Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khu dân cư (phần thuyết minh)...

Tài liệu Khu dân cư (phần thuyết minh)

.PDF
217
310
99

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA CÔNG NGHỆ BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC KHU DÂN CƯ (PHẦN THUYẾT MINH) CBHD: NGUYỄN VĂN LIÊM SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 LỚP: XDDD&CN K34-1 Cần Thơ, tháng 4/2012 CBHD: THS. NGUYỄN VĂN LIÊM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP LỜI CẢM ƠN Sau hơn 4 năm học tập và rèn luyện tại trường Đại học Cần Thơ, giờ đây chúng em sắp bước vào đời cùng với những hành trang mà các thầy, các cô đã trang bị cho chúng em. Em xin chân thành cảm ơn toàn thể các thầy cô trường Đại học Cần Thơ đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập tại trường. Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy cô khoa Công Nghệ, quý thầy cô trong bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng đã truyền đạt những kiến thức chuyên môn và những kinh nghiệm thực tiễn hết sức quý báu cho em. Cảm ơn cha mẹ đã dạy bảo và tạo điều kiện thuận lợi cho con học tập tốt. Tôi xin chân thành cảm ơn tất cả các anh chị và bạn bè đặc biệt là Tập thể lớp Xây Dựng K34 đã gắn bó, học tập và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua, cũng như trong suốt quá trình hoàn thành Luận VănTốt Nghiệp này. Sau cùng em xin chân thành cảm ơn thầy Lê Tuấn Tú đã hết lòng hướng dẫn và nhiệt tình giúp đỡ cũng như tạo mọi điều kiện tốt nhất để em hoàn thành tốt Luận Văn Tốt Nghiệp. Trong suốt thời gian thực hiện dù đã cố gắng hoàn thành tốt luận văn nhưng do kiến thức, thời gian và kinh nghiệm thực tế còn hạn chế nên luận văn không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến và thông cảm của quý thầy cô và các bạn. Xin chân thành cảm ơn. Sinh viên: Ngô Chúc Ly Lớp : TC0862A1 MSSV: 1080592 SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 – XÂY DỰNG 1- K34 Trang 1 CBHD: THS. NGUYỄN VĂN LIÊM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: Họ - Tên CBHD:……………………………. Nội dung nhận xét: …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN: Họ - Tên CBPB:……………………………. Nội dung nhận xét: …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 – XÂY DỰNG 1- K34 Trang 2 CBHD: THS. NGUYỄN VĂN LIÊM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP MỤC LỤC PHẦN I KIẾN TRÚC ..........................................................1 Chương 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC........................................................................ 2 1.1/ Nhiệm vụ thiết kế.................................................................................................2 1.1.1/ Mục đích yêu cầu.......................................................................................... 2 1.1.2/ Nhiệm vụ thiết kế ......................................................................................... 2 1.2/ Giới thiệu đặc điểm vị trí xây dựng...................................................................... 3 1.2.1/ Hiện trạng và điều kiện tự nhiên ................................................................... 3 a. Hiện trạng địa hình .................................................................................... 3 b. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật ........................................................................ 3 1.2.2/ Đặc điểm khí hậu.......................................................................................... 3 a. Nhiệt độ ..................................................................................................... 3 b. Lượng mưa ............................................................................................... 4 c. Nắng và bức xạ ...........................................................................................4 d. Hướng gió chủ đạo......................................................................................4 1.2.3/ Đặc điểm địa chất và thủy văn ..................................................................... 4 a. Thủy văn.................................................................................................... 4 b. Địa chất ..................................................................................................... 5 Chương 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ........................................................................... 6 2.1/ Giải pháp bố trí mặt bằng......................................................................................6 2.1.1/ Mặt bằng tầng trệt .............................................................................................. 6 2.1.2/ Mặt bằng tầng lầu điển hình ..............................................................................7 2.2/ Giải pháp thiết kế mặt đứng ..................................................................................7 2.3/ Giải pháp thông gió............................................................................................. 10 2.4/ Giải pháp chiếu sang........................................................................................... 10 2.5/ Giải pháp phòng cháy chữa cháy......................................................................... 10 2.6/ Giải pháp cấp thoát nước và môi trường ............................................................. 10 2.7/ Giải pháp kết cấu công trình ............................................................................... 11 SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 – XÂY DỰNG 1- K34 Trang 3 CBHD: THS. NGUYỄN VĂN LIÊM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHẦN II KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG........................................... 12 Chương 1: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ......................................... 13 1.1/ Tiêu chuẩn thiết kế.............................................................................................. 13 1.2/ Tải trọng thiết kế................................................................................................. 13 1.2.1/ Tĩnh tải...................................................................................................... 13 1.2.2/ Hoạt tải...................................................................................................... 14 1.2.3/ Tải trọng gió.............................................................................................. 15 a. Gió tĩnh ..................................................................................................... 15 b. Gió động .................................................................................................. 16 1.3/ Cường độ vật liệu ............................................................................................... 18 1.3.1/ Cường độ tính toán của bê tông ................................................................. 18 1.3.2/ Cường độ tính toán cốt thép....................................................................... 18 Chương 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN ............................................................. 19 2.1/ Thiết kế kết cấu sàn mái...................................................................................... 19 2.1.1/ Cấu tạo và phân tích kết cấu mái................................................................ 19 2.1.2/ Tải trọng tác dụng lên sàn.......................................................................... 22 2.1.3/ Nội lực, tính toán và bố trí thép các cấu kiện ............................................. 23 a. Sàn một phương ........................................................................................ 23 b. Sàn hai phương ......................................................................................... 26 2.2/ Thiết kế kết cấu sàn tầng.................................................................................... 30 2.2.1/ Cấu tạo và phân tích kết cấu sàn ................................................................ 30 2.2.2/ Thiết kế sàn tầng điển hình ........................................................................ 31 a. Phân tích sàn tầng điển hình ...................................................................... 31 b. Tải trọng tác dụng ..................................................................................... 33 c. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ........................................................................... 35 Chương 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG ...................................................... 36 3.1/ Cấu tạo và phân tích hệ thống cầu thang ............................................................. 36 3.1.1/ Phân tích kiến trúc ..................................................................................... 36 3.1.2/ Phân tích kết cấu........................................................................................ 36 SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 – XÂY DỰNG 1- K34 Trang 4 CBHD: THS. NGUYỄN VĂN LIÊM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 3.2/ Thiết kế cầu thang CT01..................................................................................... 36 3.2.1/ Cấu tạo và phân tích kế cấu ....................................................................... 36 a. Cấu tạo cầu thang ...................................................................................... 36 b. Phân tích kết cấu ....................................................................................... 38 3.2.2/ Tính toán các cấu kiện cầu thang ............................................................... 39 a. Bản thang .................................................................................................. 39 b. Dầm limon LM3........................................................................................ 46 c. Dầm DCN1 ............................................................................................... 49 d. Dầm DCN2 ............................................................................................... 52 e. Dầm LM1.................................................................................................. 56 f. Dầm LM2 .................................................................................................. 59 3.3/ Thiết kế cầu thang CT02..................................................................................... 62 3.3.1/ Dầm chiếu nghỉ DCN1 và DCN2............................................................... 63 a. Dầm DCN1 ............................................................................................... 63 b. Dầm DCN2 ............................................................................................... 66 c. Dầm LM1.................................................................................................. 68 3.4/ Thiết kế cầu thang CT03..................................................................................... 70 3.4.1/ Cấu tạo và phân tích kết cấu ...................................................................... 70 a. Cấu tạo cầu thang ...................................................................................... 70 b. Phân tích kết cấu cầu thang ....................................................................... 71 3.4.2/ Tính toán các cấu kiện cầu thang ............................................................... 73 a. Bản thang và bản chiếu nghỉ...................................................................... 73 b. Dầm limon LM3........................................................................................ 79 c. Dầm DCN1 ............................................................................................... 81 d. Dầm DCN2 ............................................................................................... 83 e. Dầm LM1.................................................................................................. 85 f. Dầm LM2 .................................................................................................. 88 Chương 4: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI .................................................................... 91 4.1/ Cấu tạo và phân tích hồ nước mái ....................................................................... 91 4.1.1/ Cấu tạo chung hồ nước .............................................................................. 91 4.1.2/ Phân tích kết cấu hồ nước mái ................................................................... 91 SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 – XÂY DỰNG 1- K34 Trang 5 CBHD: THS. NGUYỄN VĂN LIÊM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 4.2/ Tính toán các cấu kiện hồ nước mái .................................................................... 92 4.2.1/ Bản đáy ..................................................................................................... 94 4.2.2/ Bản nắp ..................................................................................................... 95 4.2.3/ Bản thành .................................................................................................. 97 4.2.4/ Dầm nắp, dầm đáy................................................................................... 100 4.2.5/ Cột........................................................................................................... 105 Chương 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG ............................................................. 106 5.1/ Giới thiệu và phân tích kết cấu khung........................................................... 106 5.1.1/ Giới thiệu .......................................................................................... 106 5.1.2/ Xác định sơ bộ tiết diện dầm, cột....................................................... 106 5.2/ Tải trọng tác dụng vào khung........................................................................ 110 5.2.1/ Tải trọng đứng................................................................................... 110 5.2.2/ Tải trọng trọng ngang (gió)................................................................ 114 a. Thành phần tĩnh của tải trọng gió ...................................................... 114 b. Thành phần động của tải trọng gió .................................................... 116 5.3/ Các trường hợp tổ hợp và chất tải lên khung................................................. 124 5.3.1/ Các trường hợp chất tải lên khung ..................................................... 124 5.3.2/ Tổ hợp tải trọng................................................................................. 130 5.4/ Cơ sở lý thuyết tính thép cột, dầm khung...................................................... 132 5.4.1/ Tính thép cột khung........................................................................... 132 5.4.2/ Tính thép dầm khung........................................................................ 138 5.4.3/ Các biểu đồ nội lực sau khi giải mô hình ........................................... 141 5.4.4/ Kiểm tra các điều kiện sau khi giải mô hình ...................................... 146 5.5/ Tính thép cột, dầm khung ............................................................................. 147 5.5.1/ Tính thép cột C3 (phần tử TA1C102 khung trục 6............................. 147 5.5.2/ Tính thép dầm khung trục 6.............................................................. 154 PHẦN III KẾT CẤU HẠ TẦNG............................................... 159 Chương 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐÀ KIỀNG ..................................................... 160 SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 – XÂY DỰNG 1- K34 Trang 6 CBHD: THS. NGUYỄN VĂN LIÊM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1.1/ Cấu tạo và phân tích hệ thống đà kiềng......................................................... 160 1.2/ Thiết kế đà kiềng điển hình ( đà kiềng DK-6 khung trục 6)........................... 161 1.2.1/ Cấu tạo và phân tích kết cấu .............................................................. 161 1.2.2/ Tải trọng tác dụng lên đà kiềng ......................................................... 162 1.2.3/ Xác định nội lực lên đà kiềng ............................................................ 162 1.2.4/ Tính toán và bố trí thép đà kiềng ...................................................... 163 Chương 2: PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG .......................................................................... 167 2.1/ Tài liệu cơ bản .............................................................................................. 167 2.2/ Đánh giá sức chịu tải của đất nền:................................................................. 171 2.3/ Phân tích và lựa chọn phương án móng ........................................................ 172 2.3.1/ Móng đơn trên nền tự nhiên .............................................................. 173 2.3.2/ Móng băng độc lập dưới hàng cột...................................................... 174 2.3.3/ Móng băng giao nhau trên nền tự nhiên............................................. 174 2.3.4/ Nhận xét............................................................................................ 175 Chương 3: THIẾT KẾ NỀN MÓNG........................................................................ 176 3.1/ Cấu tạo và phân tích hệ thống móng: ............................................................ 176 3.2/ Phương án 1: Thiết kế móng cọc ép .............................................................. 176 3.2.1/ Tải trọng tác dụng lên móng .................................................................. 176 3.2.2/ Chọn kích thước và vật liệu làm cọc ...................................................... 177 3.2.3/ Tính toán kết cấu cọc bê tông cốt thép ................................................... 178 3.2.4/ Xác định sức chịu tải của cọc................................................................. 181 a. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ............................................................ 181 b. Sức chịu tải của cọc theo đất nền ............................................................ 181 3.2.5/ Thiết kế móng M2 ( trục 6, phần tử cột C102) ....................................... 186 a. Nội lực tính toán ..................................................................................... 186 b. Xác định diện tích đài cọc và số lượng cọc ............................................. 187 c. Kiểm tra móng........................................................................................ 189 d. Kiểm tra độ lún dưới mũi cọc.................................................................. 197 e. Kiểm tra độ bền và tính toán kết cấu đài cọc ........................................... 201 SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 – XÂY DỰNG 1- K34 Trang 7 CBHD: THS. NGUYỄN VĂN LIÊM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP f. Xác định nội lực và bố trí thép cho đài.................................................... 204 3.2.6/ Thiết kế móng M3 ( Trục 7, phần tử cột CN1) ........................................ 207 a. Nội lực tính toán ..................................................................................... 207 b. Xác định diện tích đài và số lương cọc.................................................... 207 c. Kiểm tra móng........................................................................................ 210 d. Kiểm tra độ lún dưới mũi cọc.................................................................. 217 e. Kiểm tra độ bền và tính toán kêt cấu đài cọc ........................................... 221 f. Xác định nội lực và bố trí thép cho đài.................................................... 223 3.2.7/ Kiểm tra chênh lệch lún .......................................................................... 228 3.3/ Phương án 2 : Thiết kế cọc khoan nhồi ............................................................. 228 3.3.1/ Tải tác dụng lên móng .............................................................................. 228 3.3.2/ Chọn kích thước và vật liệu làm cọc ......................................................... 228 3.3.3/ Xác định sức chịu tải của cọc.................................................................... 229 a. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ............................................................ 229 b. Theo chỉ tiêu đất nền, phương pháp tĩnh học........................................... 230 3.3.4/ Sức chịu tải của cọc theo chiều sâu ........................................................... 231 3.2.5/ Lựa chọn phương án thiết kế..................................................................... 235 PHẦN IV: PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1/ Thầy Hoàng Vĩ Minh, Giáo Trình Cơ Học Đất. 2/ Thầy Nguyễn Văn Liêm, Nền Móng Công Trình. 3/ Võ Phán, Hoàng Thế Thao, Phân tích và tính toán móng cọc, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Thành phố Hồ chí minh. 4/ GS, TS Nguyễn Văn Quảng- KS Nguyễn Hữu Kháng, Hướng dẫn đồ án nền và móng, Nhà xuất bản xây dựng. SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 – XÂY DỰNG 1- K34 Trang 8 CBHD: THS. NGUYỄN VĂN LIÊM LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 5/ PGS, TS Phan Quang Minh, Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép Phần cấu kiện cơ bản, Nhà Xuất Bản Khoa Học và Kỹ Thuật. 6/ GS. Nguyễn Đình Cống, Tính Toán Tiết Diện Cột Bê Tông Cốt Thép, Nhà xuất bản xây dựng. 7/ Võ Bá Tầm, 2008. Kết cấu bêtông cốt thép (Tập 3: Các cấu kiện đặc biệt, Tập 2: Cấu kiện nhà cửa). Thành Phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh. 8/ Thầy Hồ Ngọc Tri Tân , Bài giảng Bê tông cơ sở. 9/ Thầy Hồ Ngọc Tri Tân ,Bài giảng Kết cấu Bê tông công trình dân dụng. 10/ PGS, TS. Vũ Mạnh Hùng, 2006. Sổ Tay Thực Hành Kế Cấu Công Trình. Hà Nội, Nhà Xuất Bản Xây Dựng. 11/ TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế 12/TCVN 229 – 1999: Tính toán thành phần động của tải trọng gió 13/ TCVN 356 – 2005: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế 14/ TCXD 205 – 1998: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế 15/ TCVN 4453 – 1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối 16/ TCXD 206 – 1998: Cọc khoan nhồi – yêu cầu về chất lượng thi công 17/ TCXD 200 – 1997: Nhà cao tầng – kỹ thuật chế tạo bê tông bơm 18/ TCVN 269 – 2002: Phương pháp thí nghiệm cọc bằng phương pháp ép tĩnh dọc trục. 19/ Tài liệu tham khảo qua mạng internet: http://www.ketcau.com/ ; http://www.tcxd.xaydung.ogr SVTH: NGÔ CHÚC LY MSSV: 1080592 – XÂY DỰNG 1- K34 Trang 9 PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH - NỘI DUNG: CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH - BẢN VẼ ĐÍNH KÈM: 5 BẢN VẼ A1 SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 Trang 1 PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 1.1 NHIỆM VỤ CÔNG TRÌNH: Một đất nước có vững về chính trị thì kinh tế mới phát triển từ đó đời sống nhân dân mới được năng cao đó chính là mục tiêu hàng đầu mà nhà nước ta đang chú trọng quan tâm. Thật vậy, Đất nước ta đang trong thời kỳ chuyển mình, từng bước khắc phục những khó khăn do chiến tranh để lại đồng thời phải phát triển nền kinh tế vốn còn lạc hậu để bước kịp đà phát triển của các nước trong khu vực và các nước trên thế giới và vấn đề chính trị an ninh được đặt lên hàng đầu. Để giải quyết được những vấn đề chính trị nóng bỏng đang diễn ra bên ngoài cũng như những vấn đề nan giải đang diễn ra bên trong tổ quốc nhằm chống lại các thế lực thù địch, ngăn chặn tệ nạn ngày một đe dọa nhân dân thì Đảng và nhà nước ta tập trung mọi nguồn nhân lực để phục vụ cho công cuộc cải tổ đất nước, cải tổ về chính trị và thắt chặt an ninh cũng từ đó hàng loạt công trình, cơ sở hạ tầng đã được nhà nước ta triển khai thực hiện và công trình mang tính chiến lược về chính trị “Nhà làm việc công an tỉnh Đắk Lắk” là một trong những công trình tâm điểm được bộ công an chú trọng đầu tư, công trình được xây dựng nhằm thắt chặt an ninh khu vực thuộc thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk, ngoài ra công trình cũng là nhịp cầu nối thắt chặt tình quân giữa nhân dân và công an trong khu vực. 1.2 QUY MÔ CÔNG TRÌNH: + Diện tích toàn bộ khu đất xây dựng: 5000 m 2 + Kích thước mặt bằng nhà: 18m x 42m + Công trình gồm 7 tầng kể cả tầng mái + Chiều cao công trình 25.5 m. + Chiều cao tầng: 3.9m cho tầng trệt và 3.6m cho các tầng khác + Công trình gồm 3 thang bộ (1 thang chính 4mx6m và 2 thang phụ 3mx6m + Kết cấu chính công trình: khung bê tông cốt thép chịu lực. SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 Trang 2 PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1.3 ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH 1.3.1 Đặc điểm địa hình – địa lý: Công trình được đặt tại trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột, Thành phố BMT không chỉ là trung tâm chính trị, kinh tế - xã hội của tỉnh Đắk Lắk mà còn là thành phố trung tâm cấp vùng tây nguyên, có vị trí chiến lược quan trọng về quốc phòng của vùng và cả nước. Về mặt địa lý, diện tích tự nhiên của thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay có 377,18Km2 chiếm khoảng 2,87% diện tích tự nhiên tỉnh Đắk Lắk. - Phía Bắc giáp huyện CưM’gar. - Phía Nam giáp huyện Krông Ana, CưKuin. - Phía Đông giáp huyện Krông Pắc. - Phía Tây giáp huyện Buôn Đôn và Cư Jút ( tỉnh Đắk Nông). - Công trình vị trí giao thông đường bộ rất thuận lợi với các quốc lộ 14, 26, 27 nối liền với các tỉnh trong cả nước nhất là Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, các tỉnh lân cận như Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai, Campuchia. Về hàng không có sân bay đến thủ đô Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng. 1.3.2 Đặc điểm khí hậu vùng Thời tiết khí hậu vừa được chi phối của khí hậu nhiệt đới gió mùa vừa mang tính chất khí hậu cao nguyên, trong năm có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa ( tháng 5 đến tháng 10), mùa khô ( tháng 10 đến tháng 4 năm sau): - Nhiệt độ trung bình năm: 240C. - Độ ẩm không khí trung bình năm: 75%. - Lượng mưa trung bình năm: 1533 mm. - Số giờ nắng trung bình: 2256 giờ/năm. 1.4 Đặc điểm thủy văn: Về thủy văn: Trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột có một đoạn sông Sêrêpok chảy qua phía Tây ( khoảng 23Km) và mạng lưới suối thuộc lưu vực sông Sêrêpok, có nhiều hồ nhân tạo lớn nhất như hồ EaKao, EaCuôrKăp và nguồn nước ngầm khá phong phú, do đó khi thiết kế nền móng cần chú ý đến mực nước ngầm. SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 Trang 3 PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2.1 GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG Mặt bằng công trình bố trí theo dạng hình chữ nhật với diện tích là 18mx42m, chiều dài công trình nằm dọc theo đường quộc lộ, đường giao thông chính của thành phố, ngoài công trình chính là nhà làm việc ra thì công trình còn có 2 dãy nhà bố trí dọc theo hai bên công trình gồm các phòng ban chức năng khác có liên quan ngoài ra còn có hệ thống sảnh đón, nhà để xe khách và cán bộ, đường giao thông nội bộ cũng được bố trí hợp lý nhằm tận dụng những không gian trống và tạo ra sự bề thế cho công trình. Hệ thống hành lang nối liền các phòng với nhau đảm bảo thông thoáng tốt, giao thông hợp lí, ngắn gọn và có biển hướng dẫn ở mỗi dãy Mặt tiền công trình được bố trí sảnh đón lớn, hạn chế chênh lệch nhiệt độ và ánh sáng khi ra vào công trình. Tận dụng đất đai, mặt bằng có diện tích phụ ít, sử dụng không gian một cách hợp lí. Bố cục mặt bằng ở các tầng theo công năng sử dụng như sau: - Diện tích khuôn viên công trình: diện tích cây xanh được trồng trong khuôn viên phía trước sảnh đón, cây xanh được trồng theo kiểu cây cảnh và được chăm sóc rất đặc biệt đó cũng xem là một trong những điểm nhấn tạo nên nét đẹp và bề thế cho toàn bộ công trình. Xen kẽ bên trong là những hàng ghế đá được bố trí dưới những gốc cây to. Khách có thể đến và nghĩ ngơi ở những khu ghế này. - Tầng trệt: (S = 702 m2): Cao 3.9m bao gồm: 5 phòng làm việc, 1 phòng hội họp, 4 văn phòng, 2 khu vệ sinh, 3 buồng thang bộ, 1 phòng chờ, 1 phòng trực và hành lang dọc theo các dãy phòng. - Tầng các tầng 2,3,4,5: (S = 702 m2) Cao 3.6m gồm: 5 phòng làm việc, 1 phòng hội họp, 5 văn phòng, 2 khu vệ sinh, 3 buồng thang bộ, 2 phòng trực và hành lang dọc theo các dãy phòng. - Tầng 6: (S = 702 m 2) Cao 3.6m gồm: 1 phòng sh chung, 2 hội trường, 2 phòng đọc sách, 2 khu vệ sinh, 3 buồng thang bộ, 2 phòng thiết bị, 2 phòng nghe nhìn, 1 kho lưu trữ và hành lang dọc theo các dãy phòng. - Tầng mái: (S = 904m2) mái lát gạch lá nem, dộ dốc về 2 phía trước và sau của công trình, có hệ thống sê nô tương ứng, nước theo sê nô đến các hộp kỳ thuật ở những cây cột dẫn xuống ống cống dưới tầng trệt. SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 Trang 4 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH B E S6 S3 S4 4S 900 1 1400 SL D5 SL D5* D5 D4 D4 WC K5 S4 K2 D3 1300 500 1300 700 800 800 D5 D5 D5 D5 D5* TP PP CT1 K5 6000 2 4400 S4 P. HOÏP S2 K2 S4 1700 4 A 4400 42000 6000 P. CHÔØ A +0.000 S4 1700 KS4 6000 S4 P. LAØM VIEÄC P. TRÖÏC BAN 1600 1600 500 5 D3 S4 4400 S4 6000 K2 D3 D3 D3 P. LAØM VIEÄC S2 K2 P. LAØM VIEÄC 1100 800 800 S4 6 S4 K2 2000 500 1300 1400 D5* D5 D5 D5 D5 SL D5 TP PP 6000 CT2 K5 K5 SL WC D5* D4 D4 D5 800 800 7 S6 S3 S4 S4 900 8 B Hình 2.1 Kiến trúc mặt bằng trệt 500 1600 S4 1600 KS1 S2 CT3 6000 S4 P. LAØM VIEÄC D3 KS2 800 800 1100 D4 P. LAØM VIEÄC S4 D3 D3 K2 6000 3 Trang 5 SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 D C A B 18000 6000 2200 6800 3000 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH E D S6 D3 S3 S4 S4 700 900 1 1400 SL D5 6000 PP TP SL D5* D5 D4 D4 WC K5 S4 K2 D3 1300 500 1300 700 800 800 D5 D5 D5 D5 D5* K5 2 S2 S4 P. HOÏP 4400 S4 D3 K2 P. LAØM VIEÄC D3 6000 K2 K3 S4 1700 6000 S4 P. LAØM VIEÄC D3 KS2 800 800 1100 D4 3 1600 KS1 S2 S4 800 800 KD1 4 +3.900 4400 D3 P. TRÖÏC BAN PHOÙ PHOØNG KS3 6000 42000 800 800 5 1700 KS4 S4 P. LAØM VIEÄC P. TRÖÏC BAN 1600 S4 6000 D3 S4 4400 S4 6000 K2 D3 D3 D3 P. LAØM VIEÄC S2 K2 P. LAØM VIEÄC 1100 800 800 S4 K3 6 S4 D4 D4 2000 500 1300 S6 S3 S4 S4 900 700 8 D3 1400 D5* D5 D5 D5 D5 SL D5 TP PP 6000 K5 K5 SL D5* WC D5 800 800 K2 7 Trang 6 SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 C A B 18000 6000 2200 6800 3000 Hình 2.2 Kiến trúc mặt bằng tầng 2 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH E D S6 D3 S3 4S S4 700 900 1 1400 SL TP PP D5 SL D5* D5 D4 D4 WC K5 D3 S4 K2 S2 S4 P. HOÏP 4400 S4 D3 K2 P. LAØM VIEÄC D3 K2 6000 K3 S4 1700 6000 S4 P. LAØM VIEÄC D3 KS2 800 800 1100 D4 3 1600 KS1 S2 S4 800 800 KD1 4 4400 KS5 D3 P. TRÖÏC BAN PHOÙ PHOØNG KS3 6000 42000 1600 5 1700 KS4 S4 P. LAØM VIEÄC P. TRÖÏC BAN 1600 S4 6000 D3 S4 4400 S4 6000 K2 D3 D3 D3 P. LAØM VIEÄC S2 K2 P. LAØM VIEÄC 1100 800 800 S4 K3 6 S4 2000 SL 500 1300 K5 S6 S3 4S S4 900 700 8 D3 1400 D5* D5 D5 D5 D5 SL D5 TP PP 6000 K5 WC D5* D4 D4 D5 800 800 K2 7 Hình 2.3 Kiến trúc mặt bằng tầng 3,4,5 1300 500 1300 700 800 800 D5 D5 D5 D5 D5* K5 6000 2 Trang 7 SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 C A B 18000 6000 2200 6800 3000 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH E D S6 D3 S3 4S 4S 700 900 1 1400 SL D5 SL D5 WC D5* D4 D4 D3 S4 K2 4400 S4 S2 P. SH CHUNG D3 S4 K2 K3 S4 1700 6000 S4 S4 1600 KS1 S2 P. NGHE NHÌN 1 D3 KS2 800 800 1100 D4 P. ÑOÏC SAÙCH 1 D3 K2 6000 3 800 800 KD1 4 4400 +18.300 KS5 D3 KHO LÖU TRÖÕ KHO LÖU TRÖÕ KS3 6000 42000 1600 5 1600 1700 KS4 P. THIEÁT BÒ 1 S4 P. NGHE NHÌN 2 S4 6000 D3 S4 4400 S4 6000 K2 D3 D3 D3 P. THIEÁT BÒ 2 S2 K2 P. ÑOÏC SAÙCH 2 1100 800 800 S4 K3 6 S4 D5 800 800 K2 7 2000 500 1300 D3 1400 D5* D5 D5 D5 D5 SL D5 SL WC D5* D4 K5 HOÄI TRÖÔØNG 2 D4 6000 K5 S6 S3 4S 4S 900 700 8 Hình 2.4 Kiến trúc mặt bằng tầng 6 1300 500 1300 700 800 800 D5 D5 D5 D5 D5* K5 HOÄI TRÖÔØNG 1 K5 6000 2 Trang 8 SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 C A B 18000 6000 2200 6800 3000 PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 17600 6800 2200 E D 2800 C B A 1200 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 5800 1200 1600 1 6000 2 6000 3 6000 4 6000 45200 5 6000 6 6000 7 6000 8 1600 Hình 2.5 Kiến trúc mặt bằng tầng mái SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 Trang 9 PHẦN I: KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 2.2 GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT ĐỨNG - Mặt đứng hình khối dạng lồi hai bên và lõm ở giữa được tổ chức theo hình chữ nhật sử dụng tỉ lệ vàng trong thiết kế tạo cho công trình một vẽ đẹp cân đối và hài hòa. Mặt đứng chính hướng ra trục đường chính tạo nên điểm nhấn cho công trình khi nhìn từ trục đường chính - Các ô cửa kính, các ban công, logia, cùng với các chi tiết trang trí tạo thành mảng trang trí độc đáo cho công trình. - Hệ thống giao thông đứng bao gồm 3 cầu thang bộ đảm bảo sự lưu thông suốt dọc công trình và cũng là nơi thoát hiểm khi có sự cố xảy ra. - Tổng chiều cao của công trình là 25.5m được bố trí theo cao trình như sau: Bảng 2.1 Bảng tổng hợp cao độ sàn tầng Phân loại sàn Cao trình (m) Tầng trệt Sàn lầu 1 Sàn lầu 2 Sàn lầu 3 Sàn lầu 4 Sàn lầu 5 Sàn tầng mái Sàn che thang bộ SVTH: NGÔ CHÚC LY - MSSV:1080592 0.000 +3.900 +7.500 +11.100 +14.700 +18.300 +21.900 +25.500 Ghi chú Cao trình so với code hoàn thiện 0.000 Trang 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan