Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Lovebook siêu phẩm luyện đề trước kỳ thi đại học môn vật lý (1)...

Tài liệu Lovebook siêu phẩm luyện đề trước kỳ thi đại học môn vật lý (1)

.PDF
468
324
132

Mô tả:

uO ie iL Ta s/ up ro /g om ok .c ce bo w. fa ww nT hi Da iH oc 01 uO ie iL Ta s/ up ro /g om ok .c ce bo w. fa ww nT hi Da iH oc 01 uO ie iL Ta s/ up ro /g om ok .c ce bo w. fa ww nT hi Da iH oc 01 uO ie iL Ta s/ up ro /g om ok .c ce bo w. fa ww nT hi Da iH oc 01 uO ie iL Ta s/ up ro /g om ok .c ce bo w. fa ww nT hi Da iH oc 01 uO ie iL Ta s/ up ro /g om ok .c ce bo w. fa ww nT hi Da iH oc 01 ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ 13 cm, t = 0 tại biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc chuyển động) vật đi quãng đường 135cm. Vậy trong khoảng thời gian 2t (kể từ lúc chuyển động) vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 263,65 cm. B. 260,24 cm. C. 276,15 cm. D. Đáp án khác. Câu 2. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 m và λ2 = 0,75 m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ1, tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với vân trung tâm O), gọi I là trung điểm của đoạn OM. Trong khoảng giữa Ho c0 1 N và I ta quan sát được A. 9 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 6 vân sáng. Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở R có biểu thức uR = 50√2cos(2πft + φ). Vào một thời ai điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u = 50√2V và uR = –25√2V. On Th iD Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện? A. 60 V. B. 100V. C. 50V. D. 50√3 V. Câu 4. Cho mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu, năng lượng điện trường cực đại. Sau khoảng thời gian là t1 thì toàn bộ năng lượng điện trường chuyển hóa thành năng lượng từ trường. Sau đó một khoảng thời gian là eu t2 thì năng lượng từ trường chuyển hóa một nửa thành năng lượng điện trường. Biết t1 + t2 = 0,375.10–6 ai Li s. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1 µs. B. 2 µs. C. 5 µs. D. 3 µs. Câu 5. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50 cm, phương trình dao động tại 232 Th 90 → 208 Pb 82 + x 42 He + y 01 β–. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian m/ Câu 6. Xét phản ứng: gr ou ps /T   π 5π  điểm A, B lần lượt là: uA = Acos  20πt   (cm), uB = Acos  20πt   (cm). Tốc độ truyền sóng v = 50 6 6    cm/s. Xét tam giác BAC vuông cân tại A. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên trung tuyến CI là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 .c o t = 2T thì tỷ số số hạt α và số hạt β là: 2 . 3 1 3 . D. . 3 2 Câu 7. Người ta chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW và bước sóng λ = 0,7 µm vào một chất bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong sẽ xảy ra. Biết rằng cứ 5 hạt phôtôn bay vào thì có 1 hạt phôtôn bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ phôtôn thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze trong 4 s là B. 3. C. fa ce bo ok A. ww w. A. 7,044.1015. B. 1,127.1016. C. 5,635.1016. D. 2,254.1016. Câu 8. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường. B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động. C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp. Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục có phương  5π  2 trình F = 5cos  2πt   (N). Cho π = 10 Biểu thức vận tốc là 6    2π  A. v = 10πcos  2πt   (cm/s). 3    5π  B. v = 10πcos  2πt   (cm/s). 6    π C. v = 10πcos  2πt   (cm/s). 6   π D. v = 20πcos  2πt   (cm/s). 6  LOVEBOOK.VN |1 Câu 10. Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M là một vị trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng A. 125,7 cm/s. B. 40,0 cm/s. C. 62,8 cm/s. D. 20,0 cm/s. Câu 11. Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng. D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau . Câu 12. Một ăng–ten vệ tinh có công suất phát sóng là 1570W. Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ vệ tinh có c0 Ho 210 Po là 84 D. 5000 km. chất phóng xạ α biến thành hạt chì Pb. Bao nhiêu phần trăm năng lượng tỏa ra chuyển thành ai Câu 13. 1 cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính vùng phủ sóng vệ tinh là A. 500 km. B. 1000 km. C. 10000 km. 210 Po 84 iD động năng hạt chì, coi khối lượng hạt nhân gần bằng số khối (tính bằng u) của hạt nhân đó và coi hạt On Th đứng yên khi phóng xạ. A. 1,9 %. B. 99,1 %. C. 85,6 %. D. 2,8 %. Câu 14. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li B. 5,19 cm. C. 4,8 cm. ai A. –4,8 cm. Li eu  2π  2π  π độ lần lượt là x1 = 4cos  t   và x2 = 3cos  t  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm 2  3  3  x1 = x2 và gia tốc của chúng đều âm thì li độ của dao động tổng hợp là: D. –5,19 cm. /T Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2 m, lấy g = π2. Con lắc dao động lượng M. So với λo thì λ bo ok .c o m/ gr ou ps  π điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos  ωt   (N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2  2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ A. tăng rồi giảm. B. chỉ tăng. C. chỉ giảm. D. giảm rồi tăng. 13,6 Câu 16. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E =  (eV) với n ∈ ℤ+, trạng 2 n thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng ww w. fa ce 3200 81 lần. B. lớn hơn lần. C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần. 1600 81 Câu 17. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách hai khe là a = 2 mm. Khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe D = 1 m. Dùng bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm để xác định vị trí vân A. nhỏ hơn sáng bậc ba. Tắt bức xạ λ1 sau đó chiếu vào hai khe Y–âng bức xạ λ2 > λ1 thì tại vân sáng bậc ba nói trên ta quan sát được vân sáng của bức xạ λ2. Xác định λ2, cho biết bức xạ này thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. A. 0,75 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,45 µm. Câu 18. Một vật có khối lượng nghỉ 2 kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Động năng của vật bằng A. 2,5.106 J. B. 2,25.106 J. C. 3,25.106 J. D. 4,5. 106 J. Câu 19. Khi nói về sóng cơ điều nào sau đây sai? A. Tốc độ truyền của sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi trường và tần số của dao động của nguồn sóng. B. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng. C. Sóng cơ lan truyền trong không khí là sóng dọc. 2 | LOVEBOOK.VN D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi. Câu 20. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, với L thay đổi được. C L R 104 A B Điện áp ở hai đầu mạch là u = 160 2 cos100πt (V), R = 80 Ω, C = F. 0,8π N M Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là  π B. uAN = 357,8cos  100πt   (V). 20    π C. uAN = 253cos  100πt   (V). 4   π D. uAN = 253cos  100πt   (V). 5  1  π A. uAN = 357,8cos  100πt   (V). 10   c0 103 6,25 H, tụ điện có C = F. Đặt vào π 4,8π Ho Câu 21. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L = iD ai  π hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 220 2 cos  ωt   (V), tần số ω thay đổi được. Khi thay đổi ω, thấy tồn 6  Th tại ω1 = 60π 2 rad/s hoặc ω2 = 80π 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Thay On đổi tiếp ω, thì thấy ULmax . Hỏi giá trị ULmax bằng gr ou ps /T ai Li eu A. 200 V. B. 150 2 V. C. 180,65 V. D. 220,77 V. Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L 2L 1 2 nhưng luôn có R < thì khi L = L1 = (H), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức 2π C 1 là uL1 = U1 2 cos(ωt + φ1); khi L = L2 = (H), thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu π 2 thức là uL2 = U1 2 cos(ωt + φ2); khi L = L3 = (H), thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có π m/ biểu thức là uL3 = U2 2 cos(ωt + φ3) . So sánh U1 và U2 ta có hệ thức đúng là B. U1 > U2. .c o A. U1 < U2. C. U1 = U2. D. U1 = 2 U2. ww w. fa ce bo ok Câu 23. Một sóng ngang có chu kì T = 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1 m/s. Xét trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng từ 42 cm đến 60 cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN là A. 50 cm. B. 55 cm. C. 52 cm. D. 45 cm. Câu 24. Trên một sợi dây có chiều dài 54 cm cố định ở hai đầu đang có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng, gọi các điểm trên dây lần lượt là N, O, M, K, B sao cho N tương ứng là nút sóng, B là điểm bụng sóng nằm gần N nhất, O là trung điểm của NB, M và K thuộc đoạn OB, khoảng cách giữa M và K là 0,3 cm. Trong quá trình dao động của các phần tử trên dây thì khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để giá trị đại số của li T độ điểm B bằng biên độ dao động của điểm M là và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để giá 10 T trị đại số của li độ điểm B bằng biên độ dao động của điểm K là (T là chu kì dao động của B). Trên sợi dây, 15 ngoài điểm O, số điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với O là A. 7 B. 5 C. 11 D. 13 Câu 25. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm. Tại một vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80Wm–2. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? A. 0,60Wm–2 B. 2,70 Wm–2 C. 5,40 Wm–2 D. 16,2 Wm–2 LOVEBOOK.VN |3 Câu 26. Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: α + 27 Al 13 → 30 P 15 + n. Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng). A. 1,3 MeV. B. 13 MeV. C. 3,1 MeV. D. 31 MeV. Câu 27. Gọi hợp kim gồm 3 kim loại gọi λ1, λ2, λ3 lần lượt là giới hạn quang điện của 3 kim loại đó. Biết λ2 > λ1 > λ3, gọi c là vận tốc ánh sáng, h là hằng số Plăng. Công thoát của electron khỏi bề mặt hợp kim là A. hc . λ1 B. hc . λ2 C. hc . λ3 D. hc  λ3  λ1  λ 2  . 3 . 2 B. 1 . C. 2 eu A. On Th iD ai Ho c0 1 Câu 28. Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước màu gì? A. Màu da cam, vì bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn không khí. B. Màu thông thường của nước. C. Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu đỏ trong nước và không khí là như nhau. D. Màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong không khí. Câu 29. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với điện trở r; đoạn mạch MN chỉ có R; Đoạn mạch NB chỉ có tụ điện dung C. Biết điện áp hai đầu đoạn π mạch AM sớm pha hơn so với cường độ dòng điện qua mạch và UNB  3UMN  3U AM . Hệ số công suất của 3 mạch bằng bao nhiêu? . D. 3 . 5 /T ai Li 7 2 Câu 30. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu sáng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,44 m và λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 0,2 mm, khoảng cách ps từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 1 m. Trong khoảng MN = 5,72 cm trên màn, quan sát được 46 vạch sáng và 3 vạch tối. Biết hai trong ba vạch tối nằm đúng tại M và N. Bước sóng λ2 bằng gr ou A. 0,52 μm. B. 0,68 μm. C. 0,60 μm. D. 0,62 μm. Câu 31. Một sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang dọc theo trục 0x với tốc độ 1 m/s. ww w. fa ce bo ok .c o m/  π Điểm M trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình: uM = 0,02cos  100πt   (m) (t tính bằng 6  giây). Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M ở thời điểm t = 0,005 (s) gần giá trị nào nhất? A. 1,57. B. 5,44. C. 5,75. D. –5,44. Câu 32. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp vào có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và có tốc độ quay của roto phải có giá trị thế nào để suất điện động có giá trị hiệu dụng 220V và tần số là 50HZ? A. 5(mWb); 30(vòng/s). B. 4(mWb); 30(vòng/s). C. 5(mWb); 80(vòng/s). D. 4(mWb); 25(vòng/s). Câu 33. Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ. B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc. C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên. D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc. Câu 34. Đặt điện áp u  U0 cos t(V) ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100√2𝑉 thì dung kháng của tụ bằng bao nhiêu? A. 100 B. 250 C. 200 D. 150 Câu 35. Một vật dao động điều hòa: Tại vị trí x1 lực kéo về có độ lớn F1 có tốc độ là v1. Tại vị trí x2 lực kéo về có độ lớn F2 có tốc độ là v2. Biếtv F1 = 2F2 và v2 = 2v1. Biên độ dao động của vật như thế nào? A. 4x2 B. 2x1 C. √5x2 D. 5x1 Câu 36. Một điểm sáng S chuyển động đều theo phương song song với đoạn thẳng nối hai lỗ nhỏ S1 và S2 trên 4 | LOVEBOOK.VN một màn phẳng. Khoảng cách giữa hai lỗ là a = 2 mm, nguồn sáng cách màn đoạn D = 1 m. Tại điểm A nằm trên trục của hệ hai khe có đặt một máy đo ánh sáng, cứ mỗi giây máy đo ghi đuợc 15 lần thay đổi tuần hoàn của cường độ sáng của bức xạ màu vàng có bước sóng λ 1 = 600 nm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ màu vàng có bước sóng λ 1 = 600 nm và màu tím λ 2 = 400 nm và nguồn bắt đầu chuyển động từ điểm O trên trung trực của S1 và S2 thì thời điểm hai chớp cùng xuất hiện kể từ lúc nguồn bắt đầu chuyển động là A. 0,3666 s. B. 0,3333 s. C. 0,1333 s. D. 0,2555s. Câu 37. Mạch chọn song gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ C0 mắc song song với tụ xoay Cx có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 250pF. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 30m. Điện dung C0 và độ tự cảm L là: B. 20pF và 13,5. 107 H D. 15pF và 9,4. 107 H C. 15pF và 9,4. 107 H 1 A. 20pF và 9,4. 107 H ou ps /T ai Li eu On Th iD ai Ho c0 Câu 38. Trong mạch dao động lí tưởng LC có chu kì T = 10–6s. Tại thời điểm ban đầu, bản tụ M tích điện dương, bản tụ N tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ N sang M. Tại thời điểm t = 2013,75µs thì dòng điện? A. Qua L theo chiều từ N đến M, bản M tích điện âm. B. Qua L theo chiều từ M đến N, bản M tích điện âm. C. Qua L theo chiều từ M đến N, bản N tích điện âm. D. Qua L theo chiều từ N đến M, bản N tích điện âm. Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều 2T hòa với biên độ 10 cm. Biết ở thời điểm t vật ở vị trí M, ở thời điểm t + vật lại ở vị trí M nhưng đi theo chiều 3 ngược lại. Động năng của vật khi nó ở M là A. 0,375 J. B. 0,350 J. C. 0,500 J. D. 0,750 J. Câu 40. Điện năng từ một trạm phát điện đến một nơi tiêu thụ điện bằng một đường dây truyền tải một pha có điện trở không đổi. Khi điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80 %. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1 và công suất tới nơi tiêu thụ không đổi. Để hiệu suất truyền tải điện năng là 90 % thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là: 5 3 4 3 A. B. U . C. U . D. U . U. 3 2 3 5 bo ok .c o m/ gr Câu 41. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số không đổi. Khi lực căng sợi dây là 2,5N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị 3,6N thì thấy xuất hiện sóng dừng lần tiếp theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên dây xuất hiện sóng dừng là A. 90 N. B. 15 N. C. 18 N. D. 130 N. Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = fa ce 3f1 thì hệ số công suất là ww w. A. 0,8. B. 0,53. C. 0,96. D. 0,47. Câu 43. Một chất điểm bắt đầu dao động điều hòa từ điểm M có tốc độ khác không và thế năng đang giảm. Với M, N là 2 điểm cách đều vị trí cân bằng O. Biết cứ sau khoảng thời gian 0,02s thì chất điểm lại đi qua các điểm M, O, N. Kể từ khi bắt đầu dao động, sau thời gian ngắn nhất t1 gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. Tại thời điểm t2 = t1 + Δt (trong đó t2 < 2013T với T là chu kì dao động) thì tốc độ chất điểm đạt cực đại. Giá trị lớn nhất của Δt là A. 241,52s. B. 246,72s. C. 241,53s. D. 241,47s. Câu 44. Theo thuyết lượng tử ánh sáng: A. Năng lượng của photon do cùng một vật phát ra không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn. B. Các photon do cùng một vật phát ra có năng lượng như nhau. C. Mỗi lần vật hấp thụ hay bức xạ chỉ có thể hấp thụ hay bức xạ một photon. D. Trong mọi môi trường photon đều chuyển động với vận tốc xấp xỉ vận tốc ánh sáng. Câu 45. Chọn phát biểu đúng? Một trong những ưu điểm của máy biến thế trong sử dụng là. A. không bức xạ sóng điện từ. B. không tiêu thụ điện năng. LOVEBOOK.VN |5 C. có thể tạo ra các hiệu điện thế theo yêu cầu sử dụng. D. không có sự hao phí nhiệt do dòng điện Phucô. Câu 46. Một mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 Ω và tụ điện có điện dung C = 2.104 (F) mắc nối tiếp. Dòng π  π điện qua mạch có biểu thức i  2 2 sin  100πt   (A). Mắc thêm một điện trở thuần R vào mạch bằng bao 4  nhiêu để Z = ZL + ZC? A. R = 0  . B. R = 20  . C. R = 20√5  . D. R = 40  . Câu 47. Một nơtron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng: C .0,18 MeV và 0,12 MeV. D. 0,2 MeV và 0,1 MeV. ai A. 0,12 MeV và 0,18 MeV. B. 0,1 MeV và 0,2 MeV. Ho Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là ? Cho mn = 1,00866 u; mx = 3,01600 u; mHe = 4,0016 u; mLi = 6,00808 u. 1 n + 63 Li → X+ 42 He . c0 1 0 iD Câu 48. Quả cầu kim loại của con lắc đơn có khối lượng m = 0,1 kg tích điện q = 10–7 C được treo bằng một sợi 2 dây không giãn, mảnh, cách điện có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s và được đặt trong Li eu On Th một điện trường đều, nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Ban đầu người ta giữ quả cầu để sợi dây có phương thẳng đứng, vuông góc với phương của điện trường rồi buông nhẹ với vận tốc ban đầu bằng 0. Lực căng của dây khi quả cầu qua vị trí cân bằng mới là: A. 1,02N. B. 1,04N. C. 1,36N. D. 1,39N. Câu 49. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theothứ tự như A. 2 . B. 1 ou ps /T ai trên, và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U.√2cos(ωt) , trong đó U không đổi, ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó 5U . Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là: UC max  4 . C. 5 . 6 D. 1 . 3 2B 12B 22B 32D 42C ww w. 1C 11D 21D 31B 41A fa ce bo ok .c o m/ gr 7 3 Câu 50. Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau: A. tia γ, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia γ. D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ. 6 | LOVEBOOK.VN 3D 13A 23B 33C 43D ĐÁP ÁN 4A 14C 24B 34C 44A 5A 15A 25D 35C 45C 6C 16A 26C 36C 46C 7B 17C 27B 37A 47B 8D 18D 28C 38A 48B 9A 19A 29A 39A 49A 10A 20A 30A 40C 50B LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN Câu 1. Đáp án C. Ta có: Phương trình dao động của vật x = Acosωt (cm) = 13cosωt (cm). ⋆Phân tích: Nửa chu kỳ dao động chắc chắn vật đi được quãng được 2A với (A là biên độ). – Như vậy vật đã đi được 5 nửa chu kỳ và 5cm. sau khi đi 5 nửa chu kỳ vật sẽ ở vị trí –13cm (biên âm). – Đi tiếp 5cm nữa vật sẽ ở vị trị –8cm. ⋄ Do đó:      –Vị trí của vật ở thời điểm t là M1 cách O: 8cm B M2 O M’1 M1 x1 =13cosωt (cm) = –8 (cm) vì 135 cm = 10A + 5 cm c0 x2 =13cos2ωt (cm) Ho 64 41 = –3,15 cm 1 ] = – 169 13 ai 2 x2 = 13(2cos ωt –1) = 13[2 A 1 +) Vị trí của vật ở thời điểm là M2  iD  OM2 = 3,15cm. Th ⋄Tổng quãng đường vật đi trong khoảng thời gian 2t là: s = 10A + BM1 + 10A +M’1M1 (với M’1A = BM1 = 5cm) On s = 20A + BM1 + (A –AM’1) + OM2 = 21A + OM2 = 276,15cm. /T ai Li eu Bài tập vận dụng: Bài toán 1: Một vật dao động điều hòa có biên độ 13 cm, t = 0 tại biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) vật cách VTCB một đoạn bao nhiêu? A. 9,15 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 2 cm. ww w. fa ce bo ok .c o m/ gr ou ps  π Bài toán 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos  ωt   (cm). Biết quãng đường vật đi được 3  trong thời gian 1s là 2A và trong thời gian 2/3s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và ω là: A. 12cm và π rad/s B. 6cm và π rad/s C. 12cm và 2π rad/s D. Đáp án khác 1 Bài toán 3: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Tại thời điểm t1 = s thì chất điểm qua vị trí có 6 li độ bằng nửa biên độ và đang đi ra xa VTCB và đã đi được quãng đường S1 so với thời điểm ban đầu. Sau thời 1 điểm t1 = s thì chất điểm đi thêm đoạn đường S2 . Xác định tỉ số quãng đường S1 /S2 ? 6 A. 1 B. 1/2 C. 5/3 D. 3/2 Câu 2. Đáp án B  D  D  D x *Ta có: xM = 6 1 = 6i1 ; xN = 6 2 = 6i2; x I = M = 3 1 = 3i1 2 a a a +) Số vân sáng trong khoảng giữa N và I của bức xạ là λ1: 3i1 < k1i1 < 6i2  3 < k1 < 9  4  k1  8: có 5 giá trị của k1: 4, 5, 6, 7, 8. +) Số vân sáng trong khoảng giữa N và I của bức xạ là λ2: 3i1 < k2i2 < 6i2  2 < k2 < 6  3  k2  5: có 3 giá trị của k2: 3, 4, 5. +) Vị trí trùng nhau của vân sáng hai bức xạ: k1i1 = k2i2  k1λ1 = k2λ2  2k1 = 3k2  k1 = 3n; k2 = 2n. Ta thấy khi n = 2 thì k1= 6 và k2 = 4 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau (x16 = x24) ⊳Do đó trong khoảng giữa N và I ta quan sát được 5 + 3 – 1 = 7 (vân sáng). Câu 3. Đáp án D +) Ta có quan hệ biểu thức tức thời: u= uR + uC  uC = u – uR = 50 2  ( 25 2)  75 2V LOVEBOOK.VN |7 +) Do uR và uC vuông pha nên:  (75 2)2 U20C u2C U20C  u2R U20R 1 (75 2)2 U20C  ( 25 2)2 2 (50 2) 1 (75 2)2 U20C  1 1 4 2  (75 2) 3 1 150 2 150 1   U0C   UC   50 3V. 2 4 4 U 3 3 0C Câu 4. Đáp án là A +) Ban đầu, năng lượng điện trường cực đại. +) Năng lượng điện trường chuyển hóa hết thành năng lượng từ trường sau khoảng thời gian t 1  T . Sau 4 T thì năng lượng từ trường chuyển hoá một nửa thành năng lượng điện trường. 8 T T 3T  T  106  1s. t 1  t 2  0,375.106 s    4 8 8 C Câu 5. Đáp án A *Ta có   v.T  5cm iD ai Ho c0 1 khoảng thời gian là t 2  Th +) Gọi d1 ,d2 lần lượt là khoảng cách từ một điểm trong vùng giao thoa On đến nguồn A và B. +) Tam giác BAC vuông cân tại A nên CA = AB và CB=AB 2 eu +) Tại C: d2  d1  CB  CA  AB 2  CA  50 2  50  20,71 Li +) Tại I:d2  d1  IA  IB  0 I B /T A ps  1 +) Một điểm là cực đại giao thoa khi d2  d1   k   λ 2  ai +) Trên đoạn CI ta có :0  d2  d1  20,71 fa ce bo ok .c o m/ gr ou  1  0   k   .  20,71  0,5  k  3,642  có 4 cực đại trên trung tuyến CI. 2  Câu 6. Đáp án C * Áp dụng: +) Định luật bảo toàn Số khối: 232 = 4x + 208  x = 6 +) Định luật bảo toàn điện tích Z: 90 = 2x – y + 82  y = 4 x 6 3 +) Tỉ số số hạt α và số hạt  là:   y 4 2 Câu 7. Đáp án B ww w. +) Năng lượng chùm laze phát ra trong 4s: E = Pt = 8mJ = 8.10–3J hc * Năng lượng của một photon: ε = λ Eλ E – Số photon phát ra trong 4s: n = = hc ε Eλ n – Số photon bị hấp thụ: n’ = = 5hc 5  Số hạt tải điện sinh ra (khi 1 e được giải phóng thì cũng đồng thời tạo ra một lỗ trống): 2Eλ 16 N = 2n’ = = 1,127.10 hạt. 5hc Câu 8. Đáp án D A. Sai, vì nếu làm mất lực cản của môi trường thì dao động sẽ trở thành dao động điều hòa. B. Sai (Trong các loại dao động đã học, không có dao động nào dưới tác dụng của ngoại lực tuyến tính, chỉ có chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn (dao động cưỡng bức)). 8 | LOVEBOOK.VN C. Sai. D. Đúng, vì trong dao động duy trì người ta cung cấp năng lượng cho vật đúng bằng phần năng lượng đã mất trong 1chu kì dao động mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ. Câu 9. Đáp án A   5  5  Fhp = -kx = -kAcos t    100Acos  2t  (N)  5cos  2t  (N) 6  6    So sánh dễ dàng ta thấy được ω = 2π(rad/s) và phương trình :     c0 Ho   2   Nên suy ra phương trình vận tốc là : v = -10πsin  2t   = 10πcos  2t  (cm) . 3  6   Câu 10. Đáp án A 1     5  5  x = - 0,05 cos (  2t  (m)  0,05cos  2t    (m)  5cos  2t  (cm) 6  6 6     ai +) Gọi thời thời gian ngắn nhất vật đi từ B đến M là: t min B  M và thời gian ngắn nhất vật đi từ O đến M là T Li eu ⋄Thế (1) vào (2) ta dễ dàng tìm được: t min O  M   12 ⋄Nên suy ra: t min  B  M   Th On T t min  B  M   2t min O  M  (1) và t min  B  M   t min O  M   (2) 4 iD t min O  M  . Theo bài ra có được: ai 2T T  12 6 A 3A   2.T / 6 T bo ok .c o m/ gr ou ps /T  VBM 3A 3A 60.2   xM  A / 2     60cm / s   60cm / s  v max  A   40cm / s . A 6A T 2 3 V    OM 2.T / 12 T ⊳Bình luận: đến đây nếu chủ quan không chú ý đến giá trị π sẽ không thấy đáp án hoặc đôi khi một chút vội vã mà các em chọn ngay phương án B (sai). Ở đây giá trị 40  ≈125,7. Câu 11. Đáp án D Nhận xét: Vệ tinh A, B, C: là tính chất của sóng điện từ; D: không phải (đối với sóng điện từ ww w. fa ce thành phần E và B có phương dao động vuông góc với nhau nhưng về pha dao động thì tại một điểm luôn cùng pha). Câu 12. Đáp án B Khi tín hiệu điện từ ở vệ tinh phát xuống bề mặt trái đất, thì diện tích vùng phủ sóng chính là diện tích hình tròn trên bề mặt trái đất: P I. +) CT: P là công suất của máy phát (W); I là cường độ của sóng điện từ – Ta có: P = I .S = I..R 2  R  (W/ m2 ) +) Do vậy ta có bán kính vùng phủ sóng. R  P  1000(km) . I. ⋆Nhận xét: ghi nhớ CT ↦ P  I.S  I..R 2  R  P . I. Vùng phủ sóng Câu 13. Đáp án A *Phương trình phóng xạ: 210 Po 24 84 He 206 Pb . 82 +) Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là: E LOVEBOOK.VN |9 +) Định luật bảo toàn năng lượng trong phản ứng hạt nhân: E  KPo  K   KPb , KPo  0  E  K   KPb (1) +)Định luật bảo toàn động lượng: 2  2m .K   2mPb .K Pb  K   PPo  P  PPb  0  P2  PPb mPb .K Pb m  51,5K Pb (2) Từ (1) và (2) suy ra: KPb  1,9%E . Câu 14. Đáp án C * Phương trình dao động tổng hợp là:  2π 53π  x = 5cos  t  (cm). 180   3 * Khi gia tốc a1 , a2 âm thì x1 ; x2 > 0. α A2 O Ho * Vẽ giản đồ như hình bên ở thời điểm t = 0. x1 = x2 x ai +) Đến thời điểm t khi x1 = x2 và a1; a2 < 0  A1 đến vị trí iD 0M; A2 đến vị trí ON. Th +) Vì x1, x2 vuông pha nên góc NOM vuông A1 – Ta có: x1 = x2  A2cosα = A1cos(90 – α) = A1sinα M On 0 eu A2 A1 α = 0,3 s. ω * Thế t vào phương trình dao động tổng hợp suy ra: x  4,8cm. Câu 15. Đáp án A ps /T ai  α = 36,87π/180  t = Li +) Nên ta sẽ có: tan α = c0 1 N 2 l = 2π = 2 2 (s). g 2 ou gr +) Chu kỳ dao động riêng của con lắc đơn T0 = 2π m/ +) Khi tăng chu kì từ T1 = 2s qua T0 = 2 2 (s) đến T2 = 4 (s), tần số sẽ giảm từ f1 qua f0 đến f2. .c o  Biên độ của dao động cưỡng bức tăng khi f tiến đến f0. bo ok ⊳Do đó trong trường hợp này ta chọn đáp án A. Biên độ tăng rồi giảm. Câu 16. Đáp án A ww w. fa ce  hc E0  E0  9E0   EO  EN   2    2   5  4  25.16  0   E E 8E hc    E E   0   0  0 M K    32  12  9  hc 81 81 0     1 hc 0 8.25.16 3200  Câu 17. Đáp án C ⋄Tại vị trí vân sáng bậc 3 của 1 trùng với vân sáng bậc k của 2 nên: 3 1 =k 2  2  ⋄Vì 2  1  31 k 31 k  1  k  3  k  1  2  31  1,2m và khi k  2  2  31 / 2  3.0,4  0,6m 2  Ở đây ta chọn bước sóng 2 = 0,6 µm vì nó thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, còn 2 = 1,2 µm < loại> do thuộc vùng ánh sáng hồng ngoại. Câu 18. Đáp án D  Động năng của vật: 10 | LOVEBOOK.VN   2  1    1 Wd  m.c20 .   1   2. 3.108 .   1   4,5.1016 J. 2  0,8    v  1     c   Câu 19. Đáp án là A A sai, Tốc độ truyền của sóng cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi trường không phụ thuộc vào tần số của dao động của nguồn sóng. Câu 20. Đáp án A  1  c0 2A tan   ZL  ZC R 1   U0AN  I0 R 2  Z2L  357,8V ; tan AN  ZL R Ho R   ZL  ZC  2 2    i  u     4 4  2  AN  ai U = 160Ω ZC iD ⋄Ta có: I  R 2  ZC2 63   AN  i  AN  180 10 Th ⋄Vì L thay đổi để ULmax : ZL  ai Li eu On    Vậy: u AN  357,8cos  100t   V 10   Câu 21. Đáp án D ⋄Đầu tiên để giải quyết vấn đề! Quan sát đề có nhắc đến thay đổi  thấy tồn tại 1 và 2 cho điện áp hai đầu /T UL có giá trị bằng nhau, ta biết rằng để UL đạt giá trị lớn nhất thì  được tính theo công thức: công thức tổng ps quát này đã xuất hiện trong đề đại học 2011   2    80 2  2.(60 2)2 . 80 2 60 2 2 2  96(rad / s)(1). m/ gr ou 212 .22 1 1 1 1        2  2 2  12  22 2  1 1 2 1 2 2  .  4,8.103  (2)  3 4 2 2.6,25/  C 2L 2 10 6.10  R R R C 103 4,8 4,8 fa ce bo ok  .c o ⋄Tiếp tục vận dụng công thức kinh nghiệm nữa, ngoài ra ULmax có: 2 6.10  R 4 2  96  ww w. ⋄Từ (1) và (2) suy ra: 4,8.103  2 6.10  R 4 ⋄Trong bài toán cực trị ta rất quen thuộc công thức: ULmax  ⊳Thay tất cả giá trị đã có vào (3) có được: ULmax 2  1  R  50 22 50 2UL R 4LC  C2R 2 (3) 6,25 .220   6,25 103  103  50 22 4.   . 50 22  4,8  4,8  2.    220,77V 2 ⋆Nhận xét: Bài này có sử dụng phối hợp tính chất, công thức có liên quan khi  biến thiên UL đạt giá trị lớn nhất (dùng đến tc 2 công thức tính  ). Tìm ra con đường đi của bài toán rồi đến kết quả cuối cùng. Đó là một sự tinh tế hay của bài toán này, bao quát phối hợp giữa các tính chất với nhau tạo ra sự kết dính để có thế giải quyết ra vấn đề bài toán yêu cầu, do vậy khi giải bất cứ bài toán nào chú ý cần hình dung tư duy và thử liệt kê ra tất cả tính chất công thức có liên quan, rồi sau đó thử tư duy phối hợp xem chúng biến đổi ra quan hệ nào LOVEBOOK.VN |11 không? Từ những công thức này có giá trị này rồi, làm thế nào tìm đại lượng kia? “ đặc biệt hơn nữa thật cực kì cẩn thận khâu biến đổi, thay số và tính toán” Câu 22. Đáp án B UZL ⋄Ta có UL = IZL = R 2  (ZL  ZC )2 ⋄ Do: L2 = 2L1  ZL2 = 2ZL1 = 2ZL L3 = 4L1  ZL3 = 4ZL1 = 4ZL U1 = UL1 = UL2  UZL R 2  (ZL  ZC )2 2UZL = c0 1 R 2  (2ZL  ZC )2  ⋄Suy ra: 4[R2 + (ZL – ZC)2] = R2 +(2ZL – ZC)2 3R2 + 3ZC2 – 4ZLZC = 0 ai 4UZL iD R 2  (4ZL  ZC )2 ⋄Để so sánh U1 và U2 ta xét hiệu: R 2  (ZL  ZC )2 – 16 On 1 R 2  (4ZL  ZC )2 ) eu A = U12 – U22 = U2ZL2( Th U2 = UL3 = Ho  3(R2 + Z2C ) = 4ZLZC Li ⋄Dấu của biểu thức A tương đương với dấu của biểu thức: 2L  0 < R2 < 2ZLZC C /T ⋄Vì do: R2 < ai B = R2 + (4ZL – ZC)2 – 16[R2 +(2ZL – ZC)2 ] = 24ZLZC – 15((R2 + Z2C ) =24ZLZC – 20ZLZC = 4ZLZC > 0 ps ⊳Từ đó suy ra B > 0  A > 0  U12 – U22 > 0. Từ đây có thể suy ra được: U1 > U2 gr ou Vậy chọn đáp án B. m/ Câu 23. Đáp án D bo ok .c o M Chiều truyền sóng K ww w. fa ce ⋄Theo dữ kiện bài ra sẽ tính bước sóng: λ  v.T = 20 cm. – Khi điểm M ở đỉnh sóng, điểm N ở vị trí cân bằng. -Vì sóng truyền từ M đến N nên điểm K đang dao động đi lên. -Vì N cũng đang từ VTCB đi lên nên K và N dao động cùng pha, do đó: KN = kλ    -Lại có MK =  MN  k  . Theo đề ra ta có : 42 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan