Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 LỚP 8 Năm 2015...

Tài liệu KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 LỚP 8 Năm 2015

.DOC
4
127
95

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 LỚP 8 Năm 2015 Đề chẵn Câu 1 (3đ). a) Viết dạng tổng quát bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ. b) Tính nhanh: 682 – 64.68 + 322 Câu 2 (2đ). Rút gọn các biểu thức sau: a) (x+1)2 + (x-2)(x+2)-3(x+1) b) (3x+1)2 + 2(3x+1)(2x-1)+(2x-1)2 Câu 3 (2đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 – y2 + 5x – 5y b) 2x2 – x – 15 Câu 4(3đ). a) Thực hiện tính chia: (2x3 + x2 – 5x + 2):(x2 + x – 2) b) Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó? A = x2 – 4√3x – 3 —————Hết đề kiểm tra chương 1 đề chẵn————– ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 LỚP 8 Đề lẻ Câu 1: (3đ) a) Phát biểu và viết công thức tổng quát các hằng đẳng thức 1,2,3 b) Áp dụng tính 3001.2999 Câu 2: (2đ) Rút gọn biểu thức sau: a) (3x-1)2 + 2(3x-1)(2x+1)+(2x+1)2 b) (x2 +1)(x-3) –(x-3)(x2-1) Câu 3 (2đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 – y2 – 7x – 7y b) 3x2 + 2x – 8 Câu 4(3đ). a) Thực hiện tính chia: (x3 + 6x2 + 2x – 3):(x2 + 5x – 3) b) Tìm giá trị của x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó? A = –x2 + 4√3x – 3 —————Hết đề kiểm tra chương 1 đề lẻ————– B. Đáp án đề kiểm tra đại số lớp 8 chương 1 Đáp án Đề kiểm tra chương 1 đại số 8 – biểu điểm đề chẵn Câu 1 (2đ). a.Viết đúng bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ. (2đ) b. Tính nhanh: 682+64.68+322=(68+32)2=1002=10000( 1 đ) Câu 2 (3đ). Rút gọn đúng mỗi biểu thức 1 đ : a) (x+1)2 + (x-2)(x+2)-3(x+1) = x2+2x+1+x2-4-3x-3 = 2x2-x-6 b) (3x+1)2 + 2(3x+1)(2x-1)+(2x-1)2 = (3x+1+2x-1)2 = (5x)2 = 25x2 a) x2 – y2 – 7x – 7y = (x – y).(x + y) – 7(x + y) = (x + y).(x – y – 7) Câu 3 b) 3x2 + 2x – 8 = 3x2 + 6x – 4x – 8 = 3x(x + 2) – 4(x + 2) = (x + 2).(3x – 4) a) (2x3 + x2 – 5x + 2):(x2 + x – 2) = 2x – 1 Câu 4 1đ 1đ 1đ b) A = x2 – 4x – 3 = (x – 2)2 – 15 – 15 Vậy GTNN của A = –15 khi x = 2 1đ Đáp án Đề kiểm tra chương 1 đại số 8 – biểu điểm đề lẻ Câu 1: – Phát biểu và viết công thức đúng 2đ – Áp dụng tính đúng (1đ) Câu 2: Mỗi ý được 2đ a) Áp dụng hằng đẳng thức (3x-1)2 + 2(3x-1)(2x+1)+(2x+1)2= (3x1+2x+1)2=25x2 (2đ) b)(x2 +1)(x-3) –(x-3)(x2-1)=(x-3)(x2+1+x2-1)=(x-3).2x2=2x3-6x2 (2đ) Câu 3 Câu 4 a) x2 – y2 + 5x – 5y = (x – y)(x + y + 5) b) 2x2 – x – 15 = (x – 3)(2x + 5) a) (x3 + 6x2 + 2x – 3):(x2 + 5x – 3) = x + 1 b) A = –x2 + 4x – 3 = – (x2 – 4x + 3) = – (x – 2)2 + 9 9 1đ 1đ 2đ 1đ Vậy GTLN của A = 9 khi x = 2 Hết!
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan