Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại kỹ năng nghề quốc gia nghề công nghệ ô tô...

Tài liệu kỹ năng nghề quốc gia nghề công nghệ ô tô

.PPTX
101
13
58

Mô tả:

LUỸỆN THI KỸỸ NĂNG NGHỀỀ QUỐỐC GIA 573 CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ KỸỸ NĂNG NGHỀỀ DÀNH CHO GIÁO VIỀN DẠỸ NGHỀỀ 01–100 Câu hỏi 1 : Nguyên nhân dâẫn đêến hiện tượng trượt ly hợp, nguyên nhân nào sau đây là sai : a. Hành trình tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn b. Hành trình tự do của bàn đạp ly hợp nhỏ c. Ly hợp bị dính dâầu d. Lò xo ép ly hợp yêếu Câu hỏi 2 : Nguyên nhân dâẫn đêến hiện tượng chảy dâầu hộp sốế, nguyên nhân nào sau đây là sai : a. Nhiệt độ dâầu cao b. Tắếc lốẫ thống hơi hộp sốế c. Phớt dâầu bị trai cứng, nứt d. Vỏ hộp sốế bị nứt, vỡ Câu hỏi 3 : Khi xe vào cua có tiêếng kêu ở câầu chủ động là do : a. Bánh rắng bộ vi sai bị sứt mẻ b. Bánh rắng vành chậu quả dứa bị nứt c. Rãnh then hoa đâầu quả dứa bị mòn d. Mòn rãnh then hoa của bán trục Câu hỏi 4 : Khi xe chạy lâu khó vào sốế là do : a. Bàn ép ly hợp bị hỏng b. Đĩa ma sát bị hỏng c. Bánh đà bị nứt d. Vòng bi tỳ và câần dâẫn động bị hỏng Câu hỏi 5 : Khi xe tang tốếc đột ngột có tiêếng kêu lạch cạch phía sau là do ( đốếi với động cơ câầu chủ động ở phía sau ) : a. Vòng bi chữa thập bị hỏng b. Hỏng vòng bi tỳ c. Câầu chủ động bị hỏng d. Trục ly hợp bị mòn Câu hỏi 6 : Nguyên nhân dâẫn đêến hiện tượng trượt ly hợp, nguyên nhân nào sau đây là sai : a. Hành trình tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn b. Hành trình tự do của bàn đạp ly hợp nhỏ c. Ly hợp bị dính dâầu d. Lò xo ép ly hợp yêếu Câu hỏi 8 : Nguyên nhân dâẫn đêến hiện tượng rung ly hợp, nguyên nhân nào sau đây là sai : a. Hành trình tự do của bàn đạp ly hợp quá lớn b. Đệm phâần ma sát của ly hợp bị mòn c. Đĩa ly hợp bị đảo quá mức d. Các chốết của đĩa ly hợp bị cong Câu hỏi 9 : Nguyên nhân hiện tượng xe bị rung khi chuyển bánh , nguyên nhân nào sau đây là sai : a. Tốếc độ khống tải quá cao b. Góc nốếi trục các đắng quá lớn c. Chân máy bị vỡ d. Ổ đỡ trục các đắng bị rơ Câu hỏi 10 : Nguyên nhân nào dâẫn đêến bàn đạp ly hợp bị nắng : a. Bộ trợ lực hỏng, cơ câếu điêầu khiển ly hợp bị kẹt thiêếu dâầu mỡ b. Bộ trợ lực bị hỏng, bánh đà bị đảo c. Long đinh tán giữa các đĩa ma sát d. Bánh đà hay đĩa ép bị nứt Câu hỏi 11 : Khi đạp bàn đạp ly hợp có tiêếng kêu nhẹ là do : a. Vòng bi tỳ bị hỏng b. Bàn đạp ly hợp khống có hành trình tự do c. Khe hở giữa đĩa ép và đĩa ma sát quá lớn d. Vòng bi đỡ trục hộp sốế bị hỏng Câu hỏi 12 : Nguyên nhân dâẫn đêến hiện tượng rung câần chuyển sốế , nguyên nhân nào sau đây là sai : a. Ly hợp cắết kém b. Vỡ chân máy c. Trượt ly hợp d. Thiêếu cứng vững câần chuyển sốế Câu hỏi 13 : Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể nhận biêết lọt dâầu bối trơn qua ốếng dâẫn hướng xu páp ? a. Quan sát mâầu khí xả khi thay đổi tốếc độ b. Kiểm tra áp suâết nén buốầng đốết c. Kiểm tra lượng hao dâầu bối trơn d. Kiểm tra màu dâầu bối trơn Câu hỏi 14 : Nguyên nhân dâẫn đêến áp suâết nén động cơ kém, nguyên nhân nào sau đây là sai : a. Nhiệt độ khí nạp thâếp b. Khe hở nhiệt điêầu chỉnh khống đúng c. Khe hở piston – xy lanh lớn d. Xu páp đóng khống kín Câu hỏi 15 : Nêếu thời điểm phốếi khí đặt khống đúng thì dâẫn đêến có hiện tượng : a. Tiêếng gõ động cơ b. Khống nạp được khí c. Động cơ có thể bị chốếng cam d. Động cơ bị nổ sớm hoặc nổ muộn Câu hỏi 16 : Nguyên nhân dâẫn đêến hiện tượng gõ dàn cò : a. Khe hở nhiệt quá lớn b. Khống có khe hở nhiệt c. Sức cắng lò xo xu páp lớn d. Nhiệt độ động cơ cao Câu hỏi 17 : Ở cơ câếu phốếi khí như hình veẫ và cắn đệm bên ngoài thì khe hở nhiệt được điêầu chỉnh bắầng cách : a. Dùng dụng cụ chuyên dụng để nén con đội rốầi thay cắn đệm tương ứng b. Nó tự động điêầu chỉnh khe hở nhiệt bắầng thủy lực c. Muốến điêầu chỉnh phải tháo trục cam để thay cắn đệm d. Chỉ điêầu chỉnh duy nhâết một lâần khi lắếp ráp ở nhà máy Câu hỏi 18 : Ở cơ câếu phân phốếi khí thống minh thay đổi thời điểm phốếi khí được điểu khiển : a. Bắầng đường dâầu chung với dâầu bối trơn động cơ b. Dùng bơm dâầu và dâầu điêầu khiển riêng c. Được điêầu khiển bắầng khí nén d. Được điêầu khiển bắầng điện Câu hỏi 19 : Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể chẩn đoán được hiện tượng lọt khí qua xu páp : a. Kiểm tra áp suâết nén động cơ b. So sánh lượng khí lọt các te với động cơ khác c. Quan sát mâầu bugi d. Quan sát mâầu dâầu bối trơn Câu hỏi 20 : Ở cơ câếu phân phốếi khí có tubo tắng áp phải sử dụng két làm mát khí để : a. Tắng hiệu suâết nạp cho động cơ b. Giảm nhiệt độ cho động cơ c. Tắng áp suâết nén cho động cơ d. Giảm tiêếng gõ động cơ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan