Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu [ls]cac cau trong de thi minh hoa_lich_su

.DOC
23
388
125

Mô tả:

Phương pháp ôn thi đại học quốc gia môn lịch sử Methology in studying history for the VNU’s Entrance Examination Các câu trong đề thi minh họa (History questions in the sample test). 1) Nguyên nhân nào dẫn đến Cách mạng Tháng Tám (1945) diễn ra ít đổ máu? A: Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam đă thua trận, đầu hàng Đồng minh B: Cách mạng diễn ra bằng phương pháp h ha bb nh C: Lực lượng cách mạng Việt Nam chưa mạnh D: Được quốc tế ủng hộ 2) Cuộc cách mạng mang màu sắc tư sản cuối thế kỷ XIX đă đưa quốc gia nào ở châu Á phát triển thành nước đế quốc chủ nghĩa vào đầu thế kỷ XX? A: Ấn Độ B: Thái Lan C: Trung Quốc D: Nhật Bản 3) Sau Cách mạng Tháng Tám (1945), lực lượng Đồng minh kéo vào Việt Nam. Quốc gia nào dưới đây KHÔNG có quân đội đóng ở Việt Nam vào năm 1946? A Trung Quốc B: Anh C: Hoa Kỳ D: Pháp 4)UNCLOS là chữ viết tắt của tên gọi nào dưới đây? A: Tuyên bố ứng xử ở Biển Đông B: Bộ Quy tắc ứng xử ở Biển Đông C: Hiến chương Liên hiệp quốc D: Công ước Liên hiệp quốc về Luật Biển 5) Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập bởi năm quốc gia Inđônêxia, Mă Lai, Thái Lan, Xing–ga–po, Philippin vào: A: Tháng 8 năm 1967, tại Xing–ga–po B: Tháng 8 năm 1976, tại Kuala – Lumpur C: Tháng 8 năm 1967, tại Băng Cốc D: Tháng 8 năm 1976, tại Manila 5)Chiến thắng Biên giới năm 1950 của Nhân dân Việt Nam chứng tỏ rằng: A: Quân đội nhân dân Việt Nam đă đông hơn quân Pháp B: Ư đồ đánh nhanh thắng nhanh của Pháp bị phá sản C: Lực lượng kháng chiến đă mạnh hơn đội quân viễn chinh của thực dân Pháp D: Sự trưởng thành của Quân đội nhân dân Việt Nam 6)Phong trào Cần Vương (1885 - 1896) diễn ra khắp ba miền Trung - Nam - Bắc Việt Nam. Lực lượng nào lănh đạo phong trào này? A: Sĩ phu yêu nước B: Công nhân C: Nông dân D: Tư sản 7)Kháng chiến lâu dài là đặc điểm chung của hai cuộc đấu tranh chống Pháp (1945 - 1954) và chống Mỹ (1954 - 1975). Tuy nhiên, có những chiến dịch quân đội nhân dân Việt Nam đă đánh địch với khí thế thần tốc, táo bạo. Chiến dịch đó thuộc sự kiện nào dưới đây? A: Chiến dịch Biên giới năm 1950 B: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 C: Chiến dịch tiến công năm 1968 D: Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 8)Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai, các quốc gia Tây Âu gánh chịu nhiều tổn thất. Tuy nhiên, đến năm 1950, kinh tế của họ đă cơ bản phục hồi như giai đoạn trước chiến tranh là nhờ: A: Nguồn vốn vay nặng lăi từ Hoa Kỳ B: Sự hỗ trợ vốn của Liên hợp quốc C: Nguồn thu từ hệ thống thuộc địa D: Viện trợ của Hoa Kỳ trong khuôn khổ “Kế hoạch Mác–san” 9)Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào năm nào? A: Năm 1979 B: Năm 1986 C: Năm 1995 D: Năm 1975 10)Liên hợp quốc được thành lập sau phiên họp của đại biểu 50 nước từ ngày 25/4/1945 đến 26/6/1945 tại: A: Luân Đôn (Anh) B: Niu-Ooc (Hoa Kỳ) C: Xan Phranxico (Hoa Kỳ) D: Paris (Pháp) 11)Vb sao cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Nhân dân Việt Nam bùng nổ vào cuối năm 1946? A: Việt Nam được nhân dân thế giới ủng hộ B: Việt Nam được các nước xă hội chủ nghĩa chi viện C: Việt Nam không thể nhân nhượng được nữa D: Lực lượng kháng chiến của Việt Nam đă mạnh hơn thực dân Pháp 12)Năm 1979, nhân dân Việt Nam đă tiến hành cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc. Cuộc chiến tranh đó xảy ra trong hoàn cảnh nào? A: Quốc ph hng Trung Quốc đă phát triển hùng mạnh B: Hệ thống các nước xă hội chủ nghĩa đă sụp đổ C: Sự bành trướng của Trung Quốc ở Đông Dương trước đó đă thất bại D: Chiến tranh lạnh đă kết thúc 13)Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam và Đông Dương, hai chính sách: Việt Nam hóa chiến tranh và Đông Dương hóa chiến tranh của Hoa Kỳ có quan hệ với nhau. Mối quan hệ đó được thể hiện trong yếu tố nào dưới đây? A: Quân đội Sài Ghn sang xâm chiếm Campuchia B: Quân đội Sài Ghn là xương sống của Đông Dương hóa chiến tranh C: Quân đội Sài Ghn chiến đấu ở Lào D: Hoa Kỳ quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương 14)Trong lịch sử chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để bảo đảm giành và giữ độc lập cho dân tộc? A: Sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc B: Được quốc tế ủng hộ C: Có quân đội bách chiến bách thắng D: Có các nhà quân sự thiên tài Chuyên đề Lịch sử Việt Nam ( Vietnam History) - Giai đoạn 1919 - 1933 1)Giai cấp công nhân Việt Nam chịu 3 tầng áp bức bóc lột của A. Đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản. B. Phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản. C. Địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản. D. Đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản. 2 )Đâu là chủ trương hành động của Tân Việt Cách mạng đảng? A. Phối hợp hành động với các dân tộc thuộc địa ở Á, Phi, Mĩ La tinh chống chủ nghĩa thục dân, đế quốc. B. Đoàn kết giai cấp vô sản và công nhân quốc tế cùng đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc. C. Lănh đạo quần chúng trong nước và liên lạc với các dân tộc bị áp bức trên thế giới đánh đổ đế quốc chủ nghĩa, thiết lập một xă hội bb nh đẳng và bác ái. D. Liên lạc với các dân tộc bị áp bức để cùng làm cách mạng, đánh đổ đế quốc. 3)Tác dụng lớn nhất của chủ trương "vô sản hóa" do Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thực hiện đối với phong trào cách mạng trong nước là gb? A. Thúc đẩy sự tan ră của các khuynh hướng quốc gia tư sản trong phong trào cách mạng. B. Đưa đến sự phân hóa trong nội bộ các tổ chức yêu nước ở trong nước. C. Giác ngộ và giáo dục cho tầng lớp nông dân, địa chủ, tư sản Việt Nam đi theo khuynh hướng vô sản và chủ nghĩa Mác Lê-nin. D. Làm thức tỉnh giai cấp công nhân, thúc đẩy sự phát triển của phong trào cách mạng trong nước. 4)Vb sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp lại hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam? A. Tất cả các đáp án kia đều đúng. B. Cột chặt sự lệ thuộc của kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp. C. Kbm hăm sự phát triển kinh tế Việt Nam. D. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Pháp. 5)Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, về văn hóa - giáo dục, Pháp thi hành chính sách gb? A. Pháp -Việt đề huề. B. Phát triển văn hóa truyền thống. C. Văn hóa nô dịch. D. Khai hóa dân tộc Việt Nam. 6)Đông Dương cộng sản đảng được thành lập vào thời gian nào? A. Tháng 9-1929. B. Tháng 8-1929. C. Tháng 6-1929. D. Tháng 7-1929. 7)Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, thái độ chính trị của giai cấp đại địa chủ phong kiến như thế nào? A. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc. B. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp. C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi. D. Sẵn sàng phối hợp với nông dân để chống Pháp. 8)Mục tiêu chính của cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản trong giai đoạn 1919-1926 là gb? A. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc. B. Đhi quyền lợi về chính trị. C. Đ̣i cả quyền lợi về kinh tế và chính trị. D. Đhi quyền lợi về kinh tế. 9)Sự non yếu của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng được biểu hiện ở những điểm nào A. Thành phần đảng viên của đảng phức tạp. B. Tất cả các lí do trên. C. Tổ chức thiếu chặt chẽ, lỏng lẻo. D. Cơ sở quần chúng ít, hoạt động chủ yếu ở Bắc Kb. 10)Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dương vào thời gian nào? A. Tháng 10 - 1930. B. Tháng 5 - 1930. C. Tháng 3 - 1930. D. Tháng 12 - 1930. 11)Chủ trương của các chiến sĩ Việt Nam Quốc dân đảng trước khi tiến hành khởi nghĩa Yên Bái là gb? A. Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh. B. Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu quỳ gối làm nô lệ. C. Tự do - Bbnh đẳng - Bác ái. D. Không thành công thb cũng thành nhân. 12)Căn cứ vào đâu để nói kinh tế Việt Nam bị mất cân đối dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa của Pháp? A. Kinh tế thương nghiệp phát triển, công nghiệp và nông nghiệp kém phát triển. B. Nền kinh tế thuần túy là nông nghiệp, không có công nghiệp và thương nghiệp. C. Phần lớn các vùng đều kém phát triển, chỉ có một số thành phố có điều kiện và phát triển hơn. D. Chỉ phát triển nông nghiệp và công nghiệp nặng, công nghiệp chế biến và thương nghiệp kém phát triển. 13)Kẻ thù của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên là: A. tư sản phản cách mạng và phong kiến. B. đế quốc Pháp. C. đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. D. đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng. 14)Thủ đoạn thâm độc nhất của thực dân Pháp áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là gb? A. Không cho nông dân sản xuất. B. Tăng cao thuế các mặt hàng nông sản. C. Tăng cường phu phen, tạp dịch đối với nông dân. D. Tước đoạt ruộng đất của nông dân. 15)Nguyên nhân trực tiếp bùng nổ cuộc khởi nghĩa Yên Bái (9-2-1930)? A. Nhiều cơ sở của đảng bị phá vỡ. B. Thực hiện mục tiêu của đảng: Đánh đuổi giặc Pháp, thiết lập dân quyền. C. Thực dân Pháp tổ chức nhiều cuộc vây ráp. D. Bị động trước tbnh thế thực dân Pháp khủng bố sau vụ giết chết tên trùm mộ phu Ba-danh (9-2-1929). 16)Chính phủ Pháp đă thực hiện chính sách gb để khắc phục hậu quả nặng nề do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra? A. Tăng cường bóc lột nhân dân lao động trong nước. B. Tất cả các ư kia đều đúng. C. Vay nợ để phục hồi và phát triển kinh tế. D. Tăng cường bóc lột thuộc địa. 17)Những sự kiện nào thúc đẩy quá trbnh phổ biến chủ nghĩa Mác - Lê-nin vào Việt Nam? A. Chủ trương "Vô sản hóa" của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. B. Tác phẩm "Đường cách mệnh" và "Bản án chế độ thực dân Pháp" được đưa vào Việt Nam. C. Báo "Người cùng khổ", báo "Thanh niên" được phổ biến ở Việt Nam. D. Tất cả đều đúng. 18)Thái độ chính trị của số đông trong tầng lớp trung, tiểu địa chủ Việt Nam trong giai đoạn này là gb? A. Sẵn sàng làm tay sai cho thực dân Pháp. B. Có tinh thần yêu nước và tham gia chống Pháp cùng tay sai. C. Thái độ chính trị trung lập. D. Một mặt bóc lột tàn tệ nông dân, một mặt lại phản đối chính sách cai trị của thực dân Pháp đhi quyền lợi. 19)Đâu là điểm chung của các tổ chức cộng sản xuất hiện ở Việt Nam cuối năm 1929? A. Đều đi theo khuynh hướng vô sản. B. Đều do Nguyễn Ái Quốc sáng lập. C. Đều tách ra từ Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. Đều được thành lập ở Bắc Kb. 20)Đâu là diện mạo phát triển của nền thương nghiệp nước ta trong giai đoạn này? A. Chỉ có buôn bán nội địa, không có ngoại thương. B. Mất cân đối, què quặt. C. Chỉ phát triển ngoại thương, buôn bán nội địa không phát triển. D. Ngoại thương có bước phát triển, nội thương được đẩy mạnh. 21)Trong giai đoạn 1919 - 1929, nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương là A. Ngân hàng Pháp. B. Ngân hàng An Nam. C. Ngân hàng Bắc kb . D. Ngân hàng Đông Dương. 22)Chương tŕnh khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp bắt đầu vào thời điểm nào? A. Năm 1919. B. Năm 1920. C. Năm 1924. D. Năm 1918. 23)Vb sao tầng lớp tiểu tư sản lại trở thành một bộ phận quan trọng của cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ ở nước ta? A. Bị thực dân Pháp chèn ép, khinh rẻ.(1) B. Cả (1), (2) đều đúng. C. Đời sống bấp bênh, dễ bị đẩy vào con đường phá sản, thất nghiệp. (2) D. Cả (1), (2) đều sai. 24)Điểm chung của phong trào yêu nước do tư sản và tiểu tư sản Việt Nam thực hiện từ 1919 1925 là gb? A. Đều giành thắng lợi vang dội. B. Đều chưa đi đến thắng lợi. C. Đều nổ ra ở Bắc kb và Trung kb . D. Đều nổ ra ở miền Bắc. 25)Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng A. Báo Búa liềm. B. Báo Thanh niên. C. Báo Nhân dân. D. Báo Nhành lúa. 26)Nội dung nào dưới đây gắn liền với Hội nghị thành lập Đảng (3-2-1930)?: A. Thông qua Chính cương, sách lược vắn tắt, Điều lệ của Đảng và chỉ định Ban chấp hành Trung ương lâm thời. B. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Thông qua luận cương chính trị. D. Bầu đồng chí Trần Phú làm tổng bí thư đầu tiên của Đảng. 27)Phong trào đấu tranh đầu tiên do giai cấp tư sản khởi xướng sau chiến tranh thế giới thứ nhất ở Việt Nam là phong trào nào? A. Thành lập Đảng lập hiến. B. Chống độc quyền cảng Sài Ghn. C. Chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam Kb. D. Phong trào "Chấn hưng nội hóa", "Bài trừ ngoại hóa". 28)Lực lượng đông đảo và hăng hái nhất trong cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là giai cấp (tầng lớp) nào? A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Tư sản dân tộc. 29Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai dẫn đến sự ra đời của các giai cấp mới nào? A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản. B. Tư sản dân tộc, tiểu tư sản, thương nhân. C. Tư sản, công nhân, tiểu tư sản. D. Trí thức, công nhân, tư sản mại bản. 30)Mục tiêu chính của cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản trong giai đoạn 1919-1926 là gb? Chọn câu trả lời đúng: A. Đhi quyền lợi về kinh tế. B. Đhi quyền lợi về chính trị. C. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc. D. Đ̣i cả quyền lợi về kinh tế và chính trị. 31)Phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam trong giai đoạn 1919 - 1925 có sự tham gia của các giai cấp, tầng lớp nào? Chọn câu trả lời đúng: A. Những người Việt Nam yêu nước tại nước ngoài, tư sản dân tộc, công nhân, nông dân, địa chủ. B. Tư sản mại bản, địa chủ vừa và nhỏ, nông dân, tiểu tư sản. C. Tư sản dân tộc, tiểu tư sản, công nhân và những người Việt Nam yêu nước ở nước ngoài. D. Tư sản dân tộc, nông dân, công nhân, địa chủ vừa và nhỏ. Giai đoạn 1930-1945 1)Đại hội lần thứ nhất của Đảng diễn ra vào thời gian nào, ở đâu? A. Tháng 3-1935 ở Cao Bằng - Việt Nam. B. Tháng 3-1935 ở Xiêm - Thái Lan. C. Tháng 3-1935 ở Hương Cảng - Trung Quốc. D. Tháng 3-1935 ở Ma Cao - Trung Quốc. 2)Phong trào cách mạng 1930 - 1931 đạt đến đỉnh cao trong thời gian nào? A. Từ tháng 5 đến tháng 8 - 1930. B. Từ tháng 9 đến tháng 10 1930. C. Từ tháng 2 đến tháng 4 - 1930. D. Từ tháng 1 đến tháng 5 - 1931. 3)Sự áp bức bóc lột của Nhật - Pháp đă dẫn đến hậu quả gb? A. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Đông Dương với Pháp - Nhật sâu sắc. B. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp sâu sắc. C. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Đông Dương với phát xít Nhật sâu sắc. D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với phát xít Nhật sâu sắc. 4)Đại hội quốc dân được tiến hành ở Tân Trào gồm các đại biểu thuộc các thành phần và các miền nào? A. Các đảng phái, đoàn thể, tổ chức trong cả nước. B. Toàn thể các tầng lớp nhân dân. C. Tiểu tư sản, học sinh, sinh viên, trí thức cả nước. D. Ba miền thuộc đủ các giới, các đoàn thể, các dân tộc tiêu biểu cho ư chí và nguyện vọng của toàn dân. 5)Cách mạng tháng Tám đă để lại những bài học kinh nghiệm nào? A. Tập hợp lực lượng, xây dựng khối liên minh công - nông. B. Kết hợp đấu tranh chính trị - đấu tranh vũ trang, chớp thời cơ và hành động kịp thời cơ. (3) C. Phải có đường lối đúng đắn, trên cơ sở vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác Lê-nin vào thực tiễn cách mạng. (1) D. Tất cả (1), (2) và (3). 6)“…Bị tước đoạt đến hạt gạo mà họ năm nắng, mười sương mới kiếm được,hay mảnh vải mà họ phải thức khuya dậy sớm để dệt thành, họ sống cầm hơi với hớp cháo cám nhạt, và trần mbnh chịu rét lúc đêm đông.” Đó là nhận định về tbnh cảnh của người nông dân Việt Nam trong thời kb : A. Thời kb 1930-1931. B. Trước khi thành lập Đảng. C. Sau cách mạng tháng Tám 1945. D. Thời kb 1939-1945. 7)Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng với Trung ương Đảng từ Tân Trào về đến Hà Nội vào thời gian nào? A. Ngày 25 - 8 1945. B. Ngày 20 - 8 - 1945. C. Ngày 30 - 8 - 1945. D. Ngày 15 - 8 1945. 8)Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền vào thời gian nào? A. Tháng 6 - 1936. B. Tháng 4 - 1936. C. Tháng 5 - 1936. D. Tháng 7 - 1936. 9)Hăy chỉ ra các biện pháp mà Xô viết Nghệ - Tĩnh đă thực hiện trên phương diện chính trị. A. Các hội cứu quốc được thành lập khắp nơi, thành lập viện kiểm sát nhân dân, quần chúng nhân dân được quyền tham gia bầu cử. B. Thành lập các tổ chức công đoàn của công nhân và nông dân, quần chúng được quyền tham gia các tổ chức chính trị, các đảng phái khác nhau. C. Quần chúng được quyền tham gia mọi tổ chức chính trị, thành lập công đoàn, lực lượng công an nhân dân và t ha án nhân dân. D. Quần chúng được tham gia các đoàn thể cách mạng, được tự do hội họp, thành lập các đội tự vệ đỏ và t ha án nhân dân. 10)Quốc dân Đại hội Tân Trào đă thông qua những quyết định nào? A. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh, cử ra Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam do Hồ Chí Minh làm chủ tịch. B. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh. C. Thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc, ra quân lệnh số 1 và phát lệnh tổng khởi nghĩa trong cả nước. D. Tán thành chủ trương Tổng khởi nghĩa của Đảng, thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh, ra quân lệnh số 1 và phát lệnh tổng khởi nghĩa trong cả nước. 11)Dưới tác động của cuộc khủng hoảng, số phận người nông dân Việt Nam như thế nào? A. Phải bỏ ra thành phố làm công nhân hoặc làm thuê. B. Phải bán hết ruộng đất, rời làng đi phiêu tán hoặc làm thuê trong các hầm mỏ. C. Phải chuyển sang trồng các cây công nghiệp, chịu nghĩa vụ nộp tô thuế ngày càng cao. D. Chịu thuế cao, vay nợ nặng lăi, bị địa chủ chiếm đoạt ruộng đất, ngày càng bị bần cùng hóa. 12)Từ tháng 5 đến tháng 8/1930, trung tâm của cao trào cách mạng 1930 - 1931 chủ yếu diễn ra ở đâu? Chọn câu trả lời đúng: A. Ở Miền Bắc. B. Trong cả nước. C. Ở Miền Trung. D. Ở Miền Nam. 13)Vb sao cao trào dân chủ 1936 - 1939 được xem là cuộc tổng diễn tập lần thứ hai chuẩn bị cho thắng lợi của cách mạng tháng Tám 1945? A. Tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, thành lập một đội quân chính trị rộng lớn tập hợp chung quanh Đảng. B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến rộng răi. C. Tất cả đều đúng. D. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng, trbnh độ của Đảng viên được nâng cao. 14)Chính quyền Pháp phải thực hiện những nghĩa vụ gb khi quân Nhật nhảy vào chiếm đóng Đông Dương? A. Hàng năm phải nộp cho Nhật một khoản tiền lớn. (3) B. Tất cả (1), (2) và (3). C. Phải xuất các nguyên liệu chiến lược sang Nhật như than, sắt, cao su, xi măng. (2) D. Cho Nhật được quyền sử dụng các sân bay và phương tiện giao thông, kiểm soát hệ thống đường sắt và tàu biển. (1) 15)Đến tháng 3-1938, tên gọi của mặt trận ở Đông Dương được đổi thành A. Mặt trận thống nhất phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Minh. C. Mặt trận dân chủ thống nhất Đông Dương. D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. 16)Lực lượng cách mạng Việt Nam trong giai đoạn này được phục hồi và gia tăng nhờ chính sách nào A. Đảng cộng sản Đông Dương kêu gọi mọi người đứng lên cứu dân, cứu nước. B. Mặt trận Nhân dân Pháp tiến hành ân xá cho một số tù chính trị. C. Nông dân bất bb nh với chính sách cướp ruộng nên bỏ ra thành phố trở thành công nhân và tham gia cách mạng. D. Chính sách kêu gọi của Quốc tế cộng sản. 17)Về văn hóa - xă hội, thực dân Pháp đă thi hành biện pháp gb để dụ dỗ và mua chuộc một số tầng lớp ở Việt Nam những năm sau cao trào cách mạng 1930 - 1931? A. Tăng số đại diện người Việt vào các cơ quan lập pháp. B. Cho tiền đưa một số người bản xứ được sang Pháp học tập. C. Tổ chức lại một số trường đảng, lợi dụng tôn giáo để gây mất đoàn kết. D. Cho người bản xứ được tham gia đấu thầu các công trbnh công cộng. 18)Cách mạng Việt Nam bước vào thời kb vô cùng khó khăn. Đế quốc Pháp và phong kiến thẳng tay thi hành một chính sách khủng bố cực kb tàn bạo. Các cơ sở của đảng lần lượt bị phá vỡ. Đó là đặc điểm của lực lượng cách mạng Việt Nam giai đoạn: Chọn câu trả lời đúng: A. 1930 1931. B. 1934 - 1935. C. 1933 - 1934. D. 1931 - 1932. 19)Hbnh thức và phương pháp đấu tranh trong thời kb 1936-1939 như thế nào? A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. B. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai. C. Lợi dụng tbnh hb nh thế giới và trong nước đấu tranh công khai đối mặt với kẻ thù. D. Sử dụng bạo lực cách mạng. 20)Cuộc mít tinh lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939, diễn ra vào thời gian nào, ở đâu? A. Vào ngày 1-5-1938 tại khu Đấu Xảo (Hà Nội). B. Vào ngày 1-8-1936, tại quảng trường Ba Đbnh (Hà Nội). C. Vào ngày 1-5-1939 tại Hà Nội. D. Vào ngày 1-5-1938 tại Bến Thủy (Vinh). 21Hăy kể tên các phong trào đấu tranh tiêu biểu trong cao trào cách mạng 1936 - 1939. Chọn câu trả lời đúng: A. Phong trào đhi quyền tự do, dân sinh, dân chủ và phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí. B. Phong trào đấu tranh nghị trường; phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí C. Phong trào đhi quyền tự do, dân sinh, dân chủ; phong trào đấu tranh nghị trường; phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí. D. Phong trào đhi quyền tự do, dân sinh, dân chủ. 22)Mục đích của Đảng khi phát động phong trào đấu tranh nghị trường là gb? Chọn câu trả lời đúng: A. Mở rộng lực lượng của Mặt trận Dân chủ. (1) B. Tất cả (1), (2) và (3). C. Bênh vực quyền lợi cho nhân dân lao động. (3) D. Vạch trần chính sách phản động động của bọn thực dân và tay sai. (2) 23)Đại hội Quốc tế cộng sản lần thứ VII (7-1935) đă có chủ trương gb đối với các nước thuôc địa và nửa thuộc địa? Chọn câu trả lời đúng: A. Xây dựng lực lượng vũ trang để nổi dậy giành chính quyền. B. Thành lập Đảng Cộng sản ở mỗi nước. C. Thành lập Mặt trận nhân dân ở mỗi nước. D. Xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu làm vũ khí tấn công chủ nghĩa đế quốc. 24)Sau khi hất cẳng Pháp, Nhật đă dựng lên chính phủ bù nhb n do ai làm Quốc trưởng? Chọn câu trả lời đúng: A. Đồng Khánh. B. Trần Trọng Kim. C. Khải Định. D. Bảo Đại. 25)Khẩu hiệu đấu tranh của thời kb 1936 - 1939 là gb? Chọn câu trả lời đúng: A. ''Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày''. B. ''Độc lập dân tộc'', '' Người cày có ruộng''. C. ''Đánh đổ đế quốc Pháp - Đông Dương hoàn toàn độc lập''. D. ''Chống phát xít, chống chiến tranh, đhi tự do, dân chủ, cơm áo, h ha bb nh''. Giai đoạn 1545- 1975 1, - Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch. - Khai thông Biên giới Việt Trung. - Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc. Đó là 3 mục tiêu trong chiến dịch nào của ta? A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. B. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. C. Chiến dịch Hha Bbnh- Tây Bắc-Thượng Lào. D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. 2, Đâu là kết quả của toàn bộ cuộc Tổng tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ?: A. Loại khỏi v hng chiến đấu 182200 địch, thu 29000 súng các loại, bắn cháy và phá huỷ 162 máy bay, 18 đại bác, giải phóng nhiều vùng rộng lớn trong cả nước. B. Loại khỏi v hng chiến đấu 188200 địch, thu 39000 súng các loại, bắn cháy và phá huỷ 62 máy bay, 28 đại bác, giải phóng nhiều vùng rộng lớn trong cả nước. C. Loại khỏi v hng chiến đấu 16200 địch, thu 19000 súng các loại, bắn cháy và phá huyer 62 máy bay, 81 đại bác, giải phóng nhiều vùng rộng lớn trong cả nước. D. Loại khỏi v hng chiến đấu 128200 địch, thu 19000 súng các loại, bắn cháy và phá huỷ 162 máy bay, 81 đại bác, giải phóng nhiều vùng rộng lớn trong cả nước. 3)Chiến thắng Điện Biên Phủ đă chứng minh một chân lư của thời đại là : "Trong điều kiện thế giới ngày nay, một dân tộc ... ... ... . người không đông nếu quyết tâm chiến đấu vb ... ... ... ..., có đường lối chính trị, quân sự đúng đắn, được sự ủng hộ của quốc tế thb hoàn toàn có khả năng đánh bại mọi thế lực đế quốc hung bạo." Hăy chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống trong câu trên A. nhỏ bé - dân tộc dân chủ. B. anh hùng - cuộc sống ấm no của nhân dân. C. đất không rộng - độc lập tự do. D. có truyền thống yêu nước - chủ nghĩa xă hội. 4, Từ thu đông năm 1953, thực dân Pháp đă tiến hành những hoạt động quân sự nào? A. Mở rộng hoạt động thổ phỉ, biệt kích ở vùng núi biên giới phía Bắc. (2) B. Tất cả (1), (2) và (3). C. Càn quét nhằm bb nh định vùng chiếm đóng. (1) D. Mở cuộc tiến công lớn vào Ninh Bbnh, Thanh Hóa. (3) 5)Sách lược ngoại giao xuyên suốtcủa Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh khi có sự bao vây và de dọa của ngoại xâm và nội phản là gb? A. Dùng thắng lợi quân sự để tạo thế và lực cho cuộc đấu tranh ngoại giao. B. Nhân nhượng mọi yêu sách của kẻ thù để tránh cuộc xung đột có thể. C. Kiên quyết chống trả ngay khi kẻ thù vừa đặt chân lên nước ta. D. Tránh tbnh trạng cùng một lúc phải đối đầu với nhiều kẻ thù trong khi thế và lực c nh yếu. 6)Sách lược ngoại giao của chính phủ Việt Nam đối với bọn Việt quốc, Việt cách trong giai đoạn này là gb? A. Nhượng bộ có nguyên tắc. B. Nhân nhượng vb lúc này ta chưa có thế và lực. C. Kiên quyết trấn áp và trừng trị theo pháp luật. D. Chỉ nhân nhượng ở giai đoạn đầu. 7)Sau cách mạng tháng Tám, Việt nam Giải phóng quân được đổi thành A. Hồng quân. B. Vệ quốc quân. C. Vệ quốc đoàn. D. Giải phóng quân. 8)Tại sao trong giai đoạn này Đảng phải tuyên bố "tự giải tán" và rút vào hoạt động bí mật? A. Tránh hiểu lầm trong và ngoài nước. (2) B. Đặt lợi ích dân tộc lên trên hết. (3) C. Giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù. (1) D. Tất cả (1), (2) và (3). 9)Chính sách cơ bản của quân và dân Bắc Bộ trước khi rút lên Việt Bắc chuẩn bị cho kháng chiến lâu dài là gb? Chọn câu trả lời đúng: A. Chăm lo bồi dưỡng sức dân. B. Tiêu thổ để kháng chiến. C. Tăng gia sản xuất. D. Thi đua thực hành tiết kiệm. 10)Chiến dịch Thượng Lào diễn ra trong khoảng thời gian nào? Chọn câu trả lời đúng: A. Từ ngày 18 - 4 đến ngày 18 - 5 1953. B. Từ ngày 4 - 4 đến ngày 18 - 4 - 1953. C. Từ ngày 8 - 4 đến ngày 18 - 8 - 1953. D. Từ ngày 8 - 4 đến ngày 18 - 5 - 1953. 11)Chính sách nào được Chính phủ Việt Nam thông qua và thực hiện ngay sau khi cách mạng tháng 8 thành công A. Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian chia cho dân cày. B. Chia lại ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng dân chủ. C. Thực hiện thông tư giảm tô. D. Băi bỏ thuế thân và các thứ thuế vô lư khác. 12)Mục tiêu căn bản nhất của Pháp - Mĩ khi đề ra kế hoạch Nava là gb? A. Cứu nguy cho sự sa lầy của Pháp ở Hha Bbnh. B. Giúp đỡ các thế lực thân Pháp chống phá chính quyền cách mạng. C. Giành thắng lợi quyết định để "kết thúc chiến tranh trong danh dự". D. Lấy lại danh dự cho Pháp trên trường quốc tế. 13)Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bắt đầu từ thời gian nào? Chọn câu trả lời đúng: A. Đêm 20-12-1946. B. Đêm 19-12-1946. C. Ngày 18-12-1946. D. Ngày 22-121946. 14)Đảng và chính phủ chủ trương phát động quần chúng triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và cải cách ruộng đất vb nhiều nguyên nhân, nguyên nhân nào sau đây không đúng? A. Vb giai cấp địa chủ là trở lực chính cho cuộc kháng chiến. B. Xoá bỏ sự bóc lột của địa chủ phong kiến đối với nông dân. C. Nông dân phấn khởi, ủng hộ cuộc kháng chiến. D. Thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng". 15)Sự kiện nào chứng tỏ thực dân Pháp đă quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai? A. Ngày 23/9/1945, thực dân Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Ghn. B. Ngày 18/12/1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu Chính phủ ta giải tán lực lượng vũ trang, giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng. C. Ngày 2/9/1945, khi nhân dân Sài Ghn-Chợ Lớn tổ chức mit-tinh ch ha mừng ngày độc lập, thực dân Pháp xả súng bắn làm cho 47 người chết và nhiều người bị thương. D. Ngày 11/7/1946, thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phhng. 16)Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời gian nào? A. Tối 19-12-1946. B. Sáng 19-12-1946. C. Chiều 19-121946. D. Trưa 19-12-1946. 17)Yếu tố nào sau đây là mối lo sợ nhất mà Pháp - Mĩ phải thực hiện âm mưu "khoá cửa biên giới Việt - Trung", thiết lập "hành lang Đông - Tây" chuẩn bị kế hoạch tấn công Việt Bắc lần thứ hai? A. Ngày 1-10-1949, cách mạng Trung Quốc thành công, nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời. B. Phong trào phản đối chiến tranh xâm lược Đông Dương của nhân dân Pháp lên cao. C. Cuộc kháng chiến của nhân dân Lào, Campuchia phát triển mạnh. D. Uy tín và ảnh huởng của Liên Xô ngày càng cao trên trường quốc tế. 18)Đảng ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến chiến lược với Pháp vb lí do gb? Chọn câu trả lời đúng: A. Điện Biên Phủ là cố gắng cao nhất của Pháp với hi vọng nhanh chóng kết thúc chiến tranh.(3) B. Câu (1), (2) và (3). C. Quân đội, hậu phương ta đang phát triển thuận lợi, có thể khắc phục được khó khăn về đường sá, vận tải, tiếp tế.(2) D. Điện Biên Phủ là trung tâm điểm của kế hoạch Na-va.(1) 19)Âm mưu "đánh nhanh, thắng nhanh" của Pháp bị thất bại hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta? A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. B. Chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947. C. Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950. D. Chiến dịch Hoà Bbnh. 20)Âm mưu của Pháp khi mở cuộc tấn công quy mô lên Việt Bắc là gb? A. Tất cả đều đúng. B. Giành thắng lợi quân sự quyết định, kết thúc chiến tranh. C. Tiêu diệt cơ quan đầu năo kháng chiến của ta, khóa chặt biên giới Việt Trung. D. Phá hậu phương kháng chiến, triệt phá đường tiếp tế. Chương 3 1)Đâu là thành công về mặt quan hệ ngoại giao của nước Cộng h ha xă hội chủ nghĩa Việt Nam ngay sau khi thành lập? A. Được 104 nước công nhận và đặt quan hệ ngoại giao. B. Được 114 nước công nhận và đặt quan hệ ngoại giao. C. Được 94 nước công nhận và đặt quan hệ ngoại giao. D. Được 124 nước công nhận và đặt quan hệ ngoại giao. 2)Người được bầu làm Chủ tịch nước đầu tiên của nước Cộng h ha xă hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Hồ Chí Minh. B. Tôn Đức Thắng. C. Trường Chinh. D. Phạm Văn Đồng. 3)Hai nhiệm vụ chiến lược của Việt Nam trong thời sau đổi mới là A. bảo vệ và gbn giữ Tổ quốc xă hội chủ nghĩa. B. phát triển kinh tế và xây dựng chủ nghĩa xă hội. C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xă hội chủ nghĩa. D. ruộng đất và xây dựng chủ nghĩa chủ nghĩa. 4)Theo quan điểm của Đảng về đổi mới kinh tế, Đảng chủ trương phát triển nền kinh tế A. hàng hóa nhiều thành phần tự do phát triển. B. công nông nghiệp hiện đại theo định hướng xă hội chủ nghĩa. C. công nghiệp và dịch vụ hiện đại có khả năng tự quản lí và tự đứng vững. D. hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xă hội chủ nghĩa. 5)Miền Bắc căn bản hoàn thành nhiệm vụ khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế vào thời gian nào A. Cuối năm 1976. B. Cuối năm 1975. C. Giữa năm 1976. D. Đầu năm 1976. 6)Hai chính quyền nhà nước tồn tại ở hai miền Nam - Bắc Việt Nam sau giải phóng mùa xuân 1975 là A. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng h ha Miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng h ha. B. Việt Nam Dân chủ Cộng h ha và Việt Nam Cộng h ha. C. Cộng h ha xă hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ cách mạng lâm thời cộng h ha Miền Nam Việt Nam. D. Việt Nam Dân chủ Cộng h ha và Chính phủ cách mạng lâm thời cộng h ha Miền Nam Việt Nam. 7)Nhiệm vụ cơ bản nhất của kế hoạch 5 năm (1976-1980) là gb? A. Xây dựng nền văn hóa mới. B. Vừa xây dựng đất nước, vừa cải tạo XHCN. C. Khôi phục và phát triển kinh tế. D. Cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân. 8)Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá tŕnh thống nhất đất nước về mặt nhà nước sau năm 1975? A. Tổng tuyển cử bầu quốc hội chung trong cả nước (25/4/1976). B. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất họp kb đầu tiên (24/6 đến 2/7/1976). C. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Nam - Bắc tại Sài Ghn (11-1975). D. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. 9)Sau khi hoàn thành công cuộc cải tạo xă hội chủ nghĩa, giai cấp nào ở miền Nam đă bị xóa bỏ? A. Tư sản mại bản. B. Địa chủ phong kiến. C. Tư sản công thương. D. Đại địa chủ. 1) Công cuộc Đổi mới nền kinh tế được bắt đầu từ A) Đại hội IV (1968) B) Đại hội VI (1986) C) Đại hội VI ( 1989) D) Đại hội VI ( 1989) Phần lịch sử thế giới: ( World’s history) Lịch sử thế giới cận đại ( Submoderm human history) 1) Khi các nước tư bản phương Tây đến xâm chiếm, nhân dân các nước Á, Phi, Mĩ Latinh đồng thời phải tiến hành những nhiệm vụ cách mạng nào A. Chống thực dân, đế quốc và đấu tranh bài trừ văn hóa nô dịch của tư sản. B. Chống phong kiến và đấu tranh xác lập quyền thống trị của giai cấp vô sản. C. Chống thực dân, đế quốc và chống phong kiến tay sai. D. Chống phong kiến và chống chiến tranh đế quốc. 2, Yếu tố nào thể hiện sự phát triển hơn hẳn của chủ nghĩa tư bản so với chế độ phong kiến? A. Hbnh thức nhà nước. B. Khối lượng hàng hóa và của cải vật chất. C. Các giá trị văn hóa. D. Vấn đề quyền con người và tự do dân chủ. 3, Thời kb lịch sử thế giới cận đại bao gồm những nội dung chủ yếu nào? A. Sự thắng lợi của cách mạng tư sản và sự xác lập của chủ nghĩa tư bản. B. Tất cả các phương án trên. C. Sự ra đời và phát triển của phong trào công nhân quốc tế. D. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và mâu thuẫn giữa các nước tư bản dân tới chiến tranh thế giới. 4, Các cuộc cách mạng tư sản tuy chung mục tiêu nhưng có những điểm khác nhau nào? A. Kết quả và động lực cách mạng. B. Hbnh thức diễn ra, diễn biến và kết quả đạt được. C. Hbnh thức và kết quả đạt được. D. Hbnh thức diễn ra và giai cấp lănh đạo. 5, Theo các nhà sử học, lịch sử thế giới cận đại bắt đầu được xác lập vào thời gian nào và mốc kết thúc của nó là gb? A. 1640 1918. B. 1640 - 1871. C. 1600 - 1900. D. 1600 1918. 6, Sự xác lập phạm vi thống trị của chủ nghĩa tư bản đă dẫn đến các hệ quả nào? A. Sự hb nh thành và phát triển của phong trào công nhân quốc tế. B. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc. C. Tất cả các phương án trên. D. Sự ra đời của giai cấp vô sản. 7, Trong tiến tŕnh lịch sử thế giới cận đại, quốc gia nào phải hai lần tiến hành cách mạng tư sản mới xác lập được hoàn toàn phạm vi thống trị của chủ nghĩa tư bản? A. Hoa Kb. B. Anh. C. Pháp. D. Nga. 8, Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân các nước Á, Phi, Mĩ Latinh cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX có điểm chung là gb? A. Xác lập được các nhà nước theo mô hb nh tư sản. B. Đều giành được thắng lợi. C. Đều thất bại. D. Đưa đến các hiệp ước tay đôi và nền h ha bb nh trong khuôn khổ. 9, Theo các tác giả Sách giáo khoa, nguyên nhân chủ yếu dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất là gb? A. Các cuộc chiến tranh cục bộ đầu thế kỉ XX. B. Các nước đế quốc mâu thuẫn nhau về vấn đề thuộc địa và thị trường trên toàn thế giới. C. Sự kiện thái tử Áo - Hung bị ám sát. D. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân và các Đảng cộng sản ở các nước đế quốc. Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (Phần từ năm 1917 đến 1945) ( Review) 1, Nội dung nào sau đây không nằm trong tiến tŕnh phát triển của Lịch sử thế giới giai đoạn này? A. Khủng hoảng kinh tế. B. Quá tŕnh chuyển sang chủ nghĩa đế quốc của các nước tư bản. C. Sự phát triển của phong trào cách mạng dưới sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản. D. Sự hb nh thành của chủ nghĩa phát xít. 2, Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế, các nước tư bản đă tbm lối thoát bằng cách nào? A. Đều thực hiện các cải cách kinh tế - xă hội. B. Phát xít hóa bộ máy chính quyền. C. Hợp tác với nhau để cùng thoát qua khủng hoảng. D. Một số nước thực hiện cải cách kinh tế - xă hội, một số nước tiến hành phát xít hóa bộ máy nhà nước. 3, Việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít là thành quả của A. nhân dân Liên Xô. B. các nước tư bản dân chủ. C. Mĩ và Liên Xô. D. các lực lượng yêu chuộng h ha bb nh mà điển hbnh là khối Đồng minh. 4, Quốc gia nào trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới trong giai đoạn này? A. Pháp. B. Đức. C. Mĩ. D. Liên Xô. 5, Sự ra đời của chủ nghĩa phát xít là hệ quả trực tiếp của sự kiện nào? A. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933. B. Sự phân chia thành quả chiến tranh sau thế chiến thứ nhất. C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào cách mạng ở các nước Âu Mĩ. D. Sự tranh giành quyền lực của các nước đế quốc. 6, Nguyên nhân sâu xa bùng nổ chiến tranh thế giới thứ hai là gb? A. Sự hb nh thành chủ nghĩa phát xít. B. Quy luật phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản. C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933. D. Hệ quả của Chiến tranh thế giới thứ nhất. 7, Điểm nổi bật của phong trào cách mạng thế giới trong những năm 1918 - 1923 là gb? A. Sự thành lập và chỉ đạo của Quốc tế cộng sản. B. Các nước thuộc địa làm cả hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống chiến tranh. C. Các nước thuộc địa và phụ thuộc lần lượt đấu tranh và giành thắng lợi. D. Sự thành lập các Mặt trận nhân dân ở các nước. 8, Phần thứ nhất của Lịch sử thế giới hiện đại được kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. 1917 1945. B. 1900 - 1945. C. 1918 - 1939. D. 1914 1939. 9, Quốc tế cộng sản tồn tại trong khoảng thời gian nào? A. 1919 1945. B. 1919 - 1943. C. 1918 - 1939. D. 1919 1941. 10)Chiến thắng nào vào 02/1943 đă tạo nên bước ngoặt của chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chiến thắng Xta-lin-grát (Liên Xô). B. Chiến thắng v hng Cung Cuốc-xcơ (Liên Xô). C. Chiến thắng trên đảo Xi-xi-lia. D. Chiến thắng En A-la-men (Ai Cập). 11)Cuộc cách mạng nào đă ghi nhận sự xác lập một nhà nước xă hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới?: A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. B. Cao trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam. C. Cách mạng Đức tháng 11 - 1918. D. Phong trào Ngũ tứ ở Trung Quốc. 12)Mục tiêu của các nước Anh, Pháp, Mĩ khi thực hiện chính sách trung lập trước nguy cơ chiến tranh là gb? A. Kéo dài thời gian xảy ra chiến tranh. B. Lôi kéo các nước phát xít về phe mbnh trong cuộc tấn công tiêu diệt Liên Xô. C. Hi vọng có thể ngăn cản cuộc chiến tranh bằng một cuộc thương lượng. D. Đẩy Liên Xô và phe phát xít tuyên chiến và tự tiêu diệt nhau. 13)Điểm nổi bật của phong trào cách mạng thế giới trong những năm 1918 - 1923 là gb ? A. Các nước thuộc địa làm cả hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống chiến tranh. B. Sự thành lập các Mặt trận nhân dân ở các nước. C. Sự thành lập và chỉ đạo của Quốc tế cộng sản. D. Các nước thuộc địa và phụ thuộc lần lượt đấu tranh và giành thắng lợi. 14)Sự thành công của cuộc cách mạng nào đă khiến chủ nghĩa tư bản không c hn là hệ thống duy nhất trên thế giới? A. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc. B. Cách mạng xă hội chủ nghĩa tháng Mười Nga năm 1917. C. Phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc. D. Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở Nga. 15)Thế chiến thứ hai được bắt đầu bằng sự kiện nào A. Đức tấn công vào Liên Xô (6/1941). B. Ư tấn công vào vùng Bắc Phi của Pháp (08/1939). C. Đức thôn tính Tiệp Khắc (03/1939). D. Đức tấn công bất ngờ vào Ba Lan (01/09/1939). 16)Liên Xô tham chiến với mục đích nào? A. Vệ quốc. B. Cảnh cáo Đức đă vi phạm hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau. C. Trả thù Đức. D. Đứng về phe các nước Anh, Mĩ để thiết lập mối quan hệ sau khi chiến tranh kết thúc. 17, Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản vào thời gian nào? A. Ngày 6 và 9 - 8 - 1945. B. Ngày 8 và 9- 8 - 1945. C. Ngày 6 và 8 - 8 - 1945. D. Ngày 6 và 7 - 8 1945. 18)Việc Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản đă có tác động như thế nào đến cục diện chiến tranh? A. Buộc Nhật phải kí văn kiện đầu hàng không điều kiện. B. Đẩy nhanh quá trbnh đầu hàng của phát xít Nhật. C. Kết thúc chiến tranh ở châu Á. D. Mở ra thời kb tổng phản công của Mĩ và Đồng minh ở chiến trường châu Á - Thái Bbnh Dương. 19)Ngày 30/04/1945, sự kiện đánh dấu sự thất bại của quân Đức là: A. Hồng quân tiến vào nhà Quốc hội Đức, Hit-le tự sát. B. Liên quân Anh - Mĩ tiến vào nhà quốc hội Đức. C. Đức đầu hàng vô điều kiện. D. Tất cả các câu trên đều đúng. 20)Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc khi nào? A. Đức kí văn kiện đầu hàng Đồng minh. B. Phát xít Ư bị tiêu diệt. C. Liên Xô tiêu diệt 70 vạn quân Quan Đông của Nhật. D. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. 21)Việc Liên Xô tham chiến đă có ảnh hưởng như thế nào đến cục diện chiến tranh thế giới thứ hai? A. Cổ vũ nhân dân các nước bị phát xít chiếm đóng đứng lên đấu tranh. B. Làm thay đổi thái độ và phản ứng của các nước Anh, Mĩ. C. Thay đổi tính chất chiến tranh từ cuộc chiến tranh đế quốc sang cuộc chiến tranh vệ quốc chống phát xít. D. Tất cả các phương án trên. 22)Phần thứ nhất của Lịch sử thế giới hiện đại được kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. 1918 1939. B. 1914 - 1939. C. 1900 - 1945. D. 1917 1945. Liên xô và các nước đông âu ( The USSR and Eastern Europe) 1, Tổ chức ph hng thủ Vác-xa-va giải thể năm nào? A. 1990. B. 1993. C. 1991. D. 1992. 2, Phương án nào ghi nhận điểm giống nhau trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên xô và các nước Đông Âu? A. Đều thực hiện thông qua các kế hoạch 5 năm. B. Đều ưu tiên phát triển công nghiệp quốc ph hng. C. Đều hoàn thành trước thời hạn. D. Đều ưu tiên phát triển nông nghiệp. 3)Hiểu các nước Đông Âu theo nghĩa lịch sử thế nào cho đúng? A. Các nước xă hội chủ nghĩa nằm ở phía Đông châu Âu. B. Các nước xă hội chủ nghĩa và các nước tư bản chủ nghĩa ở phía Tây Liên Xô. C. Vị trí địa lí phía Đông châu Âu. D. Các nước xă hội chủ nghĩa ở châu Âu. 4)Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ư nghĩa như thế nào? A. Liên Xô sẵn sàng cho một cuộc chiến tranh hạt nhân quy mô lớn trên toàn thế giới. B. Phá thế độc quyền của Mĩ về vũ khí nguyên tử. C. Liên Xô là nước thứ 3 trên thế giới có vũ khí nguyên tử. D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc đầu tiên trên thế giới có vũ khí nguyên tử. 5)Năm 1961 đă diễn ra sự kiện gb trong việc thực hiện chinh phục vũ trụ của nhân dân Liên Xô? A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ. C. Đưa con người lên mặt trăng. D. Chế tạo thành công bom nguyên tử. Các nước đông bắc á (North-East Asia countries) 1)Hăy chỉ ra sự kiện đánh dấu Chủ nghĩa xă hội đă vượt khỏi phạm vi một nước (Liên Xô) và trở thành hệ thống thế giới ? A. Sự ra đời của nước Cộng hha Nhân dân Trung Hoa. B. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu. C. Sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hha. D. Sự ra đời nước Cộng hha Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. 2)Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Hồng Công và Ma Cao vẫn là thuộc địa của nước nào? A. Anh và Bồ Đào Nha. B. Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. C. Ạnh và Mĩ. D. Hà Lan và Anh. 3)Tại sao nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Trung Quốc những năm sau nội chiến lại là đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, phát triển kinh tế, văn hóa? A. Có thoát khỏi nghèo nàn mới có thể tiến lên xây dựng chủ nghĩa xă hội. B. Trung Quốc là nước nghèo nàn và không có tài nguyên thiên nhiên. C. Có phát triển kinh tế mới tạo được niềm tin cho nhân dân vào chế độ mới. D. Chịu hệ quả nặng nề của ách đô hộ và thống trị của chủ nghĩa thực dân và tàn dư phong kiến. 4)Trong mười năm đầu xây dựng chế độ xă hội mới (1949-1959), Trung Quốc đă thi hành chính sách đối ngoại như thế nào? A. Quan hệ thân thiện với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa khác. B. Thi hành một chính sách đối ngoại tích cực nhằm củng cố hha bb nh và phong trào cách mạng thế giới. C. Chống Liên Xô và các nước Xă hội chủ nghĩa. D. Chống Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa. Đông nam á và ấn độ (Southeast Asia countries and India) 1)Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Lào đă nhận được sự giúp đỡ tích cực của nước nào? A. Campuchia. B. Cu Ba. C. Việt Nam. D. Liên Xô. 2)Hăy chỉ ra các thành tựu về phát triển kinh tế của các nước sáng lập ASEAN trong giai đoạn đầu? A. Phát triển một số ngành chế biến, chế tạo. (3) B. Góp phần giải quyết nạn thất nghiệp. (2) C. Tất cả (1), (2) và (3). D. Đáp ứng được yêu cầu cơ bản của nhân dân trong nước. (1) 3)Hội nghị cấp cao ASEAN VI được tổ chức vào tháng 12/1998 tại đâu? A. Bali (In-đô-nê-xi-a). B. Băng Cốc (Thái Lan). C. Manila (Philippin). D. Hà Nội (Việt Nam). E. Bali (In-đô-nê-xi-a). 4)Việt Nam và ASEAN bắt đầu quá trbnh đối thoại và h ha dịu từ sau sự kiện nào: A. Vấn đề Cam-pu-chia được giải quyết.. B. Kết thúc kháng chiến chống Mĩ của Việt Nam. C. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết năm 1973. D. Hiệp ước Bali. 9,Sau cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ gb ? A. Tiếp tục hoàn thành nhiệm vụ cách mạng giải phóng. B. Liên kết, hợp tác với lực lượng Pôn-pốt. C. Bước đầu tiến lên xây dựng chế độ mới. D. Tiếp tục đấu tranh chống lực lượng Pôn-pốt. 10, Năm 1974, sự kiện nào đă đánh dấu bước phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật ở Ấn A. Phóng thành công tàu vũ trụ bay v hng quanh trái đất. B. Thử thành công tên lửa mang đầu đạn hạt nhân. C. Thử thành công bom nguyên tử. D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. Nước Mĩ ( The united states of America) 1, Nguyên nhân nào dưới đây là cơ bản nhất đưa nền kinh tế của Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Nhờ tŕnh độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao. B. Là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai và nhanh chóng áp dụng nó vào sản xuất. C. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh. 2, Hăy chỉ ra những biểu hiện suy thoái của nền kinh tế Mĩ trong thời gian khủng hoảng? A. Dự trữ vàng chỉ c hn hơn 11 tỉ USD. (3) B. Hệ thống tài chính - tiền tệ, tín dụng bị rối loạn. (2) C. Tất cả (1), (2) và (3). D. Năng suất lao động giảm mạnh. (1) 3, Phương án nào sau đây nằm trong hoạt động đối nội của chính quyền Mĩ những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai?: A. Hạn chế tới mức tối đa sự lan tràn của tệ nạn xă hội và tham nhũng. B. Ngăn chặn và đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân và các lực lượng tiến bộ. C. Thực thi chính sách bb nh đẳng về sắc tộc giữa người da trắng và da màu. D. Quan tâm tới phúc lợi xă hội và cân bằng phân hóa giàu nghèo. 4)Chuyến viếng thăm của Níchxơn tới Liên Xô diễn ra vào thời gian nào? A. Tháng 5 - 1972. B. Tháng 12 - 1972. C. Tháng 9 - 1972. D. Tháng 7 - 1972. 5)Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gb ? A. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định vb thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái. B. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới. C. Sự chênh lệch giàu nghèo trong xă hội ngày càng lớn. D. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt. 6)"Chính sách thực lực" và "chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu? A. Lào. B. Triều Tiên. C. Cu Ba. D. Việt Nam. Nhật Bản ( Japan) 1)Theo quy định của Hiến pháp năm 1947, Nhật Bản là nước theo thể chế nào? A. Cộng h ha. B. Cộng h ha nghị viện. C. Quân chủ lập hiến. D. Dân chủ đại nghị. 2)Hăy chỉ ra những hạn chế trong quá tŕnh phát triển kinh tế của Nhật Bản. A. Sự cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản và Tây Âu, các nước Công nghiệp mới... (3) B. Cơ cấu vùng và cơ cấu ngành kinh tế c hn mất cân đối. (2) C. Tất cả (1), (2) và (3). D. Nghèo nàn về tài nguyên thiên nhiên. (1) 3)Trong các nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Nhật Bản, nguyên nhân nào là quan trọng nhất? A. Tầm nhb n xa và năng lực của các công ti Nhật Bản. B. Vai tr h lănhđạo của Nhà nước. C. Tận dụng có hiệu quả vốn vay của nước ngoài. D. Coi trọng yếu tố con người, chú trọng phát triển giáo dục. 4)Theo các tác giả sách giáo khoa thb giai đoạn 1991- 2000, tbnh hb nh chính trị và xă hội Nhật Bản như thế nào? A. Tiếp tục ổn định. B. Không ổn định. C. Thường xuyên khủng hoảng. D. Suy thoái nghiêm trọng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan