Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kttk_dhdktd9ab

.DOCX
2
196
58

Mô tả:

Câu 1.1: (4 điểm) Viết chương trình PLC xử lý phép tính: Địa chỉ Biểu thức Ý nghĩa Địa chỉ Phép tính D0 OUT Ngõ ra đưa vào bộ chuyển đổi DA D20 D2 - D6 D2 IN Giá trị số nguyên đầu vào cần D22 D4 – D6 chuyển D4 HI_LIM Cận trên của đơn vị kỹ thuật D24 D10 – D8 D6 LO_LIM Cận dưới của đơn vị kỹ thuật D26 D20 / D22 D8 K1 Hằng số K1 D28 D26 * D24 D10 K2 Hằng số K1 D0 D28 + D8 Câu 1.2: (4 điểm) Viết chương trình PLC xử lý phép tính Địa chỉ Biểu thức Ý nghĩa Địa chỉ Phép tính D11 OUT Ngõ ra đưa vào bộ chuyển đổi DA D30 D13 – D19 D13 FLOAT(IN) Giá trị số nguyên đầu vào cần D32 D21 – D19 chuyển D15 HI_LIM Cận trên của đơn vị kỹ thuật D34 D15 - D17 D17 LO_LIM Cận dưới của đơn vị kỹ thuật D36 D30 / D32 D19 K1 Hằng số K1 D38 D36 * D34 D21 K2 Hằng số K1 D11 D38 + D17 Câu 2: Lập trình chương trình điều khiển bơm luân phiên kết hợp thời gian thực: Chu kỳ lặp lại 30 s Motor1 (Y1) Motor2 (Y2) Auto – X20 5s 30 s 35 s  X24 On  Hệ thống bơm luân phiên theo thời gian thực với các khoảng thời gian: o Từ 6 giờ 0 phút  7 giờ 30 phút o Từ 16 giờ 30 phút  18 giờ 30 phút  X24 Off  Hệ thống bơm bằng tay với yêu cầu: o Công tắc X24 On  Motor 1 On o Công tắc X25 On  Motor 2 On  (4đ) Viết chương trình điều khiển sử dụng hàm so sánh thời gian thực.  (2đ) Viết lại chương trình điều khiển sử dụng hàm so sánh. Câu 2: Lập trình chương trình điều khiển bơm luân phiên kết hợp thời gian thực: Chu kỳ lặp lại 25 s 25 s Motor1 (Y1) Motor2 (Y2) 18 s Start (X20) Stop (X21)  X20 On  Cho phép chạy Auto; X21 On  Dừng chế độ Auto. Khi hoạt động ở chế độ Auto, Hệ thống bơm luân phiên theo thời gian thực với các khoảng thời gian: o Từ 10 giờ 30 phút  11 giờ 30 phút o Từ 22 giờ 30 phút  23 giờ 0 phút  Khi tắt chế độ Auto  Hệ thống bơm bằng tay với yêu cầu: o Công tắc X24 On  Motor 1 On o Công tắc X25 On  Motor 2 On  (4đ) Viết chương trình điều khiển sử dụng hàm so sánh thời gian thực.  (2đ) Viết lại chương trình điều khiển sử dụng hàm so sánh.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan