dung và lời cam đoan này.
Học viên thực hiện
Trần Cao Hiển
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến quý Thầy Cô trong Khoa Cấp Thoát
Nước - Trường Đại học Thủy lợi, đặc biệt là PGS.TS. Đoàn Thu Hà đã tận tình hướng
dẫn, truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt quá trình học tập tại trường
giúp em hoàn thành đề tài luận văn.
Bên cạnh đó, em cũng xin chân thành gửi lời cảm ơn đến phía Tổng Công ty Cấp
nước Sài Gòn TNHH MTV và Công ty cổ phần cấp nước Nhà Bè đã cung cấp và tạo
điều kiện cho em thu thập những dữ liệu quan trọng và số liệu cần thiết cũng như
những thông tin hữu ích để em có thể hoàn thành đề tài này.
Với những nỗ lực và cố gắng của bản thân trong quá trình thực hiện đề tài cũng
khó tránh khỏi những sai sót và khuyết điểm trong quá trình thực hiện luận văn. Chính
vì vậy những ý kiến đóng góp từ Thầy Cô và kiến thức được trang bị trong quá trình
học tập tại Trường sẽ là nền tảng, hành trang quý báu giúp em hoàn thiện hơn chuyên
môn nghiệp vụ phục vụ công tác tại đơn vị góp phần hoàn thành nhiệm vụ sản xuất,
cung cấp nước sạch an toàn, liên tục, chất lượng phục vụ nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh nói chung và Công ty cổ phần cấp nước Nhà Bè nói riêng.
Em xin chân thành cảm ơn.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng
Học viên thực hiện
Trần Cao Hiển
năm 2019
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
MỤC LỤC
Trang
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... xi
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1
2. Mục tiêu của đề tài .................................................................................................. 2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ................................................................ 2
4. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................... 2
5. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ............................................................. 2
6. Kết quả dự kiến đạt được ........................................................................................ 3
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ GIẢM
NƯỚC THẤT THOÁT THẤT THU ........................................................................... 4
1.1. Tổng quan về các giải pháp kỹ thuật giảm thất thoát nước đã thực hiện trong nước
và trên thế giới ................................................................................................................. 4
1.1.1 Tổng quan chung về thất thoát nước .............................................................. 4
1.1.2 Giải pháp thực hiện tại các đơn vị trong nước ............................................... 5
1.1.2.1 Di dời đồng hồ nước ra ngoài khuôn viên bất động sản..................... 5
1.1.2.2 Quản lý điểm rò rỉ............................................................................... 6
1.1.2.3 Đồng bộ vật tư thiết bị cấp nước ........................................................ 9
1.1.3 Các giải pháp thực hiện trên thế giới ........................................................... 10
1.2. Tổng quan về hiện trạng khu vực nghiên cứu ...................................................... 12
1.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................... 12
1.2.2 Cơ cấu tổ chức, tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần cấp
nước Nhà Bè .......................................................................................................... 13
1.2.3 Giới thiệu chung về mạng lưới cấp nước Công ty cổ phần cấp nước Nhà Bè
đang quản lý................................................................................................................... 15
1.2.3.1 Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên ..................................................... 15
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page i
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
1.2.3.2 Hiện trạng hạ tầng cơ sở kỹ thuật ................................................... 20
1.2.4 Thực trạng công tác quản lý giảm nước thất thoát thất thu ......................... 22
1.2.4.1 Mạng lưới cấp nước ......................................................................... 22
1.2.4.2 Tình hình thực hiện giảm nước thất thoát thất thu .......................... 26
1.2.4.3 Những giải pháp quản lý giảm nước thất thoát thất thu .................. 27
1.2.4.3.1 Mô hình Caretaker ................................................................. 27
1.2.4.3.2 Cải tạo mạng lưới cấp nước................................................... 28
1.2.4.3.3 Quản lý áp lực bằng Data logger ........................................... 28
1.2.5 Đánh giá chung ........................................................................................... 29
Chương 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN ĐỂ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI
PHÁP VỀ GIẢM NƯỚC THẤT THOÁT THẤT THU .......................................... 33
2.1 Cơ sở lý luận
2.1.1 Vai trò của công tác quản lý giảm nước thất thoát thất thu ........................... 33
2.1.2 Giới thiệu phần mềm thủy lực ....................................................................... 33
2.1.2.1 Giới thiệu phần mềm thủy lực Epanet .................................................... 33
2.1.2.2 Giới thiệu phần mềm thủy lực Watergems ............................................. 34
2.1.2.3 So sánh tính năng phần mềm thủy lực.................................................... 38
2.1.3 Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống ................................................................... 41
2.1.3.1 Tích hợp GIS và mô hình thủy lực trong quản lý đường ống cấp nước .. 41
2.1.3.2 Kết quả tích hợp GIS và mô hình thủy lực .............................................. 42
2.1.4 Các thành phần vật lý và phi vật lý của mạng lưới cần khai báo khi chạy
mô hình .......................................................................................................................... 42
2.1.5 Các công thức tính toán trong mô hình ......................................................... 44
2.1.6 Các dạng thất thoát nước do kỹ thuật – thi công ........................................... 46
2.1.6.1 Thất thoát trên mạng lưới cấp 2 – Ống truyền dẫn ................................. 46
2.1.6.2 Thất thoát trên mạng lưới cấp 3 - Ống phân phối .................................. 47
Học viên: Trần Cao Hiển - 25CTN11-CS2
Page ii
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
2.1.6.3 Thất thoát trên ống ngánh khách hàng .................................................. 47
2.1.6.4 Thất thoát sau đồng hồ nước .................................................................. 48
2.1.7 Các dạng thất thoát do quản lý ...................................................................... 49
2.1.7.1 Sử dụng nước bất hợp pháp (nước không qua đồng hồ) ......................... 49
2.1.7.2 Nước sử dụng không thu được tiền ......................................................... 50
2.1.7.3 Quản lý nước rò rỉ ................................................................................... 50
Chương 3. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN LÝ
GIẢM NƯỚC THẤT THOÁT THẤT THU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP
NƯỚCNHÀ BÈ ............................................................................................................ 55
3.1 Nhóm giải pháp quản lý thất thoát nước hữu hình .............................................. 55
3.1.1 Giải pháp phân vùng tách mạng, tái cấu trúc mạng lưới hệ thống cấp nước
– Mở rộng các vùng biên DMA..................................................................................... 55
3.1.2 Giải pháp tăng tỷ lệ nước có doanh thu ..................................................... 76
3.1.2.1 Quản lý áp lực ..................................................................................... 76
3.1.2.2 Kiểm soát lượng nước thất thoát ......................................................... 80
3.1.2.3 Quản lý tài sản đường ống .................................................................. 84
3.1.2.4 Tốc độ và chất lượng sửa chữa ........................................................... 91
3.2 Nhóm giải pháp quản lý thất thoát nước vô hình ................................................ 96
3.2.1 Giải pháp ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong công tác kiểm
soát đồng hồ nước ......................................................................................................... 96
3.2.2 Giải pháp nâng cao nhận thức về giảm nước thất thoát thất thu trong công
ty và cộng đồng ....................................................................................................... 112
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 113
4.1 Kết luận.............................................................................................................. 113
4.2 Những hạn chế và tồn tại ................................................................................... 113
4.3 Kiến nghị ........................................................................................................... 114
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Học viên: Trần Cao Hiển - 25CTN11-CS2
Page iii
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Tổng quan về tỷ lệ điểm rò rỉ ......................................................................... 7
Hình 1.2: Thống kê các vị trí rò rỉ ................................................................................... 8
Hình 1.3: Thời gian nhận biết điểm rò rỉ ......................................................................... 9
Hình 1.4 : Ước tính nước thất thoát thất thu các khu vực trên thế giới ......................... 10
Hình 1.5 : Biểu đồ tỷ lệ thất thoát nước Manila (Philippine) ........................................ 11
Hình 1.6 : Biểu đồ tỷ lệ thất thoát nước ở các nước trên thế giới ................................. 11
Hình 1.7 Sơ đồ tổ chức công ty ..................................................................................... 14
Hình 1.8: Vị trí địa lý quản lý mạng lưới cấp nước khu vực Quận 4 và Quận 7 .......... 15
Hình 1.9: Họa đồ mạng lưới cấp nước khu vực Quận 4 và Quận 7 .............................. 16
Hình 1.10 : Vị trí địa lý quản lý mạng lưới cấp nước khu vực Huyện Nhà Bè và
Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An ................................................................................. 17
Hình 1.11: Họa đồ mạng lưới cấp nước khu vực Nhà Bè , Cần Giuộc ......................... 18
Hình 1.12 : Vị trí các nhà máy nước cung cấp trên địa bàn .......................................... 20
Hình 1.13 : Bản đồ phân vùng phục vụ nguồn nước cung cấp ..................................... 21
Hình 1.14 : Biểu đồ tỷ lệ chiều dài đường ống cấp 1, 2 ................................................ 23
Hình 1.15: Biểu đồ tỷ lệ chiều dài đường ống cấp 3 ..................................................... 24
Hình 1.16: Minh họa về khu vực DMA ........................................................................ 27
Hình 1.17 : Biểu đồ tỷ lệ thất thoát nước và lượng nước thất thoát .............................. 31
Hình 2.1: Quy trình tích hợp GIS - WaterGEMS chạy mô phỏng thủy lực .................. 41
Hình 2.2: Bảng cân bằng nước ...................................................................................... 50
Hình 2.3: Lưu lượng điển hình DMA trong 24 giờ ....................................................... 51
Hình 2.4: Lưu lượng sử dụng nước ban đêm ................................................................ 52
Hình 2.5: Bảng phân loại đánh giá lượng thất thoát cơ học ILI .................................... 52
Học viên: Trần Cao Hiển - 25CTN11-CS2
Page iv
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
Hình 2.6: Bảng đánh giá tình trạng thất thoát nước theo ILI ........................................ 53
Hình 2.7: Lưu lượng rò rỉ theo diện tích và áp lực ........................................................ 54
Hình 3.1: Tạo dựng mô hình Quận 4 thành công .......................................................... 56
Hình 3.2: Vùng mở rộng van biên ................................................................................. 60
Hình 3.3: Vị trí bất lợi về mặt thủy lực ......................................................................... 61
Hình 3.4: Van điều áp lắp đặt hoàn chỉnh ..................................................................... 63
Hình 3.5: Cài đặt thời gian điều áp ................................................................................ 64
Hình 3.6: Áp lực trước khi điều áp ................................................................................ 65
Hình 3.7: Áp lực sau khi điều áp ................................................................................... 65
Hình 3.8: Đồ thị quan hệ tỉ số lưu lượng và áp lực ....................................................... 69
Hình 3.9: Đăng nhập Nhabegis ..................................................................................... 83
Hình 3.10: Hiển thị lớp nền GIS.................................................................................... 83
Hình 3.11: Vị trí lưu trữ dữ liệu .................................................................................... 84
Hình 3.12: Danh bộ cần định vị..................................................................................... 85
Hình 3.13: Tạo mới Toolbox ......................................................................................... 85
Hình 3.14: Tạo mới Model builder ................................................................................ 86
Hình 3.15: Biên tập Model builder ................................................................................ 86
Hình 3.16: Chèn thông số đầu vào cho Model builder .................................................. 87
Hình 3.17: Công cụ trong System toolboxes ................................................................. 87
Hình 3.18: Công cụ Add Join ........................................................................................ 88
Hình 3.19: Nhập các thông số cho công cụ Add Join ................................................... 89
Hình 3.20: Layer trong công cụ Add Join ..................................................................... 89
Hình 3.21: Đổi tên các layer trong Model Builder ........................................................ 90
Hình 3.22: Công cụ Select Layer By Attribute ............................................................. 90
Hình 3.23: Nhập các thông số cho công cụ Select Layer By Attribute ......................... 91
Học viên: Trần Cao Hiển - 25CTN11-CS2
Page v
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
Hình 3.24: Xây dựng các truy vấn cho công cụ Select Layer By Attribute .................. 91
Hình 3.25: Công cụ Feature Class To Feature Class ..................................................... 92
Hình 3.26: Nhập các thông số cho công cụ Feature Class To Feature Class ................ 92
Hình 3.27: Hộp thoại công cụ Feature Class To Feature Class ..................................... 93
Hình 3.28: Vị trí lưu dữ liệu định dạng ......................................................................... 93
Hình 3.29: Lọc các danh bộ cần định vị ........................................................................ 94
Hình 3.30: File excel định dạng danh bộ ....................................................................... 94
Hình 3.31: Cửa sổ Catalog truy vấn Model builder ...................................................... 95
Hình 3.32: Model builder xây dựng hoàn chỉnh............................................................ 95
Hình 3.33: Khởi chạy Model builder ............................................................................ 96
Hình 3.34: Định dạng danh bộ tổng thể ....................................................................... 97
Hình 3.35: Định dạng danh bộ chi tiết .......................................................................... 97
Học viên: Trần Cao Hiển - 25CTN11-CS2
Page vi
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Cấp độ dày đường ống HDPE....................................................................... 10
Bảng 1.2: Diện tích, dân số và mật độ dân số vùng quản lý ......................................... 19
Bảng 1.3: Thống kê chiều dài đường ống theo kích cỡ ................................................ 25
Bảng 1.4: Thống kê số lượng van theo kích cỡ ............................................................ 25
Bảng 1.5 : Thống kê trụ cứu hỏa theo kích cỡ .............................................................. 25
Bảng 1.6: Tỷ lệ thất thoát nước qua các năm ............................................................... 26
Bảng 1.7: Thống kê số lượng DMA quản lý ................................................................. 28
Bảng 1.8: Thống kê chiều dài ống gang quản lý ........................................................... 28
Bảng 1.9: Thống kê số lượng data logger quản lý......................................................... 29
Bảng 1.10: Lượng nước thu hồi qua các năm ............................................................. 30
Bảng 2.1: So sánh phần mềm EPANET và WaterCAD/WaterGEMS .......................... 38
Bảng 2.2: Các hệ số nhám cho ống ............................................................................... 46
Bảng 2.3: Thống kê số lượng điểm rò rỉ ....................................................................... 48
Bảng 2.4: Thống kê nguyên nhân rò rỉ .......................................................................... 48
Bảng 3.1: Tổng hợp số đấu nối DMA đang quản lý ..................................................... 55
Bảng 3.2: Bảng đánh giá sai số của kết quả mô phỏng ................................................. 58
Bảng 3.3: Sai số khu vực bất lợi về mặt thủy lực .......................................................... 62
Bảng 3.4: Thống kê lượng nước tiết giảm sau khi lắp đặt van điều áp ......................... 66
Bảng 3.5: Thống kê thông số 01 DMA điển hình ......................................................... 67
Bảng 3.6: Xác định lưu lượng khách hàng ban đêm ..................................................... 67
Bảng 3.7: Xác định lưu lượng rò rỉ ban đêm ................................................................. 68
Bảng 3.8: Xác định lưu lượng thất thoát nước hữu hình ............................................... 70
Bảng 3.9: Tổng lượng nước thất thoát tại DMA ........................................................... 70
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page ix
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
Bảng 3.10: Phân loại kích cỡ DMA .............................................................................. 76
Bảng 3.11: Lượng nước thất thoát phải giảm được tại các DMA ................................. 82
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page x
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tiếng Anh
SAWACO
SaiGon Water Corporation
NHABEWASUCO NhaBe Water Supply Company
Tiếng Việt
Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn –
TNHH MTV
Công ty Cổ phần cấp nướcNhà Bè
DMA
District Meter Area
Khu vực đồng hồ tổng
GIS
Geographic Information System
Hệ thống thông tin địa lý
WaterCAD
WaterGEMS
Epanet
Water Distribution Modeling
and Analysis Software
Water Geographic Engineering
Modeling Systems
Epanet
Phần mềm thủy lực WaterCAD
Phần mềm thủy lực WaterGEMS
Phần mềm thủy lực Epanet
Hệ thống thông tin địa lý của hệ
NHABEGIS
thống cấp nước do NHABEWASUCO
quản lý.
GIS
WaterCAD
Geographic Information System
Water Distribution Modeling
and Analysis Software
District Meter Zone
dụng để xây dựng quy trình công việ.
High-density polyethylene
Vật liệu nhựa nhiệt dẻo mật độ cao
Xí nghiệp cấp nước sạch nông thôn
XNCNSNT
CTCPCNCL
Vùng quản lý đồng hồ tổng
Ngôn ngữ lập trình trực quan được sử
Model Builder
HDPE
Phần mềm thủy lực WaterCAD
Nhân viên phụ trách khu vực
Caretaker
DMZ
Hệ thống thông tin địa lý
CHOLON WASUCO
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Công ty cổ phần cấp nướcChợ Lớn
Page xi
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
CÔNG TÁC QUẢN LÝ GIẢM NƯỚC THẤT THOÁT THẤT THU
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚCNHÀ BÈ
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vấn đề nước sạch hiện nay đang là một thách thức lớn không chỉ đối với Việt
Nam mà là của cả thế giới bởi nó có ảnh hưởng tác động đến các vấn đề sức khỏe,
kinh tế, xã hội... của mỗi quốc gia. Tài nguyên nước hiện nay đang bị ảnh hưởng
nghiêm trọng bởi nhiều yếu tố như chất thải các nhà máy, khu công nghiệp, ô nhiễm
môi trường do rác thải..., biến đổi khí hậu và nhiều yếu tố khác. Một trong những tác
động xấu đến nguồn tài nguyên nước đó chính là việc sử dụng nước sạch một cách
lãng phí và quản lý nước kém hiệu quả.
Trên thế giới, ở bất kỳ một hệ thống cấp nước nào cũng đều bị thất thoát một
lượng
nước
nhất
định.
Tuy
nhiên
do
mức
độ
đầu
tư
trang
thiết
bị kỹ thuật, điều kiện và thời gian làm việc, chất lượng thi công xây dựng các
công trình, năng lực quản lý của các hệ thống cấp nước khác nhau nên lượng nước thất
thoát ở mỗi hệ thống là khác nhau.
Hiện nay, quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng cùng với sự bùng nổ dân số
thì hệ thống cấp nước trên địa bàn Công ty cổ phần cấp nước Nhà Bè quản lý đã không
còn đáp ứng được nhu cầu phát triển cho tương lai. Mục tiêu đến năm 2020 tỷ lệ thất
thoát nước của Công ty là 15%, do đó việc kéo giảm tỉ lệ thất thoát nước là nhiệm vụ
sống còn, có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty. Đồng thời việc
giảm thất thoát nước nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng đồng
thời đảm bảo tính kế thừa trong tương lai, hướng đến sự phát triển bền vững như một
nhu cầu tất yếu.
Với các lý do nêu trên, việc chọn đề tài: NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI
PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ GIẢM NƯỚC THẤT
THOÁT THẤT THU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚCNHÀ BÈ” là rất cần
thiết và đáp ứng được yêu cầu thực tiễn.
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page 1
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
2. Mục tiêu của đề tài
- Hệ thống hóa và phân tích thực tế hiện trạng công tác quản lý giảm nước thất
thoát thất thu tại Công ty Cổ phần cấp nướcNhà Bè; đánh giá ưu điểm, nhược điểm,
các yếu tố tác động ảnh hưởng đến công tác quản lý giảm nước thất thoát thất thu .
- Trên cơ sở nghiên cứu những mặt hạn chế, các nguyên nhân, từ đó đề xuất các
giải pháp nhằm cải thiện, nâng cao năng lực và hiệu quả công tác quản lý giảm nước
thất thoát thất thu.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa khoa học: vận dụng các phần mềm, tổng hợp hệ thống cơ sở lý luận và
kinh nghiệm về quản lý giảm nước thất thoát thất thu tại các đô thị trong và ngoài
nước từ đó làm cơ sở đề xuất áp dụng giải pháp cụ thể tại Công ty Cổ phần cấp
nướcNhà Bè.
- Ý nghĩa thực tiễn: Áp dụng thực tiễn cho công tác giảm nước thất thoát thất thu
tại Công ty cổ phần cấp nước Nhà Bè. Tổng kết đánh giá các kết quả thực hiện rút kinh
nghiệm nhân rộng đối với các đô thị có điều kiện tương đồng.
4. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cứu thực trạng công tác quản lý giảm nước thất thoát thất thu tại Công
ty Cổ phần cấp nướcNhà Bè.
- Phân tích hiện trạng, các yếu tố tác động ảnh hưởng đến công tác quản lý giảm
nước thất thoát thất thu, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả
công tác quản lý giảm nước thất thoát thất thu.
- Vận dụng phần mềm WaterGEMS để xây dựng mô hình thủy lực nhằm phân
vùng tách mạng, tái cấu trúc lại mạng lưới cấp nước và phần mềm ArcGIS để xây
dựng công cụ Model Builder nhằm định vị danh bộ, kiểm soát đồng hồ nước.
5. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
5.1 Cách tiếp cận
Để đáp ứng được mục đích đề ra sử dụng cách tiếp cận sau:
- Tham khảo các nghiên cứu trước.
- Tiến hành khảo sát, cập nhật thực trạng quản lý hiện nay.
- Xác định rõ các mục tiêu cần đạt được và các vấn đề cần cải thiện, khắc phục
trong quá trình quản lý giảm nước thất thoát thất thu.
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page 2
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
- Đề xuất ý tưởng, tham khảo cán bộ hướng dẫn và chuyên gia
5.2 Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp hệ thống văn bản pháp quy, văn bản giảm nước thất thoát thất thu.
- Phương pháp điều tra khảo sát thực tế, thu thập tài liệu.
- Phương pháp phân tích tổng hợp và xử lý số liệu
- Phương pháp kế thừa và chuyên gia
- Phương pháp dự báo và sử dụng sơ đồ, họa đồ.
6. Kết quả dự kiến đạt được
- Tổng hợp và so sánh các đặc điểm, đặc thù, những khó khăn và thuận lợi trong
công tác quản lý giảm nước thất thoát thất thu.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý giảm nước thất thoát thất thu
tại Công ty Cổ phần cấp nướcNhà Bè.
- Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý giảm nước thất
thoát thất thu tại Công ty cổ phần cấp nướcNhà Bè.
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page 3
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ GIẢM
NƯỚC THẤT THOÁT THẤT THU
1.1. Tổng quan về các giải pháp kỹ thuật giảm thất thoát nước đã thực hiện
trong nước và trên thế giới
1.1.1 Tổng quan chung về thất thoát nước
Nước thất thoát thất thu là lượng nước sạch sau khi được xử lý tại các nhà máy
đưa vào mạng lưới cấp nước nhưng không thu được tiền.
+ Các thành phần của nước thất thoát thất thu
- Nước tiêu thụ hợp pháp nhưng không thu được tiền là lượng nước tiêu thụ
hợp pháp nhưng không thu được tiền. Lượng nước này chỉ có thể giảm được khi thay
đổi chính sách. Lượng nước này bao gồm:
Nước chữa cháy
Nước súc xả đường ống trong công tác bảo trì mạng lưới.
Nước dùng trong công tác lắp đặt đồng hồ miễn phí cho khách hàng
Các điểm uống nước công cộng miễn phí…
- Thất thoát vô hình (hay Thất thoát thương mại) là lượng nước mất đi do:
Sai số đồng hồ khách hàng (đồng hồ thiếu chính xác, cỡ đồng hồ không phù
hợp với mức tiêu thụ của khách hàng …)
Sai sót trong quá trình đọc số đồng hồ nước
Sai sót trong quá trình xử lý số liệu (lỗi nhập liệu sai, khách hàng dùng
nước nhưng chưa có danh bộ …)
Do khách hàng gian lận, dùng nước bất hợp pháp (khách hàng tác động vào
đồng hồ để ghi nhận lượng nước dùng thấp hơn thực tế, đấu nối nước bất hợp
pháp không qua đồng hồ …)
- Thất thoát hữu hình (hay Thất thoát cơ học/vật lý) là lượng nước mất đi trên
hệ thống mạng lưới đường ống, phần nước này thường tồn tại dưới dạng bể ống hoặc
rò rỉ:
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page 4
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
Trên ống chuyền tải và ống phân phối.
Trên các mối nối, phụ tùng chuyên ngành cùng các thiết bị mạng lưới gắn trên
mạng lưới đường ống cấp nước.
Trên ống dịch vụ trước khi vào nhà khách hàng.
Nền và tường của các bể chứa dịch vụ.
Tràn nước qua bể chứa cung như tháp cắt áp trong khu vực
+ Ý nghĩa của việc giảm thất thoát nước
- Lượng nước thu hồi được từ việc giảm thất thoát nước giúp cắt giảm lượng
nước thô khai thác để sản xuất nước sạch nhằm khai thác bền vững tài nguyên nước
- Trong điều kiện nguồn vốn tài chính ngày càng eo hẹp, giá nước không được
điều chỉnh, tình hình tài chính đầu tư giảm tỷ lệ thất thoát nước theo chiều sâu còn hạn
chế. Do đó việc nâng cao hiệu quả công tác quản lý giảm thất thoát nước trong thời
gian tiếp theo là cần thiết và đáp ứng được nhu cầu thực tiễn tại Công ty.
- Bảo vệ môi trường: giảm lượng điện năng, hóa chất sử dụng sản xuất nước sạch
góp phần giảm ô nhiễm môi trường...
- Bảo vệ hạ tầng đô thị do việc thất thoát nước gây ra như xói mòn, sụt nền
đường…
1.1.2 Giải pháp thực hiện tại các đơn vị trong nước
1.1.2.1 Di dời đồng hồ nước ra ngoài khuôn viên bất động sản
Đây là công tác quan trọng trong việc giảm nước không doanh thu và quản lý
khách hàng tại đơn vị nhằm chủ động trong công tác biên đọc chỉ số nước và tiếp cận
ĐHN cũng như chủ động trong công tác dò tìm điểm rò rỉ, tránh làm phiền đến khách
hàng.
Công tác này đã góp phần vào công tác quản lý đồng hồ nước và giảm thất thoát
nước như sau:
- Về công tác quản lý đồng hồ nước:
+ Công tác đọc chỉ số và tiếp cận đồng hồ nước thuận lợi, hạn chế tình trạng
tính bình quân khi nhà đóng cửa.
+ Kiểm soát được chì niêm, tránh tình trạng khách hàng làm đứt chì.
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page 5
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
- Về công tác giảm thất thoát nước:
+ Việc gắn hộp bảo vệ khắc phục được tình trạng khách hàng tác động đến
đồng hồ nước ảnh hường đến độ chính xác.
+ Công tác gắn hộp bảo vệ và dời đồng hồ nước ra ngoài bất động sản khắc
phục được tình trạng khách hành chêm ngoại vật, đặt nam châm…
+ Công tác đặt leakpen kiểm tra rò rỉ thuận lợi, không ảnh hưởng đến khách
hàng trong quá trình tác nghiệp.
+ Ngăn ngừa được các trường hợp sử dụng nước bất hợp pháp như : nhà
đang xây dựng, các hộ, đơn vị sản xuất kinh doanh (nhà trọ, nước uống..), các trường
hợp nghi ngờ gian lận hoặc có lịch sử gian lận, những khu tái định cư, khu biệt thự gây
khó khăn trong công tác đọc số hàng kỳ ...
1.1.2.2 Quản lý điểm rò rỉ
Khi thiết kế mạng lưới cấp nước mới phải đưa DMA vào ngay từ giai đoạn thiết
kế. Kiểm soát chặt chẽ tỷ lệ thất thoát nước của từng DMA hàng tháng, ngay cả với
các DMA có tỷ lệ thất thoát thất thu thấp.
Tổng quan về tỷ lệ điểm rò rỉ thì 10.66% rò rỉ là trên ống phân phối, 89.34% là
trên ống ngánh khách hàng, do đó việc thống kê được các nguyên nhân bể là giải pháp
hữu hiệu để ngăn ngừa rò rỉ
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page 6
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
Hình 1.1: Tổng quan về tỷ lệ điểm rò rỉ
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page 7
Trường Đại học Thủy Lợi
Luận văn Thạc sĩ
Hình 1.2: Thống kê các vị trí rò rỉ
Giảm thiểu thời gian nhận biết, định vị và sửa chữa điểm xì bể nhằm hạn chế tối
đa lượng nước thất thoát. Tăng cường công tác giám sát, theo dõi và xử lý kịp thời
nhằm đảm bảo công tác thi công lắp đặt và sửa bể đúng kỹ thuật, phát hiện và ngăn
chặn kịp thời các sự cố xì bể do việc thi công các công trình ngầm khác gây ra
Học viên: Trần Cao Hiển - CTN11-CS2
Page 8
- Xem thêm -