Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 6 Kiểm tra học kì ii môn khxh 6...

Tài liệu Kiểm tra học kì ii môn khxh 6

.DOCX
4
3831
129

Mô tả:

bài hay
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN KHXH 6 Thời gian: 90 phút Họ và tên:………………………………… lớp 6 … Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Câu 1: Em hãy trình bày hiểu biết của mình về trận đánh quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938? ( 2 điểm) Câu 2: Em hãy nhận xét về kế sách đánh quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938? ( 1 điểm) Câu 3: Em hãy đánh giá về ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 trong tiến trình lịch sử dân tộc ta? ( 1 điểm) Câu 4: Tỉnh Bắc Kạn có bao nhiêu huyện? kể tên các huyện đó? Huyện Ba Bể có những di tích lịch sử nào ? Có những lễ hội nào mà em biết đến? ( 1 điểm) Câu 5: Em hãy nêu vị trí và đặc điểm của đới nóng? (2 điểm) Câu 6: Thế nào là hệ thống sông, lưu vực sông? Cho biết lợi ích của sông ngòi đối với sản xuất và đời sống con người? (2 điểm) Câu 7: Đất (hay thổ nhưỡng) là gì, gồm những thành phần nào? (1 điểm) BÀI LÀM ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: ( 2 điểm) Trận đánh quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938: - Cuối năm 938 đoàn thuyền chiến của Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo cầm đầu kéo vào cửa biển nước ta. - Ngô Quyền đã cho đoàn thuyền nhẹ ra khiêu chiến, giả vờ thua để nhử địch tiến sâu vào bãi cọc ngầm lúc nước triều đang lên. Tên tướng trẻ kiêu ngạo Hoằng Tháo mắc mưu, thúc quân chèo thuyền hăm hở đuổi theo, vượt qua bãi cọc ngầm của ta mà địch không hề hay biết. - Quân ta cầm cự với giặc, đợi khi nước triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh dốc toàn lực đánh quật trở lại. Thủy quân Nam Hán hốt hoảng quay đầu chạy. Ra đến gần cửa biển, thuyền địch đâm phải bãi cọc nhọn, bị vỡ và đắm rất nhiều. Quân Nam Hán phần bị giết, phần chết đuối, thiệt hại quá nửa. Hoằng Tháo cũng bỏ mạng ở đây.Vua Nam Hán hạ lệnh rút quân về nước. Trận Bạch đằng của Ngô Quyền kết thúc thắng lợi. Câu 2: ( 1 điểm) Nhận xét về kế sách đánh quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938: Ngô Quyền đã chủ động đón đánh quân xâm lược, huy động được sức mạnh toàn dân, tận dụng được vị trí và địa thế của sông Bạch Đằng, chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo, bố trí trận địa cọc ngầm để làm nên chiến thắng vĩ đại của dân tộc. Đây là 1 kế hoạch chủ động và rất độc đáo của Ngô Quyền. Câu 3: ( 1 điểm)Đánh giá: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã khẳng định quyền làm chủ của nhân dân ta, mở ra thời kỳ mới, thời kỳ xây dựng và bảo vệ nền độc lập lâu dài của Tổ quốc…nhân dân ta đời đời biết ơn công lao của vị anh hùng dân tộc Ngô Quyền. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của dân tộc ta, mở ra thời kỳ độc lập lâu dài của Tổ quốc. Câu 4: ( 1 điểm) - Tỉnh Bắc Kạn có 1 thành phố trực thuộc tỉnh và 7 huyện, đó là các huyện: Ba Bể, Pác Nặm, Ngân Sơn, Bạch Thông, Na Rì, Chợ Mới, Chợ Đồn - Huyện Ba Bể có những di tích lịch sử như: Cánh đồng Tổng Luyên (Thượng Giáo) ; Di tích Phiêng chì ( Thượng Giáo)… - Những lễ hội ở địa phương như: Lễ hội lồng tồng, Hội xuân Ba Bể… Câu 5 (2 điểm): - Vị trí: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. (0,5 điểm) Đặc điểm: - Nhiệt độ: Nóng quanh năm. (0,5 điểm) - Lượng mưa trung bình năm lớn (từ 1000 mm đến 2000 mm). (0,5 điểm) - (0,5 điểm) Gió thổi thường xuyên là gió Tín phong. (0,5 điểm) Câu 6 (2 điểm): - Dòng sông chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau tạo thành hệ thống sông. ( 0,5 điểm) - Lưu vực sông là diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. (0,5 điểm) * Lợi ích của sông ngòi (1điểm) - Cung cấp nước cho sx nông nghiệp, công nghiệp - Bồi đắp phù sa - Cung cấp, nuôi trồng thuỷ sản - Giao thông thuỷ - Cung cấp nước cho sinh hoạt của con người, điều hoà nhiệt độ .vv Câu 3 (1 điểm): - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các lục địa. (0,5 điểm) - Đất gồm hai thành phần chính: thành phần khoáng và thành phần hữu cơ. (0,5 điểm) Thượng Giáo, ngày 5/5/2016 Nông Thị Liệp và Nông Tuyết Anh
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan