CHU THÉ TUYÊN
CÙNG MỘT TÁC GIẢ:
CÂU HỎI & ĐÁP
KỸ THUẬT ỨNG DỤNG
IN ỐP-XÉT
KIẾN THỨC Cơ BẢN
NGUYÊN LÝ IN
KỸ THUẬT ỨNG DỤNG
NHÀ XUAT Bà n V à n HOÁ - THÔNG TIN
2010
- Công nghệ in ô"p-xét
(Tái bản lần thứ nh ất
có chỉnh lý, bổ sung)
- Từ điển th u ậ t ngữ
khoa học kỹ th u ậ t in
Anh - Việt
- Công nghệ chê khuôn
in ô’p-xét & in thử
CHU THẾ TUYÊN
CÂU HỎI & ĐÁP
KỸ THUẬT ÚNG DỤNG
ỐP-XÉT
KIẾN THỨC Cơ BẢN
NGUYÊN LÝ IN
KỸ THUẬT ỨNG DỤNG
i
NHÀ XUẤT BÀN VĂN HÓA - THÔNG TIN
2010
LỜI GIỚI THIỆU
Từ đầu thập kỷ 90 cùa thế kỷ XX đến nay, khoa học kỹ thuật in
thế giới không ngừng phát triển, nhiều thành tựu khoa học công nghệ
in đã được ứng dụng trong thực tiễn, tốc độ phát triển ngành công
nghiệp in nưốc ta có hiệu quả nhanh, đã và đang đáp ứng được mục
tiêu hội nhập và phát triển, đời sống tinh thần và vật chất của nhân dân
ngày càng được cải thiện rõ rệt, yêu cầu chất lượng sản phẩm in ngày
càng được cải tiến và nâng cao.
Công nghệ sản xuất in Offset không ngừng được cải tiến và hoàn
thiện. Từ công nghệ sắp chữ chụp chuyển sang ứng dụng công nghệ
máy tính để bàn (DTP), máy quét lade để làm các tài liệu xuất bản in
chất lượng cao. Từ công nghệ sử dụng kỹ thuật phim chế bản, ngày
nay đã chuyển sang công nghệ sử dụng máy tính trực tiếp ghi hình ảnh
trên bản in (CTP).
Sản phẩm in ngày nay rất đa dạng, kỹ thuật in nhiều màu trên sản
phẩm in cũng ngày càng phong phú.
Vị trí của công nghệ in Offset ngày nay, ngày càng nổi trội, từ sử
dụng bản in đến các phương thức truyền thông tin ảnh, chữ của các
bản mẫu màu, bản thảo đến kỹ thuật công nghệ in trên các vật liệu in.
“ Câu hỏi & Đáp: Kỹ thuật ứng dụng in Offset ” giới thiệu những nét
đặc trưng in và sự khác biệt với các phương pháp công nghệ in Plexo,
in chìm hay in ống đồng ... Từ góc độ kỹ thuật in tiến hành phân tích
và giải đáp những ư ở ngại thường gặp trong công nghệ in Offset tương
đối chi tiết. Những kỹ thuật in đặc thù như in bao bì (in màng mỏng, in
kim loại, in điện tử, in phun...), cũng không tách khỏi bản in Offset.
Những phương thức in khác như in phức hợp (Hybrid) có cả in
Offset, in chìm /in ống đồng, in Plexo, in m ạ vàng, in số nhảy cũng đều
không tách khỏi mực in và sự phối hợp m àu sắc mực in.
Nhu cầu phổ cấp rộng rãi in Offset ngày nay thường gặp trong các
doanh nghiệp in và các xí nghiệp in bao bì vừa và nhỏ, bao gồm cả thợ
in bậc cao có nhiều kinh nghiệp thực tiễn, nhưng khi gặp phải một số
trở ngại hoặc m ột số vấn đề kỹ thuật trong quá trình in thưòtìg không
thể giải thích chu đáo mọi chi tiết hoặc giả nói không biết tại sao...
“Câu hỏi - Đ áp kỹ thuật ứng dụng in Offset”giải thích những vấn đề
này phù hợp với việc bồi dưỡng đào tạo, nâng cao trình độ nghiệp vụ
và cũng là nguồn tư liệu, cơ sở tuyển chọn đề thi trắc nghiệm trong
nghề in.
“ Câu hỏi & Đáp: Kỹ thuật ứng dụng in Offset ” gồm có hai chương:
1 - M àu sắc và sự phối màu sắc mực in.
2 - Kỹ thuật ứng dụng in Offset.
Cuốn sách này dành cho những cán bộ kỹ thuật, công nhân bậc
cao, sinh viên công nghệ in và những người làm công tác đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ in, giúp các bạn đọc bổ sung kiến thức về nghề in,
nâng cao chất lượng, số lượng sản phẩm in Offset.
Trong quá trình biên soạn cuốn sách này, mặc dù có tham khảo
nhiều tư liệu, nhưng trình độ của tác giả có hạn, nên cũng chưa đáp
ứng được đầy đủ chi tiết trong cuốn sách này. Tác giả mong muốn
nhận được nhiều ý kiến quý báu của bạn đọc trong và ngoài ngành in
để hoàn thiện cuốn sách này trong nhũng lần xuất bản sau.
Nhũng sự góp ý, nhận xét xin gửi về N hà x u ấ t bản vản hoá thông tin , 43 phố Lò Đúc - H à Nội.
PG S - TS C H U T H Ế TU Y ÊN
Muc luc
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Trang
3
CHIĨƠNG I : Màu sác và sư phối hơp màu sác mưc in.
I-
Những kiến thức cơ bản
1- Hệ thống ừước in là gì?
24
2- Sự hợp thành hệ thống xuất bản màu sử dụng máy tứih để bàn là gì?
25
3- Lưu ữình làm việc cùa hệ thống xuất bản màu sử dụng máy túih
để bàn là gì?
4- Máy quét ảnhlà gì?
5- Có bao nhiêu loại phần mểm thường dùng cho hệ thống xuất bản
màu sử dụng máy túih để bàn?
25
6- Công năng phần mềm xử lý ảnh là gì?
26
7- Công năng chủ yếu cùa phẩn mềm phân sắc là gì?
27
8- Có mấy loại phần mềm thường dùng xử lý hình vẽ và các tứih năng?
27
9- p*hần mểm biên tập (xử lý) ảnh hưởng dùng Adobe Photoshop là gì?
28
26
26
10- Phần mềm sắp chữ dàn ưang có mấy loại?
28
11- Đặc điểm phần mềm sắp chữ dàn trang PageMarker là gì?
28
12- Đặc điểm phần mềm sắp chữ dàn trang Quark Xpress là gì?
29
13- Phần mềm kỹ thuật RIP có ưu thế gì?
29
14- Lựa chọn giảm lớp màu ở phía dưới(UCR) và tãng lớp màu ở
phía dưới (UCA) là gì?
15- Cấu tạo màu sắc có sự có giảm lớp màu ở phía dưới (UCR) như
thế nào?
30
16- Cân bằng màulà gì?
31
17- Sự hctp thành màu hay kết cấu màu là gì?
32
18- Sự hợp thành màu vô sắc như thế nào?
33
19- Sự hợp thành màu vô sắc có cộng thêm màu hữu sắc như thế nào?
34
20- Đặc điểm ưạng thái nhận bám mực là gì?
34
30
Mục lục
Trang
21- ư u điểm của trình tự in màu là gì?
35
22- Độ tưcmg phản là gì?
37
23- Sự trarn hoá ảnh hưởng nửa tông là gì
37
24- Tầng thử ữam có ý nghĩa gì?
38
25- E)ô rộng điểm ữam là gì?
38
26- Đăc điểm tram hoá AM là gì?
39
27- Đặc điểm ữam hoá Stochastic hay FM là gì?
40
28- Pixel sô' (Digital) và tầng thứ tram khác nhau như thế nào?
42
29- Góc độ tram _ Quay góc độ tram tối ưu như thế nào
42
30- Sô' đường ưam là gì?
43
31- Sô' đường điểm ữam và sô' điểm ữam có trong một đơn vị diện
tích điểm ừam có quan hệ đối xứng như thế nào?
32- Lựa chọn sô' đưcmg điểm tram của sản phẩm in như thế nào?
33- Góc độ điểm tram bản in có hiệu quả nhìn thấy (thị giác) sản
phẩm in như thế nào?
44
34- ở Việt Nam nước ta thường dùng những gốc độ điểm tram bản
in như thế nào?
35- Trong in bốn màu tại sao bản in đen thường qui định góc độ
ữam la45“?
36- Trong công việc in thực tế, xác định góc độ điểm fram bản in
45® như thê' nào?
44
45
45
45
46
37- Tỷ lệ phần ữăm điểm ưam là gì?
47
38- Ý nghĩa quản lý màu là gì?
49
39- Cơ sờ quản lý màu cụ thể ờ công đoạn ưước in là gì?
49
40- Ý nghĩa cùa hiệu quả in là gì?
50
II- Ánh sáng và màu sác. Quan hệ màu sác và mực in
52
41- Ánh sáng là gì?
52
Mục lục
Trang
42- Bản chất cùa ánh sáng là gì?
52
43- Nguồn sáng là gì?
53
44- Màu sắc _ Quan hệ giữa màu và ánh sáng?
54
45- Ánh sáng là đại lượng vật lý?
54
46- Quan hệ giữa ánh sáng và vật thể là gì?
55
47- Sự cảm thụ màu là gì?
55
48- Ánh sáng tạo ra những tác dụng quang học như thế nào?
56
49- Khi ánh sáng chiếu vào một vật thể sẽ xảy ra những hiện tượng gì?
57
50- Sự hỏn hợp màu là gì?
57
51- Sự hỗn hợp màu cộng là gì?
58
52- Tiến trình quang phổ của sự cộng ba màu ánh sáng cơ bản là gì?
59
53- Sự hỗn hợp ưừ màu là gì?
61
54- Sự hỗn hợp màu khi in chồng ảnh tram là gì?
62
55- Tiêu chuẩn nguồn sáng dùng ưong nghiên cứu màu sắc là gì?
63
56- Công suất quang phổ của nguồn sáng là gì?
65
57- Nhiệt độ màu của nguồn sáng là gì?
58- Đường cong phân bổ công suất quang phổ tương đối của vật thể
đen tuyệt đối ở những nhiệt độ không giống nhau như thế nào?
66
67
59- Màu sắc là gì?
68
60- Màu sắc cùa vật thể loại vô sắc có những đặc tính gì?
69
61- Thuộc tính của màu sắc được diễn đạt qua những thông số nào?
69
62- Sắc thái mô tả màu sắc có ý nghĩa gì?
70
63- Độ sáng mô tả màu sắc có ý nghĩa gì?
70
64- E)ộ bão hoà mô tả màu sắc có ý nghĩa gì?
71
65- Hệ thông màu Q E là gì?
72
66- Hệ thống màu QE, ba giá ưị kích thích qui định lứiư thế nào?
72
67- Sự phối hợp màu là gì?
76
Muc luc
Trang
68- Tiêu chuẩn toạ độ hệ thống màu sắc Q E và đồ thị sắc độ qui
định như thế nào?
76
69- Ba màu cơ bản của mực in là gì?
78
70- Mực in ba màu cơ bản có màu sắc gì?
79
71- Mực in ba màu cơ bản ờ vị trí nào ưên đồ thị QE?
72- Màu sắc của mực in ba màu cơ bản, đo lường và xác định như
thê nào?
73- Cường độ màu sắc cùa mực in ba màu cơ bản (giá trị mật độ
nền bẹt) chì rõ điều gì?
74- Sự sai lệch sắc thái của màu sắc ba màu cơ bản (sai lệch màu)
chỉ rõ điều gì?
79
81
75- Độ xám màu sắc mực in ba màu cơ bản chỉ rõ điểu gì?
86
76- Hiệu suất màu sắc mực in ba màu cơ bản chi ra điều gì?
86
77- Màu sắc của ba màu cơ bản là gì?
78- Tứih chất hấp thụ chọn lọc bước sóng ánh sáng ưong ánh sáng
màu của ba màu cơ bản theo luật là gì?
79- Màu sắc của ba màu cơ bản sau khi hấp thụ những bước sáng
của ánh sáng ưắng, đặc tính phản xạ hoặc thấu xạ có túih chọn
lọc các màu cơ bản là gì?
87
84
84
88
88
80- Màu bù của màu sắc là gì?
81- Màu mực cơ bản sau khi cộng thêm màu bù, điều kiện cơ bản
đạt được gần giống màu đen là gì?
82- Màu đen ưong màu sắc có kết cấu như thế nào?
83- Vì sao một định lượng mực in màu đò cánh sen và mực in màu
lục hỗn hcrp với nhau có được màu đen ( gần giông )
89
90
84- Màu sắc cùa màu trung gian là gì?
91
85- Màu phức sắc là gì?
91
86- Làm thế nào để đạt được sự phong phú màu sắc?
87- Nhận xét màu mực in ba màu cơ bản trên đồ thị vòng màu
GATE như thế nào?
91
91
90
90
Muc luc
Trang
88- Sử dụng vòng màu GATF như thế nào đối với việc tiến hành
nhận xét mực in ba màu cơ bản?
93
89- Giữa ba thuộc tính màu sắc mực in có những quan hệ gì?
90- Đô bão hoà của mực in có ảnh hường như thế nàođến độ sáng
và sấc thái?
91- Sắc thái cùa mực in có ảnh hưởng như thế nào đến độ bão hoà
và độ sáng?
92- Độ sáng màu sắc mực in có ảnh hưởng như thế nào đối với sắc
thái và độ bão hoà?
95
96
93- Trong in màu có mấy phương pháp h'mh thành màu sắc?
97
94- Tại sao nói sử dụng điểm ữam hiện màu là một đặc điểm chù
yếu của sản phẩm in?
97
95- Sự hiện màu khi pha chế mực in màu như thế nào?
98
96- Sự hiện màu, chồng màu điểm tram là gì?
99
96
96
97- Độ thấu minh mực in ưong thực tế ứng dụng như thế nào?
101
98- Sự hiện màu các điểm tram thiết lập gần nhau là gì?
102
99- Các điểm tram sắp xếp gần nhau, sự tái hiện màu sắc có ưu
điểm gì?
100- Trình độ màu sắc tươi sáng của mực in chuyên sắc (màu đặc
thù) hạn chế cục bộ nhất định như thế nào?
101- Trước khi pha chế mực in màu, vì sao cần am hiểu mười loại
màu sắc cơ bản?
103
104
104
102- Mực in màu có những đặc tính cơ bản nào?
105
103- Độ thấu minh cùa mực in là như thế nào?
106
104- Lực bám màu cùa mực in có ảnh hưởng như thế nào?
107
105- Độ mịn của hạt pích mảng mực in có ảnh hưởng như thế nào?
107
106- Lực bám dính của mực in và ảnh hưởng đến chất lượng in như
thế nào?
108
10
Mục lục
Trang
107- Khi tứih chất bề mặt của vật liệu in khác nhau, tuyển chọn lực
bám dứih của mực in như thê nào?
108
108- Tính chất bền ánh sáng của mực in chỉ ra điều gì?
108
109- Nguyên nhân phát sinh phai màu mực in của sản phẩm in là gì?
109
110- Nhân tô' ảtứi hưởng đến sự phai màu sắc in cùa sản phẩm in là gì?
109
111- Những nhân tô nào ảnh hường đến tính bể ánh sáng mực in?
109
112- Đo và xác định tính chất bển ánh sáng của mực in như thế nào?
111
113- Có mấy phưcmg pháp cơ bản pha chế màu mực in dạng màu
đặc thù ( Special Colors )
114- Trước khi pha màu mực ữi, tại sao phải tiến hành phân tích
màu sắc cùa bản mảu
112
113
115- Khi pha màu mực in cần chú ý điều gì?
114
116- Pha màu mực in trung gian như thế nào
114
117- Pha màu mực in màu phức sắc như thế nào?
118- Pha màu mực in màu phức sắc tông màu nhạt như thế nào?
115
116
119- Pha mực màu phức sắc có tông màu đậm như thế nào?
117
120- Những điều gì cẩn chú ý khi pha mực in là gì?
117
121- Trong in ốp-xét phân biệt màu sắc như thế nào?
122- Tại sao nguồn sáng rọi sáng đối vói sự phân biệt màu sắc lại
rất quan trọng?
118
119
123- Độ ữắng cùa giấy in có ảnh hưởng gì đối với sự phân biệt màu sắc? 120
124- Độ nhẵn của giấy in có ảnh hưởng gì đối với sự phân biệt màu sắc? 121
125- Tính chất thấm hút của giấy có ảnh hưởng gì đối với sự phân
122
biệt màu sắc?
126- Màu sắc môi ữường có ảnh hưởng gì đối với sự phân biệt màu sắc? 124
127- Mực in ốp-xét _ Sự phân loại mực in ốp-xét như thế nào?
124
128- Thành phần cơ bản của mực in ốp-xét tờ rơi là gì?
124
129- Thành phần mực in ốp-xét giấy cuộn là gì?
125
Mục lục
11
Trang
130- Chất màu hay pích măng màu là gì?
126
131 - Pích măng vô cơ là gì?
127
132- Pích mãng hữu cơ là gì?
127
133- Chất liên kết trong mực in là gì?
127
134- E)ộ đặc cùa mực in là gì?
128
135- Nồng độ mực in là gì? Người thợ in cần thao tác như thế nào?
129
136- E)ộ nhớt của mực in là gì?
137- E)ộ dính của mực in là gì? Những nhân tô' nào ảnh hường đến
độ dính mực in?
138- E)ộ mịn mực in là gì? Có thể ảnh hường như thế nào đôi với
chất lượng in?
129
131
139- E)ộ dày màng mực in có ý nghĩa gì?
140- Vì sao gọi tính chảy (lưu động) của mực in? Nó có ảnh hưởng
gì đối với chất lượng ấn phẩm?
133
134
141 - Túih xúc biến là gì?
135
142- Sự khô mực in diễn ra như thế nào?
136
143- Phương pháp khô vật lý mực in là gì?
137
144- Phương phấp khô hoá học mực in là gì?
137
145- Đặc điểm mực in khô lạnh là gì?
138
146- Đặc điểm mực in khô nhiệt là gì?
138
147- Sự khô nhiệt mực in là gì?
148- Sự khô ẩm màng mực in ( Moisture - s e t) và sự khô do hơi ẩm
trong màng mực in ( Steam-set) là gì?
138
140
149- Sự khô bức xạ mực in là gì?
150- Sự sấy khô màng mực hồng ngoại là gì? ư u và nhược điểm
cùa sự sấy khô hồng ngoại?
151- Sự sấy khô màng mực tử ngoại hay sự đóng rắn màng mực in
tử ngoại là gì?
140
141
152- Lắc phân tán dạng nước dùng trong in ốp-xét tờ rời là gì?
146
132
142
12
Mục lục
Trang
153- Khi gia công láng phủ lắc phân tán như thế nào?
146
154- Cơ chế sự khô cùa màng lắc phân tán diễn ra như thế nào?
148
155- Túih chất bền ánh sáng của mực in là gì?
156- Túih chất bền nước của mực in là gì? Cần nắm vững và xác
định như thế nào?
157- Tính chất bển với với kiềm và bển với axít của mực in là gì?
Đo và xác định như thế nào?
148
150
158- Khả năng phủ của mực in là gì?
159- Trong in ốp-xét thường dùng mấy loại giấy? Đặc điểm của
chúng là gì?
153
154
160- Ý nghĩa gọi giấy dày, giấy mỏng là gì?
161- Sự co giãn giấy là gì? Khắc phục sự co giãn giấy như thế nào?
162- Khống chế độ ẩm và nhiệt độ ừong phòng máy lứiư thế nào?
Thông thường độ ẩm và nhiệt độ ưong phòng máy là bao lứiiêu?
156
163- Vì sao giấy có hiện tượng bong xơ và bong ưóc lớp phấn? Ảnh
hường những hiện tượng này đối vói chất lượng in? Cách loại
ưừ như thế nào?
158
164- Độ nhẵn bóng cùa giấy là gì? Phương pháp trắc lượng độ nhẵn
bóng cùa giấy là gì?
159
165- Cường độ bẻ mặt giấy là gì?
160
166- Tính chất hút mực của giấy là gì? ảnh hưởng của tứih chất hút
mực của giấy và hiệu quả in như thế nào?
160
167- Tỷ lệ co giãn giấy là gì? Nguyên nhân biến dạng giấy là gì?
162
168- Hàm lượng nước của giấy là gì? Hàm lượng nước là bao nhiêu
và có quan hệ với rứiững nhân tô nào?
162
169- Đo và xác định hàm lượng nước của giấy như thế nào?
163
170- Độ axít, kiềm của giấy là gì? Chúng có ảnh hưởng gì đối với
hiệu quả in?
164
171- Chất lượng ngoại quan của giấy gồm có những nội đung gì?
165
152
157
157
Mục lục
13
Trang
172- Bảo quản tốt giấy in như thế nào? Trong bảo quản cẩn chú ý
những vấn để gì?
173- Góc tách giấy là gì? Những nhân tô' chủ yếu ảnh hường đến
góc tách giấy?
165
174- Khả năng giấy in ưên máy in ốp-xét gồm có những tính chất gì?
167
175- Khả năng giấy truyền trong máy in ô'p-xét gồm có những tính
chất gì?
176- Tấm cao su in ốp-xét là gì? Phân loại tấm cao su in ốp-xét và
đặc điểm?
168
166
168
177- Cấu tạo của tấm cao su ốp-xét thông thường là gì?
169
178- Tấm cao su ốp-xét chịu nén là gì? (Compressible Blanket)
170
179- Tiêu chuẩn chất lượng của tấm cao su ô'p-xét là gì?
171
180- Tỷ lệ giãn dài tấm cao su ô'p-xét là gì? Có ảnh hường đến sự
ưuyền hình ảnh không?
173
181- Trong in ốp-xét có mấy loại đệm lót dưới tấm cao su?
174
182- Đặc tính lớp đệm lót cứng dùng ưong in ốp-xét là gì?
174
183- Đặc tính lớp đệm lót trung bình dùng ưong in ốp-xét là gì?
175
184- Đặc túih lớp đệm lót có túih chất mềm trong in ốp-xét là gì?
185- Trong in ốp-xét dùng nhiều loại đệm lót không giống nhau về
phương diện tứih chất in có điều gì khác nhau?
186- Có phải mực và nước tuyệt đối không hỗn hợp với nhau?
Vì sao?
175
176
187- Khi in chồng màu “ướt-ữên ướt” quan hệ giữa các lớp mực in
chồng nhiều màu rứiư thế nào
180
188- Trong dung dịch máng nước ốp-xét tại sao không dùng nước
sạch thông thường mà cần phải pha thêm chất điện giải?
181
189- Khi in ốp-xét sử dụng những loại dung dịch ẩm nào?
182
190- Muối vô cơ sử dụng ưong dung dịch làm ẩm bản in ốp-xét có
đặc túih gì?
182
180
14
Mục lục
Trang
191- Chất hoạt động bé mặt trong dung dịch làm ẩm bản in ôp-xét
có đặc tính gì?
192- Chất hoạt động bề mặt cao phân tử ưong dung dịch làm ẩm
bản in ốp-xét có đặc tính gì?
193- Đặc tình cùa các chất bay hơi trong dung dịch làm ẩm bản in
có đặc tính gì?
182
194- Đo độ pH của dung dịch làm ẩm bản in ốp-xét như thế nào?
195- Làm thế nào đê ổn định hoàn toàn bộ phận trắng ứi không in
của bản in? Phương pháp ổn định là gì?
184
184
196- Ý nghĩa của giá trị pH trong dung dịch máng nước? Khống
chế độ pH như thế nào?
183
183
185
197- Tác dụng cùa dung dịch keo ưong dung dịch máng nước là gì?
198- Vì sao trong in ốp-xét cần sử dụng dung dịch máng nước có
axít? Cường độ axít quá mạnh hoặc quá yếu sẽ dẫn đến những
sai sót gì?
187
188
199- Đặc điểm cùa dung dịch làm ẩm có sử dụng cồn là gì?
200- Đặc điểm sử dụng cồn IPA trong dung dịch làm ẩm bản in
là gì?
201- Ý nghĩa của axít trong dung dịch làm ẩm bản in là gì?
189
191
202- Ý nghĩa của chất đệm ưong dung dịch làm ẩm bản in là gì?
192
203- Nguyên nhân hình thành bẩn ưong in ôp-xét là gì?
194
204- Túih truyền dẫn điện của chất làm ẩm bản in là gì?
195
205- Nguyên tắc thông thường thiết kế công nghệ chế bản,bản in
ốp-xét là gì?
206- Nguyên tắc túih đồng bộ, chừih thể thiết kế công nghệ chế
bản, bản in ốp-xét là gì?
192
196
197
207- Nguyên tắc tứih khoa học của thiết kế công nghệ chế bản, bản
in ốp-xét là gì?
197
208- Nguyên tắc tứih hệ thống của thiết kế công nghệ chế bản, bản
in ốp-xét là gì?
197
Mục lục
15
Trang
209- Thiết kế công nghệ chế bản, bản in ôp-xét bao gồm những nội
dung gì?
210- Thẩm tra bản mẫu và chỉnh sửa bàn mẫu của việc thiết kế
công nghệ chê bản, bản in ốp-xét như thế nào?
211- Khi thiết kế công nghệ chế bàn, bản in ốp-xét, xác định
phương án công nghệ như thế nào?
212- Khi thiết kế công nghệ chế bản, lựa chọn và quy định vật liệu
dùng cho in như thế nào?
198
198
198
201
213- Bản PS là gì?
201
214- ư u điểm của bản PS là gì?
201
215- Hình dạng hạt trên bản in có những đặc tính gi?
202
216- Tính chất chủ yếu cùa bản PS là gì?
203
217- Yêu cầu chất lượng bản PS là gì?
203
218- Công nghệ phơi bản, bản PS dương là gì?
204
219- Từ ưước đến nay in ốp-xét sử dụng những loại bản in nào?
205
220- Cơ chế cảm quang cùa bản PS là gì?
206
221- Máy phơi bản PS là gì?
209
222- Cấu ữúc máy phơi bản PS như thế nào?
209
223- Bảo dưỡng duy tu máy phơi bản như thế nào?
211
224- Tác dụng chiếu sáng khi phơi bản PS dương là gì?
212
225- Chất lượng phơi bản chế khuôn in bản PS có những yêu cầu gì?
212
226- Tứih ổn định sau khi phơi bản PS có những yêu cầu gì?
212
227- Tính tái hiện điểm tram sau khi phơi bản PS có lứiững yêu cầu gì? 213
228- Chất lượng điểm tram sau khi phơi bản PS có những yêu cầu gì?
213
229- Lực phân giải của bản PS sau khi phơi bản có yêu cầu gì?
213
230- Độ bền in cùa bản PS sau khi phơi bản có yêu cầu gì?
213
231- Những nhân tố' nào ảnh hường đến sự di chuyển điểm fram bản PS? 213
232- Chất lượng khuôn phim có ảnh hường gì đến sự di chuyển
214
điểm tram bản PS?
16
Mục lục
Trang
233- Túrh tái hiện điểm fram của bản in có ảnh hưởng gì đến sự di
chuyển điểm tram bản PS?
234- Máy phơi bản và nguồn sáng đèn phơi có ảnh hưởng gì đối với
sự di chuyển điểm ưam bản PS?
235- Thao tác công nghệ phơi bản có ảnh hưởng gì đối với sự di
chuyển điểm tram bản PS?
236- Khống chế sự di chuyển điểm ưam bản PS như thế nào?
237- Phơi bản sừ dụng mấy loại thang khống chế?
238- Sử dụng thang tông màu xám khống chế lượng chiếu sáng phơi
bản như thế nào?
215
239- Xác định chúứi xác thời gian chiếu sáng phơi bàn như thế nào?
218
240- Sau khi phơi bản tác dụng hiện ảnh bản PS dương như thế nào?
219
241- Máy hiện ảnh bản PS là gì?
219
242- Cầu tạo của máy hiện ảnh tự động bản PS là gì?
243- Phương pháp điều tiết và thao tác cơ bản máy hiện ảnh tự động
bản PS là gì?
244- Sau khi phơi bản PS dương, tác dụng chà mực và gôm bản, bảo
vệ bản PS là gì?
220
221
245- Sau khi phơi bản PS dương, tác dụng của nướng bản ứi là gì?
223
246- Nguyên lý cơ bản nướng bản PS là gì?
224
247- Trước khi in vì sao phải tiến hành in thử?
225
248- Máy in thử là gì?
225
249- Quá ư'mh công nghệ in thử trên máy là gì?
250- Cấu ữúc cơ bản của máy in thử bàn phẳng và quá trình hoạt
động tuần hoàn là gì?
226
227
251- Kỹ thuật CTP là gì?
228
252- Phương thức ghi ảnh trực tiếp trên bản CTP là gì?
229
253- Sự khác biệt giữa kỹ thuật CTP và kỹ thuật CTF là gì?
254- Nguyên lý làm việc và các bộ phận hợp thành thiết bị ghi ảnh
bản in CTP là gì?
229
231
216
216
217
217
218
223
Mục lục
17
Trang
255- Loại h'ưih cơ bản của ứiiết bị ghi h'uih ảnh CTP là gì?
232
256- Đặc điểm của thiết bị Lade ghi ảnh bên ngoài frống là gì?
233
257- Đặc điểm của thiết bị Lade ghi ảiứi bên ưong frô'ng là gì?
233
258- ư u điểm của thiết bị Lade ghi hình ảnh ữên bàn phẳng là gì?
234
259- Đặc điểm cùa thiết bị CTP ghi ảnh in phun mực là gì?
234
260- Công nghệ chế bản in phun mực ừực tiếp là gì?
235
261- Công nghệ chế bản phơi bản in phun mực là gì?
235
262- Nguồn ánh sáng Lade là gì?
236
263- Nguồn ánh sáng Lade ghi ảnh của thiết bị CTP là gì?
236
264- Đặc điểm nguồn ánh sáng Lade tím là gì?
237
265- Đặc điểm nguổn sáng Lade nhìn thấy/khả kiến là gì?
237
266- Đặc điểm nguồn sáng Lade hồng ngoại là gì?
238
267- Tmh năng cơ bản của bản CTP là gì?
238
268- Các loại bản CTP thường dùng là gì?
239
269- Bản CTP nhạy sáng là gì?
239
270- Bản CTP có màng nhạy sáng Halogen bạc khuyếch tán là gì?
240
271- Bàn CTP có màng nhạy sáng Photopolyme là gì?
241
272- Bản CTP Hybrid hay bản phức hợp muối bạc/ Photopolyme là gì?
242
273- Bản C IP Lade tím là gì?
243
274- Bản CTP nhạy nhiệt là gì?
275- Công nghệ CTcP bản PS là gì? (Computer To Convertional
Plate)
243
245
CHƯƠNG I I : Máv in ổp-xét
276- Nguyên lý in ốp-xét là gì?
277- Kết cấu của đơn vị in ô'p-xét là gì?
278- Đặc điểm sự truyền thông tin huứi ảnh, chữ ưong in ốp-xét là gì?
279- Các bộ phận hợp thành của máy in ốp-xét tò rời là gì? Kết cấu
cụ thể như thế nào?
247
247
248
249
18
Mục lục
Trang
280- Đặc điểm của máy in ốp-xét thông thường và máy in ốp-xét
không dùng nước làm ẩm khuôn in là gì?
250
281- ư u điểm cùa in ốp-xét là gì?
252
282- Quá ưình công nghệ in ốp-xét là gì?
253
283- Tác dụng qua lại lẫn nhau trong quá trình in ốp-xét là gì?
253
284- Đặc ưưng của máy in ốp-xét tờ rơi là gì?
256
285- Cấu trúc máy in ốp-xét một màu là gì?
286- Đặc ưưng của máy in ốp-xét nhiều màu là gì?
287- Kết cấu kỹ thuật máy in ốp-xét tờ rời là gì?
288- Vòng gối đệm hai đầu ưục ống là gì?
289- Truyền động vòng gối đệm hai đầu trục ống là gì? Đặc điểm
của ừuyền động vòng gối đệm trục ống là gì?
290- Không ưuyền động vòng gối đệm hai đầu ưục ống là gì? Đặc
điểm ưuyền động không vòng gối đệm hai đầu trục ống là gì?
291- Truyền động vòng gối đệm hai đầu trục đều không khe hở?
292- E)ệm lót ữục ống là gì? Chúng có tác dụng gì? Bề mặt ba ưục
ống đều có lớp đệm lót không?
293- Mức độ cứng hay mềm của lớp đệm lót trục cao su có ảnh
hưởng gì đối với chất lượng in?
258
258
259
260
261
294- Độ dày lớp đệm lót ưục ống cao su bao nhiêu là thích hợp?
267
295- Lên khuôn bản in ốp-xét như thế nào?
267
296- Quá ưúih in ốp-xét tờ rời, thay màu mực như thế nào?
267
297- Quá ư'mh in chồng ( lồng ) màu là gì?
298- Giấy trước khi in ốp-xét tờ rời,vì sao phải tiến hành hong phơi
giấy?
268
268
299- Trước khi in ốp-xét tờ rời, hong phơi giấy có tác dụng gì?
300- Thông thường các xí nghiệp in, điều chính độ ẩm trong giấy in
theo phương pháp nào?
269
269
301- Cân bằng mực/nước ưong quá ưình in ốp-xét là gì?
270
262
263
264
266
Mục lục
19
Trang
302- Độ khoan dung của cân bằng mực/nước là gì?
303- Trong quá trình in ốp-xét, khống chế cân bằng mực/nước như
thế nào?
304- Trong quá trình in ốp-xét, khống chế cân bằng mực/nước từ
công nghệ in như thế nào?
305- Trong quá trình in ốp-xét, khống chế in cân bằng mực/nước từ
vật liệu in như thế nào?
306- Trong quá ưình in ốp-xét khống chế cân bằng mực/nước từ
phương diện kỹ thuật in như thế nào?
270
271
307- Áp lực in là gì? Áp lực lớn hay nhỏ có thể điều tiết được không?
308- Lực ép in lý tường là gì? Những nhân tô' chủ yếu ảnh hưởng
đến lực ép in lý tưởng là gì?
309- Có mấy phương pháp biểu thị áp lực in? Lực ép in quá lớn
hoặc quá nhỏ, hậu quả như thế nào?
310- Trắc lượng và tính lực ép giữa các trục ống bản ứi và ưục ống
cao su như thế nào?
272
273
311- Tác dụng cùa lực ép in ốp-xét là gì?
278
312- Sai sô'in chồng màu là gì?
279
313- Bản in và quan hệ sai sô' in chồng màu như thế nào?
314- Tăng giảm vật liệu đệm lót và quan hệ sai sô' in chồng màu
như thế nào?
280
280
315- Giấy in và quan hệ sai sô' in chồng màu như thế nào?
316- Biến dạng tấm cao su và quan hệ sai số in chồng màu như thế
nào?
317- Có mấy loại nhân tô' máy, thiết bị tạo thành sai số in chồng màu?
280
281
281
318- Có những nhân tô' nào dẫn đến sai số in chồng màu?
281
319- Những nhân tô' nào dẫn đến sai số in chồng màu do máy, thiết bị?
281
320- Nhân tô' nào dẫn đến sai sô' in chồng màu do công nghệ in?
282
321- Những lứiân tô' nào dẫn đến sai số in chồng màu do vật liệu in?
282
271
272
272
274
276
20
Mục lục
Trang
322- Khuôn khổ máy in không giông nhau có ảnh hường như thế
nào đối với độ chúih xác in chồng màu?
323- Vì sao khi vừa bắt đầu in sản lượng cần quan sát nhiều lần tờ
in mẫu?
324- Quan sát tờ in trong khi tác nghiệp có những nội dung gì cần
kiểm tra?
325- Nội dung kiểm định chất lượng sản phẩm in ốp-xét tờ rời như
thế nào?
326- Trong thực tế in việc kiểm ưa đo đạc và khống chế chất lượng
sản phẩm in như thế nào?
283
327- Bình xét chủ quan tiêu chuẩn chất lượng in ô'p-xét là gì?
286
328- B'mh xét khách quan về tiêu chuẩn in h'mh vẽ hay ưanh vẽ là gì?
329- Quan sát điều khiển mật độ nển bẹt sản phẩm in và tiêu chuẩn
xác định gồm có những nội dung gì?
286
286
330- Mật độ nền bẹt sản phẩm in, đo và xác định như thế nào?
286
331- Tiêu chuẩn xác định mật độ nền bẹt sản phẩm ứi như thế nào?
287
332- Cứ liệu qui phạm mật độ nền bẹt sản phẩm in như thế nào?
287
333- Mật độ nển bẹt và độ dày màng mực có quan hệ gì?
288
334- Sự khác biệt giữa mật độ màng mực khô và màng mực ướt là gì?
335- Nguyên nhân khác biệt mật độ màng mực ướt và mật độ màng
mực khô là gì?
336- Giải quyết đồng thời vấn đề đo mật độ màu sản phẩm in idiư
thế nào?
289
289
337- Đúih nghĩa độ tương phản in tương đối là gì?
338- Tuyển chọn diện tích điểm ưam phù mực 75% hoặc 80% của
điểm tram làm độ tương phản in tương đối K, nguyên nhân, đo
và xác định là gì?
292
292
339- Sô' liệu qui phạm độ tương phản in tương đối là gì?
292
340- Định nghĩa tỳ lệ in chồng màu và công thức tính là gì?
293
341- Điều kiện để tính tỷ lệ in chồng màu là gì?
295
283
284
284
285
291
- Xem thêm -