Đồ Án
Kiếm Soát Môi Trường
Không Khí
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................1
PHẦN I. Tính toán và thiết kế hệ thống kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí 5
CHƯƠNG 1. Tính sản phẩm cháy..........................................................................5
1.1. Thông số tính toán..........................................................................................6
1.2. Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khó thải và tải lượng các chất ô nhiễm
trong khói.................................................................................................................. 7
CHƯƠNG 2. Tính khuếch tán..............................................................................13
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất.......................................14
CHƯƠNG 3. Thiết kế hệ thống xử lý bụi.............................................................50
3.1. Phương án giải quyết....................................................................................51
3.2. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi...........................................................................51
3.3. Tính toán thiết bị xử lý bụi..........................................................................52
PHẦN II. Tính toán và thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí.....57
CHƯƠNG 1. Tính nhiệt thừa................................................................................57
1.1. Chọn thông số tính toán bên trong nhà......................................................58
1.2. Tính tổn thất nhiệt........................................................................................58
1.3. Tính tỏa nhiệt trong phòng..........................................................................69
1.4. Thu nhiệt do bức xạ mặt trời.......................................................................87
CHƯƠNG 2. Tính lưu lượng thông gió................................................................92
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 2
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
2.1. Lưu lượng hút cục bộ nhiệt tại lò................................................................93
2.2. Lưu lượng thông gió.....................................................................................95
2.3. Tính toán buồng phun ẩm..........................................................................101
CHƯƠNG 3. Tính thủy lực hệ thống thông gió.................................................103
3.1. Thủy lực ống chính số 1.............................................................................104
3.2. Thủy lực ống chính số 2.............................................................................108
3.3. Thủy lực ống nhánh....................................................................................111
TÀI LIỆU THAM KHẢO
116
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 3
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
LỜI MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát triển
của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm
môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành trong cả
nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công
nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí
nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ
vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quyển xung
quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu .
Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên khu
vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân cư làm cho
môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn, em
đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí..
Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống khói.
Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho nhà công
nghiệp.
Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót. Kính
mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.
Đà Nẵng,ngày 26 tháng 12 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Ngọc Huy
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 4
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
PHẦN I
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK
CHƯƠNG 1
TÍNH SẢN PHẨM CHÁY
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 5
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
1.1. Thông số tính toán
1.1.1. Mùa hè
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ( oC) (QCVN 022009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 022009/BXD)có được: φ = 79,8%.
Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình
theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s.
1.1.2. Mùa đông
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm ( oC) (QCVN 022009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 022009/BXD) có được: φ = 74,3%.
Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình
theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s.
Từ đây ta có bảng sau:
Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè
Mùa hè
Tháng 5
Nhiệt độ
Hướng
Vận tốc
Địa điểm
không khí
gió
gió
cao nhất
chính
u10(m/s)
(0C)
Phan Thiết
32,6
Tây
3,3
Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông
Độ ẩm tương đối
của không khí (%)
Dung ẩm
không khí d
(g/ kg KKK)
79,8
24,8
Mùa đông
Tháng 1
Địa điểm
Phan Thiết
Nhiệt độ
không khí
cao nhất
(0C)
21,2
Hướng
gió
chính
Vận tốc
gió
u10(m/s)
Độ ẩm tương đối
của không khí (%)
Dung ẩm
không khí d
(g/ kg KKK)
Đông
5,4
74,3
11,3
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 6
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
1.2. Tính toán sản phẩm cháy– Lượng khó thảivà tải lượng các chấtô nhiễm trong
khói
Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:
Bảng 1.3:Thành phần sản phẩm cháy
Đề số
15
Cp
69,00
Thành phần nhiên liệu than cám (%)
Hp
Op
Np
Sp
Ap
Wp
2,25
8,38
2,59
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 7
0,88
0,90
16,00
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm
Mùa hè
Thứ
tự
1
2
3
4
5
6
7
8
Đại lượng tính
toán
Lượng không khí
khô lý thuyết
Lượng không khí
ẩm lý thuyết
Lượng không khí
ẩm thực tế với hệ
số α = 1,4
Lượng khí SO2
trong SPC
Lượng khí CO
trong SPC với ƞ =
0,03
Lượng khí CO2
trong SPC
Lượng hơi nước
trong SPC
Lượng khí N2
trong SPC
Đơn vị
m3 chuẩn/
kg NL
m3 chuẩn/
kg NL
Ký hiệu
Công thức tính
Ống khói
số 1
Ống
khói số
2
Mùa đông
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
V0
V0 = 0,089Cp + 0,264Hp 0,0333(Op-Sp)
6,679
6,679
Va
Va = (1 + 0,0016d)V0
6,944
6,799
m3 chuẩn/
kg NL
Vt
Vt = αVa
9,721
9,519
m3 chuẩn/
kg NL
VSO2
VSO2 = 0,683.10-2Sp
6,147E-03
6,147E-03
m3 chuẩn/
kg NL
VCO
VCO = 1,865.10-2ƞCp
3,861E-02
3,861E-02
VCO2
VCO2 = 1,853.10-2(1-ƞ)Cp
1,240
1,240
VH20
VH2O= 0,111Hp + 0,0124Wp +
0,0016dVt
0,739
0,526
VN2
VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt
7,687
7,527
m3 chuẩn/
kg NL
m3 chuẩn/
kg NL
m3 chuẩn/
kg NL
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 8
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè
Thứ
tự
9
10
11
12
Đại lượng tính
toán
Lượng khí O2
trong không khí
thừa
a) Lượng khí NOx
trong SPC
b) Quy đổi ra m3
chuẩn kg NL
c) Thể tích khí N2
tham gia vào
phản ứng của NOx
d) Thể tích khí O2
tham gia vào
phản ứng của NOx
Lượng SPC tổng
cộng ở điều kiện
chuẩn
Lưu lượng khói
(SPC) ở
điều kiện thực tế
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
Đơn vị
Ký hiệu
m3 chuẩn/
kg NL
VO2
VO2 = 0,21(α-1)Va
kg/ h
MNOx
MNOx = 3,953.10-8Q1,18
= 3,953.10-8(QpB)1,18
3,974
2,741
3,974
2,741
m3 chuẩn/
kg NL
VNOx
VNOx = MNOx/(BρNOx)
1,935E-03
1,828E03
1,935E03
1,828E03
m3 chuẩn/
kg NL
VN2(NOx)
VN2(NOx) = 0,5VNox
9,674E-04
9,142E04
9,674E04
9,142E04
m3 chuẩn/
kg NL
VO2(NOx)
VO2(NOx) = VNox
1,935E-03
1,828E03
1,935E03
1,828E03
m3 chuẩn/
kg NL
VSPC
10,293
10,294
9,908
9,908
m3/ s
LT
4,849
3,540
4,668
3,407
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 9
Công thức tính
Mùa đông
VSPC = Tổng các mục (4-9) + 10b 10c - 10d
LT = Lc(273 + tkhói)/273 = VSPCB(273
+ tkhói)/(3600.273)
Ống khói
số 1
0,583
0,571
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
Mùa đông
Ống khói
số 1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
MSO2 = (103VSO2BρSO2)/3600
4,996
3,647
4,996
3,647
MCO
MCO = (103VCOBρCO)/3600
13,405
9,785
13,405
9,785
g/ s
MCO2
MCO2 = (103VCO2BρCO2)/3600
681,08
497,19
681,08
497,19
g/ s
MNOx
MNOx(g/ s) = 103.MNOx(kg/ h)/3600
1,104
0,762
1,104
0,762
g/ s
Mbụi
Mbụi = 10aApB3600
22,222
16,222
22,222
16,222
Đơn vị
Ký hiệu
g/ s
MSO2
g/ s
Công thức tính
(tkhói0C)
13
14
15
16
17
18
Tải lượng khí SO2
với ρSO2 = 2,926
kg/m3 chuẩn
Tải lượng khí CO
với ρCO = 1,25
kg/m3 chuẩn
Tải lượng khí CO2
với ρCO2 = 1,977
kg/m3 chuẩn
Tải lượng khí NOx
Tải lượng tro bụi
với hệ số a = 0,5
Nồng độ phát thải
các chất ô nhiễm
trong khói:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 10
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Mùa hè
Thứ
tự
Đại lượng tính
toán
g/ m
3
g/ m
3
g/ m
3
g/ m
3
e) Bụi
g/ m
3
Nhiệt năng của
nhiên liệu
kcal/
kgNL
a) Khí SO2
b) Khí CO
c) Khí CO2
d) Khí NOx
19
Đơn vị
Ống khói
số 1
Ống
khói số
2
Ống
khói số
1
Ống
khói số
2
LT
1,030
1,030
1,070
1,070
M CO
LT
2,764
2,764
2,872
2,872
140,450
140,449
145,912
145,911
0,228
0,215
0,237
0,223
4,583
4,583
4,761
4,761
Ký hiệu
Công thức tính
MSO2
CSO2
CSO2
CCO
CCO
CCO2
CCO2
CNOx
C NO x
Cbụi
Cbui
Qp
Mùa đông
M CO2
LT
M NO x
LT
M bui
LT
Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) 6Wp
6048
6048
Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT
T
Thông số
Nồng độ Cmax
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 11
So sánh với QC 19-2009/BTNMT
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
(mg/Nm3)
T
1
2
3
4
5
Bụi tổng
Cacbon oxit,
CO
Lưu huỳnh
đioxit, SO2
Nitơ oxit, NOx
(tính theo
NO2)
Cacbon đioxit,
CO2
khói C (mg/m3)
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
Ống
Ống
Ống
Ống
Ống
Ống
Ống
Ống
khói số
khói số 2 khói số 1 khói số 2 khói số 1 khói số 2 khói số 1 khói số 2
1
A
B
400
200
4583
4583
4761
4761
1000
1000
2764
2764
2872
2872
1500
500
1030
1030
1070
1070
1000
850
228
215
237
223
Không
quy định
Không quy
định
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 12
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Không
đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
CHƯƠNG 2
TÍNH KHUẾCH TÁN
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 13
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
2.1. Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất
Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao).
�
�
� z - H 2 �
� y2 �
� (z H) 2 �
�
�
M
EXP
EXP
�
�
�
�
�
� �
�
�
2
2
2
� 2. y �
� 2. z �
2.
2 .u. y . z
�
z
�
�
�
�
�
�
�
Cx,y,z =
EXP
Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành:
C x,y
� y2 �
� H2 �
M
.EXP �
.EXP
�
2 �
� 2. 2 �
�
.u. y .z
y �
� 2.z �
�
Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z=0, y = 0.
M
� H2 �
� �
2 �
.u. y . z
� 2. z �
C(x)=
EXP
Trong đó
M
: Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)
u
: Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s)
σy, σz: Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng.
Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnh
hưởng từ ống khói 2 và ngược lại:
Chh = C(x,y) + C(x)
σy, σzđược xác định theo công thức sau:
σy= a.x0,894 ; σz= b.xc + d;
Vớix: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)
Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau:
Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d
Cấp độ
x < 1 km
ổn định
a
khí
B
C
quyển
A
123
440,8
1,941
B
156
106,6
1,149
C
104
61
0,911
D
6,8
33,2
0,725
E
50,5
22,8
0,678
F
34
14,35
0,74
Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.
Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau:
x > 1 km
d
b
c
d
9,27
3,3
0
-1,7
-1,3
0,35
459,7
108,2
61
44,5
55,4
62,6
2,094
1,098
0,911
0,516
0,305
0,18
-9,6
2
0
-13
34
-48,6
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 14
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán
Cấp
độ
Khoản
g cách
0,06
0,08
0,1
0,12
0,14
C
0,16
0,18
0,2
0,22
0,24
σy
(m)
8,41
10,8
7
13,2
7
15,6
3
17,9
3
20,2
1
22,4
5
24,6
7
26,8
6
29,0
4
σz
(m)
4,7
Khoản
g cách
0,26
6,11
0,28
7,49
0,3
8,84
0,32
10,1
7
11,4
9
12,7
9
14,0
8
15,3
6
16,6
2
0,34
0,36
0,38
0,4
0,5
0,6
σy
(m)
31,1
σz
(m)
17,8
9
33,3
3
35,4
5
37,5
5
39,6
4
41,7
2
43,7
9
45,8
4
55,9
6
65,8
7
8
19,1
3
20,3
7
Khoản
g cách
0,7
σy (m)
0,8
85,19
0,9
94,65
1
104
61
113,2
5
122,4
1
131,4
9
66,5
3
72,0
2
77,4
7
82,8
8
88,2
6
21,6
22,8
3
24,0
5
25,2
6
26,4
7
32,4
4
1,1
1,2
1,3
75,61
1,4
140,5
1,5
149,4
4
38,3
Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:
H = h + h
Với: h : Chiều cao thực của ống khói, m
h : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand
1,875
h =
.D
g.L .T
1,6 3 T
3
u10
u10 .Txq
Trong đó:
- D là đường kính của miệng ống khói, m
-
ω
là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s
ω
-
LT
F
4 LT
D2
=
=
(m/s)
LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 15
σz
(m)
44,0
8
49,7
8
55,4
2
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
-
u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m
Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 = 463K
Tkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải T khói và nhiệt độ môi
trường xung quanh Txq
Tkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq
- txq : nhiệt độ không khí của môi trường
- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 16
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói
Δh (m) =
ω (m/s)
Mùa
Ống khói
LT
(m3/s)
D
(mm)
=
Mùa
hè
Mùa
đông
4.LT
.D 2
u10
(m/s)
ΔT = Tkhói - Txung quanh
= tkhói - txung quanh
.D
g .LT .T
1,875.
1,6
u10
u103 .Txq
Ống khói
số 1
4,85
Ống khói
số 2
3,54
500
18,04
5,92
Ống khói
số 1
4,67
650
14,07
3,44
Ống khói
số 2
3,41
650
14,62
6,49
3,3
5,4
500
17,36
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 17
157
169
3,21
h
(m)
H (m) =
Δh + h
15
25
30
15
25
30
15
25
30
15
25
30
21,49
31,49
36,49
20,92
30,92
35,92
18,44
28,44
33,44
18,21
28,21
33,21
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi
Mùa
Mùa
hè
Mùa
đông
Ống
khói
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
Ống
khói
số 1
Ống
khói
số 2
h
(m)
15
25
30
15
25
30
15
25
30
15
25
30
H
(m)
21,49
31,49
36,49
20,92
30,92
35,92
18,44
28,44
33,44
18,21
28,21
33,21
σz(Cmax)
(m) =
H
2
15,20
22,27
25,80
14,79
21,86
25,40
13,04
20,11
23,65
12,88
19,95
23,48
xmax (m)
=
c
z d
b
0,22
0,33
0,39
0,21
0,32
0,38
0,18
0,30
0,35
0,18
0,29
0,35
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 18
uz (m/s) =
σy (m)
= ax0,894
26,59
38,68
44,70
25,90
38,00
44,02
22,88
35,01
41,04
22,60
34,72
40,76
�h �
n
u10 � �
10 �
�
(với n =
0,11)
3,45
3,65
3,72
3,45
3,65
3,72
5,65
5,97
6,09
5,65
5,97
6,09
Tải lượng chất ô nhiễm M
(g/s)
Bụi
CO
SO2
CO2
22,22
13,40
5,00
681,08
16,22
9,79
3,65
497,19
22,22
13,40
5,00
681,08
16,22
9,79
3,65
497,19
Nồng độ cực đại Cmax
(mg/m3)
Bụi
CO
SO2
CO2
1,87
0,83
0,61
1,44
0,63
0,46
1,54
0,62
0,44
1,16
0,46
0,33
1,13
0,50
0,37
0,87
0,38
0,28
0,93
0,37
0,27
0,70
0,28
0,20
0,42
0,19
0,14
0,32
0,14
0,10
0,35
0,14
0,10
0,26
0,10
0,07
57,20
25,37
18,57
44,04
19,20
13,98
47,33
18,96
13,49
35,44
14,07
9,98
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Bảng2.5. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa hè
Cmax Bụi
QCVN 052009 (mg/m3)
Khoảng cách
x (km)
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,06
0,08
0,10
0,12
0,14
0,16
0,18
0,20
0,22
0,24
0,26
0,28
0,30
0,32
0,34
0,36
0,38
0,40
0,50
0,60
0,70
0,80
0,90
1,00
1,10
1,20
1,30
1,40
1,50
σy(m)
= a.x0,894
8,41
10,87
13,27
15,63
17,93
20,21
22,45
24,67
26,86
29,04
31,19
33,33
35,45
37,55
39,64
41,72
43,79
45,84
55,96
65,87
75,61
85,19
94,65
104,00
113,25
122,41
131,49
140,50
149,44
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 19
σz(m)
= b.xc + d
4,70
6,11
7,49
8,84
10,17
11,49
12,79
14,08
15,36
16,62
17,88
19,13
20,37
21,60
22,83
24,05
25,26
26,47
32,44
38,30
44,08
49,78
55,42
61,00
66,53
72,02
77,47
82,88
88,26
h = 15 m
0,002
0,064
0,335
0,773
1,207
1,536
1,741
1,842
1,867
1,842
1,786
1,712
1,628
1,541
1,455
1,371
1,291
1,216
0,907
0,695
0,546
0,441
0,363
0,304
0,258
0,223
0,194
0,170
0,151
Cx (mg/m3)
h = 25 m
8,875E-09
4,978E-05
0,003
0,025
0,088
0,195
0,326
0,458
0,574
0,668
0,737
0,785
0,813
0,826
0,827
0,820
0,806
0,787
0,667
0,548
0,451
0,374
0,315
0,268
0,230
0,200
0,175
0,155
0,138
h = 30 m
3,982E-12
5,144E-07
1,330E-04
0,003
0,017
0,053
0,113
0,190
0,274
0,354
0,425
0,483
0,529
0,563
0,585
0,599
0,605
0,606
0,556
0,478
0,405
0,343
0,292
0,250
0,217
0,190
0,167
0,148
0,132
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa hè
Cx,y (mg/m3)
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
2,900E-34
1,710E-39
7,672E-43
2,750E-20
2,154E-23
2,226E-25
1,598E-13
1,339E-15
6,332E-17
9,865E-10
3,144E-11
3,502E-12
2,139E-07
1,563E-08
2,966E-09
7,391E-06
9,391E-07
2,540E-07
8,569E-05
1,604E-05
5,564E-06
4,979E-04
1,237E-04
5,143E-05
0,002
0,001
2,680E-04
0,005
0,002
0,001
0,010
0,004
0,002
0,019
0,009
0,005
0,030
0,015
0,010
0,044
0,024
0,016
0,060
0,034
0,024
0,078
0,046
0,034
0,095
0,059
0,045
0,113
0,073
0,056
0,184
0,135
0,113
0,219
0,173
0,151
0,228
0,188
0,169
0,221
0,188
0,172
0,208
0,180
0,167
0,191
0,168
0,158
0,175
0,156
0,147
0,159
0,143
0,136
0,145
0,131
0,125
0,132
0,120
0,115
0,121
0,110
0,106
h = 15 m
0,002
0,064
0,335
0,773
1,207
1,536
1,741
1,842
1,869
1,846
1,794
1,726
1,651
1,575
1,500
1,429
1,362
1,299
1,043
0,856
0,714
0,603
0,515
0,444
0,386
0,339
0,300
0,267
0,239
Chh (mg/m3)
h = 25 m
8,875E-09
4,978E-05
0,003
0,025
0,088
0,195
0,326
0,458
0,574
0,669
0,741
0,791
0,824
0,844
0,853
0,855
0,851
0,842
0,767
0,676
0,589
0,512
0,447
0,391
0,344
0,305
0,271
0,243
0,219
h = 30 m
3,982E-12
5,144E-07
1,330E-04
0,003
0,017
0,053
0,113
0,190
0,274
0,355
0,427
0,487
0,537
0,575
0,604
0,625
0,639
0,648
0,640
0,590
0,529
0,469
0,414
0,366
0,325
0,289
0,259
0,232
0,210
Đồ Án Kiểm Soát Môi Trường Không Khí
Nồng độ bụi Chh ống khói 1 vào mùa hè
Nồồng độ bụi Cx ồống khói 1 vào mùa hè
2.000
h = 15 m
h = 25 m
C (mg/m3)
C (mg/m3)
1.500
1.000
h = 30 m
0.500
0.000
0
QCVN 052009/BTNMT
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
x (km)
2.000
1.800
1.600
1.400
1.200
1.000
0.800
0.600
0.400
0.200
0.000
0
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
QCVN 052009/BTNM
T
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
x (km)
Bảng 2.6. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa đông
Cmax Bụi
QCVN 052009 (mg/m3)
Khoảng cách
x (km)
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,06
0,08
0,10
0,12
0,14
0,16
0,18
0,20
0,22
0,24
0,26
0,28
σy(m)
= a.x0,894
8,41
10,87
13,27
15,63
17,93
20,21
22,45
24,67
26,86
29,04
31,19
33,33
SVTH: Nguyễn Ngọc Huy – Lớp 09QLMT
GVHD: Trần Thị Minh Phương
Trang 20
σz(m)
= b.xc + d
4,70
6,11
7,49
8,84
10,17
11,49
12,79
14,08
15,36
16,62
17,88
19,13
h = 15 m
0,014
0,198
0,607
1,030
1,328
1,488
1,543
1,530
1,477
1,403
1,320
1,235
Cx (mg/m3)
h = 25 m
3,378E-07
3,512E-04
0,009
0,048
0,130
0,238
0,348
0,443
0,517
0,568
0,600
0,615
h = 30 m
3,020E-10
5,457E-06
0,001
0,007
0,029
0,072
0,133
0,199
0,263
0,318
0,362
0,395
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa đông
Cx,y (mg/m3)
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
2,781E-33
6,508E-38
5,818E-41
8,576E-20
1,520E-22
2,361E-24
2,891E-13
4,173E-15
2,589E-16
1,313E-09
6,182E-11
8,369E-12
2,353E-07
2,309E-08
5,075E-09
7,162E-06
1,146E-06
3,480E-07
7,596E-05
1,713E-05
6,522E-06
4,136E-04
1,198E-04
5,380E-05
0,001
0,001
2,573E-04
0,004
0,002
0,001
0,008
0,004
0,002
0,014
0,007
0,004
h = 15 m
0,014
0,198
0,607
1,030
1,328
1,488
1,543
1,530
1,478
1,406
1,326
1,245
Chh (mg/m3)
h = 25 m
3,378E-07
3,512E-04
0,009
0,048
0,130
0,238
0,348
0,443
0,517
0,569
0,602
0,620
h = 30 m
3,020E-10
5,457E-06
0,001
0,007
0,029
0,072
0,133
0,199
0,263
0,319
0,364
0,398
- Xem thêm -