KIẾN THỨC NGỮ PHÁP CƠ BẢN
(BASIC ENGLISH GRAMMAR)
I. BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH:
-> * Tiếng Mỹ phát âm là /zid/
* 5 nguyên âm: a , e , o , i , u .
* 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z .
II. CÁC ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH
ĐẠI TỪ
ĐẠI TỪ
TÍNH TỪ
ĐẠI TỪ
NHÂN XƯNG
NHÂN XƯNG
SỞ HỮU
(Làm chủ ngữ)
(Làm tân ngữ)
(Trước danh từ)
ME
MY
MYSELF
MINE
(tôi)
(của tôi)
(chính tôi)
(của tôi)
YOU (bạn/cậu…)
YOU
YOUR
YOURSELF
YOURS
HE (anh/ông ấy)
HIM
HIS
HIMSELF
HIS
SHE (chị/bà ấy)
HER
HER
HERSELF
HERS
IT (nó-chỉ vật)
IT
ITS
ITSELF
ITS
WE (chúng tôi/ta)
US
OUR
OURSELVES
OURS
YOU (các bạn)
YOU
YOUR
YOURSELVES
YOURS
THEM
THEIR
THEMSELVES
THEIRS
I (tôi/tao/tớ…)
THEY (họ,chúng)
PHẢN THÂN
ĐẠI TỪ
SỞ HỮU
(Sau CN; cuối câu…) (Đứng độc lập)
(1)
III. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: (TENSES)
Tên thì
Công thức chia
Cách dùng + Dấu hiệu chia (các cụm từ, phó từ… đi kèm)
- Diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu,
lịch trình, thói quen, sở thích… Các phó từ thường dùng là Every
KĐ: I, We, You, They + V
day (mọi ngày); every week ..; always (luôn), often, usually,
He, she, it + Vs/es
PĐ: I, we, you, they +do not/don’t +V sometimes, seldom, rarely, never…; Once/twice a week,
He, she, it + does not/doesn’t +V Lưu ý: Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, SS, X,
CH, SH; §éng tõ cã tËn cïng lµ Y, tríc Y lµ phô ©m ta ®æi Y -> i
NV: Do + I, we, you, they + V …?
1. Hiện
céng thªm ES
Eg: hurry -> hurries
Does + he, she, it + V…?
tại đơn
Cách đọc đuôi “S” của động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít:
(Simple II. Với động từ “To Be”: thì, là…
1. Đọc là /Z/ khi đt tận cùng là các phụ âm hữu thanh và các
Present) I am…/ I am not…/ Am I …?
nguyên âm: VD: goes, buys, comes, sees, saves, plays…
He, she, it is…/ He isn’t…/ Is he…?
2. Đọc là /S/ khi đt tận cùng là các âm vô thanh như: /f/, /t/,
We, you, they are../We aren’t/Are we? /k/, /p/… VD: Eg: laughs; works; stops; wants…
3. Đọc là /IZ/ khi đt tận cùng là các âm xuýt như: /ss/, /sh/, /zz/,
III. Với động từ “To have”: có…
I,We,You,They+have/don’t have/Do… /x/, /z/, /se/, /ce/, /ch/… VD: buzzes, washes, kisses, loses,
He,She,It + has…/doesn’t have/Does…watches, ….
KĐ: I
am
- Diễn tả một h/đ đang diễn ra tại thời điểm (đang nói) hay việc
He, she, it
is
+Ving
mà ta đã sắp xếp để thực hiện trong tương lai.
We,
you,
they
are
At the moment, at present, now, right now, Look!, Listen …
2. Hiện
am not
- Lưu ý: Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức, tri
tại tiếp PĐ I
He, she, it
is not +Ving
giác như: To be; see, hear, understand, know, like, want, feel,
diễn
(Present
We, you, they are not
smell, glance, love, hate, realize, seem, forget, remember…Với
Continuous) NV: Am I
các động từ này, ta thay bằng thì HTĐ.
Is
he, she, it
+Ving?
VD: We are very tired now.
Are we, you, they
- Diễn tả một h/đ đã xảy ra trong QK (nhưng không rõ thời
KĐ: I, we, you, they + have+ PII
gian), kéo dài đến hiện tại; Một h/đ xảy ra trong QK mà không
He, she, it
+ has
biết rõ thời gian; Một h/đ đã xảy ra trong QK nhưng có kết/hậu
PĐ: I,we,you, they + haven’t + PII quả ở HT; 1 việc vừa xảy ra; Một h/đ lặp lại nhiều lần ở QK…
3. Hiện
He, she, it
+ hasn’t
Since + (mốc thời gian); For + (khoảng thời gian)
tại hoàn
Until now, so far; up to now, up to the present, since then, ever,
NV: Have + I,we, you, they+ PII?
thành
lately, recently, just, never, already, yet, …
Has + He, she, it
(Presen
Lưu ý: Các phó từ này chỉ được dùng kèm với thì HTHT trong
t Perfect)
các câu đơn. Đối với các câu có từ 2 mệnh đề trở lên hoặc trong
Chú ý: have = ‘ve;
has + ‘s
1 đoạn văn thì động từ phải được chia theo ngữ cảnh chứ không
have not = haven’t
phụ thuộc vào các phó từ. VD: I have already done my
has not = hasn’t
homework. # When I came, she had already left the room.
- Diễn tả một h/đ đã xảy ra trong QK, kéo dài đến HT và còn tiếp
4.HTHTTD
(Present
I, we, you,they + have + been + Ving tục đến tương lai. -> (Không dùng thì này với các động từ chỉ
Perfect
He, she, it
+ has
nhận thức, tri giác. Với loại động từ này ta dùng thì HTHT).
Continuous)
So far, up to now, since, for…..
- DiÔn t¶ hµnh ®éng ®· x¶y ra trong qu¸ khø, ®· chÊm døt vµ biÕt
I. Với các động từ thường:
KĐ: S + V_ed/P1 + (Be->was/were) râ thêi gian. Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, last month, last week,
…, ago. In + (thời gian trong QK). Thªm “d” vµo sau ®éng tõ cã
PĐ: S + did not + V
5. Quá NV: Did + S + V? Yes, S + did
tËn cïng lµ “e” Eg: close-closed; §éng tõ cã tËn cïng lµ Y, tríc Y
lµ phô ©m ta ®æi Y -> i céng thªm ED Eg: hurry -> hurried
khứ đơn
No, S + didn’t - §éng tõ cã tËn cïng lµ 1 phô ©m, tríc nã lµ 1 nguyªn ©m ®äc
(Simple
ng¾n ta gÊp ®«i phô ©m cuèi tríc khi thªm ED Eg:stop->stopped
Past)
C¸ch ®äc ®u«i ED cña ®éng tõ theo qui t¾c:
1- §äc lµ /d/ khi ®éng tõ tËn cïng lµ c¸c phô ©m h÷u thanh vµ
c¸c nguyªn ©m. Eg: cleaned; tried; robbed; failed; played; …
II. Với động từ “To Be”:
2- §äc lµ /t/ khi ®éng tõ tËn cïng lµ c¸c ©m v« thanh vµ c¸c ©m
(To be: was/ were
suýt. VD: /k; gh; ss; p; ch; sh…/ Eg: stopped; passed; laughed…
I, he; she; it + was/wasn’t…
3-§äc lµ /id/ khi ®éng tõ tËn cïng lµ /t/ /d/ Eg:started;decided
(2)
We;you; they + were/ weren’t…)
6. Quá KĐ: I, he, she, it + was + V-ing
- Diễn tả 1 h/đ đang xảy/diễn ra tại 1 thời điểm trong QK.
khứ tiếp
We, you, they + were + V-ing - Hai hành động xảy ra trong quá khứ hành động nào đang xảy ra
diễn
thì chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động cắt ngang chia ở thì
I. Với các động từ thường:
(Past
Continuous)
PĐ: I, he, she, it + was (not) + Ving
We, you, they were (not) + V-ing
NV: Was I, he, she, it + V-ing ?
Were, you, they +were + V-ing?
7. Quá
khứ
hoàn
thành
(Past
Perfect)
KĐ: S + had (not) + PII.
PĐ: S + had + not + PII.
NV: Had + S + PII?
(Yes, S + had / No, S + hadn’t)
VD: After we had finished our homework, we went to bed.
8.
KĐ: S + had + been + V-ing.
QKHTTD PĐ: S + had not + been + V-ing.
(Past
Perfect
Continuous)
9.
Tương
lai đơn
(Simple
Future)
10.
Tương
lai gần
(Near
Future)
11.
Tương
lai tiếp
diễn
(Future
Continuous)
quá khứ đơn. (thường dùng When…)
VD: We were playing soccer when it rained.
- Hai hành động xảy ra song song ở quá khứ đều chia quá khứ tiếp
diễn. (dùng While…). VD: My father was reading newspapers
whilt my mother was watching TV.
-> Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác. Với
loại động từ này ta dùng thì QKĐ). VD: We felt tired at that time.
- Diển tả 1 h/đ đã xảy/diễn ra trước 1 h/đ khác trong QK. (Còn
gọi là thì Tiền quá khứ).
- Hai h/đ xảy ra trong QK, h/đ nào xảy ra trước chia QK hoàn
thành, h/đ nào xảy sau chia QK đơn,thường có các liên từ: when,
before, after, by the time.
NV: Had + S + been + V-ing ?
(Yes, S + had / No, S + hadn’t)
- S + will + V
- S + will + not + V
- Will + S + V ?
(Yes, S + will / No, S + won’t)
Chú ý: - (I/ We + will/shall + V)
- Will not = won’t Shall not =shan’t
- S+am/is/are+going to+V (dự định)
- S + am/is/are not + going to + V
- Am/Is/Are + S + going to + V?
Or: S +am/is/are+V-ing: (sắp sửa)
- S + will + be + Ving
- S + will + not + be + Ving
- Will + S + be + Ving?
(Yes, S + will / No, S + won’t)
12.Tương - S + will (not) + have + PII
lai hoàn TL hoàn thành + When + TL đơn
thành
TL hoàn thành + Before+ HT đơn
(Future
Perfect)
- Diễn tả một h/đ QK đã xảy ra và kéo dài cho đến khi h/đ QK
thứ 2 xảy ra (h/đ thứ 2 dùng thì QKĐ). Thường thường khoảng
thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu.
VD: They had been living in Ha Noi for three years when I met them.
- Diễn tả 1 h/đ sẽ xảy ra trong tương lai hay một việc sẽ quyết
định làm ngay lúc nói, ý kiến, ý giả định, ước đoán của người
nói về tương lai, một quyết tâm hoặc một ý kiến về 1 h/đ trong
TL. VD: someday, tomorrow, soon, next week, next month, next
year, next Summer, next Monday, next Tuesday, someday, …
VD: I’ll come back to my home village next weekend.
- Diễn tả một dự định, một việc, h/đ sẽ xảy ra hay một dự định
trong một tương lai gần.
VD: + My father is retiring (…sắp sửa nghỉ hưu)
+ Where are you going to spend your holiday?
- Diễn tả 1 h/đ sẽ diễn ra và kéo dài suốt 1 thời kỳ ở tương lai.
- Một h/đ sẽ đang xảy ra vào một thời điểm ở tương lai.
- At this time (tomorrow), when (I come…), in May next year…
- At …. o’clock (tgtl) VD: What will you be doing when I come tomorrow?
- Diễn tả 1 h/đ sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm cho trước ở tương lai.
Thường dùng trong câu có các cụm từ chỉ thời gian như: By +
mốc thời gian; by the time, by then
- Hai hành động xảy ra trong tương lai, hành động nào xảy ra
trước chia TLHT, hành động nào xảy ra sau chia TLĐ. Nếu hành
động xảy ra sau đứng sau các liên từ thời gian như: as soon as,
when, before, after,… thì chia ở thì HTĐ.
VD: I’ll have built this house by September next year.
13.Tương
lai hoàn
thành tiếp
diễn
(Future
Perfect
Continuous)
- Diễn tả một h/đ bắt đầu từ quá QK và kéo dài đến một thời điểm
cho trước ở T.lai. Thường đi kèm theo với các cụm từ chỉ thời
S + will + have been + V-ing.
S + will (not) + have been + V-ing. gian như: By…for (khoảng thời gian); By then; By the time…
-> Không dùng với các Đ. từ chỉ nhận thức, tri giác (be, hear, see)
Will + S + have been + V-ing?
-> Không dùng các thì tương lai trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ
(Yes, S + will / No, S + won’t)
thời gian. Thì TLĐ được thay bằng thì HTĐ, thì TLHT hay
TLHTTD được thay bằng thì HTHT hoặc HTHTTD.
VD:By October 20th, they will have been working for this factoty for 10 years.
verbs: can; can’t, could, couldn’t, should,
shouldn’t, may, mayn’t, might, mightn’t, have/has/had to, must, mustn’t, shall, shan’t, will, won’t, need,
used to, …-> Các Đ.từ luôn ở dạng nguyên thể khi đi sau động từ khuyết thiếu.)
(3)
Động từ khuyết thiếu: S + Modal verbs + V
( -> Modal
IV. CÂU BỊ ĐỘNG: (THE PASSIVE)
1. Bị động thông thường: Câu chủ động (Active): S + (V) + O Câu bị động-> (Pasive) : S + (be) + PII + by/with +O
TÊN THÌ
THỂ BỊ ĐỘNG
1. Hiện tại đơn
2. Hiện tại tiếp diễn
3. Hiện tại hoàn thành
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Quá khứ đơn
6. Quá khứ tiếp diễn
7. Quá khứ hoàn thành
8. Tương lai đơn
9. Tương lai gần
S + am/is/are
+ PII + by + O
S + am/is/are + being
+ PII + by + O
S + have/has + been
+ PII + by + O
S + have/has + been +being + PII
S + was/were
+ PII + by + O
S + was/were
+ being + PII + by + O
S + had + been
+ PII + by + O
S + will
+ be
+ PII + by + O
S + (be) going to + be
+ PII + by + O
S + can/must/might/should/ought to/could + be + PII + by +O
10. Các động từ đặc biệt/ khuyết thiếu
have to/ has to/used to/ may…
* Lưu ý: a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động:
Nếu tác nhân chung có thể bỏ qua “by + O” Ex: they stole her money -> She money was stolen (by them)
b) Dùng “with + tân ngữ (O)” là đồ vật. Ex: Smoke filled the room. -> The room was filled with smoke
c) Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PII
-> Ex: the lesson is carefully written in the note book
+ Tính từ nơi chốn + by O + tính từ thời gian: Ex: he is taken to school by his father everyday
d) Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị động. S + was/were + born ……
Ex: I was born in 1994
2. Bị động đặc biệt: a) S + (have) + ST + PII (được làm gì) S + (get) + ST + PII
Ex: I have my hair cut
b) S + (need) + Ving hoặc S + (need) + tobe+ PII (cần được làm gì) Ex: My decay tooth needs pulling out.
c) People + say /think+ that + S + V2 + O2 -> C1: It + (be) + said/thought(PII) + that + S + V2 + O2
C2: S + (be) + said + to + V2 + O2 (khi V1 và V2 cùng thì)/ + be + Ving (khi V1 ở HTĐ, V2 ở HTTD)
+ have + PII (khi V1 ở HTĐ, V2 ở QKĐ, hoặc HTHT)
+ have been + Ving (khi V1 ở HT, V2 ở QKTD, hoặc HTHTTD)
Ex: People say that he is a dishonest man. -> He is said to be a dishonest man.
d) S + (let) + O1 + V +O2 (Ai để ai làm gì) -> S + (be) + let + V + O2 / allowed to + V + O2
Ex: He lets me drive his car. -> I’m let / allowed to drive his car. or: He lets his car be driven by me
e) S + see/catch/make/catch + O + V + Sth (bắt ép ai đó làm) -> SO + (be) + seen/caught/made + to + V
f) S + suggest/advise + Ving + O ( gợi ý làm gì) -> S + suggest/advise + that + SO + should be + PII
g) It is + (im)possible + to V + O (có thể/không thể làm gì)
-> SO + can/can’t + be + PII
h) It’s + important/essential + to + V + O (cần thiết/quan trọng phải làm gì) -> S + must be + PII
i) It’s + (un)necessary + to + V + O (cần thiết/không cần thiết phải làm gì).
SO + should/shouldn’t be + PII. Ex: It’s necessary to protect the environment/ The environment should be protected
k) It’s + tính từ sở hữu + duty to + V + O (trách nhiệm của ai phải làm gì).
S + (be) + supposed + to + V + O (ai đó buộc phải làm gì).
V. CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP: (DIRECT AND INDIRECT/REPORTED SPEECH)
Câu gián tiếp (Lời nói gián tiếp) là tường thuật lại ý của người nói.
* Để chuyển 1 câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý:
- Phải đổi ngôi (chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu…)
+ Ngôi 1: -> Cùng ngôi với chủ ngữ của động từ dẫn. Eg: He said: “I like English”-> He said that he like English.
+ Ngôi 2:->Cùng ngôi với TN của đt dẫn. Eg: He told me: “You should learn English”->He told me that I should learn E
+ Ngôi 3
ngôi 3 Eg: TT: He said: “she goes out” -> GT: He said that she went out
- Khi chuyển sang lời nói gián tiếp ,phải đổi thì của động từ, tính từ và trạng từ:
HTHT
QKĐ
HTTD
QKTD
HTHTTD
HTĐ -> QKĐ
->QKHTTD
->
QKHTTD
-> QKHT
-> QKHT
-> QKTD
next->thefollowing
can -> could
may -> might
must -> had to
last -> before
ago->before
tomorrow->the
following day
yesterday
-> the day before
will -> would
this -> that
yesterday
yesterday
last week
last week
-> the previous day -> the day before -> the previous week ->the week before
these -> those
now -> then
today -> that day
(4)
1. Chuyển câu trần thuật gián tiếp :
Ex: He said: “I can help him tomorrow”
S + said / told + O +
that + S + (V) + O
-> He said that he could help him the following day
here -> there
…
2. Câu hỏi gián tiếp: a) Yes/No question: Ex: He told me: “Do you like English?” -> He asked me if I liked English
S + (ask)+ O + if/whether + S + (V) + O …hỏi ai xem có làm gì không
b) Wh – question:
Ex: He said to me: “Where are you living now?” -> He asked me where I was living then
S + (ask) + O + Wh - question + S + (V) + O
3. Câu mệnh lệnh gián tiếp:
a) Ex: He said to me: “Open your book, please” ->
“V + O” ->
He told me to open my book
S + told/asked + O + to V + O
b) Ex: He said to her: “Don’t close the window” ->
“Don’t + V + O” ->
He told her not to close the window.
S + told/asked + O + not to V + O
4. Lưu ý: - Chỉ động từ tường thuật ở quá khứ mới lùi thì
Ex: + He said: “I’m learning English” -> He said that he was learning English
+ He says: “I’m learning English” -> He says that he’s learning English
- “said to + O” thường không dùng trong câu gián tiếp
“told + O”
- Về lí thuyết khi động từ thường thuật ở quá khứ phải lùi thì nhưng 1 số trường hợp sau không phải lùi:
a) Câu trực tiếp là 1 chân lí khoa học, 1 sự thật luôn đúng
Ex: My teacher said: “The Earth moves around the Sun” ->My teacher said that The Earth moves around the Sun
b) Khi thời gian không đổi thì không lùi thì
Ex: He said: “The film was at 6 o’clock” -> He said that the film was at 6 o’clock
c) Thì quá khứ giả định sau câu ước:
Ex: He said: “I wish I had a computer” -> He said that he wished he had a computer
d) Thì quá khứ sau những liên từ chỉ thời gian:
Ex: He said: I met her when I was in London” -> He said that he met her when he was in London
e) Câu điều kiện loại 2,3
Ex: She said: “If I was a doctor I would save hisson” -> She said that If she were a doctor she would save hisson
f) - Cấu trúc : used to + V: Ex: He said: “I used to smoke” -> He said that he used to smoke
- Từ “must -> had to” khi nó là bổn phận, sẽ không đổi khi nó là suy luận, suy đoán, cấm đoán.
Ex: + He said: “I must work hard” -> He said that he had to work hard
+ My mother said: “You must not go out”-> My mother said that I must not go out
Ex: He said: “I will meet you this weekend” -> He said that he would meet me that weekend
- Từ: this/ that/ these/those/the + danh từ
Ex: He said: “I bought this shirt last night
-> He said that he had bought the shirt the night before
- Từ: this/ that -> it/she/he/him/her
These/ those -> they/them
Ex: He said: “This is my wife”
-> He said that she was his wife
- Nếu động từ tường thuật đi sau câu trực tiếp khi chủ ngữ là danh từ, phải đảo ngữ. Ex: “I don’t go out” said Lan.
VI. CÂU ĐIỀU KIỆN: (CONDITIONAL SENTENCES)
1. Các loại câu điều kiện thông thường
a)Loại 1 : Câu điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại: If + S + V + O, S + will/can/may + V + O
Ex: If he comes here, I will go with him
b) Loại 2 : Câu ĐK không có khả năng xảy ra ở hiện tại: If + S + were/V+O,S +would +V + O
Ex: If I had one million dollar, I would buy a big house in the city
c) Loại 3: Câu điều kiện không có khả năng xảy ra ở quá khứ (có ý hối tiếc)
If + S + had + PII + O, S + would have + PII + O
Ex: If I had gone out with her last night, she would not have felt very sad
2. Câu điều kiện đảo ngữ: a) Loại 1 : should + S + V + O, S + will + V + O
Ex: should you arrive at the office earlier than I do please, turn on the air-conditioner
b) Loại 2 : were + S+ to + V + O, S + would + V + O
(5)
Ex: The car breaks down so often because you don’t take good care of it
If you took good care of the car, it wouldn’t break down so often
c) Loại 3: had + S + PII …, S + would have + PII + O hoặc: Were + S + to have + PII + O, S + would have + PII
Ex: He died so young, otherwise he would be a famous musician by now
If he hadn’t died so young, he would have been a famous musician.
Had he not died, he would
3. Câu điều kiện biến thể: a) Type zero (không theo cấu trúc):
If + S + (V) + O, S + (V) + O (chỉ sự luôn luôn đúng). Ex: If you put a paper into the flame, it burns at once
b) Mixed conditional (hỗn hợp): If + S + had + PII, S + would + V + O (mong hđ QK và kq ở HT trái ngược lại)
Ex: If he hadn’t robbed the bank, he wouldnot be in prison now.
c) Unless = trừ khi = If …… not Ex: If he works hard, he will pass the exam
Unless he works hard, he will not pass the exam
d) provided that/providing that = so long as/as long as (miễn là) = If
Ex: + provided that you finish your homework, you will be allowed to go out
+ so long as you pay money ontime, I will lend you some
e) what if /supposing (giả sử, giả dụ) = If
Ex: what if he doesn’t come what will we do?
f) Other wise (nếu không thì)- Câu loại 1: He helps me other wise I can’t go to school
- Câu loại 2: S + Ve/es + O + other wise + S + would + V + O
Ex: He pays my fee other wise I would not study here-> If he didn’t pay my fee, I would not study here
- Câu loại 3: S + V+ O + other wise + S + would have + PII
g) But for + danh từ/V-ing (nếu không) But for that + S + (V) + O, S + (will) ……
h) incase (trong trường hợp). Ex: you should bring your rain coat incase it rains.
i) or (hoặc): Ex: please be quicker or you will be late for school.
VII. CÂU ƯỚC: (WISHES)
1. Ước muốn làm gì: S + (wish) + to V + O. (Dùng trong ngữ cảnh trang trọng) Ex: I wish to see the manager, please.
2. Ở hiện tại : S + (wish) + S + were/V+ O (quá khứ đơn) (Ước một điều không thẻ xảy ra ở thực tế).
Ex: I wish I were a doctor
3. Ở tương lai : S + (wish) + S + could + V + O (ước có thể làm gì nhưng không được)
Ex: I wish I could fly as a bird
-> Có ý phàn nàn:
S + (wish) + S + would/wouldn’t + V + O. -> Ex: I wish he wouldn’t talk in the class
(Ước một điều trái với thực tế mà bởi thực tế đó làm ảnh hưởng tới người khác)
4. Ở quá khứ : S + (wish) + S + had + PII + O (quá khứ hoàn thành)
(Ước với 1 điều trái với thực tế trong quá khứ có tính hối hận). Ex: I wish he hadn’t killed her
Chú ý: có thể thay S + wish = If only = S + would rather/sooner:Giá mà, ước gì.
VIII. CÂU SO SÁNH: (COMPARISIONS)
1. So sánh bằng: S1 + (be/V) + as + tính từ/trạng từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng). Ex: He is as tall as I am
2. So sánh không bằng:
S1 + (be) not + so + tính từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng)
3. So sánh hơn: a) Tính từ/trạng từ ngắn (là những từ 1 âm tiết, nếu 2 âm tiết thì tận cùng là “y” (trừ “ly”), “er”, “ow”)
S1 + (be/V) + tính từ/trạng từ + er + than + S2 (trợ động từ). Ex: She is shorter than I am
b) Tính từ/trạng từ dài: S1 + (be/V) + more + tính từ/trạng từ + than + S2 (trợ động từ)
3. So sánh hơn nhất : a) Tính từ/trạng từ ngắn: S + (be/V) + the+tính từ/trạng từ + est Ex: Hoa is the nicest in my class.
b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + the most + tính từ/trạng + … -> Ex: I’m the most intelligent in my class
4. Càng ngày càng: a) Tính từ/trạng từ ngắn: S + (be/V) + TT/TrT ngắn + er + and + tính từ/trạng từ + er
b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + more and more + TT/TrT. Ex: She speaks English more and more quickly
5. Càng……càng: a) T.Từ/trạng từ ngắn:The + tính từ/trạng từ + er + S + (be/V) + the +tính từ/trạng từ+ er + S+ (be/V)
Ex: The sooner you come the earlier her we leave
b) Tính từ/trạng từ dài: The more + tính từ/trạng từ + S + (be/V) + the + tính từ/trạng từ +er + S + (be/V)
6. So sánh nhấn mạnh:
a) So sánh gấp: S1 + (be/V) + số lần + as + tính từ + as + S2 Ex: My bag is twice as expensive as you
b) Nhấn mạnh cho so sánh hơn:
a bit/a little
+ tt ngắn + er + than + S2
S1 + (be/V) + far/much/a lot
+ more + tt dài + than S2
c) So sánh nhì, ba,… S+(be/V) + the + số thứ tự + tt ngắn + est/ most + tt dài -> Ex: she is the second nicest in my class
(6)
d) So sánh kém: S1 + + (be/V) + less + tính từ + than + S2. -> Ex: He is less intelligent than his friend.
7. Một số cấu trúc có ý nghĩa so sánh:
a) S + (prefer) + ST to + ST (thích cái gì hơn cái gì)/ Ving to + Ving ST (thích làm cái gì hơn cái gì)
b) S+(prefer) +to V+ST+rather than+V + ST (thích làm gì hơn làm gì)/ S+would prefer+to+V+ST+rather than +V+ST
c) S + would sooner/would rather + V + ST + than + V + ST (thích làm gì hơn làm gì)
d) S + (like) + to V + ST + better than + to V/Ving + ST (thích làm gì hơn làm gì)
e) S + had better + V + ST + than + V + ST (nên làm gì hơn làm gì)
f) S1 + (be) + different from + S2 (cái gì khác cái gì) g) S1 + (be) + similar + to + S2 (tương tự như cái gì đấy)
h) S1 + (be/V) + the same as + S2 (giống như)
i) S + (be/V) + the same + danh từ + as + S2
k) S + (be) + a like (cái gì giống)
l) S1 + (take) after + S2 (giống ai, giống cái gì)
m) S1 + (resemble) + S2 + in + ST (giống ai hoặc cái gì đó ở điểm nào)
Chú ý: * Tính từ 2 âm tiết, tận cùng là “-le”, “-y”, “-ow” có cách so sánh giống tt ngắn. clever, happier, narrower
* Một số dạng so sánh của tính từ, trạng từ bất quy tắc:
Adjectives/Adverbs
I good/well
bad/badly
little
much / many
far
late
old
…
So sánh hơn
better
worse
less
more
farther/ further
later
older/elder
…
So sánh nhất
(the) best
(the) worst
(the) least
(the) most
(the) farther/ furthest
(the) latest/last
(the) oldest/eldest
…
X. MỆNH ĐỀ QUAN
HỆ (ĐẠI TỪ VÀ
TRẠNG TỪ QUAN
HỆ): (RELATIVE
PRONOUNS AND
ADVERBS)
Mệnh đề quan hệ
còn được gọi là mệnh
đề tính ngữ vì nó là
một mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó (tiền ngữ). Mệnh đề quan hệ được nối với mệnh đề
chính bởi các đại từ và trạng từ quan hệ “who, whom, which, whose, that, when, where, why”. Những từ này đứng
ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa.
Làm chủ ngữ
Làm tân ngữ
Làm sở hữu
Thay cho dt người
who
whom
whose
Thay cho dt chỉ vật
which
which
of which/whose
1. Who: Là 1 đại từ quan hệ chỉ người, đứng ngay sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho một động từ đứng sau nó.
2. Whom: Là một đại từ chỉ người, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ sau nó.
3. Which: Là một đại từ quan hệ chỉ vật, đứng ngay sau tiền ngữ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ (có thể bỏ đi)
cho động từ sau nó: VD: This is the pen which I like best/ The pen which is pink is mine.
4. That: Là một đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề
quan hệ thuộc loại mệnh đề hạn định. (Restricted clauses). VD: That is the book that I like best.
5. Whose: Là ĐTQH đứng sau tiền ngữ chỉ người và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. (Dùng cho vật = of which)
6. When: Là phó từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau cụm từ chỉ thời gian (thay cho at/on/in + which; then).
7. Where: Là phó từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau tiền ngữ chỉ nơi chốn. (thay cho at/on/in + which; there)
8. Why: Là phó từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau cụm từ “the reason”, thay cho cụm “for the reason”
-> Có 2 loại mệnh đề quan hệ là:
* Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): Là loại mệnh đề cần thiết vì tiền ngữ chưa xác định, nếu
không có nó thì câu sẽ không đủ nghĩa. VD: That is the house we like best.
* Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-Defining relative clauses): Là loại mệnh đề không cần thiết vì tiền ngữ đã
được xác định, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. (được ngăn với mệnh đề chính bằng các dấu phẩy. Trước danh từ
thường có: this, that, these, those, my, his… VD: That man, whom you saw yesterday, is Mr. Nam.
-> Lưu ý: - Không được dùng “that” trong mệnh đề quan hệ không xác định.
- Trường hợp của mệnh đề quan hệ có giới từ thì chỉ dùng “whom/which” bằng cách đem giới từ ra trước
“whom/which”. Ta có thể bỏ “whom/which” và đặt giới từ ra sau động từ của mệnh đề quan hệ xác định. Nhưng
không được dùng giới từ ra trước “that” mà vẫn để sau. VD: The man that Lan is talking to is Mr. Hoang.
- Khi giới từ đứng cuối mệnh đề quan hệ là thành phần của cụm động từ thì ta không đem ra trước “whom/which”.
- Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn bằng cách dùng Hiện tại phân từ:
- Còn nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động thì ta dùng Quá khứ phân từ.
- Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn bằng cách dùng “to-infinitive” hoặc “infinitive phrase”.
(7)
X. CÂU HỎI LÁY ĐUÔI: (TAG-QUESTION)
1. Câu trần thuật khẳng định, đuôi phủ định: S + (V) + O, trợ động từ phủ định + S? (I am …, aren’t I?).
2. Câu trần thuật phủ định, đuôi khẳng định: S + trợ phủ định + V + O, trợ động từ khẳng định + S?
* Lưu ý: - Let’s + V + O, shall we?
- V + O, will you?
XI. CÁC MỆNH ĐỀ (CLAUSES)
1. Chỉ mục đích: a) S + (V) + O + so that + S + (V) + O (làm gì để làm gì)
b) S + (V) + O + in order/so as + to + V+ O (làm gì đó để làm gì)
c) S + (V) + O + in order/so as + not to + V + O (làm gì để không làm gì)
d) S + (V) + O + with the aim of + danh từ/Ving (làm gì với mục đích ……)
e) S + (V) + O + for Ving ……. ( làm gì để ………..)
2. Chỉ lí do:
a) Because/since/as + S + (V) + O S + (V) + O
b) S + (V) + O so/there fore + S + (V) + O (….vì vậy nên …)
c) Because of + danh từ/Ving + S + (V) + O
3. Chỉ tương phản: a) Although/even though/though + S + (V) + O + S + (V) + O
b) In spite of/despite + danh từ/Ving + S + (V) + O
c) S + (V) + O + but + S + (V) + O
4. Chỉ điều kiện:As long as/providing that/if + S + (V) + O, S + modal verb + V + O
5. Chỉ kết quả: a) S + (be/V) + too + tính từ + (for sb) + S + (V) + O (quá để làm gì đối với ai)
b) S + (be/V) (not) + tính từ + enough + (for sb) + to V + O (không đủ để làm gì)
c) S + (be/V) + so + tính từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà)
d) S + (be/V) + such + tính từ + danh từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà)
XII. TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ CÁCH THỨC: (ADJECTIVES AND ADVERBS)
1.Tính từ đi sau các động từ: to be, và các động từ sau:
keep : giữ; make: làm; feel: cảm thấy; look : trông có vẻ; taste : nếm; smell : ngửi;
appear: dường như; seem: dường như; find: nhận ra, tìm thấy; sound: nghe thấy; grow/become/get: trở nên
và đi trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
2. Trật tự giữa các tính từ khi đi liền nhau sẽ có các quy tắc sau:
Sở hữu/chỉ định -> tính chất chung -> kích cỡ -> tuổi -> hình dạng -> màu sắc -> nguồn gốc -> chất liệu -> mục đích> danh từ.
Ex: - a tall young man.
- a buring old physics teacher
XIII. CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V: (STRUCTURES)
1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O
1. to afford to V: cố gắng làm gì
20. to want to V: muốn làm gì
2. to agree V: đồng ý làm gì
21. to want sb to V: muốn ai làm gì
3. to agree with sb: đồng ý với ai
22. to intend to V: có ý định làm gì
4. to appear to V: dường như
23. to advise sb to V: khuyên ai làm gì
5. to ask to V: yêu cầu làm gì
24. to allow sb to V: cho phép ai làm gì
6. to ask sb to V: yêu cầu ai làm gì
25. to beg sb to V: cầu xin ai
7. to decide to V: quyết định làm gì
26. to forbid to V: cấm làm gì
8. to expect to V: hi vọng làm gì
27. to invite to V: mời
9. to learn to V: học
28. to invite sb to V: mời ai làm gì
10. to manage to V: xoay xở
29. to persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì
11. . to offer to V: đề nghị làm gì cho ai
30. to remind sb to V: nhắc ai làm gì
12. to plan to V: đặt kế hoạch làm gì
31. to teach sb to V: dạy
13. to promise to V: hứa làm gì
32. to tell sb to V: bảo ai làm gì
14. to encourge to V: khuyến khích làm gì
33. to urge sb to V: hối thúc ai làm gì
15. to refuse to V: từ chối làm gì
34. to have sb V: nhờ ai làm gì
16. to threaten to V: đe dọa làm gì
35. to make sb V: bắt ép ai làm gì
17. to doubt whether S + (V): nghi ngờ về cái gì đó
36. S + would like to V: thích làm gì
18. S +used to V: đã từng làm gì (nay k làm nữa)
37. to remind sb of about st/so: gợi nhớ ai về điều gì
19. to + encourage sb to V sth…khuyến khích làm gì
38. It + (take) + sb + (time) + to V: dành t/g làm gì
(8)
2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O:
39. to admit Ving: chấp nhận đã làm gì
40. to avoid Ving: tránh làm gì
41. to delay Ving: trì hoãn làm gì
42. to deny Ving: phủ nhận làm gì
43. to enjoy Ving: thích làm gì
44. to finish Ving: hoàn thành
45. to keep Ving: tiếp tục, duy trì
46. to mind Ving: bận tâm
47. to suggest Ving: gợi ý
48. to like Ving: thích làm gì
49. to hate Ving: ghét làm gì
50. to love Ving: thích làm gì
51. S + can’t bear Ving: không thể chịu được
52. S + can’t stand Ving: không thể chịu được
53. S + can’t help Ving: không thể tránh được
54. to look forward to Ving: trông mong
55. to accuse sb of Ving: buộc tội ai
56. to insist sb on Ving: nài nỉ ai làm gì
57. to remind sb of Ving: gợi nhớ
58. to be afraid of Ving: sợ làm gì
59. to be amazed at Ving: ngạc nhiên
60. to be angry about/at Ving: giận/ bực mình
61. to be good/bad at Ving/ giỏi/ kém
62. to be bored with Ving: buồn chán
63. to be interested in: thích, quan tâm
64. to be keen on: đam mê làm gì
65. to be nervous of: lo lắng
66. to be responsible for: có trách nhiệm
67. to be satisfied with: hài lòng
68. to be successful in: thành công
69. to be tired of +N/V-ing mệt mỏi vì
70. to be used to N/Ving: đã quen làm gì
71. to thank sb for N/Ving : cảm ơn ai vì đã làm gì
72. to dream of/about sth/so/Ving: mơ về …
73. to stop/prevent/protect sb/st from Ving sth: ngăn cản
ai/cái gì làm gì
74. to look for ward to Ving sth: trông mong ai làm gì
75. to be thankful/grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã..
76. to think about st/Ving sth: suy nghĩ về cái gì đó
77. to insist on Ving sth: khăng khăng làm gì
78. to give sb sth: đưa cho ai cái gì
79. to give sth to sb: đưa cái gì cho ai
80. to buy sb sth: mua cho ai cái gì
* Một số cấu trúc cần phân biệt :
124. To remember Ving: nhớ đã làm gì
125. To forget Ving: quên 1 việc đã làm
126. To stop Ving: dừng làm gì
127. To try Ving: thử làm gì
128. To regret Ving : hối tiếc vì đã làm gì
129. To mean Ving: thích làm gì
130. To be used to Ving: đã quen làm gì
131. To go on to Ving sth: tiếp tục làm việc gì (đang dở)
81. to be dependent on st/ Ving: phụ thuộc
82. to be different from: khác biệt
83. to be excited about: háo hức
84. to think of st/Ving: nhớ về cái gì đó
85. to thank to st/so/Ving: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
86. to thank sb for Ving: cảm ơn ai vì đã làm gì
87. to apologize (to so) for Ving: xin lỗi ai vì cái gì đó
88. to comfess to Ving: thú nhận
89. to congratulate sb on Ving: chúc mừng ai vì gì…
90. to be friendly with: thân thiện với
91. to be familiar with: quen thuộc với
92. to be popular with: phổ biến/ưa chuộng
93. to be based on: dựa trên
94. to be capable of: có khả năng
95. to be doubtful about: nghi ngờ
96. to take part in = join = paticipate: tham gia
97. to join st: tham gia cái gì
98. to join in Ving: tham gia làm gì
99. to be famous for: nổi tiếng vì
100. to be fed up with: chán
101. to be fond of Ving: thích
102. to be grateful to sb for Ving: biết ơn ai vì đã làm gì
103. to be worried about: lo lắng
104. to be surprised at: ngạc nhiên
105. to warn sb about /of st/Ving: cảnh báo ai việc…
106. agrec to do sth: đồng ý làm gì
107. expect to do sth: mong đợi
108. offer to do sth: đề nghị
109. hope to do sth: hi vọng
110. mention doing sth: đề cập
111. count on doing sth: phụ thuộc
112. hante to do: phải làm
113. to prevent sb/st from: ngăn cản ai/cái gì làm gì
114. to apply for: nộp đơn
115. to look for: tìm kiếm
116. it (is/was) not until+time+ that+ S+Ved (mãi cho
đến…thì mới)
117. force to do sth: yêu cầu, bắt chước
118. mean to do sth: định làm gì
119. clemand to do sth: yêu cầu/
120. want to do st: muốn làm gì
121. to buy st for sb: mua cái gì cho ai
122. to bring sb sth: mang cho ai cái gì
123. to bring st to sb: mang cái gì cho ai
132. To remember to V: nhớ làm gì (chưa làm)
133. To forget to V: quên làm gì (chưa làm)
134. To stop to V: dừng để làm gì
135. To try to V: cố gắng làm gì
136. To regret to V: tiếc phải làm gì
137. To mean to V: có ý định làm gì
138. Used to V: đã từng làm gì
139. To go on to Vsth: tiếp tục làm việc gì (khác)
(9)
XIV. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TỪ TIẾNG ANH
(SOME RULES OF WORD STRESS IN ENGLISH)
Khi phát âm, mỗi từ trong TA được cấu thành bởi 1 hoặc nhiều âm tiết.
VD: Mum (1 âm tiết), mother (2 âm tiết), grandmother (3 âm tiết). Từ có 2 âm tiết trở lên phải nhấn trọng
âm và mỗi từ chỉ có 1 trọng âm chính (phát âm dài hơn, rõ hơn và cao hơn). Trọng âm được nhấn vào
nguyên âm, không vào phụ âm.
1/ Một số quy tắc nhấn trọng âm với các từ có 2 âm tiết:
a. Hầu hết các danh từ (DT) và tính từ (TT) 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết rơi vào âm tiết thứ nhất.
VD: - Nouns (n): BROther; MONey; SHOWer
- Adjectives (adj): HAPpy; PRETty; SUNny
b. Hầu hết các động từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, trừ các động từ 2 âm tiết kết thúc bằng
“er, en”.
VD: rePEAT, allOW, enJOY. Ngoại trừ: ANswer, Offer, LISten.
c. Một số từ 2 âm tiết, vừa là động từ, vừa là danh từ. Khi là danh từ trọng âm được nhấn vào âm tiết 1,
khi là động từ trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ 2. Tuy nhiên có 1 số ngoại lệ như:
- Verbs: reCORD, conTRAST, exPORT, deSERT, obJECT, preSENT, proDUCE, reBEL, proTECT.
- Nouns: Record, CONtrast, EXport, DEsert, OBject, PREsent, PROduce, Rebel, PROtest.
Ngoại lệ (Vs & Ns): ANswer, PROmise, TRAvel, VIsit, rePLY, PICture.
2/ Một số quy tắc nhấn trọng âm với các từ ghép (2 từ đơn ghép với nhau):
- Hầu hết các danh từ ghép 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết 1. VD: BLACKboard, NOTEbook,
ARMchair, TOOTHpaste, BOOKcase, MAILbox, RAILway, HOTdog, PLAYground, HIGHway.
- Hầu hết các tính từ ghép có phần thứ nhất là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm chính rơi vào âm 2, nhiều
TT ghép bắt đầu bằng danh từ có trọng âm rơi vào âm 1. VD: old-FASHION, well-DRESS, goodLOOKING, fast-CHANGING nhưng HOME-sick, HEART-broken, LOVE-sick.
- Hầu hết các động từ ghép có trọng âm chính rơi vào phần thứ 2, VD: overWEIGH, underSTAND,
overFLOW, underSTATE.
3/ Một số trường hợp mà trọng âm của từ phái sinh từ một từ gốc có trọng âm giống trọng âm của
từ gốc:
a/ Một số từ có 2 âm tiết được tạo ra từ 1 từ gốc có 1 âm tiết. VD: art -> ARTist, drive -> DRIVer, move
-> reMOVE, come -> beCOME.
b/ Một số tiền tố và hậu tố mà trọng âm của từ gốc không bị thay đổi khi được ghép với chúng dù từ mới
được tạo ra là từ 2 âm tiết hay 3 âm tiết trở lên.
- Trọng âm của từ gốc không bị thay đổi khi ghép với các tiền tố như: under-, in-, im-, unVD: Underpay, unemPLOYed, imPOSsible.
- Trọng âm của từ gốc không bị thay đổi khi ghép với các hậu tố như:
-able, -al,-er, -or, -ul, -ing, -ize, -ise, -ish, -less, -ly, -ment, -ness, -ship, -ed.
VD: DRINKable, MUSICal, Employment, Courful, CHILDhood, RUNning, CIVilise, CHILDish,
TASTEless, FRIENDly, HAPpiness, FRIENDship, emPLOYed.
c/ Tuy nhiên, khi ta chuyển loại từ thì một số hậu tố hay đuôi từ lại chuyển trọng âm của từ sang một âm
tiết khác. Sau đây là một số quy tắc chuyển trọng âm trong các từ dài.
- Trọng âm thường rơi vào âm tiết trước cụm chữ: -ic, -ical, -ics, -sion, -tion, -tional, -cian.
VD: Educate -> eduCAtion; Music -> muSIcian; eLECtric -> elecTRIcian; DECorate -> decoRAtion;
inVITe -> inviTAtion; eCONomic -> ecoNOmic.
- Trọng âm thường rơi vào âm tiết trước cụm chữ: -ity, -aphy, -logy.
VD: PUBlic -> pubLICity, PHOtograph -> phoTOgraphy, NATional -> natioNALity, CLImate ->
climaTOlogy.
(10)
IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC/KHÔNG THEO QUY TẮC):
S INFINITIVE
(ĐỘNG TỪ NGUYÊN
TT
THỂ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
abide
aby
alight
arise
awake
backbite
backfit
backlight
backslide
be
bear
beat
become
bedight
befall
beget
begin
begird
behight
behold
belay
bend
bereave
beseech
beset
bespeak
bestrew
bestride
bet
betake
bethink
beweep
bid
bid
bide
bind
bite
blaw
bleed
blend
bless
blow
bowstring
break
breed
bring
broadcast
browbeat
build
burn
burst
bust
PAST
(QUÁ KHỨ ĐƠN)
abided/abode
abought
alit
arose
awoke
backbit
backfit
backlit
backslid
Was/were
bore
beat
became
bedight
befell
begot
began
begirt
behight
beheld
belaid
bent
bereft
besought beseeched
beset
bespoke
bestrewed
bestrode
bet
betook
bethought
bewept
bid
bade
bided
bound
bit
blawed
bled
blended
blessed
blew
bowstrung
broke
bred
brought
broadcast
browbeat
built
burnt/ burned
burst
bust/ busted
PAST PARTICIPLE
(QUÁ KHỨ PHÂN TỪ)
abided/abode
abought
alit
arisen
awoken
backbitten
backfit
backlit
backslid
been
born
beaten
become
bedight
befallen
begotten
begun
begirt
behight
beheld
belaid
bent
bereft
besought beseeched
beset
bespoken
bestrewed
bestridden
bet
betaken
bethought
bewept
bid
bidden
bided
bound
bitten
blawn
bled
blent
blest
blown
bowstrung
broken
bred
brought
broadcast
browbeat
built
burnt/
burned
burst
bust/ busted
VIETNAMESE
MEANINGS
(NGHĨA TIẾNG VIỆT)
Chờ đợi, kéo dài
Hiệu chỉnh, sửa sai (tiếng cổ)
Xuống, bước xuống
Nổi dậy, phát sinh
Đánh thức, tỉnh
Nói xấu, nói lén
Tân trang bộ phận
chiếu sáng mặt sau
Tái phạm, lại sa ngã
Thì, là, ở
Sinh, mang, chịu đựng
Đập, đánh
Trở nên, trở thành
Trang trí (tiếng cổ)
Xảy đến
Gây ra, sinh ra
Bắt đầu
buộc quanh, bao quanh
Thề nguyền
Nhìn, ngắm
Cột, cắm (thuyền) lại
Cuối xuống, uốn cong
Đoạt cướp, làm mất
Nài, van xin
Nhốt, bao vây
Đặt, giữ trước
rắc, rải, vãi
Ngồi, đứng giạng chân
Đánh cuộc
Đi, dấn thân vào
Nghĩ, nhớ ra
Xem chữ "Weep"
Đặt giá
Bảo, ra lệnh
Đợi, chờ đợi
Trói, buộc, làm dính vào
Cắn, ngoạm
Thổi ( chữ cổ)
(làm) chảy máu
trộn lẫn, hợp nhau
Giáng phúc, ban phúc
Thổi
thắt cổ bằng dây cung
Đập vỡ
Nuôi dạy
Mang, đem
Phát thanh
Doạ nạt
Xây dựng
Đốt, cháy
Nổ
phá sản, vỡ nợ
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
buy
cast
catch
cheerlead
chide
choose
clap
cleave
cleek
clepe
cling
clothe
colorbreed
colorcast
come
cost
counterdraw
counterlight
cowrite
creep
crossbreed
crosscut
crosslight
crow
cut
daydream
deal
dig
dight
dispread
disprove
dive
do
dogfight
dow
draw
dream
drink
drive
dwell
eat
engird
engrave
enwind
fall
farebeat
feed
feel
fight
find
fit
flee
fling
floodlight
fly
flyblow
forbear
forbid
bought
cast
caught
cheerled
chid / chided
chose
clapped
cleft/ cleaved/clove
claught
cleped
clung
clad
colorbred
colorcast
came
cost
counterdrew
counterlit
cowrote
crept
crossbred
crosscut
crosslit
crowed
cut
daydreamt
dealt
dug
dight
dispread
disproved
dived/dove
did
dogfought
dought
drew
dreamed / dreamt
drank
drove
dwelt
ate
engirt
engraved
enwound
fell
farebeat
fed
felt
fought
found
fit
fled
flung
floodlit / floodlighted
flew
flyblew
forbore
forbade
bought
cast
caught
cheerled
chidden / chided/chid
chosen
clapped
cleft/ cleaved/clove
cleeked
cleped
clung
clothed
colorbred
colorcast
come
cost
counterdrawn
counterlit
cowritten
crept
crossbred
crosscut
crosslit
crowed
cut
daydreamt
dealt
dug
dight
dispread
disproven
dived
done
dogfought
dought
drawn
dreamed / dreamt
drunk
driven
dwelt
eaten
engirt
engraved
enwound
fallen
farebeaten
fed
felt
fought
found
fitted
fled
flung
floodlit / floodlighted
flown
flyblown
forborne
forbidden
Mua
Liệng, ném
Bắt được
Muá để cổ võ (một đội, đoàn thể thao…)
Rầy mắng
Chọn lựa
vỗ tay, vỗ
Bám víu vào
Nắm bắt
gọi tên; gọi
Bám, giữ lấy
Mặc (quần áo)
Tạo màu sắc cho gia súc sinh ra
Nhuốm màu ánh sang
Đến
Trị giá
Tô theo đường vẽ
Chiếu sáng ngược
Cùng viết, đồng sáng tác
Bò, leo
Cho lai giống
Tráo cảnh chớp qua lại (trong phim ảnh)
Rọi ánh sáng từ nhiều phiá
Gáy (gà)
Cắt
Mơ màng
Giao thiệp
Đào
trang điểm, chuẩn bị
Xem chữ "Spread"
Bác bỏ
Lặn, lao xuống
Làm
cắn xé, ẩu đả
Có khả năng, có năng lực, năng khiếu
Vẽ, kéo
Mơ mộng
Uống
Lái xe
Ở, trú ngụ
Ăn
đóng đai, bao quanh
khắc, trổ, chạm
cuộn tròn
Rơi, té
Tránh trả phí tổn
Nuôi
Cảm thấy
Chiến đấu
Tìm ra
làm cho hợp, vừa
Tẩu thoát, chạy
Ném, liệng
Rọi, chiếu đèn pha
Bay
Làm ung thối do cài mầm mống xấu vào
Cử, kiêng
Cấm
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
fordo
forecast
forefeel
forego
foreknow
forerun
foresee
foreshow
forespeak
foretell
forget
forgive
forlese
forsake
forswear
fraught
freeze
frostbite
gainsay
geld
get
ghostwrite
gild
gin
gird
give
gnaw
go
grave
grind
grow
hagride
halterbreak
hamstring
handwrite
hang
have
hear
heave
hew
hide
hight
hit
hoise
hold
housebreak
hurt
inbreed
indwell
inhold
inlay
input
inset
interblend
interbreed
intercut
intergrave
interlay
fordid
forecast/ forecasted
forefelt
forewent
foreknew
foreran
foresaw
foreshowed
forespoke
foretold
forgot
forgave
forlore
forsook
forswore
fraught
froze
frostbit
gainsaid
gelded
got
ghostwrote
gilt
gan
girded
gave
gnawed
went
graved
ground
grew
hagrode
halterbroke
hamstrung/ hamstringed
handwrote
hung/ hanged
had
heard
heaved
hewed
hid
hote
hit
hoised
held
housebroke
hurt
inbred
indwelt
inheld
inlaid
input/ inputed
inset
interblended
interbred
intercut
intergraved
interlaid
fordone
forecast/ forecasted
forefelt
foregone
foreknown
forerun
foreseen
forshowed
forespoken
foretold
forgotten
forgiven
forlorn
forsaken
forsworn
fraught
frozen
frostbitten
gainsaid
gelded
got/ gotten
ghostwritten
gilded
gan
girded
given
gnawed
gone
graven
ground
grown
hagridden
halterbroken
hamstrung/ hamstringed
handwritten
hung/ hanged
had
heard
heaved
hewn
hidden
hoten
hit
hoised
held
housebroken
hurt
inbred
indwelt
inheld
inlaid
input/ inputed
inset
interblended
interbred
intercut
intergraved
interlaid
giết, khử
dự đoán, dự báo
có dự cảm, linh cảm trước
Bỏ, chừa
Biết trước
báo hiệu, vượt lên trước
Thấy trước
nói trước, báo hiệu
Ráo đầu, mào đầu, tiên đoán
Nói trước
Quên
Tha thứ
Bỏ rơi
Bỏ
Thề bỏ
Chưá, tồn kho
Đông lại
Tứ chi bị tàn phế do đông lạnh
Chối, cãi
thiến (súc vật)
Được, trở nên
Viết cho người khác đội tên, viết thuê.
Mạ vàng
đánh bẫy, tỉa hột
Cuốn thắt
Cho
Gặm, ăn mòn
Đi
khắc, chạm, chon
Nghiền, xay
Mọc, trồng
Làm đau đớn
làm cho quen với việc đeo dây ở cổ
Cắt gân cho què (Gân đùi)
Viết tay (trái với đánh gõ bằng máy)
Treo, treo cổ
Có
Nghe
Nâng lên
Đốn, chặt
Ẩn, trốn
gọi là, tên là
Đụng, đập
kéo (cờ); nâng lên
Cầm, giữ
huấn luyện
(làm) đau
bẩm sinh
ở trong, nằm trong
Nôi căn, có sẵn ở trong
Khảm, cẩn
Đưa vào
ghép, dát
trộn lẫn
giao phối, lai giống
xen cảnh
Khắc vào
đặt xen, dát xen
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
interset
interweave
interwind
inweave
inwind
keep
ken
kneel
knit
know
lade
landslide
lay
lead
lean
leap
learn
leave
lend
lep
let
lie
light
linebreed
lose
make
mean
meet
melt
misbecome
miscast
mischoose
miscut
misdeal
misdo
misfall
misfeed
misgive
mishear
mishit
misknow
mislay
mislead
mislearn
misread
missay
missend
misset
misspeak
misspell
misspend
misswear
mistake
misteach
mistell
misthink
misunderstand
miswear
interset
interwove
interwound
inwove
inwound
kept
kent
knelt/ (Mỹ) kneeled
knit/knitted
knew
laded
landslid
laid
led
leant/ leaned
leapt/ leaped
learned / learnt
left
lent
lept
let
lay
lighted/ lit
linebred
lost
made
meant
met
melted
misbecame
miscast
mischose
miscut
misdealt
misdid
misfell
misfed
misgave
misheard
mishit
misknew
mislaid
misled
mislearnt
misread
missaid
missent
misset
misspoke
misspelled/ misspelt
misspent
misswore
mistook
mistaught
mistold
misthought
misunderstood
misswore
interset
interwoven
interwound
inwoven
inwound
kept
kent
knelt/ (Mỹ) kneeled
knit/knitted
known
laden
landslid
laid
led
leant/ leaned
leapt/ leaped
learned / learnt
left
lent
lept
let
lain
lighted/ lit
linebred
lost
made
meant
met
molten
misbecome
miscast
mischosen
miscut
misdealt
misdone
misfallen
misfed
misgiven
misheard
mishit
misknown
mislaid
misled
mislearnt
misread
missaid
missent
misset
misspoken
misspelled/ misspelt
misspent
missworn
mistaken
mistaught
mistold
misthought
misunderstood
misworn
Phối trí xen kẽ
Trộn lẫn, xen lẫn
cuộn vào, quấn vào với nhau
dệt lẫn
Quấn (cuốn) vào
Cầm, giữ
nhận ra, nhìn ra
Quỳ gối
Đan
Biết
Chất lên tàu
Lở (đá), thắng phiếu lớn
Đặt, để, đẻ
Dẫn, đưa đến
Dựa vào
Nhảy
Học
Ra đi, bỏ
Cho mượn
nhảy qua, vượt qua
Để, cho
Nằm
Thắp sang
Cho (cùng loại thú) ăn hàng loạt
Mất
Làm, chế tạo
Ý muốn nói
Gặp
tan ra, cảm động
không thích hợp
phân công đóng vai không thích hợp
Chọn sai
Cát sai, cắt xấu
Chia bài sai
phạm lỗi
Sự cố xảy ra
Máy kẹt đầu vào
Gây lo âu
nghe lầm
ném (bóng) một cách tồi
hiểu kém, không nhận ra
Để thất lạc
Làm lạc đường
Học sai
đọc sai
Phát biểu sai, nhầm
Gửi nhầm
Đặt sai vị trí
Nói sai, nhầm
viết sai chính tả
Lãng phí
Thề ẩu, thề bưà bãi
Phạm sai lầm
Dạy sai, không thích hợp
Cho biết sai sự thật
Suy nghĩ sai cách
Hiểu lầm
Ăn mặc sai, không thích hợp
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
miswed
miswrite
mow
offset
outbid
outbreed
outdo
outdraw
outdrink
outdrive
outfight
outfly
outgrow
outlay
outleap
output
outride
outrun
outsee
outsell
outshine
outshoot
outsing
outsit
outsleep
outsmell
outspeak
outspeed
outspend
outspin
outspring
outstand
outswear
outswim
outtell
outthink
outthrow
outwear
outwind
outwork
outwrite
overbear
overbid
overblow
overbreed
overbuild
overbuy
overcast
overcome
overcut
overdo
overdraw
overdrink
overdrive
overeat
overfeed
overfly
overgrow
miswed
miswrote
mowed
offset
outbid
outbred
outdid
outdrew
outdrank
outdrove
outfought
outflew
outgrew
outlaid
outleapt
output/ outputed
outrode
outran
outsaw
outsold
outshone
outshot
outsang
outsat
outslept
outsmelt
outspoke
outsped
outspent
outspun
outsprang
outstood
outswore
outswam
outtold
outthought
outthrew
outwore
outwound
outworked
outwrote
overbore
overbid
overblew
overbred
overbuilt
overbought
overcast
overcame
overcut
overdid
overdrew
overdrank
overdrove
overate
overfed
overflew
overgrew
miswed
miswritten
mown
offset
outbid
outbred
outdone
outdrawn
outdrunk
outdriven
outfought
outflown
outgrown
outlaid
outleapt
output/ outputed
outridden
outrun
outseen
outsold
outshone
outshot
outsung
outsat
outslept
outsmelt
outspoken
outsped
outspent
outspun
outsprung
outstood
outsworn
outswum
outtold
outthought
outthrown
outworn
outwound
outworked
outwritten
overborne
overbid
overblown
overbred
overbuilt
overbought
overcast
overcome
overcut
overdone
overdrawn
overdrunk
overdriven
overeaten
overfed
overflown
overgrown
Lấy nhau sai, không xứng hợp
Viết sai, không thích hợp
Xén, cắt
đền bù, bù đắp
Trả giá cao hơn
làm cho (động vật) giao phối xa
Làm quá
có sức thu hút mạnh hơn
uống quá chén
Vượt lên
đánh giỏi hơn
bay cao hơn, xa hơn, nhanh hơn
Lớn hơn
tiêu pha tiền
nhảy xa hơn, cao hơn
Đầu ra, ngõ ra, sản lượng
Cưỡi đi trước
Chạy trước
Xem quá rõ, quá nổi
Bán chạy hơn
Sáng hơn
bắn giỏi hơn
hát hay hơn, to hơn
ngồi lâu hơn
ngủ lâu hơn, muộn hơn
Ngửi quá lố (nồng nặc)
nói nhiều hơn
Đi, chạy nhanh hơn
tiền nhiều hơn
Quay quá lố
Bật, nẩy quá lố
chống lại, ở lại lâu hơn
nguyền rủa nhiều hơn
bơi giỏi hơn
Nói quá lố, nói lấn át
nhanh trí hơn
ném giỏi hơn; ném xa hơn
Bền hơn
làm cho thở dốc ra
làm việc cần cù hơn; giỏi hơn
Viết quá lố, viết lấn át
Đè xuống, đàn áp
trả giá quá cao
thổi...quá mạnh, thổi phồng quá mức
Nuôi quá nhiều
xây (nhà) quá nhiều, quá lớn
mua nhiều quá
Làm u ám
Thắng, chế ngự
Chặt, cắt, đốn quá mức
Làm quá
Rút quá số tiền có trong ngân hàng
uống nhiều quá
bắt làm quá sức
Ăn quá
Cho ăn quá
bay qua
Mọc nhiều quá
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
overhang
overhear
overlay
overleap
overlearn
overlie
overpass
overpay
override
overrun
oversee
oversell
overset
oversew
overshoot
oversleep
oversow
overspeak
overspend
overspill
overspin
overspread
overspring
overstand
overstrew
overstride
overstrike
overstring
overtake
overthink
overthrow
overwear
overwind
overwithhold
overwrite
partake
pay
pen
plead
potshoot
prebind
prebuild
precut
predo
premake
prepay
presell
preset
preshrink
presplit
proofread
prove
put
quit
rap
read
reave
reawake
overhung
overheard
overlaid
overleapt
overlearnt
overlay
overpast
overpaid
overrode
overran
oversaw
oversold
overset
oversewed
overshot
overslept
oversowed
overspoke
overspent
overspilt
overspun
overspread
oversprang
overstood
overstrewed
overstrode
overstruck
overstrung
overtook
overthought
overthrew
overwore
overwound
overwithheld
overwrote
partook
paid
pent
pleaded,/ (Mỹ) pled
potshoot
prebound
prebuilt
precut
predid
premade
prepaid
presold
preset
preshrank
presplit
proofread
proved
put
quit / quitted
rapped
read
reft
reawoke
overhung
overheard
overlaid
overleapt
overlearnt
overlain
overpast
overpaid
overridden
overrun
overseen
oversold
overset
oversewn
overshot
overslept
oversown
overspoken
overspent
overspilt
overspun
overspread
oversprung
overstood
overstrewed
overstridden
overstruck
overstrung
overtaken
overthought
overthrown
overworn
overwound
overwithheld
overwritten
partaken
paid
pent
pleaded,/ (Mỹ) pled
potshoot
prebound
prebuilt
precut
predone
premade
prepaid
presold
preset
preshrunk
presplit
proofread
proven
put
quit / quitted
rapped
read
reft
reawoken
Treo lơ lửng
Vô tình nghe
Phủ lên
Nhảy qua
Cố nhồi kiến thức
Đặt nằm trên
vượt qua (khó khăn...), vượt quá (giới hạn...)
Trả quá
Gạt ra một bên
Tràn qua
Quan sát
bán chạy mạnh, quá đề cao ưu điểm
(lật) đổ nhào
may nối vắt
Bắn trượt qua
Ngủ quá
Gieo hạt quá dầy
Nói quá nhiều, nói lấn át
tiêu quá khả năng, tiêu quá lố
Đổ, trút quá đầy, làm tràn
Quay quá nhiều, quá nhanh, quá lâu
phủ đầy, làm lan khắp
Nhảy quá cao
Ra giá quá cao
Rắc (gia vị) quá nhiều
Vượt hơn, trội hơn
đánh chồng, in chồng
Cột, kéo căng quá
Vượt qua
Tính trước nhiều quá
Phá đổ
mặc đến rách ra
lên dây (đồng hồ) quá chặt
Khấu trừ lố
viết dài quá, viết đè lên
Tham gia, dự phần
Trả tiền
viết, sáng tác, nhốt lại
bào chữa, biện hộ
Bắn bất chợt (không định trước)
Đóng (sách) trước
Xem chữ "Build" (Làm nhà tiền chế)
Xem chữ "Cut"
Xem chữ "Do"
Xem chữ "Make" (Làm trước, làm sẵn)
trả trước
Xem chữ "Sell" (Bán trước thời gian loan báo)
thiết lập sẵn, cái đặt sẵn
Xem "Shrink" (Ngâm cho vải co trước khi may)
Xem chữ "Split"
Đọc dò (bản thảo trước khi in)
chứng tỏ
Đặt, để
Bỏ
đánh nhẹ, gõ
Đọc
cướp giật
Xem chữ "Awake"
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
rebid
rebind
rebroadcast
rebuild
recast
recut
redd
redeal
redo
redraw
reeve
refit
regrind
regrow
rehang
rehear
reknit
relay
relearn
relight
remake
rend
repay
reread
rerun
resell
resend
reset
resew
reshoot
resit
resow
respell
restring
retake
reteach
retear
retell
rethink
retread
retrofit
rewake
rewear
reweave
rewed
rewet
rewin
rewind
rewrite
rid
ride
ring
rise
rive
roughcast
run
saw
say
rebid
rebound
rebroadcast
rebuilt
recast
recut
redd
redealt
redid
redrew
rove
refit
reground
regrew
rehung
reheard
reknit
relaid
relearnt
relit
remade
rent
repaid
reread
reran
resold
resent
reset
resewed
reshot
resat
resowed
respelled
restrung
retook
retaught
retore
retold
rethought
retrod
retrofit
rewoke
rewore
rewove
rewed
rewet
rewon
rewound
rewrote
rid
rode
rang
rose
rived
roughcast
ran
sawed
said
rebid
rebound
rebroadcast
rebuilt
recast
recut
redd
redealt
redone
redrawn
rove
refit
reground
regrown
rehung
reheard
reknit
relaid
relearnt
relit
remade
rent
repaid
reread
rerun
resold
resent
reset
resewn
reshot
resat
resown
respelled
restrung
retaken
retaught
retorn
retold
rethought
retrodden
retrofit
rewoken
reworn
rewoven
rewed
rewet
rewon
rewound
rewritten
ridded
ridden
rung
risen
riven
roughcast
run
sawn
said
Xem chữ "Bid"
buộc lại, đóng lại (sách)
cự tuyệt, khước từ
Xây lại
Đúc lại
cắt lại; băm (giũa)
dọn dẹp, thu xếp
Xem chữ "Deal"
làm lại, trang trí lại; tu sửa lại
kéo lại; kéo ngược lại
luồn, xỏ
sửa chữa, trang bị lại
Xem chữ "Fix", "Fit"
Xem chữ "Grow"
treo lại
nghe trình bày lại (Xem chữ "Hear")
Xem chữ "Knit"
Đặt lại
Xem chữ "Learn"
Xem chữ "Light"
làm lại
Xé nát
Trả hoàn lại
đọc lại
chiếu lại (phim), phát thanh lại
bán lại
Xem chữ "Send"
Đặt lại, lắp lại
Xem chữ "Sew"
Xem chữ "Shoot"
thi lại, kiểm tra lại
Gieo hạt lại (Xem chữ "sow")
đánh vần lại
Căng giây khác( thay dây cũ, dây đứt…)
lấy lại, quay lại (một cảnh)
Xem chữ "tear"
Xem chữ "tell"
Kể lại
suy tính lại, cân nhắc lại
lại giẫm lên, lại đạp lên
trang bị thêm những bộ phận mới
Xem chữ "wake"
Xem chữ "wear"
Xem chữ "weave"
Xem chữ "wed"
Xem chữ "wet"
Xem chữ"win"
cuốn lại, lên dây lại
viết lại, chép lại
Giải thoát
Đi xe..., cưỡi
Rung (chuông)
Mọc, nổi lên
Bổ, xẻ, bửa
Tạo hình phỏng chừng (chưa có chi tiết)
Chạy
Cưa, xẻ
Nói
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
see
seek
sell
send
set
sew
shake
shave
shear
shed
shend
shew
shine
shit
shoe
shoot
shortcut
show
shrink
shrive
shut
sidewind
sightsee
sing
sink
sit
skywrite
slay
sleep
slide
sling
slink
slit
smell
smite
snapshoot
sneak
soothsay
sow
speak
speed
spell
spellbind
spend
spill
spin
spit
split
spoil
spoonfeed
spread
spring
stand
stave
steal
stick
sting
stink
saw
sought
sold
sent
set
sewed
shook
shaved
shore
shed
shent
shewed
shone / shined
shat/ shitted
shod
shot
shortcut
showed
shrank / shrunk
Shrove/ shrived
shut
sidewound
sightsaw
sang
sank
sat
skywrote
slew
slept
slid
slung
slunk
slit
smelt/ smelled
smote
snapshot
sneaked
soothsaid
sowed
spoke
sped/ speeded
spelt/ spelled
spellbound
spent
spilt/ spilled
span
spat/ (Mỹ) spit
split
spoilt/ spoiled
spoonfed
spread
sprang
stood
stove/ staved
stole
stuck
stung
stank / stunk
seen
sought
sold
sent
set
sewn
shaken
shaved
shorn
shed
shent
shewn
shone / shined
shat/ shitted
shod
shot
shortcut
shown
shrunk
shrove/ shrived
shut
sidewound
sightseen
sung
sunk
sat
skywritten
slain
slept
slid
slung
slunk
slit
smelt/ smelled
smitten
snapshot
sneaked
soothsaid
sown
spoken
sped/ speeded
spelt/ spelled
spellbound
spent
spilt/ spilled
spun
spat/ (Mỹ) spit
split
spoilt/ spoiled
spoonfed
spread
sprung
stood
stove/ staved
stolen
stuck
stung
stunk
Trông thấy
Tìm, soát
Bán
Gởi
Lặn (mặt trời)
May, khâu
Lắc
cạo (râu, mặt)
Cắt bằng kéo
Làm đổ, chảy
Bỏ rơi, phế bỏ (nghiã tinh thần)
cho xem, tỏ ra
Chiếu sáng
suộc khuộng đi đại tiện
Mang giày
Bắn
Đi tắt, đường tắt, chữ tắt, lệnh tắt
Chỉ cho xem
Co lại
Giải tội, ngồi toà
Đóng
Đi oằn oẹo, uốn mình như con rắn
tham quan
Hát
Chìm, đắm
Ngồi
Vẽ chữ bằng vệt khói (bằng máy bay)
Giết, sát hại
Ngủ
Trơn trượt
Quăng ném
Lẻn, chuồn
Rạch, khứa
Ngửi, bốc mùi
Đánh đập
Chụp lẹ (cho có hình, không cần đẹp)
trốn, lén
tiên đoán, bói
Gieo hạt
Nói
Đi mau
Đánh vần
làm say mê, làm mê đi
Tiêu, xài
Làm đổ
Quay tròn
Khạc nhổ
Chẻ, bửa
Làm hư hỏng
Cho ăn bằng muỗng
Trải ra
Nảy, nhảy lên
Đứng, dựng
Bóp dẹp
Ăn cắp, trộm
Gắn, dính
Chích, đốt
Bốc mùi hôi
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
straphang
strew
stride
strike
string
strip
strive
sublet
sunburn
swear
sweat
sweep
swell
swim
swing
swink
take
teach
tear
telecast
tell
test-fly
think
thrive
throw
thrust
thunderstrike
tine
tread
troubleshoot
typecast
typeset
typewrite
unbear
unbend
unbind
unbuild
unclothe
underbuy
undercut
underdo
underfeed
undergird
undergo
underlay
underlet
underlie
underpay
underrun
undersell
undershoot
underspend
understand
undertake
underthrust
underwrite
undo
undraw
straphung
strewed
strode
struck
strung
stript
strove
sublet
sunburned
swore
sweat
swept
swelled
swam
swung
swank
took
taught
tore
telecast
told
test-flew
thought
thrived /throve
threw
thrust
thunderstruck
tint
trod
troubleshot
typecast
typeset
typewrote
unbore
unbent
unbound
unbuilt
unclad
underbought
undercut
underdid
underfed
undergirt
underwent
underlaid
underlet
underlay
underpaid
underran
undersold
undershot
underspent
understood
undertook
underthrust
underwrote
undid
undrew
straphung
strewn/ strewed
stridden
struck
strung
stript
striven
sublet
sunburned
sworn
sweat
swept
swollen / swelled
swum
swung
swonken
taken
taught
torn
telecast
told
test-flown
thought
thrived /(Cổ)thriven
thrown
thrust
thunderstruck
tined
trodden, trod
troubleshot
typecast
typeset
typewritten
unborn
unbent
unbound
unbuilt
unclad
underbought
undercut
underdone
underfed
undergirt
undergone
underlaid
underlet
underlain
underpaid
underrun
undersold
undershot
underspent
understood
undertaken
underthrust
underwritten
undone
undrawn
Treo bằng dây đai
Rải, rải lên
Bước dài
Đánh đập
Cột dây
cởi quần áo
Cố gắng
cho thuê lại; cho thầu lại
Rám nắng, cháy nắng
Thề thốt
đổ mồ hôi
Quét
Sưng, phù lên
Bơi lội
Đánh đu
làm việc quần quật, vất vả
Lấy, đem, dẫn
Dạy học
Xé rách
phát đi bằng truyền hình
Nói, kể, bảo
Bay thử (một máy bay mới chế tạo)
Nghĩ, tưởng
Thịnh vượng
Liệng, ném
Đẩy mạnh, đâm
Đánh mạnh vào
Châm, chích, chọc
Chà đạp, giẫm
sửa chữa
Cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần
sắp chữ
đánh máy
nới, cởi dây cương
Uốn thẳng, thẳng ra
Mở, tháo ra
phá sạch, san phẳng
cởi áo; lột trần
Mua giá rẻ
chạm trổ, đưa ra giá rẻ hơn
làm ít, nấu chưa chín
cho ăn đói, thiếu ăn
củng cố; ủng hộ
Chịu, trải qua
đỡ, trụ
cho thuê lại, cho thuê với giá quá thấp
nằm dưới, làm nền tảng cho
trả lương thấp
chạy qua phía dưới
Bán rẻ hơn
không tới, không đưa... đến
Chi tiêu dưới mức
Hiểu biết
Đồng ý thực hiện
Kê đẩy từ dưới
Ký xác nhận ở dưới
Tháo, cởi
Làm ngược lại với "Draw"
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
undraw
unfreeze
unhang
unhide
unhold
unlay
unmake
unreeve
unsay
unsell
unsew
unsling
unspeak
unspin
unstick
unstring
unswear
unteach
unthink
untread
unweave
unwind
unwrite
upbuild
uphold
uppercut
uprise
upset
upspring
upsweep
uptear
wake
waylay
wear
weave
wed
weep
wend
wet
whipsaw
win
wind
winterfeed
wiredraw
wit
withdraw
withhold
withstand
wont
work
wrap
wreak
wring
write
undrew
unfroze
unhung
unhid
unheld
unlaid
unmade
unrove
unsaid
unsold
unsewed
unslung
unspoke
unspun
unstuck
unstrung
unswore
untaught
unthought
untrod
unwove
unwound
unwrote
upbuilt
upheld
uppercut
uprose
upset
upsprang
upswept
uptore
woke
waylaid
wore
wove
wed
wept
wended
wet
whipsawed
won
wound
winterfed
wiredrew
wist
withdrew
withheld
withstood
wont
worked
wrapped
wreaked
wrung
wrote
1. Danh tõ sè Ýt vµ danh tõ sè nhiÒu:
undrawn
unfrozen
unhung
unhidden
unheld
unlaid
unmade
unrove
unsaid
unsold
unsewn
unslung
unspoken
unspun
unstuck
unstrung
unsworn
untaught
unthought
untrodden
unwoven
unwound
unwritten
upbuilt
upheld
uppercut
uprisen
upset
upsprung
upswept
uptorn
woken
waylaid
worn
woven
wed
wept
wended
wet
whipsawn
won
wound
winterfed
wiredrawn
wist
withdrawn
withheld
withstood
wont
worked
wrapped
wreaked
wrung
written
XV. NOUNS- Danh tõ:
Làm ngược lại với "Draw"
làm cho tan ra, chảy ra
hạ xuống, bỏ xuống
Làm ngược lại với "Hide"
Làm ngược lại với "Hold"
tháo (dây thừng) ra từng sợi
phá đi; phá huỷ
tháo rút (dây)
chối, nuốt lời
Làm ngược lại với "Sell"
tháo đường may
cởi dây đeo, dây móc
Làm ngược lại với "Speak"
Làm ngược lại với "Spin"
bóc, gỡ
tháo dây, nới dây
thề ngược lại
dạy điều ngược lại
Làm ngược lại với "Think"
đi ngược trở lại
tháo ra
Tháo ra
Làm ngược lại với "Write"
Xem "Build"
Ủng hộ
đánh móc từ dưới lên
thức dậy
Lật, làm đổ
Xem "Spring"
Xem "Sweep"
Xem "Tear"
(đánh) thức
Chờ, rình
Mặc, đội, mang
Dệt, kết lại
Kết hôn
Khóc
Hướng về phía
Làm ướt
Cưa với hai người, mỗi người một đầu
Thắng, được
Quanh co, uốn khúc
Cho thú ăn sẵn (ở chuồng) trong muà đông
kéo (kim loại) thành sợi
biết
Rút lại, kéo ra
Rút lại, kiềm chế
Chống, kháng cự
quen
Rèn (sắt)
bao bọc, gói
trút (giận...)
Ép, vắt
Viết
- Xem thêm -