I. Giới thiệu tổng quan về kinh tế học
CHƯƠNG 1
1. Kinh tế học và nền kinh tế
• Các định nghĩa khác nhau về kinh tế học:
– Kinh tế học là khoa học về sự lựa chọn
– Kinh tế học nghiên cứu các hoạt động sản
xuất và trao đổi của con người
– Kinh tế học phân tích các động thái trong nền
kinh tế nói chung như: xu hướng giá cả, sản
lượng đầu ra, thất nghiệp.
TỔNG QUAN VỀ
KINH TẾ HỌC
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
2
• Sự khan hiếm các nguồn lực là trọng
– Kinh tế học nghiên cứu cách thức con
người tổ chức các hoạt động sản xuất và
tiêu dùng
– Kinh tế học nghiên cứu tiền tệ, lãi suất,
vốn, của cải
– Tóm lại: kinh tế học nghiên cứu cách thức
tâm của kinh tế học. Chúng ta phải lựa
chọn vì các nguồn lực đều khan hiếm
mà con người và xã hội lựa chọn sử dụng
các nguồn lực khan hiếm cho nhiều mục
đích khác nhau để sản xuất hàng hoá và
phân phối tiêu dùng chúng cho các cá
nhân và các nhóm người trong hiện tại và
tương lai.
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
Nền kinh tế
3
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
4
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
6
Hàng hoá, dịch vụ
TT sản phẩm
Chi tiêu
Doanh thu
Thuế
Thuế
Chính phủ
Hộ gia đình
Trợ cấp
Doanh nghiệp
Trợ cấp
Chi phí
Thu nhập
TT yếu tố
11/26/2007
© TS.tố
Trần sản
Văn Hoà,
HCE
Yếu
xuất
TS. Trần Văn Hoà, HCE
5
KILOBOOK.com
1
2. Kinh tế học vĩ mô và kinh tế
học vi mô
• Kinh tế học thực chứng: lý giải khoa
học các vấn đề mang tín nhân quả.
• Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu các vấn đề
kinh tế một cách tổng quát như: GDP,
tăng trưởng, thất nghiệp, lạm phát, công
bằng ...
• Kinh tế học vi mô nghiên cứu chi tiết các
vấn đề kinh tế như giá cả của hàng hoá cụ
thể, thị trường, tiêu dùng của cá nhân,
quyết định sản xuất của doanh nghiệp...
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
7
– Trả lời câu hỏi: Đó là gì? Tại sao lại như
vây? Điều gì sẽ xảy ra?
• Kinh tế học chuẩn tắc: liên quan đến
việc đánh giá chủ quan của các cá
nhân.
– Trả lời các câu hỏi: Điều gì nên xảy ra?
Cần phải như thế nào? ...
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
8
Kinh tế thị trườngBàn tay vô hình (The Invisible Hand)
Adam Smith
“The Wealth of Nations” 1776
1. Sản xuất cái gỉ?
2. Như thế nào?
3. Cho ai?
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
9
Kinh tế hỗn hợp
3. Cho ai?
TS. Trần Văn Hoà, HCE
10
• Sản xuất cái gỉ?
• Như thế nào?
• Cho ai?
2. Như thế nào?
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
Kinh tế chỉ huy
1. Sản xuất cái gì?
11/26/2007
11/26/2007
11
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
KILOBOOK.com
12
2
II. Chi phí cơ hội và giới hạn
khả năng sản xuất (PPF)
Ba câu hỏi – Ba khía cạnh
• Ba câu hỏi/vấn đề:
• Thế nào là chi phí cơ hội
• Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
• Ví dụ: Súng – Bơ; Giáo dục – Nhà ở
– Sản xuất cái gì?
– Sản xuất như thế nào?
– Cho ai?
• Ba mặt:
– Khan hiếm
– Hiệu quả
– Cân bằng
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
13
Các khả năng sản xuất của một
nền kinh tế
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
Đường giới hạn năng lực sản xuất
(PPF)
Các khả năng
Lương thực
Máy móc
A
0
150
B
10
140
120
C
20
120
90
D
30
90
60
E
40
50
30
0
0
F
50
11/26/2007
180
Máy
móc
A
B
150
C
D
E
F
0
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
15
10
20
30
Máy
móc
C
xuất thêm 30 đv máy
móc phải từ bỏ 10 đv
lương thực
50
16
Chi phí cơ hội: Để sản
Máy
móc
C
xuất thêm 30 đv máy
móc phải từ bỏ 10 đv
lương thực
OC = LT từ bỏ/MM
thu được
120
+30
D
90
60
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
150
120
40
Lương thực
11/26/2007
Chi phí cơ hội: Để sản
150
14
D
90
60
60
30
30
0
0
OC = 10/30 =1/3
-10
10
11/26/2007
20
30
TS. Trần Văn Hoà, HCE
40
Lương thực
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
50
10
17
11/26/2007
20
30
KILOBOOK.com
40
Lương thực
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
50
18
3
Chi phí cơ hội
Quy luật chi phí cơ hội ngày càng
tăng
• Chi phí cơ hội là giá trị của cơ hội tốt nhất
• Để thu thêm được một số lượng hàng hoá
bị bỏ qua khi thực hiện một lựa chọn kinh
tế.
• Chi phí cơ hội là những hàng hoá và dịch
vụ cần thiết nhất bị bỏ qua để thu được
những hàng hoá và dịch vụ khác
bằng nhau, xã hội phải hy sinh ngày càng
nhiều hàng hoá khác.
• Giải thích bằng đường PPF
11/26/2007
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
19
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
20
Giải thích quy luật chi phí cơ hội
ngày càng tăng?
Máy
móc
180
A
Lựa chọn thời gian học của Cheng!
B
150
C
120
D
90
E
60
30
F
0
0
11/26/2007
10
20
30
40
Lương thực
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
50
60
21
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
22
A - Ktế
20
19
18
17
16
16
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
11/26/2007
0
Điểm môn LS
Số giờ học
98
0
96
1
97
2
92
3
90
4
88
5
80
6
84
7
82
8
80
9
78
10
76
11
74
12
72
13
70
14
68
15
66
16
65
17
62
18
60
19
58© TS. Trần Văn Hoà, HCE20
TS. Trần Văn Hoà, HCE
Ktế Điểm môn Ktế
40
43
46
49
52
55
58
61
64
67
70
73
76
79
82
85
88
91
94
97
100 23
100
F - Lsử
88
Điểm số môn Kinh tế
Số giờ học Lịch sư
C
70
46
F - Ktế
A - Lsử
40
58
11/26/2007
66
78
Điểm số môn lịch sử
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
KILOBOOK.com
94 98
24
4
Đầu tư hay Tiêu dùng?
Đầu tư và phát triển
Đầu tư
Đầu tư
Nhà
nước A1 không đầu tư.
Nhà
nước A2 đầu tư vừa phải.
Nhà
Tập trung đầu tư cho tương
Nư
nước A3 tập trung cho đầu tư .
lai, nền kinh tế tăng trưởng
nhanh. Hy sinh tiêu dùng
ớc
A3
hiện tại!
B3
Nư
A3
ớc
A1
B2
A2
A1
0
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
B1
Tiêu dùng 25
0
11/26/2007
Khan hiếm
Tiêu dùng
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
26
Hiệu quả
không khan hiếm
• Hàng hoá khan hiếm là hàng hoá có lượng
Đầu tư
• Cát ở sa mạc và nước biển là những thứ
cung bị hạn chế
C
D
A
B
Không đạt được
Không hiệu quả
Tiêu dùng
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
27
Công bằng đối nghịch với Hiệu quả
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
28
Chương 2: Cung cầu và thị trường
Vấn đề khó khăn đối với các nhà
hoạch định chính sách, nhà lãnh
đạo và doanh nghiệp là giải quyết
sự đánh đổi giữa hiệu quả và công
bằng
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
TS. Trần Văn Hoà, HCE
29
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
KILOBOOK.com
30
5
D
P
CHƯƠNG 3: SỰ CO GIÃN
S
Giá
• Co giãn của cầu
• Co giãn của cung
S
11/26/2007
D
Lượng hàng hoá
Q
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
31
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
32
Chương 5: Lý thuyết về doanh
nghiệp
Chương 4: Lý thuyết lợi ích
• Lý thuyết sản xuất
• Lý thuyết chi phí
• Lợi nhuận tối đa
• Tại sao đường cầu có độ dốc âm?
• Làm sao để lựa chọn tiêu dùng tối ưu?
• Phân tích hành vi của người tiêu dùng và
hộ gia đình?
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
33
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
Chương 6: Cấu trúc thị trường
Chương 7: Thị trường lao động
• Phân loại thị trường?
• Cạnh tranh hoàn hảo
• Cạnh tranh không hoàn hảo
• Cầu lao động
• Cung lao động
• Cân bằng trong thị trường lao động
34
– Cạnh tranh độc quyền
– Thiểu số độc quyền/độc quyền tập đoàn
• Độc quyền
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
TS. Trần Văn Hoà, HCE
35
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
KILOBOOK.com
36
6
Chương 8: Thất bại của thị trường
Các khái niệm cần nhớ ở chg 1!!!
• Hoạt động của thị trường
• Các thất bại của thị trường
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
37
Kinh tế học
Kinh tế vi mô – kinh tế vĩ mô
Kinh tế học thực chứng – kinh tế học chuẩn tắc
Ba vấn đề kinh tế cơ bản – Ba cơ chế kinh tế
Chi phí cơ hội
QL chi phí cơ hội tăng dần
Giới hạn năng lực sản xuất
Khan hiếm
Hiệu quả - Công bằng
11/26/2007
Tài liệu môn học:
• Điểm chuyên cần
10%
• Kiểm tra giữa kỳ
20%
• Thi kết thúc học phần 70%
NXBĐHKTQD, Hà nội 2006
• P. Samuelson & Nordhaus (2001),
Economics, McGraw Hill
• D. Begg, Kinh tế học, NXB Thống kê
• 100 Bài tập kinh tế vi mô chọn lọc
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
38
Đánh gía kết quả học tập
• Giáo trình Nguyên lý kinh tế học vi mô,
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
39
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
40
Liên lạc
TS. Trần Văn Hoà
Khoa Kinh tế và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Huế
100 Phùng Hưng, Huế
054 - 538332
[email protected]
11/26/2007
© TS. Trần Văn Hoà, HCE
TS. Trần Văn Hoà, HCE
41
KILOBOOK.com
7
CHƯƠNG 2
CUNG, CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ
TRƯỜNG
KILOBOOK.com
I. Cầu
1.1. Khái niệm
Cầu là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người
mua có khả năng và sẵn sàng mua ở các mức
giá khác nhau trong một thời gian nhất ñịnh,
các nhân tố khác không ñổi (ceteris paribus)
Cầu là toàn bộ mối quan hệ giữa lượng cầu và giá
3/3/07
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
2
Biểu cầu và ñường cầu cá nhân
P
Qd
5,00
0
3,00
P
1
2,00
2
1,50
3
1,25
4
1,00
6
6
5
4
3
2
D
1
0
0,75
9
0,50
15
3/3/07
ðồ thị 2.1. ðường cầu về kẹo sôcôla
của một sinh viên A
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Qd
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
3
P
Qb
5,00
0
ðồ thị 2.2. ðường cầu của sinh viên B
P
6
3,00
0
2,00
1
4
1,50
2
3
1,25
4
2
1,00
7
0,75
11
0,50
3/3/07
5
1
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Qd
15
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
4
ðường cầu thị trường
ðồ thị 2.2. ðường cầu của sinh viên B
ðồ thị 2.1. ðường cầu của sinh viên A
ðồ thị 2.3. ðường cầu của thị trường
6
P 6
5
5
4
4
3
3
3
2
2
2
1
1
1
P
P 6
5
4
0
0
0
2
4
6
8
Qd
10
12 14
16
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
0
Qd
2
4
6
8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32
Qd
Cộng theo chiều ngang lượng cầu của 2 sinh viên theo các
mức giá khác nhau
3/3/07
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
5
ðường cầu thị trường
P
Qa
Qb
Qm
5,00
0
0
0
3,00
1
0
1
2,00
2
1
3
1,50
3
2
5
ðồ thị 2.3. ðường cầu của thị trường
P 6
5
4
3
2
1,25
4
4
8
1,00
6
7
13
0,75
9
11
20
0,50
15
15
30
3/3/07
1
0
0
2
4
6
8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32
Qd
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
6
3/3/07
ðường cầu là ñường biểu diễn mối quan hệ
giữa lượng cầu và giá, khi các yếu tố khác
không thay ñổi. Nó cho biết lượng cầu tại
các mức giá khác nhau.
Mối quan hệ nghịch biến giữa lượng cầu và
giá ñược gọi là Luật cầu
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
7
1.2. Các nhân tố làm dịch
chuyển ñường cầu
Tại sao cầu dịch chuyển?
3/3/07
Thu nhập của người tiêu dùng thay ñổi
Giá của các hàng hoá liên quan thay ñổi
Thị hiếu tiêu dùng thay ñổi
Số lượng người tiêu dùng thay ñổi
Các kỳ vọng về giá trong tương lai
Người tiêu dùng có thông tin mới
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
8
Nhân tố 1: Thu nhập của người
tiêu dùng thay ñổi
Cầu ñối với các hàng hoá bình thường tăng
khi thu nhập của người tiêu dùng tăng.
P
Q
3/3/07
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
9
Hàng hoá bình thường và hàng
hoá thứ cấp
Cầu tăng khi thu nhập tăng, thì hàng hoá ñó ñược gọi
hàng bình thường, ngược lại cầu giảm khi thu nhập tăng
thì hàng ñó ñược gọi là hàng thứ cấp.
Hàng bình thường
Hàng thứ cấp
P
P
Q
3/3/07
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
Q
10
Nhân tố 2: Giá của các hàng hoá
liên quan thay ñổi
3/3/07
Hàng hoá thay thế & hàng hoá bổ sung
Xe Ford & Toyota là 2 hàng hoá thay thế
(chúng cùng có một chức năng như nhau);
xe gắn máy và xăng là 2 hàng hoá bổ sung
(chúng ñược sử dụng ñồng thời với nhau)
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
11
Hàng hoá thay thế
Coca & Pepsi là 2 hàng hoá thay thế ñối với nhiều người. Tại mức giá
10.000 ñ/lon, 7 lon Coca & 4 lon Pepsi ñược tiêu dùng mỗi tuần
Pcôca
Ppepsi
10.000
7
3/3/07
Qcôca
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
4
Qpepsi
12
Nếu giá của Côca tăng lên 12.000ñ/lon, các nhân tố khác không ñổi,
lượng cầu Côca giảm xuống 5 lon. Lượng cầu di chuyển trên ñường
cầu.
Pcôca
Ppepsi
12.000
10.000
5
3/3/07
7
Qcôca
Trần Văn Hoà HCE
KILOBOOK.com
4
Qpepsi
13