Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Ngữ pháp tiếng Anh Kiến thức ngữ pháp tiếng anh cơ bản (ngắn gọn, dễ nhớ)...

Tài liệu Kiến thức ngữ pháp tiếng anh cơ bản (ngắn gọn, dễ nhớ)

.DOC
23
484
127

Mô tả:

KIẾN THỨC NGỮ PHÁP CƠ BẢN (BASIC ENGLISH GRAMMAR) I. BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG ANH: -> * Tiếng Mỹ phát âm là /zid/ * 5 nguyên âm: a , e , o , i , u . * 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z . II. CÁC ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẠI TỪ ĐẠI TỪ TÍNH TỪ ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG NHÂN XƯNG SỞ HỮU (Làm chủ ngữ) (Làm tân ngữ) (Trước danh từ) ME MY MYSELF MINE (tôi) (của tôi) (chính tôi) (của tôi) YOU (bạn/cậu…) YOU YOUR YOURSELF YOURS HE (anh/ông ấy) HIM HIS HIMSELF HIS SHE (chị/bà ấy) HER HER HERSELF HERS IT (nó-chỉ vật) IT ITS ITSELF ITS WE (chúng tôi/ta) US OUR OURSELVES OURS YOU (các bạn) YOU YOUR YOURSELVES YOURS THEM THEIR THEMSELVES THEIRS I (tôi/tao/tớ…) THEY (họ,chúng) PHẢN THÂN ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Sau CN; cuối câu…) (Đứng độc lập) (1) III. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: (TENSES) Tên thì Công thức chia Cách dùng + Dấu hiệu chia (các cụm từ, phó từ… đi kèm) - Diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu, lịch trình, thói quen, sở thích… Các phó từ thường dùng là Every KĐ: I, We, You, They + V day (mọi ngày); every week ..; always (luôn), often, usually, He, she, it + Vs/es PĐ: I, we, you, they +do not/don’t +V sometimes, seldom, rarely, never…; Once/twice a week, He, she, it + does not/doesn’t +V Lưu ý: Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, SS, X, CH, SH; §éng tõ cã tËn cïng lµ Y, tríc Y lµ phô ©m ta ®æi Y -> i NV: Do + I, we, you, they + V …? 1. Hiện céng thªm ES Eg: hurry -> hurries Does + he, she, it + V…? tại đơn Cách đọc đuôi “S” của động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít: (Simple II. Với động từ “To Be”: thì, là… 1. Đọc là /Z/ khi đt tận cùng là các phụ âm hữu thanh và các Present) I am…/ I am not…/ Am I …? nguyên âm: VD: goes, buys, comes, sees, saves, plays… He, she, it is…/ He isn’t…/ Is he…? 2. Đọc là /S/ khi đt tận cùng là các âm vô thanh như: /f/, /t/, We, you, they are../We aren’t/Are we? /k/, /p/… VD: Eg: laughs; works; stops; wants… 3. Đọc là /IZ/ khi đt tận cùng là các âm xuýt như: /ss/, /sh/, /zz/, III. Với động từ “To have”: có… I,We,You,They+have/don’t have/Do… /x/, /z/, /se/, /ce/, /ch/… VD: buzzes, washes, kisses, loses, He,She,It + has…/doesn’t have/Does…watches, …. KĐ: I am - Diễn tả một h/đ đang diễn ra tại thời điểm (đang nói) hay việc He, she, it is +Ving mà ta đã sắp xếp để thực hiện trong tương lai. We, you, they are At the moment, at present, now, right now, Look!, Listen … 2. Hiện am not - Lưu ý: Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức, tri tại tiếp PĐ I He, she, it is not +Ving giác như: To be; see, hear, understand, know, like, want, feel, diễn (Present We, you, they are not smell, glance, love, hate, realize, seem, forget, remember…Với Continuous) NV: Am I các động từ này, ta thay bằng thì HTĐ. Is he, she, it +Ving? VD: We are very tired now. Are we, you, they - Diễn tả một h/đ đã xảy ra trong QK (nhưng không rõ thời KĐ: I, we, you, they + have+ PII gian), kéo dài đến hiện tại; Một h/đ xảy ra trong QK mà không He, she, it + has biết rõ thời gian; Một h/đ đã xảy ra trong QK nhưng có kết/hậu PĐ: I,we,you, they + haven’t + PII quả ở HT; 1 việc vừa xảy ra; Một h/đ lặp lại nhiều lần ở QK… 3. Hiện He, she, it + hasn’t Since + (mốc thời gian); For + (khoảng thời gian) tại hoàn Until now, so far; up to now, up to the present, since then, ever, NV: Have + I,we, you, they+ PII? thành lately, recently, just, never, already, yet, … Has + He, she, it (Presen Lưu ý: Các phó từ này chỉ được dùng kèm với thì HTHT trong t Perfect) các câu đơn. Đối với các câu có từ 2 mệnh đề trở lên hoặc trong Chú ý: have = ‘ve; has + ‘s 1 đoạn văn thì động từ phải được chia theo ngữ cảnh chứ không have not = haven’t phụ thuộc vào các phó từ. VD: I have already done my has not = hasn’t homework. # When I came, she had already left the room. - Diễn tả một h/đ đã xảy ra trong QK, kéo dài đến HT và còn tiếp 4.HTHTTD (Present I, we, you,they + have + been + Ving tục đến tương lai. -> (Không dùng thì này với các động từ chỉ Perfect He, she, it + has nhận thức, tri giác. Với loại động từ này ta dùng thì HTHT). Continuous) So far, up to now, since, for….. - DiÔn t¶ hµnh ®éng ®· x¶y ra trong qu¸ khø, ®· chÊm døt vµ biÕt I. Với các động từ thường: KĐ: S + V_ed/P1 + (Be->was/were) râ thêi gian. Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, last month, last week, …, ago. In + (thời gian trong QK). Thªm “d” vµo sau ®éng tõ cã PĐ: S + did not + V 5. Quá NV: Did + S + V? Yes, S + did tËn cïng lµ “e” Eg: close-closed; §éng tõ cã tËn cïng lµ Y, tríc Y lµ phô ©m ta ®æi Y -> i céng thªm ED Eg: hurry -> hurried khứ đơn No, S + didn’t - §éng tõ cã tËn cïng lµ 1 phô ©m, tríc nã lµ 1 nguyªn ©m ®äc (Simple ng¾n ta gÊp ®«i phô ©m cuèi tríc khi thªm ED Eg:stop->stopped Past) C¸ch ®äc ®u«i ED cña ®éng tõ theo qui t¾c: 1- §äc lµ /d/ khi ®éng tõ tËn cïng lµ c¸c phô ©m h÷u thanh vµ c¸c nguyªn ©m. Eg: cleaned; tried; robbed; failed; played; … II. Với động từ “To Be”: 2- §äc lµ /t/ khi ®éng tõ tËn cïng lµ c¸c ©m v« thanh vµ c¸c ©m (To be: was/ were suýt. VD: /k; gh; ss; p; ch; sh…/ Eg: stopped; passed; laughed… I, he; she; it + was/wasn’t… 3-§äc lµ /id/ khi ®éng tõ tËn cïng lµ /t/ /d/ Eg:started;decided (2) We;you; they + were/ weren’t…) 6. Quá KĐ: I, he, she, it + was + V-ing - Diễn tả 1 h/đ đang xảy/diễn ra tại 1 thời điểm trong QK. khứ tiếp We, you, they + were + V-ing - Hai hành động xảy ra trong quá khứ hành động nào đang xảy ra diễn thì chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động cắt ngang chia ở thì I. Với các động từ thường: (Past Continuous) PĐ: I, he, she, it + was (not) + Ving We, you, they were (not) + V-ing NV: Was I, he, she, it + V-ing ? Were, you, they +were + V-ing? 7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) KĐ: S + had (not) + PII. PĐ: S + had + not + PII. NV: Had + S + PII? (Yes, S + had / No, S + hadn’t) VD: After we had finished our homework, we went to bed. 8. KĐ: S + had + been + V-ing. QKHTTD PĐ: S + had not + been + V-ing. (Past Perfect Continuous) 9. Tương lai đơn (Simple Future) 10. Tương lai gần (Near Future) 11. Tương lai tiếp diễn (Future Continuous) quá khứ đơn. (thường dùng When…) VD: We were playing soccer when it rained. - Hai hành động xảy ra song song ở quá khứ đều chia quá khứ tiếp diễn. (dùng While…). VD: My father was reading newspapers whilt my mother was watching TV. -> Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác. Với loại động từ này ta dùng thì QKĐ). VD: We felt tired at that time. - Diển tả 1 h/đ đã xảy/diễn ra trước 1 h/đ khác trong QK. (Còn gọi là thì Tiền quá khứ). - Hai h/đ xảy ra trong QK, h/đ nào xảy ra trước chia QK hoàn thành, h/đ nào xảy sau chia QK đơn,thường có các liên từ: when, before, after, by the time. NV: Had + S + been + V-ing ? (Yes, S + had / No, S + hadn’t) - S + will + V - S + will + not + V - Will + S + V ? (Yes, S + will / No, S + won’t) Chú ý: - (I/ We + will/shall + V) - Will not = won’t Shall not =shan’t - S+am/is/are+going to+V (dự định) - S + am/is/are not + going to + V - Am/Is/Are + S + going to + V? Or: S +am/is/are+V-ing: (sắp sửa) - S + will + be + Ving - S + will + not + be + Ving - Will + S + be + Ving? (Yes, S + will / No, S + won’t) 12.Tương - S + will (not) + have + PII lai hoàn TL hoàn thành + When + TL đơn thành TL hoàn thành + Before+ HT đơn (Future Perfect) - Diễn tả một h/đ QK đã xảy ra và kéo dài cho đến khi h/đ QK thứ 2 xảy ra (h/đ thứ 2 dùng thì QKĐ). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu. VD: They had been living in Ha Noi for three years when I met them. - Diễn tả 1 h/đ sẽ xảy ra trong tương lai hay một việc sẽ quyết định làm ngay lúc nói, ý kiến, ý giả định, ước đoán của người nói về tương lai, một quyết tâm hoặc một ý kiến về 1 h/đ trong TL. VD: someday, tomorrow, soon, next week, next month, next year, next Summer, next Monday, next Tuesday, someday, … VD: I’ll come back to my home village next weekend. - Diễn tả một dự định, một việc, h/đ sẽ xảy ra hay một dự định trong một tương lai gần. VD: + My father is retiring (…sắp sửa nghỉ hưu) + Where are you going to spend your holiday? - Diễn tả 1 h/đ sẽ diễn ra và kéo dài suốt 1 thời kỳ ở tương lai. - Một h/đ sẽ đang xảy ra vào một thời điểm ở tương lai. - At this time (tomorrow), when (I come…), in May next year… - At …. o’clock (tgtl) VD: What will you be doing when I come tomorrow? - Diễn tả 1 h/đ sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm cho trước ở tương lai. Thường dùng trong câu có các cụm từ chỉ thời gian như: By + mốc thời gian; by the time, by then - Hai hành động xảy ra trong tương lai, hành động nào xảy ra trước chia TLHT, hành động nào xảy ra sau chia TLĐ. Nếu hành động xảy ra sau đứng sau các liên từ thời gian như: as soon as, when, before, after,… thì chia ở thì HTĐ. VD: I’ll have built this house by September next year. 13.Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) - Diễn tả một h/đ bắt đầu từ quá QK và kéo dài đến một thời điểm cho trước ở T.lai. Thường đi kèm theo với các cụm từ chỉ thời S + will + have been + V-ing. S + will (not) + have been + V-ing. gian như: By…for (khoảng thời gian); By then; By the time… -> Không dùng với các Đ. từ chỉ nhận thức, tri giác (be, hear, see) Will + S + have been + V-ing? -> Không dùng các thì tương lai trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ (Yes, S + will / No, S + won’t) thời gian. Thì TLĐ được thay bằng thì HTĐ, thì TLHT hay TLHTTD được thay bằng thì HTHT hoặc HTHTTD. VD:By October 20th, they will have been working for this factoty for 10 years. verbs: can; can’t, could, couldn’t, should, shouldn’t, may, mayn’t, might, mightn’t, have/has/had to, must, mustn’t, shall, shan’t, will, won’t, need, used to, …-> Các Đ.từ luôn ở dạng nguyên thể khi đi sau động từ khuyết thiếu.) (3) Động từ khuyết thiếu: S + Modal verbs + V ( -> Modal IV. CÂU BỊ ĐỘNG: (THE PASSIVE) 1. Bị động thông thường: Câu chủ động (Active): S + (V) + O Câu bị động-> (Pasive) : S + (be) + PII + by/with +O TÊN THÌ THỂ BỊ ĐỘNG 1. Hiện tại đơn 2. Hiện tại tiếp diễn 3. Hiện tại hoàn thành 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn 5. Quá khứ đơn 6. Quá khứ tiếp diễn 7. Quá khứ hoàn thành 8. Tương lai đơn 9. Tương lai gần S + am/is/are + PII + by + O S + am/is/are + being + PII + by + O S + have/has + been + PII + by + O S + have/has + been +being + PII S + was/were + PII + by + O S + was/were + being + PII + by + O S + had + been + PII + by + O S + will + be + PII + by + O S + (be) going to + be + PII + by + O S + can/must/might/should/ought to/could + be + PII + by +O 10. Các động từ đặc biệt/ khuyết thiếu have to/ has to/used to/ may… * Lưu ý: a) Dùng câu bị động khi không muốn ám chỉ tác nhân gây ra hành động: Nếu tác nhân chung có thể bỏ qua “by + O” Ex: they stole her money -> She money was stolen (by them) b) Dùng “with + tân ngữ (O)” là đồ vật. Ex: Smoke filled the room. -> The room was filled with smoke c) Trạng từ cách thức đuôi “ly” đứng trước PII -> Ex: the lesson is carefully written in the note book + Tính từ nơi chốn + by O + tính từ thời gian: Ex: he is taken to school by his father everyday d) Khi viết về ngày sinh luôn viết ở quá khứ bị động. S + was/were + born …… Ex: I was born in 1994 2. Bị động đặc biệt: a) S + (have) + ST + PII (được làm gì)  S + (get) + ST + PII Ex: I have my hair cut b) S + (need) + Ving hoặc S + (need) + tobe+ PII (cần được làm gì) Ex: My decay tooth needs pulling out. c) People + say /think+ that + S + V2 + O2 -> C1: It + (be) + said/thought(PII) + that + S + V2 + O2 C2: S + (be) + said + to + V2 + O2 (khi V1 và V2 cùng thì)/ + be + Ving (khi V1 ở HTĐ, V2 ở HTTD) + have + PII (khi V1 ở HTĐ, V2 ở QKĐ, hoặc HTHT) + have been + Ving (khi V1 ở HT, V2 ở QKTD, hoặc HTHTTD) Ex: People say that he is a dishonest man. -> He is said to be a dishonest man. d) S + (let) + O1 + V +O2 (Ai để ai làm gì) -> S + (be) + let + V + O2 / allowed to + V + O2 Ex: He lets me drive his car. -> I’m let / allowed to drive his car. or: He lets his car be driven by me e) S + see/catch/make/catch + O + V + Sth (bắt ép ai đó làm) -> SO + (be) + seen/caught/made + to + V f) S + suggest/advise + Ving + O ( gợi ý làm gì) -> S + suggest/advise + that + SO + should be + PII g) It is + (im)possible + to V + O (có thể/không thể làm gì) -> SO + can/can’t + be + PII h) It’s + important/essential + to + V + O (cần thiết/quan trọng phải làm gì) -> S + must be + PII i) It’s + (un)necessary + to + V + O (cần thiết/không cần thiết phải làm gì). SO + should/shouldn’t be + PII. Ex: It’s necessary to protect the environment/ The environment should be protected k) It’s + tính từ sở hữu + duty to + V + O (trách nhiệm của ai phải làm gì). S + (be) + supposed + to + V + O (ai đó buộc phải làm gì). V. CÂU TRỰC TIẾP - GIÁN TIẾP: (DIRECT AND INDIRECT/REPORTED SPEECH) Câu gián tiếp (Lời nói gián tiếp) là tường thuật lại ý của người nói. * Để chuyển 1 câu trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý: - Phải đổi ngôi (chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu…) + Ngôi 1: -> Cùng ngôi với chủ ngữ của động từ dẫn. Eg: He said: “I like English”-> He said that he like English. + Ngôi 2:->Cùng ngôi với TN của đt dẫn. Eg: He told me: “You should learn English”->He told me that I should learn E + Ngôi 3 ngôi 3 Eg: TT: He said: “she goes out” -> GT: He said that she went out - Khi chuyển sang lời nói gián tiếp ,phải đổi thì của động từ, tính từ và trạng từ: HTHT QKĐ HTTD QKTD HTHTTD HTĐ -> QKĐ ->QKHTTD -> QKHTTD -> QKHT -> QKHT -> QKTD next->thefollowing can -> could may -> might must -> had to last -> before ago->before tomorrow->the following day yesterday -> the day before will -> would this -> that yesterday yesterday last week last week -> the previous day -> the day before -> the previous week ->the week before these -> those now -> then today -> that day (4) 1. Chuyển câu trần thuật gián tiếp : Ex: He said: “I can help him tomorrow” S + said / told + O + that + S + (V) + O -> He said that he could help him the following day here -> there … 2. Câu hỏi gián tiếp: a) Yes/No question: Ex: He told me: “Do you like English?” -> He asked me if I liked English S + (ask)+ O + if/whether + S + (V) + O …hỏi ai xem có làm gì không b) Wh – question: Ex: He said to me: “Where are you living now?” -> He asked me where I was living then S + (ask) + O + Wh - question + S + (V) + O 3. Câu mệnh lệnh gián tiếp: a) Ex: He said to me: “Open your book, please” -> “V + O” -> He told me to open my book S + told/asked + O + to V + O b) Ex: He said to her: “Don’t close the window” -> “Don’t + V + O” -> He told her not to close the window. S + told/asked + O + not to V + O 4. Lưu ý: - Chỉ động từ tường thuật ở quá khứ mới lùi thì Ex: + He said: “I’m learning English” -> He said that he was learning English + He says: “I’m learning English” -> He says that he’s learning English - “said to + O” thường không dùng trong câu gián tiếp “told + O” - Về lí thuyết khi động từ thường thuật ở quá khứ phải lùi thì nhưng 1 số trường hợp sau không phải lùi: a) Câu trực tiếp là 1 chân lí khoa học, 1 sự thật luôn đúng Ex: My teacher said: “The Earth moves around the Sun” ->My teacher said that The Earth moves around the Sun b) Khi thời gian không đổi thì không lùi thì Ex: He said: “The film was at 6 o’clock” -> He said that the film was at 6 o’clock c) Thì quá khứ giả định sau câu ước: Ex: He said: “I wish I had a computer” -> He said that he wished he had a computer d) Thì quá khứ sau những liên từ chỉ thời gian: Ex: He said: I met her when I was in London” -> He said that he met her when he was in London e) Câu điều kiện loại 2,3 Ex: She said: “If I was a doctor I would save hisson” -> She said that If she were a doctor she would save hisson f) - Cấu trúc : used to + V: Ex: He said: “I used to smoke” -> He said that he used to smoke - Từ “must -> had to” khi nó là bổn phận, sẽ không đổi khi nó là suy luận, suy đoán, cấm đoán. Ex: + He said: “I must work hard” -> He said that he had to work hard + My mother said: “You must not go out”-> My mother said that I must not go out Ex: He said: “I will meet you this weekend” -> He said that he would meet me that weekend - Từ: this/ that/ these/those/the + danh từ Ex: He said: “I bought this shirt last night -> He said that he had bought the shirt the night before - Từ: this/ that -> it/she/he/him/her These/ those -> they/them Ex: He said: “This is my wife” -> He said that she was his wife - Nếu động từ tường thuật đi sau câu trực tiếp khi chủ ngữ là danh từ, phải đảo ngữ. Ex: “I don’t go out” said Lan. VI. CÂU ĐIỀU KIỆN: (CONDITIONAL SENTENCES) 1. Các loại câu điều kiện thông thường a)Loại 1 : Câu điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại: If + S + V + O, S + will/can/may + V + O Ex: If he comes here, I will go with him b) Loại 2 : Câu ĐK không có khả năng xảy ra ở hiện tại: If + S + were/V+O,S +would +V + O Ex: If I had one million dollar, I would buy a big house in the city c) Loại 3: Câu điều kiện không có khả năng xảy ra ở quá khứ (có ý hối tiếc) If + S + had + PII + O, S + would have + PII + O Ex: If I had gone out with her last night, she would not have felt very sad 2. Câu điều kiện đảo ngữ: a) Loại 1 : should + S + V + O, S + will + V + O Ex: should you arrive at the office earlier than I do please, turn on the air-conditioner b) Loại 2 : were + S+ to + V + O, S + would + V + O (5) Ex: The car breaks down so often because you don’t take good care of it If you took good care of the car, it wouldn’t break down so often c) Loại 3: had + S + PII …, S + would have + PII + O hoặc: Were + S + to have + PII + O, S + would have + PII Ex: He died so young, otherwise he would be a famous musician by now If he hadn’t died so young, he would have been a famous musician. Had he not died, he would 3. Câu điều kiện biến thể: a) Type zero (không theo cấu trúc): If + S + (V) + O, S + (V) + O (chỉ sự luôn luôn đúng). Ex: If you put a paper into the flame, it burns at once b) Mixed conditional (hỗn hợp): If + S + had + PII, S + would + V + O (mong hđ QK và kq ở HT trái ngược lại) Ex: If he hadn’t robbed the bank, he wouldnot be in prison now. c) Unless = trừ khi = If …… not Ex: If he works hard, he will pass the exam Unless he works hard, he will not pass the exam d) provided that/providing that = so long as/as long as (miễn là) = If Ex: + provided that you finish your homework, you will be allowed to go out + so long as you pay money ontime, I will lend you some e) what if /supposing (giả sử, giả dụ) = If Ex: what if he doesn’t come what will we do? f) Other wise (nếu không thì)- Câu loại 1: He helps me other wise I can’t go to school - Câu loại 2: S + Ve/es + O + other wise + S + would + V + O Ex: He pays my fee other wise I would not study here-> If he didn’t pay my fee, I would not study here - Câu loại 3: S + V+ O + other wise + S + would have + PII g) But for + danh từ/V-ing (nếu không) But for that + S + (V) + O, S + (will) …… h) incase (trong trường hợp). Ex: you should bring your rain coat incase it rains. i) or (hoặc): Ex: please be quicker or you will be late for school. VII. CÂU ƯỚC: (WISHES) 1. Ước muốn làm gì: S + (wish) + to V + O. (Dùng trong ngữ cảnh trang trọng) Ex: I wish to see the manager, please. 2. Ở hiện tại : S + (wish) + S + were/V+ O (quá khứ đơn) (Ước một điều không thẻ xảy ra ở thực tế). Ex: I wish I were a doctor 3. Ở tương lai : S + (wish) + S + could + V + O (ước có thể làm gì nhưng không được) Ex: I wish I could fly as a bird -> Có ý phàn nàn: S + (wish) + S + would/wouldn’t + V + O. -> Ex: I wish he wouldn’t talk in the class (Ước một điều trái với thực tế mà bởi thực tế đó làm ảnh hưởng tới người khác) 4. Ở quá khứ : S + (wish) + S + had + PII + O (quá khứ hoàn thành) (Ước với 1 điều trái với thực tế trong quá khứ có tính hối hận). Ex: I wish he hadn’t killed her  Chú ý: có thể thay S + wish = If only = S + would rather/sooner:Giá mà, ước gì. VIII. CÂU SO SÁNH: (COMPARISIONS) 1. So sánh bằng: S1 + (be/V) + as + tính từ/trạng từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng). Ex: He is as tall as I am 2. So sánh không bằng: S1 + (be) not + so + tính từ + as + S2 (trợ động từ tương ứng) 3. So sánh hơn: a) Tính từ/trạng từ ngắn (là những từ 1 âm tiết, nếu 2 âm tiết thì tận cùng là “y” (trừ “ly”), “er”, “ow”) S1 + (be/V) + tính từ/trạng từ + er + than + S2 (trợ động từ). Ex: She is shorter than I am b) Tính từ/trạng từ dài: S1 + (be/V) + more + tính từ/trạng từ + than + S2 (trợ động từ) 3. So sánh hơn nhất : a) Tính từ/trạng từ ngắn: S + (be/V) + the+tính từ/trạng từ + est Ex: Hoa is the nicest in my class. b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + the most + tính từ/trạng + … -> Ex: I’m the most intelligent in my class 4. Càng ngày càng: a) Tính từ/trạng từ ngắn: S + (be/V) + TT/TrT ngắn + er + and + tính từ/trạng từ + er b) Tính từ/trạng từ dài: S + (be/V) + more and more + TT/TrT. Ex: She speaks English more and more quickly 5. Càng……càng: a) T.Từ/trạng từ ngắn:The + tính từ/trạng từ + er + S + (be/V) + the +tính từ/trạng từ+ er + S+ (be/V) Ex: The sooner you come the earlier her we leave b) Tính từ/trạng từ dài: The more + tính từ/trạng từ + S + (be/V) + the + tính từ/trạng từ +er + S + (be/V) 6. So sánh nhấn mạnh: a) So sánh gấp: S1 + (be/V) + số lần + as + tính từ + as + S2 Ex: My bag is twice as expensive as you b) Nhấn mạnh cho so sánh hơn: a bit/a little + tt ngắn + er + than + S2 S1 + (be/V) + far/much/a lot + more + tt dài + than S2 c) So sánh nhì, ba,… S+(be/V) + the + số thứ tự + tt ngắn + est/ most + tt dài -> Ex: she is the second nicest in my class (6) d) So sánh kém: S1 + + (be/V) + less + tính từ + than + S2. -> Ex: He is less intelligent than his friend. 7. Một số cấu trúc có ý nghĩa so sánh: a) S + (prefer) + ST to + ST (thích cái gì hơn cái gì)/ Ving to + Ving ST (thích làm cái gì hơn cái gì) b) S+(prefer) +to V+ST+rather than+V + ST (thích làm gì hơn làm gì)/ S+would prefer+to+V+ST+rather than +V+ST c) S + would sooner/would rather + V + ST + than + V + ST (thích làm gì hơn làm gì) d) S + (like) + to V + ST + better than + to V/Ving + ST (thích làm gì hơn làm gì) e) S + had better + V + ST + than + V + ST (nên làm gì hơn làm gì) f) S1 + (be) + different from + S2 (cái gì khác cái gì) g) S1 + (be) + similar + to + S2 (tương tự như cái gì đấy) h) S1 + (be/V) + the same as + S2 (giống như) i) S + (be/V) + the same + danh từ + as + S2 k) S + (be) + a like (cái gì giống) l) S1 + (take) after + S2 (giống ai, giống cái gì) m) S1 + (resemble) + S2 + in + ST (giống ai hoặc cái gì đó ở điểm nào) Chú ý: * Tính từ 2 âm tiết, tận cùng là “-le”, “-y”, “-ow” có cách so sánh giống tt ngắn. clever, happier, narrower * Một số dạng so sánh của tính từ, trạng từ bất quy tắc: Adjectives/Adverbs I good/well bad/badly little much / many far late old … So sánh hơn better worse less more farther/ further later older/elder … So sánh nhất (the) best (the) worst (the) least (the) most (the) farther/ furthest (the) latest/last (the) oldest/eldest … X. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (ĐẠI TỪ VÀ TRẠNG TỪ QUAN HỆ): (RELATIVE PRONOUNS AND ADVERBS) Mệnh đề quan hệ còn được gọi là mệnh đề tính ngữ vì nó là một mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó (tiền ngữ). Mệnh đề quan hệ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ và trạng từ quan hệ “who, whom, which, whose, that, when, where, why”. Những từ này đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa. Làm chủ ngữ Làm tân ngữ Làm sở hữu Thay cho dt người who whom whose Thay cho dt chỉ vật which which of which/whose 1. Who: Là 1 đại từ quan hệ chỉ người, đứng ngay sau tiền ngữ chỉ người để làm chủ ngữ cho một động từ đứng sau nó. 2. Whom: Là một đại từ chỉ người, đứng sau tiền ngữ chỉ người để làm tân ngữ cho động từ sau nó. 3. Which: Là một đại từ quan hệ chỉ vật, đứng ngay sau tiền ngữ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ (có thể bỏ đi) cho động từ sau nó: VD: This is the pen which I like best/ The pen which is pink is mine. 4. That: Là một đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ thuộc loại mệnh đề hạn định. (Restricted clauses). VD: That is the book that I like best. 5. Whose: Là ĐTQH đứng sau tiền ngữ chỉ người và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. (Dùng cho vật = of which) 6. When: Là phó từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau cụm từ chỉ thời gian (thay cho at/on/in + which; then). 7. Where: Là phó từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau tiền ngữ chỉ nơi chốn. (thay cho at/on/in + which; there) 8. Why: Là phó từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau cụm từ “the reason”, thay cho cụm “for the reason” -> Có 2 loại mệnh đề quan hệ là: * Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): Là loại mệnh đề cần thiết vì tiền ngữ chưa xác định, nếu không có nó thì câu sẽ không đủ nghĩa. VD: That is the house we like best. * Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-Defining relative clauses): Là loại mệnh đề không cần thiết vì tiền ngữ đã được xác định, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. (được ngăn với mệnh đề chính bằng các dấu phẩy. Trước danh từ thường có: this, that, these, those, my, his… VD: That man, whom you saw yesterday, is Mr. Nam. -> Lưu ý: - Không được dùng “that” trong mệnh đề quan hệ không xác định. - Trường hợp của mệnh đề quan hệ có giới từ thì chỉ dùng “whom/which” bằng cách đem giới từ ra trước “whom/which”. Ta có thể bỏ “whom/which” và đặt giới từ ra sau động từ của mệnh đề quan hệ xác định. Nhưng không được dùng giới từ ra trước “that” mà vẫn để sau. VD: The man that Lan is talking to is Mr. Hoang. - Khi giới từ đứng cuối mệnh đề quan hệ là thành phần của cụm động từ thì ta không đem ra trước “whom/which”. - Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn bằng cách dùng Hiện tại phân từ: - Còn nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động thì ta dùng Quá khứ phân từ. - Mệnh đề quan hệ có thể được rút gọn bằng cách dùng “to-infinitive” hoặc “infinitive phrase”. (7) X. CÂU HỎI LÁY ĐUÔI: (TAG-QUESTION) 1. Câu trần thuật khẳng định, đuôi phủ định: S + (V) + O, trợ động từ phủ định + S? (I am …, aren’t I?). 2. Câu trần thuật phủ định, đuôi khẳng định: S + trợ phủ định + V + O, trợ động từ khẳng định + S? * Lưu ý: - Let’s + V + O, shall we? - V + O, will you? XI. CÁC MỆNH ĐỀ (CLAUSES) 1. Chỉ mục đích: a) S + (V) + O + so that + S + (V) + O (làm gì để làm gì) b) S + (V) + O + in order/so as + to + V+ O (làm gì đó để làm gì) c) S + (V) + O + in order/so as + not to + V + O (làm gì để không làm gì) d) S + (V) + O + with the aim of + danh từ/Ving (làm gì với mục đích ……) e) S + (V) + O + for Ving ……. ( làm gì để ………..) 2. Chỉ lí do: a) Because/since/as + S + (V) + O S + (V) + O b) S + (V) + O so/there fore + S + (V) + O (….vì vậy nên …) c) Because of + danh từ/Ving + S + (V) + O 3. Chỉ tương phản: a) Although/even though/though + S + (V) + O + S + (V) + O b) In spite of/despite + danh từ/Ving + S + (V) + O c) S + (V) + O + but + S + (V) + O 4. Chỉ điều kiện:As long as/providing that/if + S + (V) + O, S + modal verb + V + O 5. Chỉ kết quả: a) S + (be/V) + too + tính từ + (for sb) + S + (V) + O (quá để làm gì đối với ai) b) S + (be/V) (not) + tính từ + enough + (for sb) + to V + O (không đủ để làm gì) c) S + (be/V) + so + tính từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà) d) S + (be/V) + such + tính từ + danh từ + that + S + (V) + O (đến nỗi mà) XII. TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ CÁCH THỨC: (ADJECTIVES AND ADVERBS) 1.Tính từ đi sau các động từ: to be, và các động từ sau: keep : giữ; make: làm; feel: cảm thấy; look : trông có vẻ; taste : nếm; smell : ngửi; appear: dường như; seem: dường như; find: nhận ra, tìm thấy; sound: nghe thấy; grow/become/get: trở nên và đi trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ. 2. Trật tự giữa các tính từ khi đi liền nhau sẽ có các quy tắc sau: Sở hữu/chỉ định -> tính chất chung -> kích cỡ -> tuổi -> hình dạng -> màu sắc -> nguồn gốc -> chất liệu -> mục đích> danh từ. Ex: - a tall young man. - a buring old physics teacher XIII. CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V: (STRUCTURES) 1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O 1. to afford to V: cố gắng làm gì 20. to want to V: muốn làm gì 2. to agree V: đồng ý làm gì 21. to want sb to V: muốn ai làm gì 3. to agree with sb: đồng ý với ai 22. to intend to V: có ý định làm gì 4. to appear to V: dường như 23. to advise sb to V: khuyên ai làm gì 5. to ask to V: yêu cầu làm gì 24. to allow sb to V: cho phép ai làm gì 6. to ask sb to V: yêu cầu ai làm gì 25. to beg sb to V: cầu xin ai 7. to decide to V: quyết định làm gì 26. to forbid to V: cấm làm gì 8. to expect to V: hi vọng làm gì 27. to invite to V: mời 9. to learn to V: học 28. to invite sb to V: mời ai làm gì 10. to manage to V: xoay xở 29. to persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì 11. . to offer to V: đề nghị làm gì cho ai 30. to remind sb to V: nhắc ai làm gì 12. to plan to V: đặt kế hoạch làm gì 31. to teach sb to V: dạy 13. to promise to V: hứa làm gì 32. to tell sb to V: bảo ai làm gì 14. to encourge to V: khuyến khích làm gì 33. to urge sb to V: hối thúc ai làm gì 15. to refuse to V: từ chối làm gì 34. to have sb V: nhờ ai làm gì 16. to threaten to V: đe dọa làm gì 35. to make sb V: bắt ép ai làm gì 17. to doubt whether S + (V): nghi ngờ về cái gì đó 36. S + would like to V: thích làm gì 18. S +used to V: đã từng làm gì (nay k làm nữa) 37. to remind sb of about st/so: gợi nhớ ai về điều gì 19. to + encourage sb to V sth…khuyến khích làm gì 38. It + (take) + sb + (time) + to V: dành t/g làm gì (8) 2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O: 39. to admit Ving: chấp nhận đã làm gì 40. to avoid Ving: tránh làm gì 41. to delay Ving: trì hoãn làm gì 42. to deny Ving: phủ nhận làm gì 43. to enjoy Ving: thích làm gì 44. to finish Ving: hoàn thành 45. to keep Ving: tiếp tục, duy trì 46. to mind Ving: bận tâm 47. to suggest Ving: gợi ý 48. to like Ving: thích làm gì 49. to hate Ving: ghét làm gì 50. to love Ving: thích làm gì 51. S + can’t bear Ving: không thể chịu được 52. S + can’t stand Ving: không thể chịu được 53. S + can’t help Ving: không thể tránh được 54. to look forward to Ving: trông mong 55. to accuse sb of Ving: buộc tội ai 56. to insist sb on Ving: nài nỉ ai làm gì 57. to remind sb of Ving: gợi nhớ 58. to be afraid of Ving: sợ làm gì 59. to be amazed at Ving: ngạc nhiên 60. to be angry about/at Ving: giận/ bực mình 61. to be good/bad at Ving/ giỏi/ kém 62. to be bored with Ving: buồn chán 63. to be interested in: thích, quan tâm 64. to be keen on: đam mê làm gì 65. to be nervous of: lo lắng 66. to be responsible for: có trách nhiệm 67. to be satisfied with: hài lòng 68. to be successful in: thành công 69. to be tired of +N/V-ing mệt mỏi vì 70. to be used to N/Ving: đã quen làm gì 71. to thank sb for N/Ving : cảm ơn ai vì đã làm gì 72. to dream of/about sth/so/Ving: mơ về … 73. to stop/prevent/protect sb/st from Ving sth: ngăn cản ai/cái gì làm gì 74. to look for ward to Ving sth: trông mong ai làm gì 75. to be thankful/grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã.. 76. to think about st/Ving sth: suy nghĩ về cái gì đó 77. to insist on Ving sth: khăng khăng làm gì 78. to give sb sth: đưa cho ai cái gì 79. to give sth to sb: đưa cái gì cho ai 80. to buy sb sth: mua cho ai cái gì * Một số cấu trúc cần phân biệt : 124. To remember Ving: nhớ đã làm gì 125. To forget Ving: quên 1 việc đã làm 126. To stop Ving: dừng làm gì 127. To try Ving: thử làm gì 128. To regret Ving : hối tiếc vì đã làm gì 129. To mean Ving: thích làm gì 130. To be used to Ving: đã quen làm gì 131. To go on to Ving sth: tiếp tục làm việc gì (đang dở) 81. to be dependent on st/ Ving: phụ thuộc 82. to be different from: khác biệt 83. to be excited about: háo hức 84. to think of st/Ving: nhớ về cái gì đó 85. to thank to st/so/Ving: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó 86. to thank sb for Ving: cảm ơn ai vì đã làm gì 87. to apologize (to so) for Ving: xin lỗi ai vì cái gì đó 88. to comfess to Ving: thú nhận 89. to congratulate sb on Ving: chúc mừng ai vì gì… 90. to be friendly with: thân thiện với 91. to be familiar with: quen thuộc với 92. to be popular with: phổ biến/ưa chuộng 93. to be based on: dựa trên 94. to be capable of: có khả năng 95. to be doubtful about: nghi ngờ 96. to take part in = join = paticipate: tham gia 97. to join st: tham gia cái gì 98. to join in Ving: tham gia làm gì 99. to be famous for: nổi tiếng vì 100. to be fed up with: chán 101. to be fond of Ving: thích 102. to be grateful to sb for Ving: biết ơn ai vì đã làm gì 103. to be worried about: lo lắng 104. to be surprised at: ngạc nhiên 105. to warn sb about /of st/Ving: cảnh báo ai việc… 106. agrec to do sth: đồng ý làm gì 107. expect to do sth: mong đợi 108. offer to do sth: đề nghị 109. hope to do sth: hi vọng 110. mention doing sth: đề cập 111. count on doing sth: phụ thuộc 112. hante to do: phải làm 113. to prevent sb/st from: ngăn cản ai/cái gì làm gì 114. to apply for: nộp đơn 115. to look for: tìm kiếm 116. it (is/was) not until+time+ that+ S+Ved (mãi cho đến…thì mới) 117. force to do sth: yêu cầu, bắt chước 118. mean to do sth: định làm gì 119. clemand to do sth: yêu cầu/ 120. want to do st: muốn làm gì 121. to buy st for sb: mua cái gì cho ai 122. to bring sb sth: mang cho ai cái gì 123. to bring st to sb: mang cái gì cho ai 132. To remember to V: nhớ làm gì (chưa làm) 133. To forget to V: quên làm gì (chưa làm) 134. To stop to V: dừng để làm gì 135. To try to V: cố gắng làm gì 136. To regret to V: tiếc phải làm gì 137. To mean to V: có ý định làm gì 138. Used to V: đã từng làm gì 139. To go on to Vsth: tiếp tục làm việc gì (khác) (9) XIV. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TỪ TIẾNG ANH (SOME RULES OF WORD STRESS IN ENGLISH) Khi phát âm, mỗi từ trong TA được cấu thành bởi 1 hoặc nhiều âm tiết. VD: Mum (1 âm tiết), mother (2 âm tiết), grandmother (3 âm tiết). Từ có 2 âm tiết trở lên phải nhấn trọng âm và mỗi từ chỉ có 1 trọng âm chính (phát âm dài hơn, rõ hơn và cao hơn). Trọng âm được nhấn vào nguyên âm, không vào phụ âm. 1/ Một số quy tắc nhấn trọng âm với các từ có 2 âm tiết: a. Hầu hết các danh từ (DT) và tính từ (TT) 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết rơi vào âm tiết thứ nhất. VD: - Nouns (n): BROther; MONey; SHOWer - Adjectives (adj): HAPpy; PRETty; SUNny b. Hầu hết các động từ 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, trừ các động từ 2 âm tiết kết thúc bằng “er, en”. VD: rePEAT, allOW, enJOY. Ngoại trừ: ANswer, Offer, LISten. c. Một số từ 2 âm tiết, vừa là động từ, vừa là danh từ. Khi là danh từ trọng âm được nhấn vào âm tiết 1, khi là động từ trọng âm được nhấn vào âm tiết thứ 2. Tuy nhiên có 1 số ngoại lệ như: - Verbs: reCORD, conTRAST, exPORT, deSERT, obJECT, preSENT, proDUCE, reBEL, proTECT. - Nouns: Record, CONtrast, EXport, DEsert, OBject, PREsent, PROduce, Rebel, PROtest. Ngoại lệ (Vs & Ns): ANswer, PROmise, TRAvel, VIsit, rePLY, PICture. 2/ Một số quy tắc nhấn trọng âm với các từ ghép (2 từ đơn ghép với nhau): - Hầu hết các danh từ ghép 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết 1. VD: BLACKboard, NOTEbook, ARMchair, TOOTHpaste, BOOKcase, MAILbox, RAILway, HOTdog, PLAYground, HIGHway. - Hầu hết các tính từ ghép có phần thứ nhất là tính từ hoặc trạng từ thì trọng âm chính rơi vào âm 2, nhiều TT ghép bắt đầu bằng danh từ có trọng âm rơi vào âm 1. VD: old-FASHION, well-DRESS, goodLOOKING, fast-CHANGING nhưng HOME-sick, HEART-broken, LOVE-sick. - Hầu hết các động từ ghép có trọng âm chính rơi vào phần thứ 2, VD: overWEIGH, underSTAND, overFLOW, underSTATE. 3/ Một số trường hợp mà trọng âm của từ phái sinh từ một từ gốc có trọng âm giống trọng âm của từ gốc: a/ Một số từ có 2 âm tiết được tạo ra từ 1 từ gốc có 1 âm tiết. VD: art -> ARTist, drive -> DRIVer, move -> reMOVE, come -> beCOME. b/ Một số tiền tố và hậu tố mà trọng âm của từ gốc không bị thay đổi khi được ghép với chúng dù từ mới được tạo ra là từ 2 âm tiết hay 3 âm tiết trở lên. - Trọng âm của từ gốc không bị thay đổi khi ghép với các tiền tố như: under-, in-, im-, unVD: Underpay, unemPLOYed, imPOSsible. - Trọng âm của từ gốc không bị thay đổi khi ghép với các hậu tố như: -able, -al,-er, -or, -ul, -ing, -ize, -ise, -ish, -less, -ly, -ment, -ness, -ship, -ed. VD: DRINKable, MUSICal, Employment, Courful, CHILDhood, RUNning, CIVilise, CHILDish, TASTEless, FRIENDly, HAPpiness, FRIENDship, emPLOYed. c/ Tuy nhiên, khi ta chuyển loại từ thì một số hậu tố hay đuôi từ lại chuyển trọng âm của từ sang một âm tiết khác. Sau đây là một số quy tắc chuyển trọng âm trong các từ dài. - Trọng âm thường rơi vào âm tiết trước cụm chữ: -ic, -ical, -ics, -sion, -tion, -tional, -cian. VD: Educate -> eduCAtion; Music -> muSIcian; eLECtric -> elecTRIcian; DECorate -> decoRAtion; inVITe -> inviTAtion; eCONomic -> ecoNOmic. - Trọng âm thường rơi vào âm tiết trước cụm chữ: -ity, -aphy, -logy. VD: PUBlic -> pubLICity, PHOtograph -> phoTOgraphy, NATional -> natioNALity, CLImate -> climaTOlogy. (10) IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC/KHÔNG THEO QUY TẮC): S INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN TT THỂ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 abide aby alight arise awake backbite backfit backlight backslide be bear beat become bedight befall beget begin begird behight behold belay bend bereave beseech beset bespeak bestrew bestride bet betake bethink beweep bid bid bide bind bite blaw bleed blend bless blow bowstring break breed bring broadcast browbeat build burn burst bust PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN) abided/abode abought alit arose awoke backbit backfit backlit backslid Was/were bore beat became bedight befell begot began begirt behight beheld belaid bent bereft besought beseeched beset bespoke bestrewed bestrode bet betook bethought bewept bid bade bided bound bit blawed bled blended blessed blew bowstrung broke bred brought broadcast browbeat built burnt/ burned burst bust/ busted PAST PARTICIPLE (QUÁ KHỨ PHÂN TỪ) abided/abode abought alit arisen awoken backbitten backfit backlit backslid been born beaten become bedight befallen begotten begun begirt behight beheld belaid bent bereft besought beseeched beset bespoken bestrewed bestridden bet betaken bethought bewept bid bidden bided bound bitten blawn bled blent blest blown bowstrung broken bred brought broadcast browbeat built burnt/ burned burst bust/ busted VIETNAMESE MEANINGS (NGHĨA TIẾNG VIỆT) Chờ đợi, kéo dài Hiệu chỉnh, sửa sai (tiếng cổ) Xuống, bước xuống Nổi dậy, phát sinh Đánh thức, tỉnh Nói xấu, nói lén Tân trang bộ phận chiếu sáng mặt sau Tái phạm, lại sa ngã Thì, là, ở Sinh, mang, chịu đựng Đập, đánh Trở nên, trở thành Trang trí (tiếng cổ) Xảy đến Gây ra, sinh ra Bắt đầu buộc quanh, bao quanh Thề nguyền Nhìn, ngắm Cột, cắm (thuyền) lại Cuối xuống, uốn cong Đoạt cướp, làm mất Nài, van xin Nhốt, bao vây Đặt, giữ trước rắc, rải, vãi Ngồi, đứng giạng chân Đánh cuộc Đi, dấn thân vào Nghĩ, nhớ ra Xem chữ "Weep" Đặt giá Bảo, ra lệnh Đợi, chờ đợi Trói, buộc, làm dính vào Cắn, ngoạm Thổi ( chữ cổ) (làm) chảy máu trộn lẫn, hợp nhau Giáng phúc, ban phúc Thổi thắt cổ bằng dây cung Đập vỡ Nuôi dạy Mang, đem Phát thanh Doạ nạt Xây dựng Đốt, cháy Nổ phá sản, vỡ nợ 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 buy cast catch cheerlead chide choose clap cleave cleek clepe cling clothe colorbreed colorcast come cost counterdraw counterlight cowrite creep crossbreed crosscut crosslight crow cut daydream deal dig dight dispread disprove dive do dogfight dow draw dream drink drive dwell eat engird engrave enwind fall farebeat feed feel fight find fit flee fling floodlight fly flyblow forbear forbid bought cast caught cheerled chid / chided chose clapped cleft/ cleaved/clove claught cleped clung clad colorbred colorcast came cost counterdrew counterlit cowrote crept crossbred crosscut crosslit crowed cut daydreamt dealt dug dight dispread disproved dived/dove did dogfought dought drew dreamed / dreamt drank drove dwelt ate engirt engraved enwound fell farebeat fed felt fought found fit fled flung floodlit / floodlighted flew flyblew forbore forbade bought cast caught cheerled chidden / chided/chid chosen clapped cleft/ cleaved/clove cleeked cleped clung clothed colorbred colorcast come cost counterdrawn counterlit cowritten crept crossbred crosscut crosslit crowed cut daydreamt dealt dug dight dispread disproven dived done dogfought dought drawn dreamed / dreamt drunk driven dwelt eaten engirt engraved enwound fallen farebeaten fed felt fought found fitted fled flung floodlit / floodlighted flown flyblown forborne forbidden Mua Liệng, ném Bắt được Muá để cổ võ (một đội, đoàn thể thao…) Rầy mắng Chọn lựa vỗ tay, vỗ Bám víu vào Nắm bắt gọi tên; gọi Bám, giữ lấy Mặc (quần áo) Tạo màu sắc cho gia súc sinh ra Nhuốm màu ánh sang Đến Trị giá Tô theo đường vẽ Chiếu sáng ngược Cùng viết, đồng sáng tác Bò, leo Cho lai giống Tráo cảnh chớp qua lại (trong phim ảnh) Rọi ánh sáng từ nhiều phiá Gáy (gà) Cắt Mơ màng Giao thiệp Đào trang điểm, chuẩn bị Xem chữ "Spread" Bác bỏ Lặn, lao xuống Làm cắn xé, ẩu đả Có khả năng, có năng lực, năng khiếu Vẽ, kéo Mơ mộng Uống Lái xe Ở, trú ngụ Ăn đóng đai, bao quanh khắc, trổ, chạm cuộn tròn Rơi, té Tránh trả phí tổn Nuôi Cảm thấy Chiến đấu Tìm ra làm cho hợp, vừa Tẩu thoát, chạy Ném, liệng Rọi, chiếu đèn pha Bay Làm ung thối do cài mầm mống xấu vào Cử, kiêng Cấm 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 fordo forecast forefeel forego foreknow forerun foresee foreshow forespeak foretell forget forgive forlese forsake forswear fraught freeze frostbite gainsay geld get ghostwrite gild gin gird give gnaw go grave grind grow hagride halterbreak hamstring handwrite hang have hear heave hew hide hight hit hoise hold housebreak hurt inbreed indwell inhold inlay input inset interblend interbreed intercut intergrave interlay fordid forecast/ forecasted forefelt forewent foreknew foreran foresaw foreshowed forespoke foretold forgot forgave forlore forsook forswore fraught froze frostbit gainsaid gelded got ghostwrote gilt gan girded gave gnawed went graved ground grew hagrode halterbroke hamstrung/ hamstringed handwrote hung/ hanged had heard heaved hewed hid hote hit hoised held housebroke hurt inbred indwelt inheld inlaid input/ inputed inset interblended interbred intercut intergraved interlaid fordone forecast/ forecasted forefelt foregone foreknown forerun foreseen forshowed forespoken foretold forgotten forgiven forlorn forsaken forsworn fraught frozen frostbitten gainsaid gelded got/ gotten ghostwritten gilded gan girded given gnawed gone graven ground grown hagridden halterbroken hamstrung/ hamstringed handwritten hung/ hanged had heard heaved hewn hidden hoten hit hoised held housebroken hurt inbred indwelt inheld inlaid input/ inputed inset interblended interbred intercut intergraved interlaid giết, khử dự đoán, dự báo có dự cảm, linh cảm trước Bỏ, chừa Biết trước báo hiệu, vượt lên trước Thấy trước nói trước, báo hiệu Ráo đầu, mào đầu, tiên đoán Nói trước Quên Tha thứ Bỏ rơi Bỏ Thề bỏ Chưá, tồn kho Đông lại Tứ chi bị tàn phế do đông lạnh Chối, cãi thiến (súc vật) Được, trở nên Viết cho người khác đội tên, viết thuê. Mạ vàng đánh bẫy, tỉa hột Cuốn thắt Cho Gặm, ăn mòn Đi khắc, chạm, chon Nghiền, xay Mọc, trồng Làm đau đớn làm cho quen với việc đeo dây ở cổ Cắt gân cho què (Gân đùi) Viết tay (trái với đánh gõ bằng máy) Treo, treo cổ Có Nghe Nâng lên Đốn, chặt Ẩn, trốn gọi là, tên là Đụng, đập kéo (cờ); nâng lên Cầm, giữ huấn luyện (làm) đau bẩm sinh ở trong, nằm trong Nôi căn, có sẵn ở trong Khảm, cẩn Đưa vào ghép, dát trộn lẫn giao phối, lai giống xen cảnh Khắc vào đặt xen, dát xen 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 interset interweave interwind inweave inwind keep ken kneel knit know lade landslide lay lead lean leap learn leave lend lep let lie light linebreed lose make mean meet melt misbecome miscast mischoose miscut misdeal misdo misfall misfeed misgive mishear mishit misknow mislay mislead mislearn misread missay missend misset misspeak misspell misspend misswear mistake misteach mistell misthink misunderstand miswear interset interwove interwound inwove inwound kept kent knelt/ (Mỹ) kneeled knit/knitted knew laded landslid laid led leant/ leaned leapt/ leaped learned / learnt left lent lept let lay lighted/ lit linebred lost made meant met melted misbecame miscast mischose miscut misdealt misdid misfell misfed misgave misheard mishit misknew mislaid misled mislearnt misread missaid missent misset misspoke misspelled/ misspelt misspent misswore mistook mistaught mistold misthought misunderstood misswore interset interwoven interwound inwoven inwound kept kent knelt/ (Mỹ) kneeled knit/knitted known laden landslid laid led leant/ leaned leapt/ leaped learned / learnt left lent lept let lain lighted/ lit linebred lost made meant met molten misbecome miscast mischosen miscut misdealt misdone misfallen misfed misgiven misheard mishit misknown mislaid misled mislearnt misread missaid missent misset misspoken misspelled/ misspelt misspent missworn mistaken mistaught mistold misthought misunderstood misworn Phối trí xen kẽ Trộn lẫn, xen lẫn cuộn vào, quấn vào với nhau dệt lẫn Quấn (cuốn) vào Cầm, giữ nhận ra, nhìn ra Quỳ gối Đan Biết Chất lên tàu Lở (đá), thắng phiếu lớn Đặt, để, đẻ Dẫn, đưa đến Dựa vào Nhảy Học Ra đi, bỏ Cho mượn nhảy qua, vượt qua Để, cho Nằm Thắp sang Cho (cùng loại thú) ăn hàng loạt Mất Làm, chế tạo Ý muốn nói Gặp tan ra, cảm động không thích hợp phân công đóng vai không thích hợp Chọn sai Cát sai, cắt xấu Chia bài sai phạm lỗi Sự cố xảy ra Máy kẹt đầu vào Gây lo âu nghe lầm ném (bóng) một cách tồi hiểu kém, không nhận ra Để thất lạc Làm lạc đường Học sai đọc sai Phát biểu sai, nhầm Gửi nhầm Đặt sai vị trí Nói sai, nhầm viết sai chính tả Lãng phí Thề ẩu, thề bưà bãi Phạm sai lầm Dạy sai, không thích hợp Cho biết sai sự thật Suy nghĩ sai cách Hiểu lầm Ăn mặc sai, không thích hợp 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 miswed miswrite mow offset outbid outbreed outdo outdraw outdrink outdrive outfight outfly outgrow outlay outleap output outride outrun outsee outsell outshine outshoot outsing outsit outsleep outsmell outspeak outspeed outspend outspin outspring outstand outswear outswim outtell outthink outthrow outwear outwind outwork outwrite overbear overbid overblow overbreed overbuild overbuy overcast overcome overcut overdo overdraw overdrink overdrive overeat overfeed overfly overgrow miswed miswrote mowed offset outbid outbred outdid outdrew outdrank outdrove outfought outflew outgrew outlaid outleapt output/ outputed outrode outran outsaw outsold outshone outshot outsang outsat outslept outsmelt outspoke outsped outspent outspun outsprang outstood outswore outswam outtold outthought outthrew outwore outwound outworked outwrote overbore overbid overblew overbred overbuilt overbought overcast overcame overcut overdid overdrew overdrank overdrove overate overfed overflew overgrew miswed miswritten mown offset outbid outbred outdone outdrawn outdrunk outdriven outfought outflown outgrown outlaid outleapt output/ outputed outridden outrun outseen outsold outshone outshot outsung outsat outslept outsmelt outspoken outsped outspent outspun outsprung outstood outsworn outswum outtold outthought outthrown outworn outwound outworked outwritten overborne overbid overblown overbred overbuilt overbought overcast overcome overcut overdone overdrawn overdrunk overdriven overeaten overfed overflown overgrown Lấy nhau sai, không xứng hợp Viết sai, không thích hợp Xén, cắt đền bù, bù đắp Trả giá cao hơn làm cho (động vật) giao phối xa Làm quá có sức thu hút mạnh hơn uống quá chén Vượt lên đánh giỏi hơn bay cao hơn, xa hơn, nhanh hơn Lớn hơn tiêu pha tiền nhảy xa hơn, cao hơn Đầu ra, ngõ ra, sản lượng Cưỡi đi trước Chạy trước Xem quá rõ, quá nổi Bán chạy hơn Sáng hơn bắn giỏi hơn hát hay hơn, to hơn ngồi lâu hơn ngủ lâu hơn, muộn hơn Ngửi quá lố (nồng nặc) nói nhiều hơn Đi, chạy nhanh hơn tiền nhiều hơn Quay quá lố Bật, nẩy quá lố chống lại, ở lại lâu hơn nguyền rủa nhiều hơn bơi giỏi hơn Nói quá lố, nói lấn át nhanh trí hơn ném giỏi hơn; ném xa hơn Bền hơn làm cho thở dốc ra làm việc cần cù hơn; giỏi hơn Viết quá lố, viết lấn át Đè xuống, đàn áp trả giá quá cao thổi...quá mạnh, thổi phồng quá mức Nuôi quá nhiều xây (nhà) quá nhiều, quá lớn mua nhiều quá Làm u ám Thắng, chế ngự Chặt, cắt, đốn quá mức Làm quá Rút quá số tiền có trong ngân hàng uống nhiều quá bắt làm quá sức Ăn quá Cho ăn quá bay qua Mọc nhiều quá 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 341 342 overhang overhear overlay overleap overlearn overlie overpass overpay override overrun oversee oversell overset oversew overshoot oversleep oversow overspeak overspend overspill overspin overspread overspring overstand overstrew overstride overstrike overstring overtake overthink overthrow overwear overwind overwithhold overwrite partake pay pen plead potshoot prebind prebuild precut predo premake prepay presell preset preshrink presplit proofread prove put quit rap read reave reawake overhung overheard overlaid overleapt overlearnt overlay overpast overpaid overrode overran oversaw oversold overset oversewed overshot overslept oversowed overspoke overspent overspilt overspun overspread oversprang overstood overstrewed overstrode overstruck overstrung overtook overthought overthrew overwore overwound overwithheld overwrote partook paid pent pleaded,/ (Mỹ) pled potshoot prebound prebuilt precut predid premade prepaid presold preset preshrank presplit proofread proved put quit / quitted rapped read reft reawoke overhung overheard overlaid overleapt overlearnt overlain overpast overpaid overridden overrun overseen oversold overset oversewn overshot overslept oversown overspoken overspent overspilt overspun overspread oversprung overstood overstrewed overstridden overstruck overstrung overtaken overthought overthrown overworn overwound overwithheld overwritten partaken paid pent pleaded,/ (Mỹ) pled potshoot prebound prebuilt precut predone premade prepaid presold preset preshrunk presplit proofread proven put quit / quitted rapped read reft reawoken Treo lơ lửng Vô tình nghe Phủ lên Nhảy qua Cố nhồi kiến thức Đặt nằm trên vượt qua (khó khăn...), vượt quá (giới hạn...) Trả quá Gạt ra một bên Tràn qua Quan sát bán chạy mạnh, quá đề cao ưu điểm (lật) đổ nhào may nối vắt Bắn trượt qua Ngủ quá Gieo hạt quá dầy Nói quá nhiều, nói lấn át tiêu quá khả năng, tiêu quá lố Đổ, trút quá đầy, làm tràn Quay quá nhiều, quá nhanh, quá lâu phủ đầy, làm lan khắp Nhảy quá cao Ra giá quá cao Rắc (gia vị) quá nhiều Vượt hơn, trội hơn đánh chồng, in chồng Cột, kéo căng quá Vượt qua Tính trước nhiều quá Phá đổ mặc đến rách ra lên dây (đồng hồ) quá chặt Khấu trừ lố viết dài quá, viết đè lên Tham gia, dự phần Trả tiền viết, sáng tác, nhốt lại bào chữa, biện hộ Bắn bất chợt (không định trước) Đóng (sách) trước Xem chữ "Build" (Làm nhà tiền chế) Xem chữ "Cut" Xem chữ "Do" Xem chữ "Make" (Làm trước, làm sẵn) trả trước Xem chữ "Sell" (Bán trước thời gian loan báo) thiết lập sẵn, cái đặt sẵn Xem "Shrink" (Ngâm cho vải co trước khi may) Xem chữ "Split" Đọc dò (bản thảo trước khi in) chứng tỏ Đặt, để Bỏ đánh nhẹ, gõ Đọc cướp giật Xem chữ "Awake" 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 rebid rebind rebroadcast rebuild recast recut redd redeal redo redraw reeve refit regrind regrow rehang rehear reknit relay relearn relight remake rend repay reread rerun resell resend reset resew reshoot resit resow respell restring retake reteach retear retell rethink retread retrofit rewake rewear reweave rewed rewet rewin rewind rewrite rid ride ring rise rive roughcast run saw say rebid rebound rebroadcast rebuilt recast recut redd redealt redid redrew rove refit reground regrew rehung reheard reknit relaid relearnt relit remade rent repaid reread reran resold resent reset resewed reshot resat resowed respelled restrung retook retaught retore retold rethought retrod retrofit rewoke rewore rewove rewed rewet rewon rewound rewrote rid rode rang rose rived roughcast ran sawed said rebid rebound rebroadcast rebuilt recast recut redd redealt redone redrawn rove refit reground regrown rehung reheard reknit relaid relearnt relit remade rent repaid reread rerun resold resent reset resewn reshot resat resown respelled restrung retaken retaught retorn retold rethought retrodden retrofit rewoken reworn rewoven rewed rewet rewon rewound rewritten ridded ridden rung risen riven roughcast run sawn said Xem chữ "Bid" buộc lại, đóng lại (sách) cự tuyệt, khước từ Xây lại Đúc lại cắt lại; băm (giũa) dọn dẹp, thu xếp Xem chữ "Deal" làm lại, trang trí lại; tu sửa lại kéo lại; kéo ngược lại luồn, xỏ sửa chữa, trang bị lại Xem chữ "Fix", "Fit" Xem chữ "Grow" treo lại nghe trình bày lại (Xem chữ "Hear") Xem chữ "Knit" Đặt lại Xem chữ "Learn" Xem chữ "Light" làm lại Xé nát Trả hoàn lại đọc lại chiếu lại (phim), phát thanh lại bán lại Xem chữ "Send" Đặt lại, lắp lại Xem chữ "Sew" Xem chữ "Shoot" thi lại, kiểm tra lại Gieo hạt lại (Xem chữ "sow") đánh vần lại Căng giây khác( thay dây cũ, dây đứt…) lấy lại, quay lại (một cảnh) Xem chữ "tear" Xem chữ "tell" Kể lại suy tính lại, cân nhắc lại lại giẫm lên, lại đạp lên trang bị thêm những bộ phận mới Xem chữ "wake" Xem chữ "wear" Xem chữ "weave" Xem chữ "wed" Xem chữ "wet" Xem chữ"win" cuốn lại, lên dây lại viết lại, chép lại Giải thoát Đi xe..., cưỡi Rung (chuông) Mọc, nổi lên Bổ, xẻ, bửa Tạo hình phỏng chừng (chưa có chi tiết) Chạy Cưa, xẻ Nói 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 see seek sell send set sew shake shave shear shed shend shew shine shit shoe shoot shortcut show shrink shrive shut sidewind sightsee sing sink sit skywrite slay sleep slide sling slink slit smell smite snapshoot sneak soothsay sow speak speed spell spellbind spend spill spin spit split spoil spoonfeed spread spring stand stave steal stick sting stink saw sought sold sent set sewed shook shaved shore shed shent shewed shone / shined shat/ shitted shod shot shortcut showed shrank / shrunk Shrove/ shrived shut sidewound sightsaw sang sank sat skywrote slew slept slid slung slunk slit smelt/ smelled smote snapshot sneaked soothsaid sowed spoke sped/ speeded spelt/ spelled spellbound spent spilt/ spilled span spat/ (Mỹ) spit split spoilt/ spoiled spoonfed spread sprang stood stove/ staved stole stuck stung stank / stunk seen sought sold sent set sewn shaken shaved shorn shed shent shewn shone / shined shat/ shitted shod shot shortcut shown shrunk shrove/ shrived shut sidewound sightseen sung sunk sat skywritten slain slept slid slung slunk slit smelt/ smelled smitten snapshot sneaked soothsaid sown spoken sped/ speeded spelt/ spelled spellbound spent spilt/ spilled spun spat/ (Mỹ) spit split spoilt/ spoiled spoonfed spread sprung stood stove/ staved stolen stuck stung stunk Trông thấy Tìm, soát Bán Gởi Lặn (mặt trời) May, khâu Lắc cạo (râu, mặt) Cắt bằng kéo Làm đổ, chảy Bỏ rơi, phế bỏ (nghiã tinh thần) cho xem, tỏ ra Chiếu sáng suộc khuộng đi đại tiện Mang giày Bắn Đi tắt, đường tắt, chữ tắt, lệnh tắt Chỉ cho xem Co lại Giải tội, ngồi toà Đóng Đi oằn oẹo, uốn mình như con rắn tham quan Hát Chìm, đắm Ngồi Vẽ chữ bằng vệt khói (bằng máy bay) Giết, sát hại Ngủ Trơn trượt Quăng ném Lẻn, chuồn Rạch, khứa Ngửi, bốc mùi Đánh đập Chụp lẹ (cho có hình, không cần đẹp) trốn, lén tiên đoán, bói Gieo hạt Nói Đi mau Đánh vần làm say mê, làm mê đi Tiêu, xài Làm đổ Quay tròn Khạc nhổ Chẻ, bửa Làm hư hỏng Cho ăn bằng muỗng Trải ra Nảy, nhảy lên Đứng, dựng Bóp dẹp Ăn cắp, trộm Gắn, dính Chích, đốt Bốc mùi hôi 459 460 461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 straphang strew stride strike string strip strive sublet sunburn swear sweat sweep swell swim swing swink take teach tear telecast tell test-fly think thrive throw thrust thunderstrike tine tread troubleshoot typecast typeset typewrite unbear unbend unbind unbuild unclothe underbuy undercut underdo underfeed undergird undergo underlay underlet underlie underpay underrun undersell undershoot underspend understand undertake underthrust underwrite undo undraw straphung strewed strode struck strung stript strove sublet sunburned swore sweat swept swelled swam swung swank took taught tore telecast told test-flew thought thrived /throve threw thrust thunderstruck tint trod troubleshot typecast typeset typewrote unbore unbent unbound unbuilt unclad underbought undercut underdid underfed undergirt underwent underlaid underlet underlay underpaid underran undersold undershot underspent understood undertook underthrust underwrote undid undrew straphung strewn/ strewed stridden struck strung stript striven sublet sunburned sworn sweat swept swollen / swelled swum swung swonken taken taught torn telecast told test-flown thought thrived /(Cổ)thriven thrown thrust thunderstruck tined trodden, trod troubleshot typecast typeset typewritten unborn unbent unbound unbuilt unclad underbought undercut underdone underfed undergirt undergone underlaid underlet underlain underpaid underrun undersold undershot underspent understood undertaken underthrust underwritten undone undrawn Treo bằng dây đai Rải, rải lên Bước dài Đánh đập Cột dây cởi quần áo Cố gắng cho thuê lại; cho thầu lại Rám nắng, cháy nắng Thề thốt đổ mồ hôi Quét Sưng, phù lên Bơi lội Đánh đu làm việc quần quật, vất vả Lấy, đem, dẫn Dạy học Xé rách phát đi bằng truyền hình Nói, kể, bảo Bay thử (một máy bay mới chế tạo) Nghĩ, tưởng Thịnh vượng Liệng, ném Đẩy mạnh, đâm Đánh mạnh vào Châm, chích, chọc Chà đạp, giẫm sửa chữa Cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần sắp chữ đánh máy nới, cởi dây cương Uốn thẳng, thẳng ra Mở, tháo ra phá sạch, san phẳng cởi áo; lột trần Mua giá rẻ chạm trổ, đưa ra giá rẻ hơn làm ít, nấu chưa chín cho ăn đói, thiếu ăn củng cố; ủng hộ Chịu, trải qua đỡ, trụ cho thuê lại, cho thuê với giá quá thấp nằm dưới, làm nền tảng cho trả lương thấp chạy qua phía dưới Bán rẻ hơn không tới, không đưa... đến Chi tiêu dưới mức Hiểu biết Đồng ý thực hiện Kê đẩy từ dưới Ký xác nhận ở dưới Tháo, cởi Làm ngược lại với "Draw" 517 518 519 520 521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 undraw unfreeze unhang unhide unhold unlay unmake unreeve unsay unsell unsew unsling unspeak unspin unstick unstring unswear unteach unthink untread unweave unwind unwrite upbuild uphold uppercut uprise upset upspring upsweep uptear wake waylay wear weave wed weep wend wet whipsaw win wind winterfeed wiredraw wit withdraw withhold withstand wont work wrap wreak wring write undrew unfroze unhung unhid unheld unlaid unmade unrove unsaid unsold unsewed unslung unspoke unspun unstuck unstrung unswore untaught unthought untrod unwove unwound unwrote upbuilt upheld uppercut uprose upset upsprang upswept uptore woke waylaid wore wove wed wept wended wet whipsawed won wound winterfed wiredrew wist withdrew withheld withstood wont worked wrapped wreaked wrung wrote 1. Danh tõ sè Ýt vµ danh tõ sè nhiÒu: undrawn unfrozen unhung unhidden unheld unlaid unmade unrove unsaid unsold unsewn unslung unspoken unspun unstuck unstrung unsworn untaught unthought untrodden unwoven unwound unwritten upbuilt upheld uppercut uprisen upset upsprung upswept uptorn woken waylaid worn woven wed wept wended wet whipsawn won wound winterfed wiredrawn wist withdrawn withheld withstood wont worked wrapped wreaked wrung written XV. NOUNS- Danh tõ: Làm ngược lại với "Draw" làm cho tan ra, chảy ra hạ xuống, bỏ xuống Làm ngược lại với "Hide" Làm ngược lại với "Hold" tháo (dây thừng) ra từng sợi phá đi; phá huỷ tháo rút (dây) chối, nuốt lời Làm ngược lại với "Sell" tháo đường may cởi dây đeo, dây móc Làm ngược lại với "Speak" Làm ngược lại với "Spin" bóc, gỡ tháo dây, nới dây thề ngược lại dạy điều ngược lại Làm ngược lại với "Think" đi ngược trở lại tháo ra Tháo ra Làm ngược lại với "Write" Xem "Build" Ủng hộ đánh móc từ dưới lên thức dậy Lật, làm đổ Xem "Spring" Xem "Sweep" Xem "Tear" (đánh) thức Chờ, rình Mặc, đội, mang Dệt, kết lại Kết hôn Khóc Hướng về phía Làm ướt Cưa với hai người, mỗi người một đầu Thắng, được Quanh co, uốn khúc Cho thú ăn sẵn (ở chuồng) trong muà đông kéo (kim loại) thành sợi biết Rút lại, kéo ra Rút lại, kiềm chế Chống, kháng cự quen Rèn (sắt) bao bọc, gói trút (giận...) Ép, vắt Viết
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan