Luận văn - Báo cáo
Kỹ thuật
Giao thông - Vận tải
Viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Lý luận chính trị
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Triết học Mác - Lênin
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Kinh tế - Quản lý
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Marketing
Tài chính thuế
Chứng khoán
Xuất nhập khẩu
Kiểm toán
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Bất động sản
Dịch vụ - Du lịch
Tiến sĩ
Thạc sĩ - Cao học
Kinh tế
Khoa học xã hội
Y dược - Sinh học
Sư phạm
Luật
Kiến trúc - Xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Kỹ thuật
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Báo cáo khoa học
Nông - Lâm - Ngư
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Địa lý - Địa chất
Khoa học xã hội
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Giáo dục học
Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Y khoa - Dược
Công nghệ - Môi trường
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Kinh tế thương mại
Tài chính - Ngân hàng
Quỹ đầu tư
Bảo hiểm
Đầu tư Bất động sản
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Kế toán - Kiểm toán
Ngân hàng - Tín dụng
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
Chứng chỉ quốc tế
Phần cứng
An ninh bảo mật
Tin học văn phòng
Quản trị web
Cơ sở dữ liệu
Hệ điều hành
Thiết kế - Đồ họa
Quản trị mạng
Kỹ thuật lập trình
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Thi THPT Quốc Gia
Địa ly
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Lịch sử
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Khối B
Môn sinh
Môn hóa
Môn toán
Khối A
Môn lý
Môn hóa
Môn tiếng Anh A1
Môn toán
Mầm non - Mẫu giáo
Mẫu giáo lớn
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Tiểu học
Lớp 1
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Trung học cơ sở
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Trung học phổ thông
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật công nghệ
Kiến trúc xây dựng
Sư phạm
Công nghệ thông tin
Luật
Khoa học xã hội
Chuyên ngành kinh tế
Y dược
Đại cương
Giáo dục hướng nghiệp
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Thể dục
Mỹ thuật
Âm nhạc
GDCD-GDNGLL
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Toán học
Vật lý
Luật
Văn học
Hóa học
Giáo án - Bài giảng
Mầm non
Tiểu học
Trung học cơ sở
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Ngoại ngữ
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Tiếng Nhật - Hàn
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kiến thức tổng hợp
Chứng chỉ A,B,C
Kỹ năng viết tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Anh ngữ cho trẻ em
Anh văn thương mại
Anh ngữ phổ thông
Ngữ pháp tiếng Anh
TOEFL - IELTS - TOEIC
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quy hoạch đô thị
Quản lý dự án
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý nhà nước
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Y học
Giáo dục học tập
Văn hóa giải trí
Công nghệ
Ngoại ngữ
Kinh tế
Ngôn tình
Truyện dài
Tự truyện
Tiểu thuyết
Truyện ngắn
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện cười
Truyện kiếm hiệp
Truyện thiếu nhi
Truyện văn học
Kinh doanh - Tiếp thị
Tổ chức sự kiện
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tiếp thị - Bán hàng
Thương mại điện tử
Kế hoạch kinh danh
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Văn hóa - Nghệ thuật
Du lịch
Sân khấu điện ảnh
Thời trang - Làm đẹp
Điêu khắc - Hội họa
Mỹ thuật
Chụp ảnh - Quay phim
Khéo tay hay làm
Ẩm thực
Âm nhạc
Báo chí - Truyền thông
Tôn giáo
Kỹ thuật - Công nghệ
Kỹ thuật viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Năng lượng
Hóa học - Dầu khi
Kiến trúc xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Ngư nghiệp
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Biểu mẫu - Văn bản
Thủ tục hành chánh
Văn bản
Biểu mẫu
Hợp đồng
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Địa lý
Lịch sử
Khoa học tự nhiên
Toán học
Môi trường
Sinh học
Hóa học - Dầu khi
Vật lý
Y tế - Sức khỏe
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kỹ thuật
Giao thông - Vận tải
Viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Lý luận chính trị
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Triết học Mác - Lênin
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Kinh tế - Quản lý
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Marketing
Tài chính thuế
Chứng khoán
Xuất nhập khẩu
Kiểm toán
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Bất động sản
Dịch vụ - Du lịch
Tiến sĩ
Thạc sĩ - Cao học
Kinh tế
Khoa học xã hội
Y dược - Sinh học
Sư phạm
Luật
Kiến trúc - Xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Kỹ thuật
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Báo cáo khoa học
Nông - Lâm - Ngư
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Địa lý - Địa chất
Khoa học xã hội
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Giáo dục học
Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Y khoa - Dược
Công nghệ - Môi trường
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Kinh tế thương mại
Tài chính - Ngân hàng
Quỹ đầu tư
Bảo hiểm
Đầu tư Bất động sản
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Kế toán - Kiểm toán
Ngân hàng - Tín dụng
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
Chứng chỉ quốc tế
Phần cứng
An ninh bảo mật
Tin học văn phòng
Quản trị web
Cơ sở dữ liệu
Hệ điều hành
Thiết kế - Đồ họa
Quản trị mạng
Kỹ thuật lập trình
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Thi THPT Quốc Gia
Địa ly
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Lịch sử
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Khối B
Môn sinh
Môn hóa
Môn toán
Khối A
Môn lý
Môn hóa
Môn tiếng Anh A1
Môn toán
Mầm non - Mẫu giáo
Mẫu giáo lớn
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Tiểu học
Lớp 1
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Trung học cơ sở
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Trung học phổ thông
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật công nghệ
Kiến trúc xây dựng
Sư phạm
Công nghệ thông tin
Luật
Khoa học xã hội
Chuyên ngành kinh tế
Y dược
Đại cương
Giáo dục hướng nghiệp
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Thể dục
Mỹ thuật
Âm nhạc
GDCD-GDNGLL
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Toán học
Vật lý
Luật
Văn học
Hóa học
Giáo án - Bài giảng
Mầm non
Tiểu học
Trung học cơ sở
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Ngoại ngữ
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Tiếng Nhật - Hàn
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kiến thức tổng hợp
Chứng chỉ A,B,C
Kỹ năng viết tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Anh ngữ cho trẻ em
Anh văn thương mại
Anh ngữ phổ thông
Ngữ pháp tiếng Anh
TOEFL - IELTS - TOEIC
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quy hoạch đô thị
Quản lý dự án
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý nhà nước
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Y học
Giáo dục học tập
Văn hóa giải trí
Công nghệ
Ngoại ngữ
Kinh tế
Ngôn tình
Truyện dài
Tự truyện
Tiểu thuyết
Truyện ngắn
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện cười
Truyện kiếm hiệp
Truyện thiếu nhi
Truyện văn học
Kinh doanh - Tiếp thị
Tổ chức sự kiện
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tiếp thị - Bán hàng
Thương mại điện tử
Kế hoạch kinh danh
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Văn hóa - Nghệ thuật
Du lịch
Sân khấu điện ảnh
Thời trang - Làm đẹp
Điêu khắc - Hội họa
Mỹ thuật
Chụp ảnh - Quay phim
Khéo tay hay làm
Ẩm thực
Âm nhạc
Báo chí - Truyền thông
Tôn giáo
Kỹ thuật - Công nghệ
Kỹ thuật viễn thông
Điện - Điện tử
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Năng lượng
Hóa học - Dầu khi
Kiến trúc xây dựng
Nông - Lâm - Ngư
Ngư nghiệp
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Biểu mẫu - Văn bản
Thủ tục hành chánh
Văn bản
Biểu mẫu
Hợp đồng
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Địa lý
Lịch sử
Khoa học tự nhiên
Toán học
Môi trường
Sinh học
Hóa học - Dầu khi
Vật lý
Y tế - Sức khỏe
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Công nghệ thông tin
Cơ sở dữ liệu
Linq to sql tutorial...
Tài liệu Linq to sql tutorial
.PDF
102
664
64
bachkhoatailieu
Báo vi phạm
Tải xuống
64
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
LINQ to SQL Tutorial From ScottGu blog Đào Hải Nam 2009 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Mục lục Bài 1: Sử dụng LĨNQ to SQL.................................................................................................................................6 1. LINQ to SQL là gì?......................................................................................................................................6 2. Mô hình hóa CSDL dùng LINQ to SQL:.................................................................................................... 6 3. Tìm hiểu lớp DataContext............................................................................................................................7 4. Các ví dụ LINQ to SQL...............................................................................................................................8 5. a. Lấy các Product từ CSDL........................................................................................................................8 b. Cập nhật một sản phẩm trong CSDL.......................................................................................................9 c. Chèn thêm một phân loại mới và hai sản phẩm vào CSDL....................................................................9 đ. Xóa các sản p h â m ..............................................................................................................................................10 e. Gọi một thủ tụ c.................................................................................................................................... 11 f. Lấy các sản phẩm và phân trang..........................................................................................................12 Tổng kết......................................................................................................................................................12 Bài 2: Định nghĩa các lớp mô hình dữ liệu.........................................................................................................13 1. Tạo ra một mô hình dừ liệuLINQ to SQL................................................................................................14 2. Các lớp thực thể....................................................................................................................................... 15 3. Tạo các lớp thực thể từ C S D L .............................................................................................................................15 4. Cách đặt tên và ngừ pháp số nhiều...........................................................................................................17 5. Quan hệ giữa các thực thê.......................................................................................................................... 18 6. Delay/Lazy Loading....................................................................................................................................19 7. Dùng các Stored Procedure..................................................................................................................................... 19 Dùng SPROCS để cập nhậưxóa,thêm dừ liệu...............................................................................................21 8. Tổng kết..................................................................................................................................................... 22 Bài 3: Truy vấn Cơ sở dừ liệu...............................................................................................................................23 1. Mô hình hóa CSDL Northwind dùng LINQ to SQL............................................................................23 2. Lấy các sản phẩm....................................................................................................................................... 23 3. Trực quan hóa các câu truy vấn LINQ to SQL trong trình gỡ lỗi.............................................................25 4. Gắn nối các câu truy vấn LINQ to SQL vào các control LINQ to SQL.................................................. 26 5. Data Sharping............................................................................................................................................. 27 6. Phân trang kết quả truy vấn........................................................................................................................32 7. Tổng kết..................................................................................................................................................... 34 Bài 4: Cập nhật cơ sở dừ liệu................................................................................................................................ 35 1. CSDL Northwind được mô hình hóa dùng LINQ to SQL........................................................................ 35 Change Tracking và DataContext.SubmitChangesO................................................................................... 36 2. Các ví dụ Insert và Delete..........................................................................................................................37 3 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial a. Thêm một sản phẩm.............................................................................................................................. 38 b. Xóa các sản phẩm .................................................................................................................................38 3. Cập nhật thông qua các quan hệ.................................................................................................................38 4. Transactions............................................................................................................................................... 40 5. Kiểm tra dữ liệu và Business Logic........................................................................................................... 41 6. Hỗ trợ kiểm tra các giá trị thuộc tính dựa trên schemacủa CSDL............................................................41 7. Hồ trợ tùy biến việc kiểm tra giá trị các thuộc tính...................................................................................41 8. Hỗ trợ tùy biến việc kiểm tra tính hợp lệ của thực thể............................................................................. 42 9. Tùy biến các phương thức kiểm tra việc thêm/xóa/sửa dừ liệu................................................................43 10. Nâng cao: Xem danh sách thay đối cho Transaction.................................................................................... 44 11. Xử lý các thay đổi đồng thời với Optimistic Concurrency:.................................................................. 45 12. Dùng SPROCs hoặc tùy biến logic các câu SQL:................................................................................. 45 Bài 5: Sử dụng asp:LinqDataSource.....................................................................................................................47 1. ứng dụng mẫu mà chúng ta sẽ xây dựng:................................................................................................. 47 2.
là gì và nó giúp gì cho chúng ta ? ........................................................................ 48 Bước 1: Định nghĩa mô hình dữ liệu............................................................................................................ 49 Bước 2: Tạo danh sách sản phẩm.................................................................................................................50 Bước 3: Bỏ các cột không cần thiết............................................................................................................. 54 Bước 4: Lọc danh sách sản p h ấ m .............................................................................................................................57 Bước 5: Thêm các quy tắc kiểm tra logic.................................................................................................... 60 3. Tổng kết..................................................................................................................................................... 63 Bài 6: Lấy dữ liệu dùng Stored Procedure............................................................................................................65 1. Dùng SPROC hay không SPROC? Đó là một vấn đề.............................................................................. 65 2. Các bước ánh xạ và gọi SPROC dùng LINQ to SQL............................................................................... 66 3. Cách ánh xạ một SPROC vào một DataContext của LINQ...................................................................... 67 4. Cách gọi SPROC mới được tạo.................................................................................................................68 5. Ánh xạ kiểu trả về của phương thức SPROC vào một lớp trong mô hình dữ liệu...................................69 6. Xử lý các tham số thù tục dạng OUTPUT................................................................................................ 72 7. Xử lý các thủ tục trả về nhiều kiểu kết quả khác nhau.............................................................................. 73 Hồ trợ các hàm do người dùng tự định nghĩa (UDF)................................................................................... 75 8. Tổng kết..................................................................................................................................................... 77 Bài 7: Cập nhật dữ liệu dùng Stored Procedure.............................................................................................................. 78 9. Bước 1: Tạo lóp truy xuất dữ liệu (chưa dùng đến các thù tục)............................................................... 78 Thêm các quy tắc kiểm tra dừ liệu vào các lớp mô hình dừ liệu.................................................................78 Thêm phương thức GetCustomerO vào lớp DataContext........................................................................... 80 4 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial 10. Bước 2: Dùng lớp truy cập dừ liệu (chưa sử dụng SPROC)................................................................. 81 11. Chờ một giây - Tôi nghĩ bài viết này định nói về việc dùng SPROC cơ mà ???................................. 82 12. Cách sử dụng SPROC để thực hiện Insert/Update/Delete....................................................................83 13. Bước 3: Thêm một Order bằng cách dùng SPROC.............................................................................. 83 14. Bước 4: Thực hiện cập nhật dùng SPROC........................................................................................... 87 15. Bước 5: Dùng lớp DAL lần nữa............................................................................................................ 89 16. Một số ưu điểm của việc dùng SPROC...............................................................................................89 Dùng các tham số dạng output:.................................................................................................................... 89 Sẽ thế nào nếu một SPROC phát ra một lỗi?...............................................................................................90 Tôi có thể viết code thay vì dung ORM designer để gọi SPROC?............................................................. 90 17. Tổng kết............................................................................................................................................... 90 Bài 8: Thực thi các biểu thức SQL tùy biến.....................................................................................................................91 1. Dùng các câu truy vấn SQL tùy biến với LINQ to SQL...........................................................................93 2. Dùng ExecuteQuery.................................................................................................................................. 93 3. Tùy biến các biểu thức SQL và theo vet (tracking) các thao tác cập nhật:............................................. 94 4. Tùy biến các biểu thức SQL với các lớp của bạn.................................................................................... 95 5. Tùy biến các câu SQL cho Inserts/Updates/Deletes................................................................................ 95 6. Tổng kết.....................................................................................................................................................96 Dài 9: Dùng biếu thức LINQ tùy biến với
........................................................................... 97 1. Tóm tắt: dùng
với một mệnh đề where được khai báo...................................... 97 2. Dùng các sự kiện Selecting với
...........................................................................98 3. Thực hiện các phép chiếu khi truy vấn với sự kiện Selecting................................................................. 101 4. Tổng kết................................................................................................................................................... 103 5 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Bài 1: Sử dụng LINQ to SQL Đây là bài viết đầu tiên trong loạt bài có chủ đề “LINQ to SQL”, các bài này sẽ cho bạn một cái nhìn khái quát, giúp bạn làm quen vói LINQ, một trong những công nghệ mới có trong .NET 3.5. Loạt bài này được dựa trên loạt Tutorial của ScottGu (http://weblogs■asp.neưscottgu)■ 1. LINO to SQL là gì? LINQ to SQL là một phiên bản hiện thực hóa của O/RM (object relational mapping) có bên trong .NET Framework bản “Orcas” (nay là .NET 3.5), nó cho phép bạn mô hình hóa một cơ sở dữ liệu dùng các lóp .NET. Sau đó bạn có thế truy vấn cơ sở dữ liệu (CSDL) dùng LINQ, cũng như cập nhật/thêm/xóa dữ liệu từ đó. LINQ to SQL hồ trợ đầy đủ transaction, view và các stored procedure (SP). Nó cũng cung cấp một cách dề dàng để thêm khả năng kiếm tra tính hợp lệ của dữ liệu và các quy tắc vào trong mô hình dữ liệu của bạn. 2. Mô hình hóa CSDL dùng LINQ to SQL: Visual Studio “Orcas” đã tích hợp thêm một ừình thiết kế LINQ to SQL như một công cụ dễ dàng cho việc mô hình hóa một cách trực quan các CSDL dùng LINQ to SQL. Bài viết sau sẽ đi sâu hơn vào cách dùng trình thiết kế này (bạn cũng có thể xem đoan video này đế xem cách tôi tạo một mô hình LINQ to SQL). Bằng cách dùng trình thiết kế LINQ to SQL, tôi có thề dễ dàng tạo một mô hình cho CSDL mẫu “Northwind” giống như dưới đây: 6 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Stylesheetl.css D efault.ispx.ci* N orthw ind .d b m r ị Default.ispx I Method Pane V GetProòudsByCategoíy (lnt32 cateço»ylD) Product Category s Properties t :5* !á* ~ỄỈ 2j* 23* í? - Propertiei '■ ProducdD ProductName SupplieríO CdtegorylD QuỗntityPerUnĩt UnitPrice UnitslnStock UnitsOnCrder Reordertevel [>scont>ruied OrderDetoil Prop«rtie5 ì OrderlD 1 á * ProducđO ’Ü? UnitPrice Quantity ij? Discount Category© C jttgoiyN am c '.*? Descnpxion Picture Order ~ r*f Ift Properties OrdedD ^5* CustomerỉD EmployeelD OrderOate j j 1 Required Date ShippedDate i f ShipVia Freight i j i ShipName ũ ẩ ShipAddress ^ ShipOty ShipRegion 2^* ShipPostalCode ShipCountry Mô hình LINQ to SQL ở trên định nghĩa bốn lớp thực thế: Product, Category, Order và OrderDetail. Các thuộc tính của mỗi lớp ánh xạ vào các cột của bảng tương ứng trong CSDL. Mỗi instance của một lớp biểu diễn một dòng trong bảng dữ liệu. Các mũi tên giữa bốn lớp thực thể trên biểu diễn quan hệ giữa các thực thế khác nhau, chúng được tạo ra dựa trên các mối quan hệ primary-key/foreign-key trong CSDL. Hướng của mũi tên chỉ ra mối quan hệ là một - một hay một - nhiều. Các thuộc tính tương ứng sẽ được thêm vào các lóp thực thể trong các trường hợp này. Lấy ví dụ, lớp Category ở trên có một mối quan hệ một nhiều với lớp Product, điều này có nghĩa nó sẽ có một thuộc tính “Categories” là một tập hợp các đối tượng Product trong Category này. Lớp Product cũng sẽ có một thuộc tính “Category” chỉ đến đối tượng ’’Category” chứa Product này bên trong. Bảng các phương thức bên tay phái bên trong trình thiết kế LINQ to SQL ớ trên chứa một danh sách các SP để tương tác với mô hình dữ liệu của chúng ta. Trong ví dụ trên tôi đã thêm một thủ tục có tên “GetProductsByCategory”. Nó nhận vào một categorylD và trả về một chuồi các Product. Chúng ta sè xem bằng cách nào có thế gọi được thủ tục này trong một đoạn code bên dưới. 3. Tìm hiểu lớp DataContext Khi bạn bấm nút “Save” bên trong màn hình thiết kế LINQ to SQL, Visual Studio sẽ lưu các lớp .NET biểu diễn các thực thế và quan hệ bên trong CSDL mà chúng ta vừa mô hình hóa. Cứ mồi một file LINQ to SQL chúng ta thêm vào solution, một lớp DataContext sẽ được tạo ra, nó sẽ được dùng khi cần truy vấn hay cập nhật lại các thay đối. Lớp DataContext được tạo sẽ có các thuộc tính để biểu diễn mối bảng được mô hình hóa từ CSDL, cũng như các phương thức cho mỗi SP mà chúng ta đã thêm vào. 7 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Lấy ví dụ, dưới đây là lớp NorthwindDataContext được sinh ra dựa trên mô hình chúng ta tạo ra ở trên: ~ Ạ X Class View L a
* *3 - + _ j Project References r <> WebApplicationl B Category E “i j .Default ftlMyProduct 0 -^ 1 NorthwindOataContext 0 j _ j B ase T y p # s ® DataContext ffl ^ Order ± -‘ J OrderDetail © Product GetProductsByCategory(int?) V NorthwindDataContext(stimg) V NorthwindDataContext(System.Data.IDbConnection ..... V Ị- V NorthwindDataContextO • T* Categories ^3* OrderDetails Ị Orders Products i 111 ..'"3; - M-Irn r-.p orer *5Server; pferer 4. j Class View ► Các ví dụ LINQ to SQL Một khi đã mô hình hóa CSDL dùng trình thiết kế LINQ to SQL, chúng ta có thế dễ dàng viết các đoạn lệnh đế làm việc với nó. Dưới đây là một vài ví dụ về các thao tác chung khi xử lý dữ liệu: a. Lẩy các Product từ CSDL Đoạn lệnh dưới đây dùng cú pháp LINQ để lấy về một tập Enum erable các đối tượng Product. Các sán phấm được lấy ra phải thuộc phân loại “Beverages”: ^NorthwindDatacontext db = new N orthwindD atacontext(); v a r p ro d u c ts = fro m p i n d b .P r o d u c ts w h ere p .c a te g o r y .c a te g o r y N a m e = s e l e c t p; " B e v e ra g e s " VB: 8 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Dim db As New N o rth w in d D a ta c o n te x t Dim p ro d u c ts = From p i n d b .P ro d u c ts _ w h ere p .c a te g o r y .c a te g o r y N a m e = " B e v e r a g e s " _ s e le c t p b. Câp nhât một sán phẩm trong CSDL Đoạn lệnh dưới đây cho thấy cách lấy một sản phấm, cập nhật lại giá tiền và lưu lại CSDL. c#: N o rth w in d D a ta c o n te x t db = new N o r th w in d D a ta c o n te x tO ; P ro d u c t p ro d u c t = d b .P r o d u c t s .s i n g l e ( p => p .p ro d u ctN am e = "T o y 1 " ) ; p r o d u c t .U n i t P r i c e = 99; p r o d u c t .U n i t s l n s t o c k = 5; db.Subm i t c h a n g e s ( ) ; VB: Dim db a s New N o rth w in d D a ta c o n te x t Dim p ro d u c t = (Fro m p i n d b .P ro d u c ts _ w h ere p .P ro d u ctN am e = "T o y 1 " _ s e le c t p ) .s in g le p r o d u c t .U n i t P r i c e = 99 p r o d u c t .u n it s ln s t o c k = 5 d b .s u b m itc h a n g e s ( ) c. Chèn thêm môt phân loai mói và hai sản phẩm vào CSDL Đoạn mã dưới đây biểu diễn cách tạo một phân loại mới, và tạo hai sản phấm mới và đưa chúng vào trong phân loại đã tạo. Cá ba sau đó sẽ được đưa vào cơ sở dữ liệu. Chú ỷ rằng tôi không cần phái tự quán lý các mối quan hệ primary key/foreign key, thay vào đó, tôi chỉ đơn giản thêm các đối tượng Product vào tập hợp Products của đối tượng category, và rồi thêm đối tượng category vào tập hợp Categories của DataContext, LINQ to SQL sẽ biết cách thiết lập các giá trị primary key/foreign key một cách thích hợp. (Add đã được thay đối bằng InsertOnSubmit trong phiên bản hiện tại) 9 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial NorthwindDatacontext db = neiv Nor th v.in d D ataco n textO ; / / C rea te new c ate g o ry and Products categ o ry categ o ry = new c a te g o ry Q ; category.categoryNam e = " S c o t t'S To ys"; product p ro d u ctl = new P ro d u c tO ; productl.ProductNam e = "Toy 1 " ; Product product2 = new P ro d u c tO ; product2.ProductName = "Toy 2” ; / / A sso c ia te Products w ith C ategory c a te g o ry .p ro d u c ts .A d d (p ro d u c tl); cate g o ry.P ro d u cts.A d d (p ro d u ct2 ); / / Add categ o ry to database and save changes d b .ca te g o ri e s . A d d (cate g o ry); db. bubm ltchangesQ; VB: f Dim db as New NorthwindDatacontext ' C re a te New C ateg ory and Products Dim categ o ry As New c ate g o ry category.categoryN am e = " s c o t t 's Toys" Dim p ro d u c tl a s New Product productl.ProductNam e = "Toy 1" Dim product2 as New Product product2.ProductName = "Toy 2" ' A s s o c ia te products w ith c ate g o ry c a te g o ry .p ro d u c ts.A d d (p ro d u c tl) c a te g o ry .P ro d u c ts. Add(product2) ' Add categ o ry to database and save changes d b .C a te g o rie s.A d d (c a te g o ry) db. subm itchangesQ d. Xoa cac san pham Doan ma sau se bieu dien cach xoa tat ca cac san pham Toy khoi CSDL: (RemoveAll da dugc thay doi bang DeleteAllOnSubmit trong phien ban hien tai) C#: N orthw indD atacontext db = new N o rth w in d D ataco n text( ) ; va r to y p ro d u cts = from p in d b .P ro d u cts where p. P ro d u ctN am e.co n tain s(" T o y " ) s e le c t p; d b .P ro d u c ts. RemoveAl1 (to y p ro d u c ts ); db. su b m itch an g esQ ; 10 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial VB: f * Dim db a s New N o rth w in d D a ta c o n te x t Dim t o y P r o d u c t s = From p i n d b .P r o d u c ts _ w h ere p .c a t e g o r y .c a t e g o r y N a m e .c o n t a in s ( " T o y " ) _ s e le c t p d b .P ro d u c t s .R e m o v e A l1 ( t o y P r o d u c t s ) db. s u b m itc h a n g e s O e. Goi mot thu tuc Doan ma duai day bieu dien cach lay cac thvrc the Product ma khong dung cu phap cua LINQ, ma goi den thu tuc “GetProductsByCategory” chung ta da them vao truac day. N ha rang mot khi da lay ve ket qua, toi co the cap nhat/xoa va sau do goi db.SubmitChanges() de cap nhat cac thay doi tra lai CSDL. Northv.indDatacontext db = new Northv^incDatacontext(); var products - db.GetProductsByCategory(5); foreach (Product product in products) { product. } Category CategorylD Discontinued V Equals v GetHashCode V GetType OrderOetails ProductID P ro d u ctN am e [string Product.ProductName VB: Dim db New N orthw indD atacontext as Dim pro d u cts = d b .G e tP ro d u ctsB y c a te g o ry (S ) For Each product i n pro d u cts p ro d u ct. Next |_ j CategorylD L T Discontinued V GetType | ProductID fcfel ProductName p f QuantityPerllnit L T ReorderLevel 111J T SupplierlD II Lj4 UnrtPrice UnitsInStock | Common | Public Property ProductNameQ As String| All 11 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial f, Lấy các sản phẩm và phân trang Đoạn mã dưới đây biểu diễn cách phân trang trên server như một phần của câu truy vấn LINQ. Bằng cách dùng các toán tử Skipo và Take(), chúng ta sẽ chỉ trả về 10 dòng tò CSDL - bắt đầu từ dòng 200. N o rth w in d D a ta c o n te x t db = new N o r th w in d D a ta c o n te x t( ) ; v a r p ro d u c ts = (fro m p i n d b .P ro d u c ts w h ere p .c a t e g o r y .c a t e g o r y N a m e .s t a r t s w it h ( " c " ) s e le c t p ) .s k i p ( 2 0 0 ) .T a k e (1 0 ); VB: rDim db a s New N o rth w in d D a ta c o n te x t Dim p ro d u c ts = (Fro m p i n d b .P ro d u c ts _ w h ere p .c a t e g o r y .c a t e g o r y N a m e .s t a r t s w it h ( " c " ) _ s e l e c t p ) . s k i p ( 2 0 0 ) .T a k e ( 1 0 ) 5. Tống kết LINQ to SQL cung cap một cách hay, rõ ràng đế mô hình hóa lớp dữ liệu trong ứng dụng của bạn. Một khi đã định nghĩa mô hinh dữ liệu, bạn có thể dỗ dàng thực hiện các câu truy vấn cũng như cập nhật, xóa, sửa dữ liệu một cách hiệu quả. Hi vọng những hướng dẫn và ví dụ mẫu ở trên đã giúp bạn làm quen với LINQ. Tôi sẽ tiếp tục các bài viết này đế giúp bạn khám phá LINQ to SQL một cách chi tiết horn. 12 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Bài 2: Định nghĩa các lóp mô hình dữ liệu Trong phần một, tôi đã thảo luận về “LINQ to SQL là gì” và cung cấp một cái nhìn cơ bản về những trường hợp chúng ta có thể sử dụng nó. Trong bài viết đầu tiên, tôi cũng đã cung cấp các đoạn code mẫu để biểu diễn cách xử lý dữ liệu dùng LINQ to SQL, bao gồm: • • • • • • Cách truy vấn dừ liệu Các cập nhật dữ liệu Cách chèn và tạo quan hệ các dòng trong một CSDL Cách xóa các dòng trong một CSDL Cách gọi một thủ tục Cách lấy dừ liệu và phân trang trên server Tôi đã thực hiện tất cả các thao tác dữ liệu đó bằng cách dùng một mô hỉnh dữ liệu LINQ to SQL giống như dưới đây: Stylesheetl.css Default.aspx.cs* Northwinddbfnr Default.aspx__________________________ ^ X Method Pane * V G« Products ByCateoory (W32 categoryID) Trong bài này, tôi sẽ đi vào chi tiết cách tạo ra một mô hình dữ liệu LINQ to SQL giống như trên. LINQ to SQL, cũng như LINQ to SQL, và tất cả các tính năng khác mà tôi đã nói đến trong loạt bài này sẽ được coi như một phần của .NET 3.5 và Visual Studio “Orcas” (nay là Visual Studio 2008). Bạn có thể làm theo tất cả các bước dưới đây bằng cách tải về hoặc Visual Studio 2008 hoặc Visual Web Developer Express. Cá hai đều có thế được cài đặt và dùng đồng thời với Visual Studio 2005. Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial 1. Tạo ra một mỏ hình dữ liệu LINỌ to SQL Bạn có thế thêm một mô hình dữ liệu LINQ to SQL và một dự án ASP.NET, Class Library hay Windows bang cách dùng tùy chọn “Add New Item” bên trong Visual Studio và chọn “LINQ to SQL”: Categories: Templates: Add Caned Việc chọn mục “LINQ to SQL” sẽ khởi chạy LINQ to SQL designer, và cho phép bạn mô hình hóa các lớp mà nó biếu diễn một CSDL quan hệ. Nó cũng sẽ tạo ra một lớp kiểu “DataContext”, trong đó có các thuộc tính đế biểu diễn mồi bảng mà chúng ta mô hình hóa trong CSDL, cũng như các phương thức cho mỗi Stored Procedure mà chúng ta mô hình hóa. Như tôi đã mô tả trong phần 1 của loạt bài này, lớp DataContext là thành phần trung tâm của mô hình, toàn bộ các thao tác truy vấn hoặc cập nhật dừ liệu đều được thực hiện thông qua lớp này. Dưới đây là ảnh chụp màn hình của một của số thiết kế LINQ to SQL, và cũng là cái mà bạn sẽ thấy ngay khi tạo ra một mô hình dừ liệu LINQ to SQL: 14 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Toolbox___________ T 4 X Northwind.dbml" Web.confiq Object Relational Pes— II. Method Pane Pointer [B Class y y Association Inheritance General There are no usable controls in this group. Drag an item onto this text to add it to the toolbox. The Object Relational Designer allows you to visualize data classes in your code Create data c l a s c e c d r a g g ' n g items from the Server Explorer or Toolbox o n :c the design surface. 2. Cac lop thu-c the LINQ to SQL cho phép bạn mô hình hóa các lớp ánh xạ vào CSDL. Các lớp này thường được là “Entity Class” (lớp thực thể) và các instance của nó thường được gọi là “Entity” (thực thế). Các lớp entity ánh xạ vào các bảng bên trong một CSDL. Các thuộc tính của các lớp thông thường ánh xạ vào các cột trong bảng. Mỗi instance của một lớp thực thể biếu diễn một dòng trong bảng. Các lớp thực thế trong LINQ to SQL không cần phải kế thừa từ một lóp đặc biệt nào khác, điều đó cho phép bạn có thế cho phép chúng thừa kế từ bất cứ đối tượng nào bạn muốn. Tất cả các lớp được tạo ra dùng LINQ to SQL designer đều được định nghĩa như “partial class'’ - có nghĩa là bạn có thế viết thêm code đế thêm vào các thuộc tính, phương thức và sự kiên cho chúng. Không giống như chức năng DataSet/TableAdapter có trong vs 2005, khi dùng LINQ to SQL designer, bạn không cần chỉ ra câu truy vấn SQL được dùng đế tạo ra mô hình và lớp truy xuất dữ liệu. Thay vào đó, hạn tập trung chủ yếu vào việc định nghĩa các lóp thực thế, cách chúng ánh xạ vào CSDL, và mối quan hệ giữa chúng. Trình LINQ to SQL cụ thế mà bạn dùng sẽ đảm bảo việc sinh ra các lệnh SQL thích hợp vào lúc chạy khi bạn tương tác và làm việc với các thực thể dữ liệu. Bạn có thế dùng cú pháp truy vấn LINQ để chỉ ra cách bạn muốn truy vấn dữ liệu. 3. Tao các lóp thưc thế từ CSDL Neu đã có cấu trúc cho CSDL, bạn có thể dùng nó để tạo các lớp thực thế LINỌ to SQL một cách nhanh chóng. 15 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Các dề dàng nhất đế làm điều này là mở CSDL trong cửa sổ Server Explorer bên trong Visual Studio, chọn các table và view mà bạn muốn mô hình hóa, và kéo thả chúng lên trên của số LINQ to SQL designer. Server Explorer |J^ scottguvista4. Northwin d. dbo Ệ Database Diagrams ạ _ J Tables J AspNet SqlCacheTablesForChangeNc T ©- □ È S 5 2 3 3 CustomerCustomeiDemo CustomerDemographics ~1 Customers è 13 Employees ■ +' EmployeeTerritories Order Details a ffi ~~~l Orders kã è : ^3B SE S Region ệ3 Shippers ệH Suppliers s a J Territories | Views © g ] Alphabetical list of products a- : Category Sales for 1997 ả rrji Current Product List á [[jp Customer and Suppliers by City ffl r. I ' : 1 Order Details Extended ?" f l ] Order Subtotals St Solution Explorer Server Explorer Khi bạn thêm 2 bảng (Categories and Products) và 1 view (Invoices) từ CSDL “Northwind” vào cửa số LINQ to SQL designer, bạn sẽ có thèm 3 lớp thực thể được tạo ra một cách tự động: 16 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Default-aspx-cs NorthwirxJ.dbml* W e b .co n fig Method Pine Product Category ■ Properties ® Properties 4 ------< •? â * ProductlD i í í ProductNíme J3* SupplierlD ? OitegorylD IS* Categop/Nime Description Picture !Í5* CategcrylD ấ QuantityPerUnit 2 ? UnitPrice Í3* UnitsInStock Invoke J3* UnitsOnOrder .3* Reordeftevel 1 Properties á * Discontinued ShipName !3* ShipAddress ShipCity Ji* ShipRegion ShipPostalCode •SB Dùng các lớp mô hình hóa dữ liệu ở trên, bạn có thể chạy tất cả các đoạn lệnh mẫu được một tả trong phần 1 của loạt bài này. Tôi không cần thêm bất kỳ đoạn code nào hay cấu hình đế có thế thực hiện được các thao tác query, insert, update, delete và phân trang. 4. Cách đăt tên và ngữ pháp số nhiều Một trong những thứ bạn đã nghe nhắc đến khi dung LINQ to SQL là nó có thế tự động chuyến tên bảng và cột thành dạng số nhiều khi tạo các lớp thực thể. Lấy ví dụ: Bảng “Products” trong ví dụ của chúng ta tạo ra lớp “Product”, cũng như bảng “Categories” tạo ra lóp “Category”. Cách đặt tên này giúp mô hình của bạn thống nhất với quy ước đặt tên trong .NET. Neu không thích tên lớp hay tên thuộc tính do trình designer sinh ra, bạn vẫn có thể sửa lại thành bất cứ tên nào bạn thích. Bạn có thể làm điều này bằng cách chinh sửa tên thực thế/thuộc tính bên trong trình thiết kế hoặc thông qua bảng thuộc tính. ____ My^roduct _J © ' l E Properties ỉ ’J * ProductlD - Prc * -------- . t; ProductName SuppliefID Khả năng đặt tên cho các thực thể/thuộc tính/quan hệ khác với tên trong CSDL rất hữu dụng trong một số trường hợp, ví dụ: 17 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial 1. Khi tên bảng/cột trong CSDL bị thay đối. Bởi vì mô hình thực thế của bạn có thế có tên khác với tên trong CSDL, do vậy bạn có thế chỉ cần cập nhật lại các quy tắc ánh xạ mà không cần cập nhật chương trình hoặc các lệnh truy vấn để có thể dùng được tên mói. 2. Khi các thành phần bên trong CSDL được đặt tên không rõ ràng. Ví dụ: thay vì dùng “au_lname” và “au_fname” cho các tên thuộc tính của một lóp thực thể, bạn có thế đặt tên chúng thành “LastName” và “FirstName” trong lớp thực thế và viết các lệnh để dùng vófi nó (mà không cần đổi tên các cột trong CSDL). 5. Quan hê giữa các thưc thế Khi bạn kéo thả các đối tượng tò Server Explorer lên trên cửa sổ LINQ to SQL designer, v s sẽ tự động xác định các mối quan hệ primary key/foreign key giữa các đối tượng, và tự động tạo các quan hệ mặc nhiên giữa các lớp thực thể khác nhau mà nó đã tạo. Ví dụ, khi bạn thêm cả hai bảng Products và Categories từ Northwind lên trên cửa số LINQ to SQL, bạn có thể thấy mội mối quan hệ một nhiều giữa chúng (được biếu diễn bằng một mũi tên trên của sổ soạn thảo): •-----------------------------m Product Category s Properties s Properties CdtegorylD Ỉ Ì 'J * ProductID CategoryName Description ẩ * ProductName !3* SupplierlD CategoryiD 2§* QusntityPerUnit 2tj* UnitPrice ^ Picture lắ? UnitsỉnStock ^ UnitsOnOrder Reorderlevel ẩ * Discontinued Mối quan hệ trên sẽ làm lóp thực thể Product có thêm một thuộc tính là Category, bạn có thế dùng để truy cập vào thực thể Category của một Product. Nó cũng làm lớp Category có thêm thuộc tính “Products”, đây là một tập hợp cho phép bạn lấy ra tất cả các Product có trong Category đó. Northwi ndDatacontext db = new N o rthw ind D ataco ntextO ; Product product = d b .P ro d u c ts .s in g le (p => p .P ro d u c tID = 1 7 ); s t r in g catName = pro duct. Category J?* CategorylD J3* Discontinued V Equals V GetHashCode V GetType Ip?* ProductID y p f ProductName PropertyChanged II ' PropertyChanging ■* 1(Category Product.Categoryl II II J 18 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial Neu bạn không thích cách mà trình thiết kế đã mô hình hóa hoặc đặt tên, bạn hoàn toàn có thế chỉnh sửa lại. Chỉ can click lên mũi tên chỉ ra quan hệ trên của số soạn thảo và truy cập vào các thuộc tính của nó thông qua bảng thuộc tính để đối tên, chỉnh sửa hoặc thậm chí xóa nó. 6. Delav/Lazv Loading LINQ to SQL cho phép chỉ ra các thuộc tính của một thực thể sẽ được lấy về trước(prefetch) hay chỉ được lấy khi người dùng lần đầu truy cập (gọi là delaỵ/lazy loading). Bạn có thế tùy biến các quy tắc prefetch/lazy load cho các thuộc tính trong thực thể bằng cách chọn thuộc tính hay quan hệ đó, và đặt lại giá trị cho thuộc tính “Delay Loaded” thành true hoặc false. Tôi có thể cấu hình thuộc tính Picture đế nó chi được nạp khi dùng đến bằng cách đặt thuộc tinh Delay Loaded thành true: Properties Category * Picture MemberProperty ■u Properties 0 Code G eneration i 2*? Categor/ID CategoryName j # D ijuiuiiuu f Access Public Delav Loaded True ) Inheritance Modifiei None Name Picture byte[] (System.Byte[]) Type 0 Data Auto Generated Vali False Nullable ( True Primaiy Key False Read Only False Server Data Type lma<|e Source Picture Time Stamp False Update Check Never ) — Name Element name Ghi chú: Thay vì cấu hình prefetch/delay load trên các thực thế, bạn cũng có thế đặt lại thông qua các lệnh khi bạn thực hiện các câu truy vấn LINQ trên lóp thực thế đó (tôi sẽ hướng dẫn cách làm điều này trong bài viết sau của loạt bài này). 7. Dùng các Stored Procedure LINQ to SQL cho phép bạn có thế mô hình hóa các thủ tục lưu trữ như là các phương thức ữong lớp DataContext. Ví dụ, cho rằng chúng ta đã định nghĩa một thủ tục đơn giản có tên SPROC như dưới đây để lấy về các thông tin sản phấm dựa trên một Category ID: 19 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial dbo.GetProductsB...ista4.N orthw ind)* a lter pro c ed u re Default.aspx.es* [ Northwind.dbml | Web.config | dbo. G e t P r o d u c ts B y c a te g o r y C © c a te g o ry lD i n t ) ______________ ______________________ _________________________________________ [SELECT * fro m P ro d u c t s w here C a te q o ry lD = @ c a te q o ry lc | AS Toi co the dung Server Explorer trong VS de keo/tha thu tuc SPROC len tren cua so soan thao LINQ to SQL de co the them mot phuong thuc cho phep goi SPROC. Neu toi tha SPROC len tren thuc the “Product”, LINQ to SQL designer se khai bao SPROC de tra ve mot tap ket qua co kieu IEnumerable
: dbo.GetProductsB...ist»4.Northwind)' D efaultaspx.cs' N orthw ind.dbm t* W eb.config ■r X Method Pane Get Products By^atesory (H 32 categoiylD) Category Product 3 Properties 1 ¿3* Product® Q Properties 4 --------- C CategorylD ProductName 3 f SupplieriO ’J i CategoryName Description 3 * CategorylD QuantityPerUnit UnitPnce iS* Picture 3 P UnitsInStock 3 * UnitsOnOrder ¡5 r Reorderlevel 3 * Discontinued Sau do toi co the dung cu phap LINQ to SQL hay goi thang phuong thuc o tren de lay ve cac thuc the ttr CSDL: 20 Thuvientailieu.net.vn LINQ to SQL Tutorial N o rth w in d D a ta c o n te x t db = new N o r t h w in d D a t a c o n t e x t O ; / / R e t r i e v e p ro d u c ts b ased on an adhoc q u e ry ± E n u m erab le< P ro d u ct> p ro d u c ts = fro m p i n d b .P r o d u c t s w h ere p .c a t e g o r y lD = 1 s e l e c t p; / / R e t r i e v e p ro d u c ts in s t e a d u s in g a s p r o c method p ro d u c ts = d b .G e t P r o d u c t s B y c a t e g o r y ( l) ; / / it e r a t e fo r e a c h over r e s u lt s (P r o d u c t p ro d u c t i n p r o d u c t s ) { p r o d u c t .| Category ~ ffl J j * Discontinued V Equals V GetHashCode v GetType [ f f ProductlD int? Product.CategorylD [I ProductName f PropertyChanged PropertyChanging Dùng SPROCS để cập nhật/xóa,thêm dữ liệu Mặc nhiên LINQ to SQL sẽ tự động tạo ra các biếu thức SQL phù hợp cho bạn mồi khi muốn cập nhật/xóa/thêm dữ liệu. Ví dụ, nếu bạn viết mã LINQ to SQL như dưới đây đổ cập nhật một số giá trị trên một thực thể “Product” : rJ N o rth w in d D a ta c o n te x t db = new N o r t h v .in d D a t a c o n t e x t (); p ro d u c t p ro d u c t = d b .P r o d u c t s .s i n g l e ( p => p .P ro d u ctN a m e == "T o y 1 " ) ; p r o d u c t .u n it P r ic e = 99; p r o d u c t .U n i t s l n s t o c k = 5; db. s u b m itc h a n g e s O ; Mặc nhiên, LINQ to SQL sẽ tạo và thực thi phát biểu UPDATE tương ứng khi bạn xác nhận thay đối (tôi sẽ nói thêm về vấn đề này trong những bài viết khác). Bạn cũng có thể định nghĩa và dùng các thủ tục INSERT, UPDATE, DELETE nếu muốn. Đề cấu hình, click lên một lớp thực thế trong cửa sổ LINQ to SQL và trong báng thuộc tính, nhấn chuột lên trên nút “ ...” ừên các giá trị Delete/Insert/Update, và chọn SPROC mà bạn đã định nghĩa. 21 Thuvientailieu.net.vn
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
Tổng hợp đề thi cơ sở dữ liệu có đáp án...
24
38439
137
Giới thiệu phần mềm quản lí nề nếp học sinh v17.9...
13
26189
82
Đáp án một số bài tập mẫu môn cơ sở dữ liệu (phần 1)...
2
8003
172
Bài tập Access quản lý sinh viên...
59
7401
83
Bài tập thực hành Access quản lý bán hàng...
22
5056
134
Ràng buộc toàn vẹn...
59
4981
96
300 câu hỏi trắc nghiệm cơ sở dữ liệu...
52
4305
100
Trắc nghiệm tin 10...
4
3900
84
Bài giảng môn học cơ sở dữ liệu foxpro và visual fox...
46
3882
131
Bài tập thực hành sql quản lý điểm...
3
3809
54
Trắc nghiệm tin 10...
5
3667
60
Xử lý song song và phân tán...
111
3631
54
Weka...
18
3573
93
Đáp án một số bài tập mẫu môn cơ sở dữ liệu (phần 3)...
3
2318
118
Đáp án một số bài tập mẫu môn cơ sở dữ liệu (phần 2)...
4
2036
126
Giáo trình lý thuyết truyền thông...
373
1697
75
GIÁO TRÌNH NHẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU...
192
1635
107
Hướng dẫn sử dụng cloud storage viettel...
10
1486
50
Phép tính quan hệ...
40
1479
129
Sql nâng cao...
39
1363
106
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Khóa luận: Hoạt động bán hàng tại Công ty Cổ phần viễn thông FPT FPT Telecom
78
217
143
Bao cao bai tap lon mon khai pha du lieu phan lop du lieu so bang giai thuat k nn
19
521
106
Thiet ke giam sat he thong bom van chuyen cha long tren tuyen ong dai
1
76
Thiết kế và đánh giá thuật toán - trần tuấn minh
123
207
65
[123doc] phan tich thiet ke he thong quan ly thu vien truong t36
1
104
Tài liệu giáo trình proshow producer 5.0
44
192
82
De kt hk i ma ttran
1
144
Giao trinh oracle sql plsql co ban
106
331
112
Đồ án GIAO THỨC KHỞI TẠO PHIÊN (SIP) (Hỗ trợ dowload tài liệu zalo 0587998338)
34
227
134
Phân tích cơ sở dữ liệu cho hệ thống quản lý thư viện
31
599
126
Tài liệu xem nhiều nhất
Tổng hợp đề thi cơ sở dữ liệu có đáp án
24
38439
137
Giới thiệu phần mềm quản lí nề nếp học sinh v17.9
13
26189
82
Đáp án một số bài tập mẫu môn cơ sở dữ liệu (phần 1)
2
8003
172
Bài tập Access quản lý sinh viên
59
7401
83
Bài tập thực hành Access quản lý bán hàng
22
5056
134
Ràng buộc toàn vẹn
59
4981
96
300 câu hỏi trắc nghiệm cơ sở dữ liệu
52
4305
100
Trắc nghiệm tin 10
4
3900
84
Bài giảng môn học cơ sở dữ liệu foxpro và visual foxpro
46
3882
131
Bài tập thực hành sql quản lý điểm
3
3809
54