Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu lich sử 12

.DOC
30
555
50

Mô tả:

tổng hợp trắc nghiệm hay về lich sử 12
1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 12 PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI 1945 - 2000 Câu 1: Hội nghị Ianta diễn ra vào thời gian nào? A. 2/1945 B. 5/1945 C. 6/1945 D. 7/1945 Câu 2: Hội nghị Ianta diễn ra với sự tham gia của nguyên thủ 3 nước A. Anh, Mĩ, Liên Xô B. Anh, Pháp, Liên Xô C. Mĩ, Anh, Đức D. Liên Xô, Anh, Đức Câu 3: Hội nghị Ianta không thông qua nội dung gì? A. Nhanh chóng đánh bại Phát xít B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh C. Tổ chức đàn áp CNXH ở Đông Âu D. Phân chia thành quả chiến tranh Câu 4: Hội nghị thành lập Liên Hiệp Quốc diễn ra A. Từ 24/05 đến 25/06/1945 B. Từ 25/04 đến 25/06/1945 C. Từ 25/05 đến 26/06/1945 D. Từ 25/04 đến 26/06/1945 Câu 5: Hội nghị thành lập Liên Hiệp Quốc A. Diễn ra tại NewYork ( Mĩ )với 52 nước tham dự B. Diễn ra tại Oasinh ton ( Mĩ ) với 50 nước tham dự C. Diễn ra tại Xan phan xixco ( Mĩ ) với 52 nước tham dự D. Diễn ra tại Xan phan xixco ( Mĩ ) với 50 nước tham dự Câu 6. Lựa chọn sai về mục đích của Liên hiệp quốc A. Duy trì hòa bình thế giới B. Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các nước C. Phát triển hợp tác quốc tế D. Tôn trọng lãnh thổ và độc lập các nuớc Câu 7: Liên hiệp Quốc hoạt động dựa trên mấy nguyên tắc A. 3 B.4 C.5 D.6 Câu 8: Nguyên tắc quan trọng nhất trong hoạt động của Liên Hiệp Quốc là A. Sự nhất trí của 5 nước : Mĩ, Anh,Pháp ,Đức, Nhật B. Sự nhất trí của 5 nước : Mĩ, Anh,Pháp ,Đức, Trung Quốc C. Sự nhất trí của 5 nước : Mĩ, Anh,Pháp ,Liên Xô, Trung Quốc D. Sự nhất trí của 5 nước : Mĩ, Anh,Pháp ,Đức, Liên Xô Câu 9: Liên hiệp quốc có mấy cơ quan chính A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 10: Việt Nam gia nhập Liên Hiệp Quốc A. Năm 1977, là thành viên thứ 149 B. Năm 1979 là thành viên thứ 159 C. Năm 1977 là thành viên 159 D. Năm 1979 là thành viên 149 Câu 11: Nô ôi dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hô ôi nghị Ianta (Liên Xô): A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diê ôt tâ ôn gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiê ôt Nhâ ôt. B. Thành lâ ôp tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc. C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trâ ôn, D. Giải quyết các hâ uô quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm. Câu 12: Theo hội nghị Pốtxđam việc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương được thực hiện như thế nào ? A. Anh vào phía Nam và Pháp vào phía Bắc B. Anh Vào Phía Bắc và Pháp Vào phía Nam vĩ tuyến 16 C. Pháp vào phía Bắc vĩ tuyến 16 và Anh vào phía Nam vĩ tuyến 16 D. Anh Vào phía Nam Vĩ tuyến 16 và quân Trung hoa Dân Quốc vào phía Bắc Câu 13: Nhiê ôm vụ của Hô ôi đồng bảo an Liên Hiê ôp Quốc là: A. Giải quyết mọi công viê cô hành chính của Liên Hiê pô Quốc. B. Chịu trách nhiê ôm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới, C. Giải quyết kịp thời những viê ôc bức thiết của nhân loại: nạn đói, bê ônh tâ ôt, ô nhiễm môi trường. D. Giải quyết các tranh chấp quất tế Câu 14: Quan hê ô giữa Hô ôi đồng bảo an và Đại hô ôi đồng Liên Hiê ôp Quốc là: A. Hô ôi đồng bảo an phục tùng Đại hô ôi đồng. B. Hô ôi đồng bảo an chỉ phục tùng Đại hô ôi đồng trong mô ôt số vấn đề quan trọng. C. Hô ôi đồng bảo an không phục tùng Đại hô ôi đồng. 2 D. Hội đồng Bảo an không phục tựng Đại hội Đồng về vấn đề quan trọng Câu 15: Tổng thư kí Liên Hợp quốc nhiệm kì bao nhiêu năm A. 5 năm B. 4 năm C. 6 năm D. 10 năm Câu 16: Việc thống nhất thành lập tổ chức liên hợp Quốc được thực hiện tại hội nghị nào ? A. Ianta (Liên Xô) năm 1945 B. Pốtxđam (Đức) năm 1945 C. Xan Phranxixcô (Mĩ) năm 1945 D. Véc- xai (Pháp) năm 1919 Câu 16: Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên Xô phải bắt tay vào công cuô cô khôi phục kinh tế trong những năm 1945 - 1950 là: A. Liên Xô nhanh chóng khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá. B. Tiến hành công cuô ôc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941. C. Xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ. D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc thế giới. Câu 17: Liên Xô thực hiện kế hoạch 5 năm 1945- 1950 trong A. 4 năm 6 tháng B. 4 năm 3 tháng C. 4 năm 2 tháng D. 4 năm 8 tháng Câu 18: Qua 5 năm sau chiến tranh TG II, nền công nghiệp Liên Xô A. Đạt mức trước chiến tranh B. Tăng 37% so với trước chiến tranh C. Tăng 50% so với trước chiến tranh D. Tăng 73% so với trước chiến tranh Câu 19: Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm A. 1945 B. 1949 C. 1952 D. 1957 Câu 20: Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp của thế giới vào giai đoạn A. 1950 – 1970 B. 1955- 1972 C. 1960-1972 D. 1952- 1970 Câu 21: Thành tựu nổi bật của Liên Xô về khoa học vũ trụ A. 1957 phóng vệ tinh, 1959 phóng tàu vũ trụ B. 1959 phóng vệ tinh, 1961 phóng tàu vũ trụ C. 1957 phóng vệ tinh, 1961phóng tàu vũ trụ D. 1959 phóng vệ tinh, 1963 phóng tàu vũ trụ Câu 22: Liên xô đứng đầu thế giới về sản lượng công nghiệp A. Dầu mỏ,than,thép B. Thép,than,tàu biển C. Dầu mỏ, thép, tàu biển D. Vũ trụ,dầu mỏ,quân sự Câu 22: Liên Xô tan rã vào năm A. 1989 B. 1990 C. 1991 D. 1992 Câu 23: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là: A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vê ô tinh nhân tạo của trái đất. C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. D. Giữa thâ ôp niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiê ôp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiê ôp của toàn thế giới. Câu 24: Chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai: A. Hòa bình, trung lâ ôp B. Hòa bình, tích cực ủng hô ô cách mạng thế giới C. Tích cực ngăn chă nô vũ khí có nguy cơ hủy diê ôt loài người D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ Câu 25: Vị trí công nghiê ôp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50, 60, nửa đầu những năm 70 của thế ky XX? A. Đứng thứ nhất trên thế giới B. Đứng thứ hai trên thế giới C. Đứng thứ ba trên thế giới D. Đứng thứ tư trên thế giới Câu 26: Liên Xô tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội sau công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai vào….. A. Từ năm 1945 – nửa đầu những năm 1960 B. Từ năm 1946 – nửa đầu những năm 1970 C. Từ năm 1949 – nửa đầu những năm 1960 D. Từ năm 1950 – nửa đầu những năm 1970 Câu 27: Cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu đã làm gì để xóa bỏ sự bóc lột của địa chủ phong kiến đối với nông dân? A. Triệt phá âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của bọn phản động. B. Cải cách ruộng đất. C. Quốc hữu hóa xí nghiệp của tư bản. D. Thực hiện các quyền tự do dân chủ cho nhân dân. 3 Câu 28: Lý do chủ yếu nào chứng minh sự thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân dân của các nước Đông Âu có ý nghĩa quốc tế? A. Cải thiện một bước đời sống cho nhân dân. B. Thực hiện một số quyền tự do dân chủ cho nhân dân. C. Tạo điều kiện để Đông Âu bước vào giai đoạn xây dựng chủ nghĩa xã hội. D. Tăng cường sức mạnh bảo vệ hòa bình thế giới và góp phần hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa từ năm 1949. Câu 29: Sau khi đã hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân, các nước Đông Âu đã: A.. Tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa. B. Tiến lên chế độ tư bản chủ nghĩa. C. Một số nước tiến lên xã hội chủ nghĩa, một số nước tiến lên tư bản chủ nghĩa. D. Một số nước thực hiện chế độ trung lập. Câu 30: Chỗ dựa chủ yếu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở các nước Đông Âu: A. Thành quả của cách mạng dân chủ nhân dân (1946-1949) và nhiệt tình của nhân dân. B. B. Sự hoạt động và hợp tác của Hội đồng tương trợ kinh tế(SEV). C. Sự giúp đỡ của Liên Xô và sự nỗ lực vươn lên của các nước Đông Âu D. Sự hợp tác giữa các nước Đông Âu. Câu 31: Tổ chức Hiệp ước phòng thủ Vác-sa-va mang tính chất: A. Một tổ chức kinh tế của các nước xã hội chủ nghĩa ở Châu Âu. B. Một tổ chức liên minh phong thủ về quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa ở Châu Âu. C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước xã hội chủ nghĩa ở Châu Âu. D. Một tổ chức liên minh phong thủ về chính trị và quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa ở Châu Âu. Câu 32: Đâu là mặt hạn chế trong hoạt động của Hội đồng tương trợ kinh tế(SEV)? A. Thực hiện quan hệ hợp tác, giúp đỡ nhau về kinh tế giữa các thành viên. B. Phối hợp giữa các nước thành viên trong các kế hoạch kinh tế dài hạn. C. Giúp nhau ứng dụng kinh tế khoa học trong sản xuất D. “Khép kín cửa” không hòa nhập với nền kinh tế thế giới. Câu 33: Công cuộc “cải tổ” của Liên Xô đã mang lại hệ quả gì? A. Đất nước thoát khỏi khủng hoảng. B. Cải tổ được hệ thống chính trị. C. Cải tổ được xã hội. D. Đất nước lâm vào khủng hoảng. Câu 34: Nguyên nhân tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu A. Cơ chế quan liêu bao cấp trì trệ B. Thiếu dân chủ công bằng C. Không bắt kịp KHKT tiên tiến D. Cơ chế quan liêu bao cấp trì trệ , Thiếu dân chủ công bằng, Không bắt kịp KHKT tiên tiến Câu 35: Hiện nay trên thế giới hệ thống XHCN còn lại A. Việt Nam, Cuba, Trung Quốc, Lào, Campuchia B. Việt Nam, Trung Quốc, Cu ba, Bắc Triều Tiên, Campuchia C. Trung Quốc, Việt Nam, Bắc Triều Tiên, Lào, Cuba D. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Campuchia, Cuba Câu 36: Hội đồng tuơng trợ kinh tế của Liên Xô và Đông Âu ( SEV ) được thành lập A. 1/1947 B. 1/1949 C. 1/1951 D. 1/1957 Câu 37: Nhà nước Liên bang Xô Viết tan rã với sự kiện nào ? A. Góocbachốp tuyên bố từ chức Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô B. 11 Nước liên bang thành lập cộng đồng các quốc gia độc lập C. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động D. Cuộc chính biến lật đổ Góocbachốp Câu 38: Trong những năm 1990 – 1995 tốc đọ tăng trưởng bình quân hằng năm của GDP Liên Bang Nga là A. Tăng B. Số âm C. Giảm D. Tăng nhanh Câu 39: Về mặt đối nội của Liên bang Nga từ 1991 – 2000 có thách thức lớn là A. Tranh chấp các Đảng phái B. Xung đột sắc tộc C. Trang chấp Đảng Phái và cải cách kinh tế D. Tranh chấp đảng phái và xung đột sắc tộc Câu 40: Tổng thống B. EnXin của Liên Bang Ngan làm tổng thống mấy năm A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 4 Câu 41: Khó khăn lớn nhất của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứa hai A. 27 triệu người chết. B. 1710 thành phố bị tàn phá C. 7 vạn làng mạc bị tàn phá D. hơn 32.000 xí nghiệm bị tàn phá Câu 42: Liên Xô dựa vào yếu tố nào là chủ yếu để xây dựng chủ nghĩa xã hội sau chiến tranh thế giới thứ hai A. Thành tựu xây dựng chủ nghĩa xã hội đã có từ trước chiến tranh B. Các nước trên thế giới ủng hộ C. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội và tinh thần tự lực tự cường của nhân dân D. Lãnh thổ rộng lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất là dầu mỏ Câu 43: Đông Bắc Á gồm các nước A. Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật BảnB. Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản, Hàn Quốc C. Trung Quốc, Nhật bản, Hàn Quốc D. Trung Quốc, Hàn Quốc, Triều Tiên Câu 44: Bốn con rồng ở châu Á gồm: A. Hàn Quốc, Hồng Công, Nhật Bản, Singapo B. Nhật bản, Hồng Công, Đài Loan, Hàn Quốc C. Hồng Công, Đài Loan, Hàn Quốc, Singapo D. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Singapo Câu 45: Trên bán đảo triều tiên với ranh giới là vĩ tuyến 38, hình thành 2 nhà nuớc A. Đại Hàn Dan Quốc ( 7/1948 ) và Cộng hòa DCND Triều Tiên ( 10/1948 ) B. Đại Hàn Dan Quốc ( 8/1948 ) và Cộng hòa DCND Triều Tiên ( 9/1948 ) C. Đại Hàn Dan Quốc ( 8/1948 ) và Cộng hòa DCND Triều Tiên ( 10/1948 ) D. Đại Hàn Dan Quốc ( 7/1948 ) và Cộng hòa DCND Triều Tiên ( 9/1948 ) Câu 46: Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên diễn ra cuộc chiến tranh trong thời gian A. 1949 – 1952 B. 1950- 1953 B. 1951 – 1953 D. 1952- 1953 Câu 47: Cuộc nội chiến ở Trung Quốc diễn ra giữa Quốc Dân Đảng và Đảng Cộng Sản sau chiến tranh thế giới thứ hai vào năm A. 1945- 1949 B. 1947- 1949 B. 1946 – 1948 D. 1946-1949 Câu 48: Nước CH Nhân Dân Trung Hoa ra đời vào A. 1/10/1949 B. 10/10/1949 C. 11/10/1949 1/11/1950 Câu 49: Hồng Kông được Anh trả về Trung Quốc năm A. 1995 B. 1997 C. 1999 D.2001 Câu 50: Trung Quốc thu hồi Macau từ Bồ Đào Nha năm A. 1995 B. 1997 C. 1999 D. 2001 Câu 51: Trung Quốc thực hiện cải cách do Đặng Tiểu Bình khởi xướng năm A. 12/1975 B. 12/1978 C. 12/1980 D. 12/1986 Câu 52: Tốc độ tăng truởng GDP của Trung Quốc trong những năm 1979 – 1998 là A. Trên 6% B. Trên 7% C. Trên 8% D. Trên 9% Câu 53: Thành tựu khoa học kĩ thuật nổi bật của Trung Quốc là A. 1957 chế tạo thành công bom nguyên tử, 2000 phóng tàu vũ trụ B. 1959 chế tạo thành công bom nguyên tử, 2001 phóng tàu vũ trụ C. 1961 chế tạo thành công bom nguyên tử, 2002 phóng tàu vũ trụ D. 1964 chế tạo thành công bom nguyên tử, 2003 phóng tàu vũ trụ Câu 54: Điều kiê ôn cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi của cách mạng dân tô ôc dân chủ Trung Quốc là: A. Lực lượng cách mạng Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai phát triển mạnh B. Được sự giúp đỡ của Liên Xô. C. Tác đô ông của phong trào cách mạng thế giới. D. Nhân dân trong nước ủng hô ô lực lượng cách mạng. Câu 55: Với sự kiện 2003 tàu thần Châu 5 đưa Dương Lợi Vĩ bay vào không gia vũ trụ, Trung Quốc trở thành nước thứ mấy có tàu cùng con người bay vào vũ trụ ? A. thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 56: Sau xung đôt biên giới 2/1979 Việt Nam và Trung Quốc bình thừơng hóa quan hệ vào A. 11/1991 B. 2/1992 C. 10/1992 D. 12/1992 Câu 57: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế ky XX đến nay: A. Thực hiê ôn đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. B. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô. C. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Viê ôt Nam. D. Mở rô ông quan hê ô hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới, 5 Câu 58: Sau Chiến tranh thế giới 2 , các nuớc ở Đông Nam Á giành độc lập sớm nhất ( 8/1945 ) là A. Việt Nam, Lào, CamPuChia B. Việt Nam, Thái Lan, Inđônexia B. Việt Nam, Lào, Inđônexia D. Việt nam, Lào, Malai Câu 59: Sau khi giành độc lập, hầu hết các nước Đông Nam Á bước vào thời kì A. Chống thực dân quay lại xâm luợc C. Khắc phục hậu quả chiến tranh B. Xây dựng phát triển đất nước D. Liên kết hợp tác cùng phát triển Câu 60: Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) được thành lập vào A. 6/8/1967 B. 8/8/1967 C. 6/8/19689 D. 8/8/1969 Câu 61: Tổ chức ASEAN được thành lập tại đâu với sự tham gia của mấy quốc gia? A. Bali ( Inđo ) với 5 nước B. Cula Lumpua ( Malai ) với 6 nước C. Băng Cốc ( Thái Lan ) với 5 nước D. Mannila ( Philippin ) với 6 nước Câu 62: Vị thế của ASEAN trở nên lớn mạnh từ : A. Hiệp uớc Bali ( 2/1976 ) B. Hiệp ước Bali ( 6/1976 ) C. Hiệp ước Bali ( 7/1976 ) D. Hiệp ước Bali ( 10/1976 ) Câu 63: ASEAN hoạt động không dựa trên nguyên tắc nào A. Không dùng vũ lực với nhau B. Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ C. Hợp tác trên nhiều lĩnh vực D. Liên minh quân sự của Asean Câu 64: Hiện nay ASEAN có 10 thành viên, với trình tự gia nhập A. Brunây ( 1982 ), Việt Nam ( 7/1995 ), Lào và Mianma ( 1997 ) , Cam puchia ( 1999 ) B. Brunây ( 1984 ), Việt Nam ( 7/1995 ), Lào và Mianma ( 1997 ) , Cam puchia ( 1999 ) C. Mianma ( 1982 ), Việt Nam ( 7/1995 ), Lào và Brunây ( 1997 ) , Cam puchia ( 1999 ) D. Brunây ( 1984 ), Việt Nam ( 7/1995 ), Lào và Mianma ( 1998 ) , Cam puchia ( 1999 ) Câu 65: Chiến lược công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo của các nước sáng lập Asean thực hiện vào thời gian nào của thế ky XX ? A. Từ những năm 40 -50 trở đi B. Từ những năm 50 - 60 trở đi C. Từ những năm 60 - 70 trở đi D. Từ những năm 70-80 trở đi Câu 66: Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? A. Các nước Đông Nam Á đều giành được độc lập. B. Các nước Đông Nam Á đều gia nhập ASEAN. C. Các nước Đông Nam Á trở thành nước công nghiệp mới(NIC). D. Các nước đều tiến hành xây dựng đất nước theo con đường xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa Câu 67: Lào tuyên bố độc lập vào ngày A. 2/10/1945 B. 10/10/1945 C. 12/10/1945 C. 2/11/1945 Câu 68: Pháp trở lại xâm lược Lào A. 1/1946 B. 2/1946 C. 3/1946 D. 4/1946 Câu 69: Đảng nhân dân Lào thành lập năm A. 1955 B. 1956 C. 1957 D. 1958 Câu 70: Hiệp định Viêng Chăn thực hiện hòa bình và hòa hợp dân tộc ở Lào A. 1/1973 B. 2/1973 C. 3/1973 D. 4/1973 Câu 71: Ngày …………….nước cộng hòa dân chủ nhân hân Lào chính thức được thành lập A. 12/12/1975 B. 10/12/1975 C. 1/12/1975 D. 2/12/1975 Câu 72: Chính phủ Xihanuc tồn tại ở Capuchia trong thời gian nào ? A. 1954- 1970 B. 1950- 1975 C. 1955- 1975 C. 1960-1970 Câu 73: Campuchia giải phóng vào A. 3/1975 B. 4/1975 C. 5/1975 D. 6/1975 Câu 74: Tâp đoàn Khơme đỏ Pôn pốt cầm quyền ở Campuchia trong thời gian nào A. 1970- 1975 B. 1975- 1979 C. 1977- 1980 D. 1980- 1984 Câu 75: Campuchia chính thức đi vào thời kì hòa bình xây dựng đất nước từ năm A. 1990 B. 1991 C.1992 D. 1993 Câu 76: Điểm không giống nhau về tình hình chính trị ba nước Đông Dương sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. Pháp trở lại xâm lược B. Chống Pháp, Mĩ C. Được hoàn toàn giải phóng vào đầu năm 1975 D. Chống Pháp từ 1946 - 1954 Câu 77: Nước non trẻ nhất Đông Nam Á hiện nay là A. Brunây B. Singapo C. Đông Ti mo D. Malaixia 6 Câu 78: Ấn Độ tuyên bố độc lập vào thời gian nào? A. 26-1-1950 B. 26-2-1950 C. 26-1-1951 D. 19-2-1950 Câu 79: Anh trao quyền tự trị cho Ấn Độ theo phương án Maobáttơn A. Chia theo cơ sở Đảng Phái B. Chia theo phía Đông và Tây C. Chia theo nguyên vọng của nhân dân D. chia theo cơ sở tôn giáo Câu 80: Năm 1885 Đảng Quốc Đại chính đảng đầu tiên của giai cấp……………..Ấn Độ. A. Tiêu tư sản B. Tư sản C. Công nhân D. Địa chủ và phong kiến Câu 81: Sau chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ do giai cấp nào lãnh đạo ? A. Tiêu tư sản B. Tư sản C. Công nhân D. Tư sản và tiểu tư sản Câu 82: Nhờ đâu Ấn Độ từ một nước phải nhập lương thực trở thành một nước tự túc được lương thực? A. “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp. B. Khai hoang các vùng đất mới. C.. Nông dân hăng hái sản xuất. D. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 83: Phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sôi nổi ở châu Phi từ những năm 50 thế kỉ 20, bắt đầu ở A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Đông Phi D. Nam Phi Câu 84: Với 17 quốc gia giành độc lập ,năm nào được xem là “ Năm Châu Phi “ A. 1960 B. 1962 C. 1965 D. 1970 Câu 85: Sự kiện đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi A. 17 quốc gia cùng giành độc lập trong 1 năm B. Cộng hòa Mô- dăm- bích, Ănggola độc lập năm 1975 C. 1990 Namibia tuyên bố độc lập D. Năm 1962 Câu 86: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ vào năm A. 1/1993 B. 11/1993 C. 1/1994 D. 4/1994 Câu 87: Sau Chiến tranh thế giới thứ II, hầu hết các nước Mỹ Latinh trở thành A. Thuộc địa của tư bản phương Tây B. Sân sau của Mĩ qua các chế độ độc tài C. Các quốc gia độc lập,phát triển D. Có nền công nghiệp tiên tiến Câu 88: Cách mạng Cuba giành thắng lợi vào thời gian nao? A. 5/1955 B. 6/1957 C. 9/1958 D. 1/1959 Câu 89: Vào thập niên 60,70 Mỹ Latinh được gọi là lục địa bùng cháy vì sao? A. Phong trào chống chế độ độc tài thân Mỹ diễn ra sôi nổi B. Cuộc nội chiến giũa các Đảng phái đối lập C. Phong trào công nhân diễn ra sôi nổi D. Nổi dậy của nông dân Câu 90: Trong cuô ôc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mĩ latinh được mê ônh danh là: A. "Hòn đảo tự do" B. "Lục địa bùng cháy" B. "Đại lục núi lửa" D. "Tiền đồn của CNXH" Câu 91: Nước được mê ônh danh là "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tô ôc ở Mĩ la tinh" ? A. Achentina B. Chi lê C. Nicanagoa D. Cuba Câu 92: Tháng 4/1961, Cuba tuyên bố đi theo con đường xã hô ôi chủ nghĩa trong điều kiê ôn: A. Đánh thắng sự can thiê ôp của Mỹ. B. Hoàn thành cuô ôc cải cách dân chủ. C. Thành lâ pô Đảng Cô ông sản Cuba. D. Chiến tranh kết thúc ở Cua ba Câu 93: Nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh nhất giai doạn nào? A. 1930 đến 1945 B. 20 năm sau CTTG II C. 1965 đến 1980 D. 1970 đến 2000 Câu 94: Năm 1948 nền công nghiệp Hoa Kì A. Chiếm ½ sản luợng CN toàn cầu B. Chiếm 40% CN toàn cầu C. Chiếm 1/3 sản luợng CN toàn cầu C. Chiếm hơn 56% CN toàn cầu Câu 95: Giai đoạn 1945 đến 1973 Mĩ chiếm A. 2/3 dữ trữ vàng, 40% sản phảm thế giới B. ¾ dữ trữ vàng, 45% sản phẩm thế giới C. 4/5 dự trữ vàng, 50 % sản phảm toàn cầu D. ¾ dự trữ vàng, gần 40% sản phẩm toàn cầu Câu 96: Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào thời điểm nào. A. Năm 1976. B. Năm 2004. C. Năm 1995. D. Năm 2006. Câu 97: Tìm nguyên nhân không đúng làm cho nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh từ sau CTTGII A. Lợi dụng chiến tranh,buôn bán vũ khí B. Chính sách điều tiết của nhà nuớc C. Khai thác hiệu quả tài nguyên thuộc địa D. Giàu tài nguyên thiên nhiên Câu 98: Từ sau CTTG II đến nay, ngành KH KT của Mĩ đóng góp 7 A. 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế B. ¼ số lượng bản quyền phát minh sáng chế C. 1/5 số lượng bản quyền phát minh sáng chế D. 50% số lượng bản quyền phát minh sáng chế Câu 99: Mĩ trở thành trung tâm kinh tế- tài chính duy nhất thế giới trong thời gian nào của thế ky XX: A. Thập niên 40-50. B. Thập niên 60-70. C. Thập niên 50- 60. D. Thập niên 70- 80. Câu 100: Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh với Liên Xô năm nào? A. 1975 B. 1980 C. 1989 D. 1991 Câu 101: Giai doan 1991 đến 2000 mục tiêu của Mĩ trong chính sách đối ngoại là A. Thiết lập thế giới đơn cực B. Bành truớng thế lực toàn cầu C. Xóa bỏ CNXH D. Khống chế thế giới TBCN Câu 102: Mục tiêu của Mĩ về đối ngoại trong khoảng 20 năm sau chiến tranh TG 2? A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc B. Bắt tay với Châu Âu khống chế thế giới C. Thưc hiện chiến luợc “ Cam kết và mở rộng “ D. Chi phối và lãnh đạo thế giới Câu 103: Mĩ phát đô ông cuô ôc chiến tranh lạnh chống Liên Xô và các nước XHCN vào thời gian nào ? A. Tháng 2/1945 B. Tháng 3/1947 C. Tháng 7/1947 D. Tháng 4/1949 Câu 104: Nền kinh tế Tây Âu cơ bản được phục hồi từ năm A. 1950 B. 1952 C. 1956 D. 1965 Câu 105: Nguyên nhân nào không đúng cho sự phát triển kinh tế ở Tây Âu A. Áp dụng KHKT B. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên C. Sự viện trợ của Mĩ D. Vai trò quản lí của nhà nuớc Câu 106: Xắp sếp thứ tự về nền kinh tế các nuớc Tây Âu, xếp sau Mĩ và Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai đến 2000 lần luợt là A. Anh, Pháp, Đức B. Đức , Pháp , Anh C. Anh , Đức, Pháp D. Đức, Anh, Pháp Câu 107: Tổ chức “ Cộng đồng Châu Âu “ có tiền thân là A. Cộng đồng Than- thép Châu Âu thành lập 1951 B. Cộng đồng Than thép Châu Âu lập năm 1957 C. Cộng đồng năng luợng nguyên tử năm 1957 D. Cộng đồng kinh tế Châu Âu 1957 Câu 108: Công đồng Châu Âu đổi tên thành Liên Minh Châu Âu năm A. 1989 B. 1991 C. 1993 D. 1995 Câu 109: Đồng Euro được chính thức đưa vào sử dụng năm A. 2002 B. 2004 C. 2006 D.2008 Câu 110: Đến năm 2007, EU có bao nhiêu thành viên? A. 15 B. 22 C. 25 D. 27 Câu 111: Hãy tìm câu trả lời đúng nhất về Mục tiêu của Liên Minh Châu Âu EU A. Liên minh chính trị quân sự, an ninh chung B. Liên minh kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại C. Liên minh đối ngoại, giáo dục, văn hóa D. Liên minh kinh tế, văn hóa, giáo dục Câu 112: Mối quan hệ VN- EU được thiết lập năm A. 1975 B. 1980 C. 1990 D. 1995 Câu 113: Nền kinh tế EU đạt thành tựu to lớn nào đến cuối thập ky 90 của thế ky XX? A. Hơn ½ GDP toàn cầu B. Hơn 1/3 GDP toàn cầu C. hơn ¼ GDP toàn cầu D. hơn 1/5 GDP toàn cầu Câu 114: Nền kinh tế Nhật bắt đầu phát triển mạnh từ năm nào? A. 1950 B. 1952 C. 1956 D. 1958 Câu 115: Giai đoạn phát triển kinh tế “ thần kì” của Nhật là A. 1960-1973 B.1960 – 1975 C. 1956- 1973 D. 1956- 1980 Câu 116: Nhật Bản vuơn lên trở thành cuờng quốc kinh tế số 2 thế giới từ năm A. 1960 B. 1965 C. 1968 D. 1970 Câu 117: Nguyên nhân nào không dẫn đến sự phát triển kinh tế Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai ? A. Con nguời năng động,sáng tạo B. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú C. Chi phí quốc phòng thấp D. Tận dụng tối đa viện trợ bên ngoài Câu 118: Hiện nay , Nhật tập trung sản xuất A. Công nghiệp dân dụng B. Công nghiệp hành không vũ trụ C. Công nghiệp phần mềm D. Công nghiệp xây dựng Câu 119: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớ n của thế giới hình thành vào thâ ôp niên 70 của thế kỉ XX là: A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Liên Xô - Nhâ ôt Bản. 8 C. Mĩ - Tây Âu - Nhâ ôt Bản. D. Mĩ - Đức - Nhâ ôt Bản. Câu 120: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhâ ôt Bản sau chiến tranh thứ hai A. Biết xâm nhâ pô thị trường thế giới B. Tác dụng của những cải cách dân chủ C. Truyền thống " Tự lực tự cường" D. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuâ ôt Câu 121:Chiến tranh lạnh diễn ra trong thời gian nao? A. 1945- 1975 B. 1947- 1989 C. 1950- 1989 D. 1950- 1991 Câu 122: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh lạnh là gì? A. Đối lập về mục tiêu và chiến lược của Mĩ và Liên Xô B. Sự thù ghét giữa 2 cường quốc thế giới Xô- Mĩ C. Sự tác động của các nước thuộc hai phe TBCN và XHCN D. Cạnh tranh về vũ khí Câu 123: Kế hoạch viện trợ của Mĩ cho Tây Âu 17 tỉ đô la được gọi là A. Kế hoach Truman ( 3/1947 ) B. Kế hoạch Macsan ( 5/1947 ) C. Kế hoạch Macsan ( 6/1947 ) D. Kế hoạch Truman ( 4/1947 ) Câu 124: Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương ( NaTo ) được thành lập vào thời gian nào ? A. 2/1949 B. 4/1949 C. 2/1950 D. 5/1950 Câu 125: Tổ chức NaTo được thành lập nhằm mục đích gì? A. Liên minh kinh tế các nước TBCN B. Liên minh an ninh đối ngoại của Mĩ và Tây Âu C. Liên minh quân sự chống XHCN D. Liên minh văn hóa, giáo dục của Mĩ và Tây Âu Câu 126: Tổ chức liên minh quân sự của Liên Xô và Đông Âu được gọi là A. Học thuyết Vacsava ( 1951 ) B. Học thuyết Vacsava ( 1955 ) C. Hiệp ước Vacsava ( 1951 ) D. Hiệp ước Vacsava ( 1955 ) Câu 127: Phạm vi ảnh hưởng của chiến tranh lạnh ? A. Bao trùm cả thế giới B. Bắc Mĩ và Tây Âu C. Châu Âu D. Bắc Đại Tay Dương Câu 128: Xu thế hòa hoãn Đông Tây xuất hiện. A. Từ đầu những năm 60 thế ky XX B. Từ đầu những năm 70 thế ky XX C. Từ đầu những năm 80 thế ky XX D. Từ đầu những năm 90 thế ky XX Câu 129: Xu thế hòa hoãn ở châu Âu bắt đầu bằng việc Đông Đức và Tây Đức đặt mối quan hệ, Xô- Mĩ thỏa thuận hạn chế vũ khí chiến lược vào thời gian? A. Đầu năm 1972 B. Cuối năm 1972 C. Năm 1973 D. Năm 1975 Câu 130: Định uớc Henxiki nhằm đảm bảo An ninh Châu Âu , được 33 nuớc châu Âu với Mĩ và Canada kí kết vào năm ? A. 1970 B. 1972 C. 1975 D. 1979 Câu 131: Hai nước Xô Mĩ tiến hành nhiều cuộc gặp gỡ, đồng ý hợp tác, cắt giảm vũ khí chiến lược vào thời gian nao? A. Đầu thập niên 70 B. Cuối thập niên 70 C. Đầu thập niên 80 D. Cuối thập niên 80 Câu 132: Thế giới sau chiến tranh lạnh phát triển theo hướng ? A. Đơn cực B. Hai cực Ianta C. Đa cực D. Phụ thuộc Mĩ Câu 133: Hiện nay, các quốc gia lớn trên thế giới điều chỉnh chiến lược theo hướng ? A. Cạnh tranh ảnh huởng trên phạm vi toàn cầu B. Dựa vào Mĩ để tăng sức mạnh C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm D. Lấy quân sự làm chuẩn Câu 134: Nhận định nào sai về tình hình chính trị thế giới hiện nay? A. Sự vươn lên của Nhật, Tây Âu, Trung Quốc…. B. Mĩ muồn thiết lập trật tự thế giới đơn cực C. Hòa bình thế giới được củng cố D. Không xung đột,nội chiến quân sự đẫm máu Câu 135: Sự kiện đánh dấu các quốc gia đứng trước thách thức của chủ nghĩa khủng bố ? A. 10/9/2000 B. 11/9/2000 C. 10/9/2001 D. 11/9/2001 Câu 136: Nguồn gốc của cách mạng khoa học công nghệ hiện nay ? A. Đòi hỏi của con người B. Bùng nổ dân số C. Tài nguyên cạn kiệt D. Đòi hỏi của con người, Bùng nổ dân số, Tài nguyên cạn kiệt Câu 137: Tác động không đúng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại ? A. Tăng năng suất lao động, mức sống của con nguời B. Hình thành thị trường thế giới và xu thế toàn cầu C. Gây ô nhiễm môi trường, thêm dịch bệnh D. Thế giới phát triển ngày càng xanh hơn Câu 138: Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật phát triểm qua mấy giai đoạn A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 9 Câu 139: Phát minh vĩ đại trong lĩnh vực Y học vào tháng 4/2003 là gi? A. Sinh sản vô tính con cừu Đôli B. Tìm ra vacxin dịch tả C. Giải mã hoàn chỉnh “ Bản đồ gen người “ D. Tìm ra thuốc trường sinh Câu 140: Tác đô ông của cuô ôc cách mạng khoa học- kĩ thuâ ôt đối với đời sống của xã hô ôi loài người là A. Làm thay đổi vị trí, cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế B. Sử dụng năng lượng nhiên liê ôu than đá nhiều hơn dầu mỏ C. Làm thay đổi cơ cấu dân và chất lượng nguồn nhân lực D. Trong công nghiê ôp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiê ôp giáo dục đào tạo Câu 141: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của cuộc Cách mạng Khoa Học Công Nghệ, diễn ra trên thế giới bắt đầu từ lúc nào? A. Đầu thập niên 80 thế ky xx B. Cuối thập niên 80 thế ky xx C. Đầu thập niên 90 thế ky xx D. Cuối thế kỉ 70 thế ky xx Câu 142: Biểu hiện không phải của xu thế toàn cầu hóa ngày nay? A. Thương mại quốc tế phát triển B. Các công ty xuyên quốc gia ngày càng phát triển C. Sự ra đời của các tổ chức : IMF, EU, WTO D. Các nước trong khu vực liên kết phát triển theo vùng Câu 143: Tổ chức có vai trò quan trọng trong giải quyết vấn đề kinh tế chung của thế giới và khu vực hiện nay? A. NATO B. WTO C. UNESCO D. APEC Câu 144: Cuộc “cách mạng xanh trong nông nghiệp” bắt nguồn từ nước nào ? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Mĩ D. Nhật PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NẠM: 1919 – 1930 Câu 1: Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ 2 của Pháp ở Việt Nam là gì? A. Bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất. B. Để bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra. C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam. D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa. Câu 2: Vì sao tư bản Pháp chú trọng đến việc khai thác mỏ than ở Việt Nam? A. Ở Việt Nam có trữ lượng than lớn. B. Than là nguồn nguyên liệu chủ yếu phục vụ cho công nghiệp chính quốc. C. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào kinh tế Pháp. D. Là nguồn nguyên liệu cần cho các ngành công nghiệp ở Việt Nam. Câu 3: Các giai cấp nào mới ra đời do hậu quả của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam? A. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc. B. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc. C. Công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến. D. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản, địa chủ phong kiến. Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tiểu tư sản. D. Tư sản dân tộc. Câu 5: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn cơ bản cấp bách hàng đầu của cách mạng Việt Nam? A. Công nhân và tư sản. B. Nông dân và địa chủ. C. Nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp. D. Địa chủ và tư sản. Câu 6: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào? A. Công nghiệp chế biến. B. Nông nghiệp và khai thác mỏ. C. Nông nghiệp và thương nghiệp. D. Giao thông vận tải. Câu 7: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam diễn ra trong hoàn cảnh nào? A.Pháp đang gặp khó khăn trong cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Kinh tế Pháp có phần giảm sút do chiến tranh, phong trào cách mạng ở Pháp đang diễn ra mạnh mẽ. C. Pháp đang chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới. D. Pháp chịu hậu quả chiến tranh hết sức nặng nề, kinh tế Pháp gặp nhiều kho khăn sau chiến tranh thế giới thứ nhất, Pháp trở thành con nợ của Mĩ. Câu 8: Loại đồn điền phát triển mạnh nhất ở Việt Nam trong thời kì 1919-1929 là A. đồn điền trồng lúa. B. đồn điền cao su. 10 C. đồn điền trồng chè. D. đồn điền trồng bông. Câu 9: Đặc điểm nền kinh tế Việt Nam trong thời kì Pháp khai thác thuộc địa lần thứ hai là: A. nền kinh tế Tư bản chủ nghĩa phát triển. B. một nền kinh tế thuần nông nghiệp. C. một nền kinh tế nông nghiệp, lạc hậu, què quặc. D. một nền kinh tế nông nghiệp tự chủ. Câu 10: Tuyến đường sắt nào được Pháp xây dựng trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai? A. Hà Nội- Lạng Sơn. B. Hà Nội – Vinh. C. Vinh – Đông Hà. D. Hải Phòng – Vân Nam. Câu 11: Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng phát triển chậm của giai cấp tư sản Việt Nam ? A. Bị Pháp chèn ép. B. Bị thương nhân Hoa kiều cạnh tranh khốc liệt. C. Chế độ Phong kiến kiềm hãm. D. Công nhân Việt Nam lớn mạnh. Câu 12: Nhận xét đúng về đặc điểm của giai cấp địa chủ ở Việt Nam là: A. Giai cấp địa chủ Việt Nam là giai cấp đầu hàng, tay sai của thực dân Pháp. B. Giai cấp địa chủ Việt Nam là giai cấp bóc lột của chế độ phong kiến, không có quyền lực về chính trị. C. Giai cấp địa chủ Việt Nam là giai cấp có thế lực về kinh tế, có tinh thần dân tộc và yêu nước. D. Một bộ phận của giai cấp địa chủ Việt Nam là tay sai của thực dân Pháp, phản bội lại quyền lợi dân tộc. Câu 13: Vì sao nói giai cấp nông dân Việt Nam là lực lượng to lớn của cách mạng? A. Là giai cấp có khả năng lãnh đạo cách mạng. B. Là giai cấp có số lượng đông đảo nhất, có tinh thần cách mạng triệt để. C. Là giai cấp nhạy cảm nhất. D. Là lực lực chính nuôi sống xã hội. Câu 14: Bộ phận có tinh thần dân tộc, hăng hái nhất trong giai cấp tiểu tư sản là: A. Tiểu thương. B. Tiểu chủ. C. Thợ thủ công. D. Trí thức- học sinh, sinh viên. Câu 15: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là: A. Địa chủ và tư sản. B. Tư sản và đế quốc. C. Đế quốc Pháp. D. Đế quốc, tay sai Câu 16: Đối tượng đấu tranh của phong trào “ Chấn hưng nội hóa” (1919) Ở Việt Nam là: A. Tư sản Pháp. B. Tư sản Hoa kiều. C. Tư sản mại bản. D. Tư sản Pháp và tư sản Hoa kiều. Câu 17. Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8-1925) “đã đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam” A. Vì đây là cuộc đấu tranh đều tiên của công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất. B. Vì đây là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi. C. Vì đây là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình. D. Là phong trào đấu tranh đầu tiên do Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên lãnh đạo. Câu 18. Người lãnh đạo cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8-1925) là: A. Tôn Đức Thắng. B. Hồ Tùng Mậu. C. Nguyễn Thái Học. D. Trường Chinh. Câu 19: Sự kiện công nhân Ba Son đấu tranh “đã đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam”. Bước tiến đó là gì? A. Giai cấp công nhân Việt Nam đã trở thành một lực lượng nòng cốt của dân tộc. B. Phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu hướng tới mục tiêu dân tộc. C. Giai cấp công nhân Việt Nam bắt đầu đi vào thời kì đấu tranh tự giác. D. Giai cấp công nhân Việt Nam đã bước vào thời kì đấu tranh tự giác thực sự. Câu 20. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc đã tham gia A. Đảng Xã hội Pháp. B. Đảng Cộng Sản Pháp. C. Đảng Công nhân xã hội dân chủ. D. Đảng Công nhân xã hội Pháp. Câu 21.Vào tháng 6-1919, Nguyễn Ái Quốc đã gửi đên Hội nghị Vécxai A. Bản yêu sách của nhân dân An Nam. B. Bản yêu sách của dân tộc Việt Nam. C. Bản yêu sách của người Việt Nam ở nước Pháp. 11 D. Bản yêu sách của người Việt Nam ở nước ngoài.. Câu 22: Nguyễn Ái Quốc trở thành đảng viên Đảng Cộng Sản vào năm nào? A. 1920. B.1923. C.1924. D.1930. Câu 23 Theo Nguyễn Ái Quốc: Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc, không có con đường nào khác là con đường: A. Cách mạng vô sản. B. Cách mạng dân chủ tư sản. C. Cách mạng Xã hội chủ nghĩa. D. Cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 24: Đảng Lập hiến là đảng của giai cấp A. Tư sản và địa chủ lớn ở Nam kì. B. Tư sản dân tộc. C.Tư sản Việt Nam. D. Tiểu tư sản. Câu 25. Tại sao Đảng Lập hiến thỏa hiệp với thực dân Pháp? A. Vì đấu tranh để đòi quyền lợi cho mình, khi quyền lợi được thỏa mãn thì thỏa hiệp với Pháp. B. Vì không muốn mất quyền lợi. C. Vì so sánh lực lượng chênh lệch. D. Không có sức mạnh về quân sự. Câu 26. Một trong những sự kiện nổi bật của phong trào yêu nước dân chủ công khai ở Việt Nam của tầng lớp tiểu tư sản, trí thức là A. cuộc đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu và để tang Phan Châu Trinh. B. cuộc bãi đấu tranh đòi tự do dân chủ do Đảng lập hiến lãnh đạo. C. cuộc mít tinh do Đảng Thanh niên tổ chức. D. cuộc đấu tranh của công nhân Vinh- Bến Thủy. Câu 27. Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa” của Lênin vào A. đầu năm 1920. B. giữa năm 1920. C. tháng 10 năm 1920. D. tháng 12 năm 1920. Câu 28. Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa” của Lênin đăng trên A. báo Nhân đạo. B. tạp chí của Quốc tế Cộng sản. C. báo Sự thật. D. báo Đời sống công nhân. Câu 29. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội đại biểu lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp vào A. tháng 12/1920. B. tháng 8/1920. C. tháng 11/1920. D. tháng 7/1920. Câu 30. Hội Liên hiệp thuộc địa thành lâp vào A. năm 1921. B. năm 1922 . C. năm 1923. D. năm 1920. Câu 31. Cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa là: A. báo Nhân đạo. B. báo Người cùng khổ. C. báo Sự thật. D. báo Đời sống công nhân. Câu 32. Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu (Trung Quốc) vào A. tháng 12/1924. B. tháng 11/1924. C. tháng 10/1924. D. tháng 2/1925 Câu 33. Trong cuốn “Bản án chế độ thực dân Pháp” Nguyễn Ái Quốc đã ví Chủ nghĩa đế quốc với hình ảnh A. con đỉa. B. con giun. C. con sâu. D. con rắn. Câu 34. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập vào A. tháng 2/1925. B. tháng 11/1925. C. tháng 8/1925. D. tháng 6/1925 Câu 35. Tổ chức tiền thân của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. Cộng sản đoàn. B. Đông Dương Cộng sản đảng. C. Hội ái quốc. D. Hội thanh niên. Câu 36. Chủ trương “vô sản hóa” do tổ chức nào phát đông? A. Việt Nam Cách mạng đảng. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Tân việt Cách mạng đảng. Câu 37. Tác phầm được Nguyễn Ái Quốc viết và xuất bản đầu năm 1927 tại Quảng Châu (Trung Quốc) là: A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Đường Kách mệnh C. Chính cương vắn tắt. D. Bản Chương trình hành động. Câu 38. Tác dụng của phong trào “vô sản hóa” là: A. nâng cao tính tự giác trong phong trào quần chúng. B. thúc đẩy quá trình kết hợp chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. 12 C. rèn luyện dội ngũ cán bộ của tổ chức cách mạng. D. tập dượt chuẩn bị cho quần chúng đấu tranh. Câu 39. Địa bàn hoạt động của tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là: A. chủ yếu ở Bắc Kì. B. chủ yếu ở Trung Kì. C. chủ yếu ở Bắc Kì và Trung Kì. D. Cả Bắc Kì, Trung Kì Và Nam Kì Câu 40. Tháng 7-1925, cùng với một số nhà yêu nước khác, Nguyền Ái Quốc đã sáng lâp A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa Á Đông. C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông. D. Chi bộ cộng sản đầu tiên. Câu 41. Đặc điểm của phong trào công nhân từ 1919 đến trước tháng 8-1925 là A. mang tính tự phát, lẻ tẻ. B. có tổ chức lãnh đạo theo chủ nghĩa Má- Lênin. C. nặng về mục tiêu chính trị. D. mang tính tự giác. Câu 42. Đặc điểm của phong trào công nhân từ 1926 đến 1929 là A. mang tính tự phát, lẻ tẻ. B. có tổ chức lãnh đạo theo chủ nghĩa Má- Lênin. C. nặng về mục tiêu chính trị. D. mang tính tự giác. Câu 43. Nguyên nhân chính làm cho Phong trào công nhân trong giai đoạn 1926-1929 phát triển mạnh mẽ là : A. do giai cấp công nhân Việt Nam không ngừng lớn mạnh. B. vai trò tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. C. ảnh hưởng của tình hình thế giới nhất là cách mạng trung Quốc. D. chính sách áp bức của thực dân Pháp ngày càng tăng. Câu 44. Sự phân hóa của tổ chức Tân Việt Cách mạng đảng chứng tỏ điều gì? A. Tổ chức này không có đường lối đúng đắn, theo khuynh hướng tư sản, không phù hợp. B. Sức hấp dẫn của con đường cách mạng vô sản. C. Ảnh hưởng và uy tín của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên quá lớn. D. Ảnh hưởng và uy tín của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và sức hấp dẫn cảu con đường cách mạng vô sản Câu 45. Địa bàn hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quốc dân đảng là ở A. Bắc Kì. B.Trung Kì. C. Bắc Kì và Trung Kì. D. Nam Kì. Câu 46. Việt Nam Quốc dân đảng thành lập vào A. tháng 12-1927. B. tháng 12-1928. C. tháng 12-1929 D. tháng 10-1927 Câu 47. Hạt nhân ban đầu của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là A. Nam Đồng thư xã. B. Cường học thư xã. C. An Nam trẻ. D. Hội phục việt. Câu 48. Chủ trương của Việt Nam Quốc dân đảng là A. tiến hành cách mạng bằng bạo lực. B. đấu tranh công khai, hòa bình. C. bạo động vũ trang. D. khởi nghĩa vũ trang. Câu 49. Việt Nam Quốc dân đảng là chính đảng đại diện cho giai cấp nào? A. Tư sản mại bản. B. Tư sản dân tộc. C. Tiểu tư sản trí thức.D.Đại chủ vừa và nhỏ. Câu 50. Theo chủ trương của Việt Nam Quốc dân đảng, lực lượng chính tiến hành cách mạng là A. Tiểu tư sản. B. Tư sản và nông dân. C. Công nhân và nông dân. D. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp. Câu 51. Việt Nam Quốc dân đảng quyết định khởi nghĩa sau vụ “Badanh”, điều này chứng tỏ: A.các lãnh tụ của Quốc dân đảngkhông nhận thức đầy đủ tình hình khó khăn của cách mạng. B.công tác chuẩn bị khởi nghãi đã đầy đủ, chu đáo. C. sự bế tắc của tổ chức đảng trong tình hình mới. D. Quốc dân đảng đã phát triển và đủ sức tập hợp quần chúng đứng lên làm cách mạng. Câu 52. Điểm khác biệt giữa Việt Nam quốc dân đảng và Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là: A. ngay khi mới thành lập Việt Nam quốc dân đảng đã có cương lĩnh rõ ràng. B. khi mới thành lập Việt Nam quốc dân đảng đã khẳng định con đường cách mạng vô sản. C. khi mới thành lập Việt Nam quốc dân đảng đã xác định dựa vào quần chúng để tiến hành cách mạng. D. khi mới thành lập Việt Nam quốc dân đảng chưa có mục đích, tôn chỉ rõ ràng. Câu 53. Thất bại của khỏi nghĩa Yên Bái và sự tan rã của Việt Nam quốc dân đảng chứng tỏ: A. sự non yếu về tổ chức của giai cấp tư sản Việt Nam. 13 B. phong trào cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu cách mạng lúc này. C. sự sai lầm về phương pháp cách mạng. D. việc kết nạp thành viên không có sự chọ lựa kĩ càng. Câu 54. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là: A. Báo Búa liềm. B. Báo Thanh niên. C. Báo Tranh đấu. D. Báo Hồn cách mạng. Câu 55. Một số thành viên tiên tiến của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên vào A. cuối tháng 3 năm 1929. B. đầu tháng 6 năm 1929. C. cuối tháng 6 năm 1929. D. giữa tháng 3 năm 1929. Câu 56. Một số thành viên tiên tiến của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên tại A. số nhà 5D, phố Hàm Long (Hà Nội). B. Số nhà 48, phố Hàng Ngang (Hà Nội). C. Số 312, phố Khâm Thiên (Hà Nội). D. Số 90, phố Hàng bông nhuộm(Hà Nội). Câu 57. Trong năm 1929, tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt và thành lập nên mấy tổ chức cộng sản? A. 3 tổ chức. B. 2 tổ chức. C. 4 tổ chức. D. 5 tổ chức. Câu 58. Tờ Báo đỏ là cơ quan ngôn luận của: A. Việt Nam Quốc dân đảng. B. An Nam Cộng sản đảng. C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. Câu 59. Vì sao đoàn đại biểu Bắc kì đã bỏ Đại hội của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên ở Hương Cảng ra về? A. Vì bất đồng về xác định mục tiêu của cách mạng.B. Vì khác nhau về ý thức hệ. C. Vì bất đồng về vấn đề thành lập Đảng Cộng sản ở Việt Nam. D. Vì bất đồng về phương pháp cách mạng. Câu 60. Báo “Búa liềm” là cơ quan ngôn luận của: A. Việt Nam Quốc dân đảng. B. An Nam Cộng sản đảng. C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. Câu 61. Sự ra đời 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam vào năm 1929 đã: A. chứng tỏ sự trưởng thành của giai cấp công nhân và điều kiện thành lập Đảng đã chín muồi. B. cho thấy giai cấp vô sản là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng. C. phong trào cách mạng đang phát triển đáng kế. D. hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên rất có hiệu quả. Câu 62. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập từ bộ phận đảng viên của tổ chức: A. Tâm tâm xã. B. Cộng sản đoàn. C. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên ở Trung kì. D. Tân Việt Cách mạng đảng. Câu 63. Thành phần chủ yếu của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên trong thời kì đầu mới thành lập là: A.Công nhân. B.Nông dân. C.Tư sản dân tộc. D. Trí thức, tiểu tư sản. Câu 64. Ý nghĩa của Hội nghị hợp nhất 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam đầu năm 1930 là: A. Hội nghị mang tầm vóc một Đại hội thành lập Đảng. B. Đánh dấu sự thống nhất 3 tổ chức cộng sản đã hoàn thành trên thực tế. C. Thể hiện sự thống nhất quan điểm giữa Nguyễn Ái Quốc và Quốc tế cộng sản. D. Khẳng định giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng. Câu 65. Ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam hoàn thành việc hợp nhất trên thực tế vào: A. ngày 3-2-1930. B. ngày 8-2-1930. C. ngày 24-2-1930. D. ngày 10-10-1930. Câu 66. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam là: A. Công nhân . B. Nông dân. C. Tiểu tư sản, trí thức. D. Đảng cộng sản. Câu 67. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định kẻ thù của cách mạng là: A. đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng. B. Pháp và tay sai. C. Phong kiến và thực dân Pháp. D. Pháp và bè lũ bán nước. Câu 68. Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. Độc lập và tự do. B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa cộng sản. 14 C. Làm cách mạng vô sản. D. Nhất định phải tiến lên CNXH. Câu 69. Ngày 3-2 hằng năm chính thức trở thành ngày kỉ niệm thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam từ năm: A. 1935. B. 1930. C. 1960. D. 1945. Câu 70. Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa A. chủ nghĩa Mác- Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam. B. chủ nghĩa Mác- Lênin, phong trào công nhân và Tư tưởng hồ Chí Minh. C. phong trào công nhân, phong trào yêu nước và Tư tưởng hồ Chí Minh. D. con đường cách mạng vô sản và chủ nghĩa Mác- Lênin. PHẦN BA: LỊCH SỬ VIỆT NAM 1930 – 1954 Câu 1. Kinh tế Việt Nam bước vào thời kì suy thoái, khủng hoảng khi nào? A. Năm 1930 B. Năm 1929 C. Năm 1931 D. Đầu năm 1931 Câu 2. Tác động của khủng hoảng kinh tế, giai cấp tầng lớp nào bị bần cùng hóa? A. Viên chức, trí thức, học sinh, sinh viên B. Tiểu tư sản thành thị C. Công nhân D. Nông dân Câu 3. Tác động của khủng hoảng kinh tế làm cho giai cấp, tầng lớp nào bị sa thải, giảm lương? A. Nông dân B. Công nhân C. Công chức D. Nhà buôn nhỏ Câu 4. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929- 1933) đã tác động đến tình hình kinh tế và xã hội Việt Nam ra sao? A. Pháp trút gánh nặng của cuộc khủng hoảng vào tất cả các nước thuộc địa. B. Đời sống nhân dân thuộc địa càng cơ cực, đói khổ. C. Kinh tế suy sup tiêu điều, phụ thuộc vào kinh tế Pháp. D. Kinh tế gánh chịu hậu quả nặng nề, đời sống nhân dân khổ cực. Câu 5. Trong các nguyên nhân sau đây,nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930- 1931? A. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công - nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến. D. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam. Câu 6.Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930- 1931 là? A. “ Độc lập dân tộc” và “ Ruộng đất dân cày”.. B. “ Tự do dân chủ” và “ cơm áo hòa bình”. C. “Giải phóng dân tộc” và “ tịch thu ruộng đất của đế quốc việt gian”. D. “ Chống đế quốc” và “ Chống phát xít, chống chiến tranh”. Câu 7. Mục tiêu của các cuộc đấu tranh trong tháng 2 đến tháng 4 – 1930 là: A. Đòi tăng lương B. Giảm sưu thuế C. Cải thiện đời sống D. Tăng lương; giảm giờ làm, sưu, thuế... Câu 8. Tháng 5, nhân ngày Quốc tế lao động (1 – 5) lần đầu tiên công nhân Việt Nam đã ………. kỉ niệm ngày Quốc tế lao động. A. Bãi công B. Biểu tình C. Đấu tranh đòi quyền lợi D. Míttinh Câu 9. Trong các sự kiện sau đây, sự kiện nào đúng? A. Tháng 2-1930, 4000 công nhân đồn điền Phú Riềng bãi công. B. Ngày 1 – 5-1930, 5000 công nhân huyện Thanh Chương nổi dậy phá đồn điền Trí Viễn. C. Ngày 12 – 9-1930, khoảng 8000 nông dân Hưng Nguyên ( Nghệ An) nổi dậy biểu tình. D. . Ngày 12 – 9-1930, tới gần 3000 nông dân Hưng Nguyên (Nghệ An) nổi dậy biểu tình. Câu 10. Hình thức đấu tranh cao nhất trong tháng 9 – 1930 là: A. Biểu tình có vũ trang B. Diễn thuyết C. Biểu tình D. Bãi công Câu 11. Tại Nghệ An Xô viết ra đời khi nào? A. Từ tháng 8 – 1930 B. Đầu năm 1931 C. Cuối 1930 D. Từ tháng 9 – 1930 Câu 12. Ở Hà Tĩnh Xô viết hình thành từ khi nào? 15 A. Cuối năm 1930 đầu 1931 B. Từ tháng 9 - 1931 C. Cuối 1930 D. Từ tháng 9 – 1930 Câu 13. Xô viết Nghệ - Tĩnh đã thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng” như thế nào? A. Chia tiền công cho dân cày nghèo B. Bãi bỏ các thứ thuế vô lí C. Xóa nợ cho người nghèo D. Chia ruộng đất công cho dân cày nghèo Câu 14.Căn cứ vào đâu để khẳng định Xô viết Nghệ - Tĩnh là hình thức sơ khai của chính quyền công nông ở nước ta, và đó thực sự là chính quyền cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo của Đảng? A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân. B. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản đựơc thiết lập trong cả nước. C. Lần đầu tiên chính quyền Xô viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do, dân chủ của một dân tộc được độc lập D. Chính quyền Xô viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo cùa Đảng. Câu 15.Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh tồn tại trong khoảng thời gian bao lâu? A. Từ 2 đến 8 tháng. B. Từ 3 đến 4 tháng, C. Từ 4 đến 5 tháng. D. Từ 5 đến 6 tháng. Câu 16. Qua thực tế lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 – 1931, Đảng ta được trưởng thành nhanh chóng. Do đó, Đảng ta được Quốc tế cộng sản công nhận: A. Là phân bộ độc lập, trực thuộc Quốc tế cộng sản B. Là một Đảng trong sạch, vững mạnh C. Là một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng D. Là một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam Câu 17.Phong trào cách mạng dần lắng xuống khi nào? A. Đầu năm 1931 B. Giữa năm 1931 C. Cuối năm 1931 D. Đầu năm 1932 Câu 18. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng cộng sản Việt Nam họp ở đâu, vào thời gian nào? A. Ở Thượng Hải, tháng 10/ 1930 B. Ở Quảng Châu, tháng 10/ 1930 C. Ở Việt Nam, tháng 10/1930 D. Ở Hương Cảng tháng 10/1930 Câu 19. Luận cương chính trị tháng 10/1930 của Đảng cộng sản Đông Dương đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là: A. Đánh đổ phong kiến B. Đánh đổ đế quốc C. Đánh đổ phong kiến và đế quốc D. Đánh đổ đế quốc và phong kiến Câu 20. Điểm khác nhau giữa Luận cương chính trị tháng 10/ 1930 và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam là: A. Lãnh đạo cách mạng B. Nhiệm vụ và lực lượng cách mạng C. Đường lối chiếc lược cách mạng D. Vị trí của cách mạng Câu 21. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng cộng sản Việt Nam đã cử ra ai làm Tổng Bí thư? A. Trịnh Đình Cửu B. Lê Hồng Phong C. Lê Hồng Sơn D. Trần Phú Câu 22. Sau cuộc khủng hoảng kinh tê 1929 - 1933, chủ nghĩa phát xít đã nắm được chính quyền ở đâu? A. Ở Đức, Pháp, Nhật. B. Ở Đức, Tây Ban Nha, Ý. C. Ở Đức, Italia, Nhật. D. Ở Đức, Áo- Hung. Câu 23.Quốc tế Cộng sản tiến hành Đại hội lần thứ VII vào thời gian nào, ở đâu? A. Tháng 6-1934 tại Ma Cao (Trung Quốc). B. Tháng 7-1935 tại Mátxcơva (Liên Xô) C. Tháng 3-1935 tại Ma Cao (Trung Quốc) D. Tháng 7-1935 tại Ianta (Liên Xô). Câu 24. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản xác định kẻ thù của giai cấp công nhân là: A. Đế quốc B. Chủ nghĩa phát xít C. Đế quốc, phong kiến D. Tư bản tài chính Câu 25.Tại Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản, đoàn đai biểu Đảng cộng sản Đông Dương do ai dẫn đầu 16 đến tham dự Đại hội? A. Nguyễn Ái Quốc. B. Phạm Văn Đồng. C. Nguyễn Thị Minh Khai. D. Lê Hồng Phong. Câu 26. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 – 1936họp ở đâu, do ai chủ trì? A. Ở Cửu Long, Nguyễn Ái Quốc B. Ở Ma Cao, Hà Huy Tập C. Ở Thượng Hải, Lê Hồng Phong D. Ở Hương Cảng, Nguyễn Văn Cừ Câu 27. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 7 – 1936 xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền là: A. Chống đế quốc, phong kiến B. Chống bọn phản động thuộc địa C. Chống phát xít D. Chống chiến tranh Câu 28.Mục tiêu đấu tranh trong thời kì 1936 – 1939 màĐảng Cộng sản Đông Dương xác định là: A. Tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình B. Tự do, dân chủ C. Dân sinh, dân chủ D. Cơm áo và hòa bình, dân sinh Câu 29.Hình thức đấu tranh trong thời kì 1936 – 1939 màĐảng Cộng sản Đông Dương xác định là: A. Bí mật, bất hợp pháp. B. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh nghị trường là chủ yếu. D.Hợp pháp và bất hợp pháp, công khai và bí mật. Câu 30.Đảng cộng sản Đông Dương xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam trong cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là? A. Đánh đổ Đế quốc Pháp. B. Chống chế độ phản động thuộc địa,chống phát xít, chống chiến tranh C. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày nghèo. D. Tập trung mũi nhọn đấu tranh chống kẻ thù chính là phát xít Nhật. Câu 31.Phong trào Đông Dương Đại Hội diễn ra trong thời gian nào? A. Từ năm 1936 đến năm 1939 B. Từ cuối năm 1936 đến cuối năm 1937 C. Từ giữa năm 1936 đến năm 1939 D. Từ giữa năm 1936 đến tháng 9 năm 1936 Câu 32. Ngay từ năm 1936 Đảng cộng sản Đông Dương đã đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi? A.Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.. C. Mặt trận dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 33. Đến tháng 3 – 1938, tên gọi của mặt trận ở Đông Dương là gì? A.Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.. C.Mặt trận dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 34. Cuộc míttinh lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939, diễn ra vào thời gian nào, ở đâu? A. Ngày 1/8/1936, Quảng trường Ba Đình (Hà Nội) B. Ngày 1/5/1938, Bến Thủy – Vinh C. Ngày 1/5/1939, khu Đấu Xảo (Hà Nội) D. Ngày 1/5/1938, khu Đấu Xảo (Hà Nội) Câu 35.Kết quả lớn nhất trong phong trào dân chủ 1936 – 1939 là: A. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh , dân chủ B. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức C. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận thống nhất D. Thành lập mặt trận đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội Câu 36: Tháng 9 năm 1940 diễn ra sự kiện gì ? A. Phong trào đòi hòa bình dân chủ và phong trào chống chiến tranh. 17 B. Phát xít Nhật vào miền Bắc Việt Nam. C. Nhật chiếm Trung Quốc. D. Nhật chiếm Đông Dương. Câu 37: Khi vào Đông Dương Nhật thi hành chính sách kinh tế gì đối với nhân dân ta? A. Chính sách kinh tế chỉ huy. B. Tăng thuế cũ, đặt thêm thuế mới. C. Cướp đất, bắt nông dân nhổ lúa trồng đay, thầu dầu. D. Chiếm đất lập đồn điền cao su. Câu 38: Tình cảnh nhân dân Đông Dương giai đoạn 1940 – 1945 là: A. Bị áp bức bóc lột. B. Bị khủng bố. C. Vô cùng điêu đứng khổ cực. D. Dưới hai tầng áp bức Pháp – Nhật. Câu 39: Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11 năm 1939 do Tổng bí thư .....chủ trì. A. Trần Phú. B. Lê Hồng Phong C. Hà Huy Tập D. Nguyễn Văn Cừ. Câu 40: Hội nghị .......đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng – đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. A. tháng 10 năm 1930. B. tháng 7 năm 1936. C. tháng 11 năm 1939. D. tháng 5 năm 1941. Câu 41 Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11 năm 1939 đã thành lập mặt trận quan trọng nào? A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận thống nhất dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 42: Mặt trận Việt Minh được thành lập: A. Ngày 18/ 5/1941. B. Ngày 19/ 5/ 1941. C. Ngày 19/5/1940. D. Ngày 18/5/1941. Câu 43: Năm 1940 theo chủ trương của Đảng xây dựng các đội du kích hoạt động ở; A. Cao Bằng B. Lạng Sơn. C. Bắc Sơn – Vũ Nhai. D. Tuyên Quang. Câu 44: Nơi thí điểm của cuộc vận động xây dựng các hội cứu quốc trong mặt trận Việt Minh là: A. Lạng Sơn B. Cao Bằng C. Tuyên Quang D. Thái Nguyên. Câu 45: Thắng lợi đầu tiên cuả Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân diễn ra ở: A. Vũ Nhai- Bắc Sơn. B. Chợ Đồn – Bắc Cạn. C. Phay Khắt – Nà Ngần. D. Pác Bó- Cao Bằng. Câu 46: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập vào: A. 22/12/1942 B. 22/12/1943 C. 22/12/1944 D. 22/12/1945 Câu 47: Khu giải phóng Việt Bắc ra đời: A. 4/6/1943 B. 4/6/1944 C. 4/6/1945 D. 4/6/1946 Câu 48: Nguyên nhân khách quan dẫn đến cách mạng tháng Tám 1945: A. Ở Châu Âu phát xít Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện tháng 5/1945. B. Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945. C. Nhật đầu hàng Đồng Minh không điều kiện 15/8/1945. D. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật bản tháng 8/1945. Câu 49: Chiều ngày 16/8/1945 theo lệnh của ủy ban khởi nghĩa, một đội quân giải phóng do Võ Nguyên Giáp chỉ huy : A. Xuất phát từ Cao Bằng về giải phóng Tuyên Quang. B. Xuất phát từ Tân Trào về giải phóng thị xã Thái nguyên. C. Xuất phát từ Tân Trào về giải phóng Tuyên Quang. D. Xuất phát từ Tân Trào về giải phóng Yên Bái. Câu 50: Từ ngày 14 đến ngày 18/8/1945 bốn tỉnh giành chinhs quyền sớm nhất trong cả nước: A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Nghệ An. B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. C. Bắc Giang, Hải Dương, Thái Nguyên, Hà Tĩnh. D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi. Câu 51: Đầu thàng 5/1945 thống nhất hai đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân và cứu quốc quân được gọi tên: 18 B. Giải phóng quân. D. Quân giải phóng Việt Nam. A. Quân đội nhân dân Việt Nam. C. Việt Nam giải phóng quân. Câu 52: Hội nghị quân sự Bắc kì họp: A. 16/4/1945. B.18/4/1945. C. 20/4/1945. D. 25/4/1945. Câu 53: Ngày 12/3/1945 Ban thường vụ Trung ương Đảng đề ra khẩu hiệu: A. Đánh đuổi Pháp – Nhật. B. Đánh đuổi phát xít Nhật. C. Phá kho thóc, giải quyết nạn đói. D. Tự do, cơm áo, hòa bình. Câu 54: Lập ủy ban dân tộc giải phóng, tán thành quyết định tổng khởi nghĩa thông qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh, quy định quốc kì, quốc ca. Đó là nội dung của: A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14/8/1945). B. Đại hội quốc dân ở Tân Trào (16/8/1945). C. Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8. D. Hoạt động của mặt trận Việt Minh. Câu 55: Cách mạng tháng 8 giành chính quyền ở Huế vào: A. 22/8/1945. B. 23/8/1945. C. 24/8/1945. D. 25/8/1945. Câu 56: Ngày 25/8/1945 giành chính quyền ở: A. Quảng Ngãi. B. Huế. C. Sài Gòn. D. Quảng Ngãi. Câu 57: Ngày 30/8/1945 nhắc đến sự kiện lịch sử nào? A. Giành chính quyền ở Hà Nội. B. Giành chính quyền trong cả nước. C. Các tỉnh còn lại giành chính quyền. D.Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị và nộp ấn kiếm cho cách mạng. Câu 58: Nguyên nhân thắng lợi của cách mạng là: A. Lực lượng Đồng Minh và quân đội Xô Viết đánh bại phát xít Nhật, tạo thời cơ thuận lợi cho cách mạng giành thắng lợi. B. Đảng đánh giá đúng kẻ thù. C. Thực hiện liên minh công nông. D. Đảng biết kết hợp đúng đắn nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến. Câu 59: Bài học kinh nghiệm không phải của cách mạng tháng Tám: A. Kết hợp đúng đắn, sáng tạo nhiệm vụ dân tộc, dân chủ, đưa nhiệm vụ chống đế quốc và tay sai lên hàng đầu. B. Đánh giá đúng và biết tập hợp, tổ chức lực lượng các giai cấp cách mạng. C. Vận dụng sáng tạo quan điểm bạo lực cách mạng và khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. D. Tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh Câu 60. Khó khăn lớn nhất của đất nước ta sau cách mạng tháng Tám gì ? A. Nạn ngoại xâm. B. Nạn đói, nạn dốt đang đe doạ nghiêm trọng. C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng. D. Các tổ chức phản cách mạng ra sức chống phá cách mạng. Câu 61. Nước ta năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám ở vào tình thế: A. Bị các nước đế quốc bao vây và cấm vận. B.Vô cùng khó khăn như “ngàn cân treo sợi tóc” C. Được sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. D. Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân. Câu 62.Sự kiện nào chứng tỏ thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai: A. Ngày 2/9/1945, khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức míttinh chào mừng ngày độc lập, thực dân Pháp xả súng bắn làm 47 người chết và nhiều người bị thương. B.Ngày 23/9/1945, thực dân Pháp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn. C. Ngày 17/11/1946, thực dân Pháp đánh chiếm Hải phòng D. Ngày 18/12/1946, thực dân Pháp gửi tối hậu thư yêu cầu chính phủ ta giải tán lực lượng vũ trang, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng 19 Câu 63. Trước ngày 6/3/1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì? A. Hòa với Tưởng để đánh Pháp B. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng C. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng D. Đánh Pháp và Tưởng Câu 64.Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của cách mạng nước ta sau Cách mạng tháng Tám là gì? A. Giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản B. Giải quyết vấn đề về tài chính C. Giải quyết nạn đói, nạn dốt D. Giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính Câu 65. Để đẩy lùi nạn đói, biện pháp nào là quan trọng nhất? A. Lập hủ gạo tiết kiệm B. Tổ chức ngày đồng tâm C. Tăng cường sản xuất D. Chia lị ruộng đất cho nông dân Câu 66. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ vào thời gian nào? A. 7/3/1945 B. 8/9/1945 C. 9/9/1945 D. 9/8/1945 Câu 67. Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào thực hiện “Tuần lễ vàng”, “Quỹ độc lập” nhằm mục đích gì? A. Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách B. Quyên góp tiền của, vàng bạc để xây dựng đất nước C. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói D. Để đảm bảo cho quốc phòng và an ninh Câu 68. “Cứ mười ngày nhịn ăn một bữa, mỗi tháng nhịn ăn ba bữa, đem gạo đó (mỗi bữa một bơ) để cứu dân nghèo”. Câu trên do ai phát biểu? A. Hồ Chí Minh. B. Phạm Văn Đồng. C. Trường Chinh. D. Tôn Đức Thắng. Câu 69. Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách của Chính phủ sau cách mạng tháng Tám, nhân dân ta đã hưởng ứng phong trào ? A.“Quỹ độc lập” B. “Ngày đồng tâm”. C. “Tăng gia sản xuất” D. “Không một tấc đất bỏ hoang”. Câu 70. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam với sự hậu thuẫn của? A. Quân đội Mĩ. B.Quân đội Anh C. Quân đội Tưởng. D. Bọn Việt Quốc, Việt Cách. Câu 71.Có bao nhiêu cử tri trong cả nước đi bầu Quốc hội đầu tiên? Bầu bao nhiêu đại biểu? A. 80% cử tri - 452 đại biểu. B. 98% cử tri - 350 đại biểu. C. 90% cử tri - 333 đại biểu. D. 50% cử tri - 430 đại biểu. Câu 72. Đồng tiền đầu tiên của Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà chính thức lưu hành vào? A. Ngày 2/3/1946. B. Ngày 2/9/1945. C. Ngày 6/1/1946. D. Ngày 23/11/1946 Câu 73. Hãy kể tên hai chính đảng ở Việt Nam là tay sai của quân Tưởng? A. Đại Việt, Việt Quốc. B. Việt Quốc,Việt Cách C. Việt Nam Cách mạng đồng minh hội, Phục Việt. D. Thanh Niên Cao Vọng, Tân Việt. Câu 74. Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà được ban hành vào thời gian nào? A. tháng 9/1945. B. tháng 11/1940. C. tháng 11/1946. D. tháng 5/1954. Câu 75. Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hoà với Pháp, chứng tỏ: A. Sự non yếu của lực lượng cách mạng. B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao. C. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta. D.Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ ta 20 Câu 76. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha bình dân học vụ nhằm? A.Chăm lo công cuộc xóa nạn mù chữ B. Chống các tệ nạn xã hội như rượu chè, cờ bạc, nghiện hút… C. Giáo dục tinh thần yêu nước và ý thức cách mạng cho nhân dân. D. Chăm lo đời sống nhân dân. Câu 77. “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ...” Đó là lời nói của ai: A.Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Tổng Bí thư Trường Chinh. C. Thủ tướng Phạm Văn Đồng. D. Bí thư thứ nhất Lê Duẩn. Câu 78. “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ...”Câu văn trên trích trong văn bản nào? A. Tuyên ngôn độc lập. B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng. D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến Câu 79. Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc là? A. Quân ta khiêu khích Pháp. B. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng C. Nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp. D. Hội nghị Fontainebleau thất bại. Câu 80. Bản chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” do ai ban hành, vào thời gian nào? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh - 19/12/1946. B. Đại hội Đảng lần II - 2/1951. C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng - 22/12/1946. D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng - 12/12/1946. Câu 81. Hiệu lệnh chiến đấu trong toàn thủ đô Hà Nội, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc là? A.Tối 19/2/196, công nhân nhà máy Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.. B. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa. C. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động. D. Pháp ném bom Hà Nội. Câu 82. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh!” là lời khen ngợi của Hồ Chủ Tịch đối với: A. Đội Cứu quốc quân. B.Trung đoàn Thủ Đô. C. Việt Nam giải phóng quân. D. Vệ Quốc Quân. Câu 83. Cuộc chiến đấu ở thủ đô Hà Nội diễn ra trong thời gian nào? A.19/12/1946 - 17/2/1947. B. 19/12/1945 - 17/12/1947. C. 23/9/1945 - 17/2/1946. D. 6/3/1946 - 19/12/1946. Câu 84. Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là: A. Hồ Chí Minh. B. Võ Nguyên Giáp. C. Phạm Văn Đồng. D. Trường Chinh. Câu 85. Địa danh tiêu biểu cho cả nước trong những ngày đầu toàn quốc kháng chiến? A. Sài Gòn – Chợ Lớn. B.Thủ đô Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Nam Định Câu 86. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được ở chiến dịch Việt Bắc thu -đông năm 1947 là: A. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch. B. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc. C. Bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu. D.Kế họach “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị thất bại, buộc chúng phải chuyển sang đánh lâu dài Câu 87. Hãy xác định tên của viên tướng Pháp đã đề ra kế họach tấn công Việt Bắc 1947? A. Đácgiăngliơ. B. Bôlaec. C. Rơve. D. Đơlát đơ Tátxinhi
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan