Mô tả:
Luận văn
Quản lý học sinh Trường
Tiểu Học Thị Trấn Lai
Vung
Phần 1
GIỚI THIỆU
I. PHẦN MỞ ĐẦU :
Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung từ ngày thành lập đến nay gặp rất
nhiều khó khăn trong khâu Quản lý học sinh, nhất là khâu tính điểm và xếp loại
kết quả học tập cuối năm. Công việc này đòi hỏi người giáo viên phụ trách lớp
và giáo viên bộ môn phải mất khá nhiều thời gian để theo dõi và tính toán. Bên
cạnh nhà trường phải bố trí ít nhất là 3 nhân viên để phụ trách việc theo dõi,
nhận chuyển học sinh, sắp xếp lớp học cũng như thống kê kết quả học tập cuối
năm của trường và cuả học sinh, việc phân công giáo viên giảng dạy cũng gặp
rất nhiều khó khăn… Tất cả những công việc trên được nhân viên văn phòng
thực hiện tính toán bằng tay nên mất rất nhiều thời gian, độ chính xác không khả
quan cho lắm và ảnh hưởng rất nhiều đến công tác lưu trữ, theo dõi.
Cùng với sự phát triển cuả xã hội và cũng để đáp ứng kịp thời cho công
tác quản lý. Ban giám hiệu Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung đã quyết định
đưa tin học vào công tác quản lý cuả Trường, bước đầu thực hiện ở các lĩnh
vực:
- Tổ chức lớp học : nhận, chuyển học sinh, sắp lớp, phân lớp …
- Phân công, theo dõi giáo viên giảng dạy.
- Tính điểm trung bình cuối năm và xếp loại kết quả học tập cho học
sinh, làm các bảng thống kê về kết quả dạy và học của Trường ...
Tất cả những phần việc nêu trên đều được thực hiện bởi một nhân viên
trực tiếp theo dõi quản lý (nhân viên này được gọi là Người quản lý).
Chính vì những đặc điểm trên mà nhóm chúng em chọn đề tài Quản lý
học sinh, đặc biệt là Quản lý điểm là một khâu quan trọng trong hệ thống quản
lý cuả Nhà trường, cụ thể là Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung nhằm để giải
quyết những nhu cầu bức xúc hiện tại cuả Trường đã được nêu ở phần trên.
II. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU:
1. Mô tả hiện trạng :
- Vào đầu năm học, dựa trên danh sách tiếp nhận số học sinh mới (học
sinh mới vào lớp 1 và học sinh từ trường khác chuyển đến) và danh sách học
sinh năm trước cuả trường mà Người quản sẽ tiến hành công tác sắp xếp lớp.
- Lên danh sách các lớp học và phân công giáo viên phụ trách lớp để
kịp thời báo cáo (KX1).
- Lên danh sách học sinh được học ở các lớp và giáo viên phụ trách
lớp đó để cho học sinh biết (KX2).
- Lên danh sách giáo viên của trường và phân công giáo viên quản lý
lớp là lập phiếu phân công giảng dạy cho từng giaó viên bộ môn. (KX3, KX4).
- Trong quá trình giảng dạy, hằng tháng giáo viên bộ môn phải nộp
phiếu điểm của lớp mình giảng dạy cho người quản lý nhập vào theo từng môn
cũng như điểm cuả các kỳ thi.(KETQUA).
- Đối với giáo viên phụ trách lớp, trong quá trình quản lý, theo dõi
phải có đánh giá hạnh kiểm và điểm danh số ngày nghỉ cuả học sinh trong năm.
Đồng thời có danh sách cụ thể để nộp cho người quản lý nhập vào nhằm phục
vụ cho việc đánh giá kết quả học tập cuối năm (DMHS).
2. Xác định yêu cầu:
* Lưu trữ:
- Lưu trữ được thông tin về học sinh và kết quả học tập
-
(DMHS, KETQUA).
- Lưu trữ được thông tin về giáo viên và sự phân công giảng dạy
cuả giáo viên (DMGV, PHANCONG).
* Tính toán:
- Tính được kết quả học tập cuối năm cuả học sinh.
- Tính toán phân công việc giảng dạy cuả giáo viên.
- Tính toán để cho ra các báo cáo tổng hợp về kết quả dạy và học
cuả trường cũng như cuả học sinh.
* Kết xuất : cho ra các kết xuất cấn thiết sau :
- Bảng điểm cuối năm (KX12) : giao cho giáo viên phụ trách lớp
theo dõi.
- Phiếu điển cả năm (KX6) : giao cho học sinh.
- Kết quả học tập cuối năm (KX13) : để thông báo cho học sinh
nắm.
- Thống kê kết quả học tập theo lớp (KX7) : báo về phòng giáo dục.
- Thống kê kết quả học tập theo khối (KX8) : báo về phòng giáo
dục.
- Thống kê hạnh kiểm học sinh theo lớp (KX10) : báo về phòng
giáo dục.
- Thống kê hạnh kiểm học sinh theo khối (KX11) : báo về phòng
giáo dục.
Chức năng chính cuả ứng dụng
- Danh mục : cho phép người sử dụng cập nhật các thông tin về
môn học, giáo viên, lớp, học sinh, hình thưc kiểm tra.
- Nhập liệu : cho phép người sử dụng cập nhật ác thông tin về
phân công giáo viên, nhập điểm cho học sinh, xếp loại hạnh
kiểm học sinh, nhập số ngày vắng cuả học sinh trong năm học
và thực hiện in ấn 1 số kết xuất cần thiết (in phiếu điểm ).
- Báo cáo : cho phép người sử dụng xuất ra những báo cáo như :
Danh sách học sinh các lớp; Thống kê số lượng học sinh theo
khối; Thống kê kếtquả học tập theo lớp – theo khối; Thống kê
hạnh kiểm học sinh theo lớp – theo khối; Bảng điểm cuối năm
và Kết quả học tập cuối năn cuả học sinh.
- Hệ thống : cho phép người sử dụng trở về Window khi không
còn làm việc trên chương trình.
Phần 2
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH
VÀ THIẾT KẾ DỮ LIỆU
BƯỚC I
PHÂN TÍCH CÁC KẾT XUẤT
Ưng dụng : Quản lý học sinh Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung
DANH SÁCH CÁC KẾT XUẤT
STT
TÊN TẮT KẾT XUẤT
01
KX1
Danh sách các lớp học
02
KX2
Danh sách học sinh
03
KX3
Danh sách giáo viên
04
KX4
Bảng phân công giáo viên
05
KX5
Thống kê số lượng học sinh theo khối
06
KX6
Phiếu điểm cả năm
07
KX7
Thống kê kết quả học theo lớp
08
KX8
Thống kê kết quả học theo khối
09
KX9
Danh sách học sinh vắng
10
KX10
Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo lớp
11
KX11
Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo khối
12
KX12
Bảng điểm cuối năm
13
KX13
Tổng kết kết quả học cuối năm
TÊN ĐẦY ĐỦ KẾT XUẤT
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
BÁO CÁO
DANH SÁCH CÁC LỚP HỌC
“ Năm học : 1999 - 2000 ”
Giáo viên chủ nhiệm
Sỉ số
STT
Tên lớp
01
Lớp 1/1
Trần Văn Hai
30
02
Lớp 1/2
Nguyễn Thị Lý
32
03
Lớp 1/3
Huỳnh Thanh Dũng
33
…
…
…
…
Ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX1 – Danh sách các lớp học
STT
Tên tắt mục tin
01
Nh
02
Diễn giải
Kiểu
Chiều dài
Năm học
C
9
Malop
Mã lớp học
C
13
03
Tenlop
Tên lớp học
C
3
04
Magv
Mã giáo viên
C
3
05
Tengv
Tên giáo viên chủ nhiệm
C
30
06
Siso
Sỉ số cuả lớp
N
2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
DANH SÁCH HỌC SINH
“Năm học : 1999 – 2000”
Giáo viên chủ nhiệm : Nguyễn Thị Lý
Lớp :.1/2
STT
Họtên học sinh
Phái
Ngày sinh
Nơi sinh
Địa chỉ
Lý lịch
01
Lª Nh·
02
NguyƠn Hng
03
Lª Giang
...
...
Tổng số : 32
Ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX2 – Danh sách học sinh
STT
Tên tắt mục tin
01
Nh
02
Diễn giải
Kiểu
Chiều dài
Năm học
C
9
Malop
Mã lớp học
C
13
03
Tenlop
Tên lớp học
C
10
05
Magv
Mã giáo viên
C
3
06
Tengv
Tên giáo viên chủ nhiệm
C
30
07
Mahs
Mã học sinh
C
5
08
Tenhs
Tên học sinh
C
30
09
Phai
Phái
L
1
10
Ngays
Ngày sinh cuả học sinh
D
8
11
Noisinh
Nơi sinh cuả học sinh
C
30
12
Dc
Địa chỉ thường trú của học sinh
C
30
13
Lylich
Lý lịch (cha, mẹ, nghề nghiệp)
M
14
Tshs_lop
Tổng số học sinh cuả lớp
N
2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
DANH SÁCH GIÁO VIÊN
STT
Họ tên giáo viên
Năm sinh
Địa chỉ
Bằng cấp
01
TrÇn V¨n Hai
02
NguyƠn ThÞ Lý
03
Hunh Thanh Dịng
...
...
Ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX3 – Danh sách giáo viên
STT
Tên tắt
Diễn giải
Kiểu
Chiều dài
mục tin
01
Magv
Mã giáo viên
C
3
02
Tengv
Tên giáo viên
C
30
03
Dcgv
Địa chỉ giáo viên
C
30
04
Ngaysgv
Ngày sinh
D
8
05
Bang
Bằng cấp cuả giáo viên
C
15
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN
“ Năm học 1999 – 2000 ”
Tên giáo viên :
Stt
Lớp
Môn học
Số tiết
1
1/2
Tiếng Việt
50
2
1/2
Toán
70
3
2/2
Hát nhạc
20
…
..,
Tổng cộng :
Ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX4 – Bảng phân công giao viên
Số
Tên tắt mục
TT
tin
01
Nh
02
Diễn giải mục tin
Kiểu Độ dài
Năm học
C
9
Magv
Mã giáo viên
C
3
03
Tengv
Tên giáo viên
C
30
04
Malop
Mã lớp học
C
13
05
Tenlop
Tên lớp học
C
10
06
Mamh
Mã môn học
C
4
07
Tenmh
Tên môn học
C
20
08
Sotiet
Số tiết dạy cho một môn
N
2
09
T_sotiet
Tổng số tiết dạy
N
2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC SINH THEO KHỐI
“ Năm học :1999 – 2000 ”
STT
Khối
Số lớp
Tổng số học sinh
01
1
6
170
02
2
5
160
03
3
5
154
04
4
4
148
05
5
4
142
Tổng số học sinh cuả trường : 774
Ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX5 – Thống kê số lượng học sinh theo khối
STT
Tên tắt mục
Diễn giải
Kiểu
Chiều dài
Năm học
C
9
tin
01
Nh
02
Khoi
Khối lớp học
C
1
03
Solop
Số lớp học của khối
N
2
04
Tshs_khoi
Tổng số học sinh của khối
N
3
05
Ts
Tổng số học sinh cuả trường
N
4
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
PHIẾU ĐIỂM CẢ NĂM
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Lớp
: 1/1.
Tên học sinh : Lê Văn Lý
STT
Môn học
Điểm Trung bình
Xếp loại
01
Tiếng việt
9.0
Giỏi
02
Toán
9,5
Giỏi
03
Đạo dức
10
Giỏi
04
…..
..
…..
- Xếp loại cả năm :
* Học lực
:Giỏi
* Hạnh kiểm :Tốt
- Số ngày nghỉ :
* Có phép
:4
* Không phép :0
- Kết qua :
Lên lớp
Ngày tháng năm
Giáo viên chủ nhiệm
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi họ tên)
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX6 – Phiếu điểm cả năm
STT
Tên tắt mục tin
01
Nh
03
Diễn giải
Kiểu
Chiều dài
Năm học
C
9
Malop
Mã lớp học
C
13
04
Tenlop
Tên lớp học
C
10
05
Mahs
Mã học sinh
C
5
06
Tenhs
Tên học sinh
C
30
07
Tbcn
Điểm trung bình môn học cả năm
N
3
08
Xlcn
Xếp loại môn học cả năm
C
10
27
Hocluc
Xếp loại học lực cả năm
C
5
28
Hanhkiem
Xếp loại hạnh kiểm cả năm
C
10
29
Vangp
Số ngày vắng có phép
N
2
30
Vangk
Số ngày vắng không phép
N
2
31
Ketqua
Kết quả cuối năm(lên lớp ,ở lại)
C
10
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỔNG KẾT KẾT QUẢ HỌC THEO LỚP
“ Năm học :1999 – 2000 ”
STT
Lớp
01
1/1
02
…
03
…
…
…
Sỉ số
30
Giỏi
Khá
Tr
Tổng số
Tỉ lệ
Tổng số
Tỉ lệ
Tổng số
0
0%
15
50%
15
N
g
à
y
t
h
á
n
g
n
ă
m
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX7 – Tổng kết kết quả học các lớp
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
01
Nh
02
Malop
Mã lớp
03
Tenlop
Tên lớp
04
Siso
05
Ts_gioi
Tổng học sinh giỏi
06
Tl_gioi
Tỉ lệ giỏi
Năm học
Sỉ số cuả lớp
07
Ts_kha
Tổng học inh khá
08
Tl_kha
Tỉ lệ khá
09
Ts_tb
Tổng học sinh trung bình
10
Tl_tb
Tỉ lệ trung bình
11
Ts_yeu
Tổng học sinh yếu
12
Tl_yeu
Tỉ lệ yếu
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
Độc lập – Tự do
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
TỔNG KẾT KẾT QUẢ HỌC THEO KHỐI
“ Năm học :1999 – 2000 ”
STT
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
học sinh
Tổng số
Tỉ lệ
Tổng số
Tỉ lệ
Tổn
20%
11
Tlk
Tc
01
1
170
17
10%
34
02
2
160
…
…
…
03
3
154
…
…
…
04
4
148
…
…
…
05
5
142
…
…
…
774
Tcg
Tlg
Tck
Tổng cộng :
T
Ngày tháng năm
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX8 – Tổng kết kết quả học theo khối.
STT
Tên tắt mục tin
01
Nh
02
Khoi
03
Tshs_khoi
Tổng số học sinh cuả khối
04
Tsg_khoi
Tổng học sinh giỏi
06
Tlg_khoi
Tỉ lệ giỏi
07
Tsk_khoi
Tổng học inh khá
08
Tlk_khoi
Tỉ lệ khá
09
Tstb_khoi
Tổng học sinh trung bình
10
Tltb_khoi
Tỉ lệ trung bình
11
Tsy_khoi
Tổng học sinh yếu
12
Tly_khoi
Tỉ lệ yếu
13
Ts
Tổng số học sinh của trường
14
Tcg
Tổng học sinh giỏi của trường
15
Tlg
Tỉ lệ học sinh giỏi cuả trường
16
Tck
Tổng học sinh khá cuả trường
17
Tlh
Tỉ lệ học sinh khá của trường
18
Tctb
Tổng học sinh trung bình cuả trường
19
Tltb
Tỉ lệ học sinh trưng bình cuả trường
20
Tcy
Tổng học sinh yếu của trường
Diễn giải mục tin
Năm học
Khối
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
DANH SÁCH HỌC SINH VẮNG
“ Năm học :1999 - 2000 ”
Lớp: 1/2
K
STT
Tên học sinh
Số ngày nghỉ có
Số ngày nghỉ
phép
không phép
01
Lê Nhã
3
2
02
Nguyễn Hùng
0
4
03
Lê Giang
5
0
…
…
Ngày tháng năm
Giáo viên chủ nhiệm
HIỆU TRƯỞNG
( Ký và ghi họ tên)
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX9 – Danhsách học sinh vắng.
Stt
Tên tắt
Kiểu
Độ dài
Năm học
D
8
Diễn giải mục tin
mục tin
01
Nh
02
Malop
Mã lớp
D
8
03
Tenlop
Tên lớp
C
3
04
Mahs
Mã học sinh
C
5
05
Tenhs
Tên học sinh
C
30
06
Malop
Mã lớp học
C
13
07
Tenlop
Tên lớp học
C
3
08
Tsncp
Tổng số ngày nghỉ có phép
N
2
09
Tsnkp
Tổng số ngày nghỉ không phép
N
2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
BÁO CÁO HẠNH KIỂM HỌC SINH THEO LỚP
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Số
TT
Hạnh kiểm
Sỉ
Lớp
Số
Tốt
T. số
Tỉ lệ %
Khá Tốt
T. số
Tỉ lệ %
Cần cố gắng
T. số
Tỉ lệ %
01
1/1
30
25
75%
5
25%
02
1/2
32
20
62,5%
10
31,25%
2
6,25%
03
1/3
33
26
78,7%
5
15,2%
2
6,1%
…
…
Ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX10 – Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo lớp
Số
Tên tắt mục
TT
tin
01
Nh
02
Diễn giải mục tin
Kiểu Độ dài
Năm học
C
9
Malop
Mã lớp học
C
5
03
Tenlop
Tên lớp học
C
10
04
Siso
Sỉ số lớp
N
3
05
Tshk_tot
Tổng số hạnh kiểm tốt
N
3
06
Tlhk_tốt
Tỉ lệ hạnh kiểm tốt
N
4
07
Tshk-kt
Tổng số hạnh kiểm khá tốt
N
3
08
Tlhk_kt
Tỉ lệ hanh kiểm khá tốt
N
4
09
Tshk_ccg
Tổng số hạnh kiểm cần cố gắng
N
3
10
Tlhk_ccg
Tỉ lệ hạnh kiểm cần cố gắng
N
4
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
BÁO CÁO HẠNH KIỂM HỌC SINH THEO KHỐI
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Số
TT
Tổng số
Khối
học sinh
Hạnh kiểm
Tốt
Khá Tốt
Cần cố gắng
T.Số
Tì lệ %
T.Số
Tỉ lệ %
T.Số
Tỉ lệ %
85,3%
20
11,7%
5
3%
Tlt
Tskt
Tlkt
Tsccg
Tlccg
01
1
170
145
02
2
160
…
03
3
154
…
04
4
148
…
05
5
142
…
774
Tst
Cộng :
Giáo viên chủ nhiệm
( Ký và ghi họ tên)
Ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX11 – Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo lớp
Số
Tên tắt mục
TT
tin
01
Nh
02
Khoi
03
Diễn giải mục tin
Kiểu Độ dài
Năm học
C
9
Khối lớp học
C
1
Tshs_khoi
Tổng số học sinh cuả khối
N
3
04
Hkt_khoi
Tổng số hạnh kiểm tốt cuả khối
N
3
05
Tlt_khoi
Tỉ lệ hạnh kiểm tốt củakhối
N
4
06
Hkkt-khoi
Tổng số hạnh kiểm khá tốt củakhối
N
3
07
tlkt_khoi
Tỉ lệ hanh kiểm khá tốt củakhối
N
4
N
3
Tỉ lệ hạnh kiểm cần cố gắng củakhối
N
4
08
Hkccg_khoi Tổng số hạnh kiểm cần cố gắng củakhối
09
Tlccg_khoi
10
Ts
Tổng số học sinh cuả trường
N
4
11
Tst
Tổng số hạnh kiểm tốt cuả trường
N
4
12
Tlt
Tỉ lệ hạnh kiểm tốt cuả trường
N
4
13
Tskt
Tổng số hạnh kiểm khá tốt cuả trường
N
4
14
Tlkt
Tỉ lệ hạnh kiểm khá tốt cuả trường
N
4
15
Tsccg
Tổng số hạnh kiểm cần cố gắng cuả trường
N
4
16
Tlccg
Tỉ lệ học sinh cần cố gắng cuả trường
N
4
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
Độc lập – Tự do
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
BẢNG ĐIỂM CUỐI NĂM
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Lớp :1/3
Môn học
Vắ
- Xem thêm -