Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................3
PHẦN I. Tính toán và thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm môi trường không
khí..................................................................................................................................4
CHƯƠNG 1. Tính sản phẩm cháy............................................................................ 4
1.1. Thông số tính toán.............................................................................................5
1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm
trong khói..................................................................................................................... 6
CHƯƠNG 2. Tính khuếch tán................................................................................. 12
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất.........................................13
CHƯƠNG 3. Thiết kế hệ thống xử lý bụi............................................................... 49
3.1. Phương án giải quyết...................................................................................... 50
3.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi............................................................................. 50
3.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi.............................................................................51
PHẦN II. Tính toán và thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí......56
CHƯƠNG 1. Tính nhiệt thừa.................................................................................. 56
1.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà........................................................ 57
1.2. Tính tổn thất nhiệt.......................................................................................... 57
1.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng............................................................................ 68
1.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời......................................................................... 86
CHƯƠNG 2. Tính lưu lượng thông gió.................................................................. 91
2.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò.................................................................. 92
2.2. Lưu lượng thông gió........................................................................................94
2.3. Tính toán buồng phun ẩm............................................................................100
CHƯƠNG 3. Tính thủy lực hệ thống thông gió...................................................102
3.1. Thủy lực ống chính số 1................................................................................103
3.2. Thủy lực ống chính số 2................................................................................107
3.3. Thủy lực ống nhánh...................................................................................... 110
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................115
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 1
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
LỜI MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát
triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình
ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành
trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công
nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà
máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng
ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho
bầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu.
Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên
khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân
cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn,
em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí...
Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống
khói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho
nhà công nghiệp. Các bản vẽ kèm theo.
Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót.
Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 12 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Ngọc Huy
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 2
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
PHẦN I
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK
CHƯƠNG 1
TÍNH SẢN PHẨM CHÁY
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 3
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
1.1. Thông số tính toán
1.1.1. Mùa hè
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 022009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN
02-2009/BXD) có được: φ = 79,8%.
Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung
bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s.
1.1.2.
Mùa đông
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 022009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN
02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%.
Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung
bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s.
Từ đây ta có bảng sau:
Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè
Mùa hè
Tháng 5
Địa điểm
Phan Thiết
Nhiệt độ
không khí
cao nhất
(0C)
Hướng
gió
chính
Vận tốc
gió
u10(m/s)
Độ ẩm tương đối
của không khí (%)
Dung ẩm
không khí d
(g/ kg KKK)
32,6
Tây
3,3
79,8
24,8
Độ ẩm tương đối
của không khí (%)
Dung ẩm
không khí d
(g/ kg KKK)
Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông
Mùa đông
Tháng 1
Địa điểm
Nhiệt độ
không khí
cao nhất
(0C)
Hướng
gió
chính
Vận tốc
gió
u10(m/s)
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 4
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Phan Thiết
21,2
Đông
5,4
74,3
11,3
1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm
trong khói
Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:
Bảng 1.3: Thành phần sản phẩm cháy
Đề số
15
Thành phần nhiên liệu than cám (%)
Cp
Hp
Op
Np
Sp
Ap
Wp
69,00
2,25
2,59
0,88
0,90
16,00
8,38
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 5
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm
Mùa hè
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký hiệu
Công thức tính
Ống khói số
1
Ống
khói số
2
Mùa đông
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
1
Lượng không khí
khô lý thuyết
m3 chuẩn/
kg NL
V0
V0 = 0,089Cp + 0,264Hp - 0,0333(OpSp)
6,679
6,679
2
Lượng không khí
ẩm lý thuyết
m3 chuẩn/
kg NL
Va
Va = (1 + 0,0016d)V0
6,944
6,799
3
Lượng không khí
ẩm thực tế với hệ
số α = 1,4
m3 chuẩn/
kg NL
Vt
Vt = αVa
9,721
9,519
4
Lượng khí SO2
trong SPC
m3 chuẩn/
kg NL
VSO2
VSO2 = 0,683.10-2Sp
6,147E-03
6,147E-03
5
Lượng khí CO
trong SPC với ƞ =
0,03
m3 chuẩn/
kg NL
VCO
VCO = 1,865.10-2ƞCp
3,861E-02
3,861E-02
6
Lượng khí CO2
trong SPC
m3 chuẩn/
kg NL
VCO2
VCO2 = 1,853.10-2(1-ƞ)Cp
1,240
1,240
7
Lượng hơi nước
m3 chuẩn/
VH20
VH2O = 0,111Hp + 0,0124Wp +
0,739
0,526
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 6
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
trong SPC
Đơn vị
Ký hiệu
kg NL
Công thức tính
Ống khói số
1
Mùa đông
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
0,0016dVt
8
Lượng khí N2
trong SPC
m3 chuẩn/
kg NL
VN2
VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt
7,687
7,527
9
Lượng khí O2
trong không khí
thừa
m3 chuẩn/
kg NL
VO2
VO2 = 0,21(α-1)Va
0,583
0,571
a) Lượng khí NOx
trong SPC
10
kg/ h
MNOx
b) Quy đổi ra m3
chuẩn kg NL
m3 chuẩn/
kg NL
VNOx
c) Thể tích khí N2
tham gia vào
phản ứng của NOx
m3 chuẩn/
kg NL
d) Thể tích khí O2
tham gia vào
phản ứng của NOx
m3 chuẩn/
kg NL
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 7
MNOx = 3,953.10-8Q1,18
3,974
2,741
3,974
2,741
VNOx = MNOx/(BρNOx)
1,935E-03
1,828E03
1,935E03
1,828E03
VN2(NOx)
VN2(NOx) = 0,5VNox
9,674E-04
9,142E04
9,674E04
9,142E04
VO2(NOx)
VO2(NOx) = VNox
1,935E-03
1,828E03
1,935E03
1,828E03
= 3,953.10-8(QpB)1,18
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký hiệu
Mùa đông
Ống khói số
1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
VSPC = Tổng các mục (4-9) + 10b 10c - 10d
10,293
10,294
9,908
9,908
LT = Lc(273 + tkhói)/273 = VSPCB(273
+ tkhói)/(3600.273)
4,849
3,540
4,668
3,407
Công thức tính
11
Lượng SPC tổng
cộng ở điều kiện
chuẩn
m3 chuẩn/
kg NL
VSPC
12
Lưu lượng khói
(SPC) ở
điều kiện thực tế
(tkhói 0C)
m3/ s
LT
13
Tải lượng khí SO2
với ρSO2 = 2,926
kg/m3 chuẩn
g/ s
MSO2
MSO2 = (103VSO2BρSO2)/3600
4,996
3,647
4,996
3,647
14
Tải lượng khí CO
với ρCO = 1,25
kg/m3 chuẩn
g/ s
MCO
MCO = (103VCOBρCO)/3600
13,405
9,785
13,405
9,785
15
Tải lượng khí CO2
với ρCO2 = 1,977
kg/m3 chuẩn
g/ s
MCO2
MCO2 = (103VCO2BρCO2)/3600
681,08
497,19
681,08
497,19
16
Tải lượng khí NOx
g/ s
MNOx
MNOx(g/ s) = 103.MNOx(kg/ h)/3600
1,104
0,762
1,104
0,762
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 8
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè
Thứ
tự
17
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký hiệu
g/ s
Mbụi
Mbụi = 10aApB3600
a) Khí SO2
g/ m3
CSO2
CSO2
b) Khí CO
g/ m3
CCO
CCO
c) Khí CO2
g/ m3
CCO2
CCO2
d) Khí NOx
g/ m3
CNOx
C NO x
Tải lượng tro bụi
với hệ số a = 0,5
Công thức tính
Mùa đông
Ống khói số
1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
22,222
16,222
22,222
16,222
1,030
1,030
1,070
1,070
2,764
2,764
2,872
2,872
140,450
140,449
145,912
145,911
0,228
0,215
0,237
0,223
Nồng độ phát thải
các chất ô nhiễm
trong khói:
18
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 9
M SO2
LT
M CO
LT
M CO2
LT
M NO x
LT
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè
Thứ
tự
19
Đại lượng tính
toán
Đơn vị
Ký hiệu
Công thức tính
e) Bụi
g/ m3
Cbụi
Cbui
Nhiệt năng của
nhiên liệu
kcal/
kgNL
Qp
Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) 6Wp
M bui
LT
Mùa đông
Ống khói số
1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
4,583
4,583
4,761
4,761
6048
6048
Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT
T
T
Nồng độ Cmax
(mg/Nm3)
Thông số
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong
khói C (mg/m3)
Mùa hè
A
B
Ống
khói số
1
Mùa đông
So sánh với QC 19-2009/BTNMT
Mùa hè
Mùa đông
Ống
Ống
Ống
Ống
Ống
Ống
Ống
khói số 2 khói số 1 khói số 2 khói số 1 khói số 2 khói số 1 khói số 2
1
Bụi tổng
400
200
4583
4583
4761
4761
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
2
Cacbon oxit,
1000
1000
2764
2764
2872
2872
Không
Không
Không
Không
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 10
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
CO
đạt
đạt
đạt
đạt
3
Lưu huỳnh
đioxit, SO2
1500
500
1030
1030
1070
1070
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
4
Nitơ oxit, NOx
(tính theo
NO2)
1000
850
228
215
237
223
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5
Cacbon đioxit,
CO2
Không
quy định
Không quy
định
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 11
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
CHƯƠNG 2
TÍNH KHUẾCH TÁN
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 12
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất
Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao).
z - H 2
y 2
(z H) 2
M
Cx,y,z =
EXP
EXP
EXP
2
2. 2
2 .u. y . z
2.
2. z2
y
z
Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành:
C x,y
H2
M
y2
.EXP
.EXP
2
2. 2
.u. y . z
y
2. z
Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z = 0, y = 0.
H2
M
C(x) =
EXP
2
.u. y . z
2. z
Trong đó
M
: Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)
u
: Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s)
σy, σz : Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng.
Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnh
hưởng từ ống khói 2 và ngược lại:
Chh = C(x,y) + C(x)
σy, σz được xác định theo công thức sau:
σy = a.x0,894 ; σz = b.xc + d;
Với x: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)
Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau:
Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d
Cấp độ
ổn định
khí
quyển
a
A
x < 1 km
x > 1 km
B
C
d
b
c
d
123
440,8
1,941
9,27
459,7
2,094
-9,6
B
156
106,6
1,149
3,3
108,2
1,098
2
C
104
61
0,911
0
61
0,911
0
D
6,8
33,2
0,725
-1,7
44,5
0,516
-13
E
50,5
22,8
0,678
-1,3
55,4
0,305
34
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 13
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
F
34
14,35
0,74
Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.
Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 14
0,35
62,6
0,18
-48,6
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán
Khoảng
Cấp độ cách x
(km)
C
σy
(m)
σz
(m)
Khoảng
cách x
(km)
0,06
8,41
4,7
0,26
31,19 17,88
0,7
75,61
44,08
0,08
10,87
6,11
0,28
33,33 19,13
0,8
85,19
49,78
0,1
13,27
7,49
0,3
35,45 20,37
0,9
94,65
55,42
0,12
15,63
8,84
0,32
37,55
1
104
61
0,14
17,93 10,17
0,34
39,64 22,83
1,1
113,25 66,53
0,16
20,21 11,49
0,36
41,72 24,05
1,2
122,41 72,02
0,18
22,45 12,79
0,38
43,79 25,26
1,3
131,49 77,47
0,2
24,67 14,08
0,4
45,84 26,47
1,4
140,5
0,22
26,86 15,36
0,5
55,96 32,44
1,5
149,44 88,26
0,24
29,04 16,62
0,6
65,87
σy
(m)
σz
(m)
Khoảng
cách x σy (m)
(km)
21,6
σz
(m)
82,88
38,3
Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:
H = h + h
Với: h
: Chiều cao thực của ống khói, m
h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand
h = 1,875
.D
3
10
u
1,6
g .LT .T
u103 .Txq
Trong đó:
-
D là đường kính của miệng ống khói, m
là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s
=
-
LT
4 LT
=
(m/s)
F
D2
LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s
u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m
Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 =
463K
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 15
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
-
Tkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải Tkhói và
nhiệt độ môi trường xung quanh Txq
Tkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq
-
txq : nhiệt độ không khí của môi trường
- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 16
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói
Mùa
Ống khói
Ống khói
số 1
LT
(m3/s)
4,85
D
(mm)
650
ω (m/s)
4.LT
=
.D 2
u10
(m/s)
14,62
Mùa
hè
Ống khói
số 1
3,54
4,67
500
650
5,92
14,07
3,44
5,4
Ống khói
số 2
3,41
500
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 17
157
18,04
Mùa
đông
17,36
Δh (m) =
.D
g .LT .T
1,875.
1, 6
u10
u10 3 .Txq
6,49
3,3
Ống khói
số 2
ΔT = Tkhói - Txung quanh
= tkhói - txung quanh
169
3,21
h
(m)
H (m) =
Δh + h
15
21,49
25
31,49
30
36,49
15
20,92
25
30,92
30
35,92
15
18,44
25
28,44
30
33,44
15
18,21
25
28,21
30
33,21
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 18
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi
Mùa
Ống
khói
Ống
khói
số 1
Mùa
hè
Ống
khói
số 2
Mùa
đông
Ống
khói
số 1
Ống
khói
σz
(Cmax)
xmax (m)
=
z d
c
b
σy (m)
= ax0,894
uz (m/s) =
h
u10 n
10
(với n =
0,11)
h
(m)
H (m)
15
21,49
15,20
0,22
26,59
3,45
25
31,49
22,27
0,33
38,68
3,65
30
36,49
25,80
0,39
44,70
15
20,92
14,79
0,21
25
30,92
21,86
30
35,92
15
(m) =
H
2
Tải lượng chất ô nhiễm M
(g/s)
Bụi
CO
SO2
CO2
1,87
1,13
0,42
57,20
0,83
0,50
0,19
25,37
3,72
0,61
0,37
0,14
18,57
25,90
3,45
1,44
0,87
0,32
44,04
0,32
38,00
3,65
0,63
0,38
0,14
19,20
25,40
0,38
44,02
3,72
0,46
0,28
0,10
13,98
18,44
13,04
0,18
22,88
5,65
1,54
0,93
0,35
47,33
25
28,44
20,11
0,30
35,01
5,97
0,62
0,37
0,14
18,96
30
33,44
23,65
0,35
41,04
6,09
0,44
0,27
0,10
13,49
15
18,21
12,88
0,18
22,60
5,65
1,16
0,70
0,26
35,44
25
28,21
19,95
0,29
34,72
5,97
0,46
0,28
0,10
14,07
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 19
Bụi
22,22
16,22
22,22
16,22
CO
13,40
9,79
13,40
9,79
SO2
5,00
3,65
5,00
3,65
CO2
Nồng độ cực đại Cmax
(mg/m3)
681,08
497,19
681,08
497,19
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
số 2
30
33,21
23,48
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương Trang 20
0,35
40,76
6,09
0,33
0,20
0,07
9,98
- Xem thêm -