BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI CÔNG TY TNHH LẠC HỒNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN
MÃ SINH VIÊN
CHUYÊN NGÀNH
: NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH
: A17266
: TÀI CHÍNH
HÀ NỘI – 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI CÔNG TY TNHH LẠC HỒNG
Giáo viên hƣớng dẫn : Th.S Vũ Lệ Hằng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Mã sinh viên
: A17266
Chuyên ngành
: Tài chính
HÀ NỘI – 2014
Thang Long University Library
LỜI CẢM ƠN
Tron suốt qu tr n vừa qua, em đã nhận được rất nhiều sự iúp đỡ và ư n
d n tận t n để oàn t àn bài K óa luận một c c
iệu quả nhất. V i l n
n tr n
và bi t n s u s c, em xin được gửi lời cảm n c n t àn t i i o viên ư ng d nThạc sỹ Vũ Lệ Hằn và c c t ầy cô khoa Kinh t - Quản lý, trườn Đại h c T ăn
Long. Đồng thời, c n t àn cảm n c c c n bộ, n n viên của côn ty TNHH Lạc
Hồn đã luôn c ỉ dạy và truyền đạt cho em nhiều kinh nghiệm quý i để p t uy
những ki n thức đã
c trên môi trường kinh doanh thực t .
Tuy n iên, do thời gian thực tập, điều kiện n
n ư in nghiệm c n ạn ch nên
óa luận
mong nhận được sự t ôn cảm và trên
có t ể oàn t iện
iên cứu, tr n độ ki n thức cũn
ó tr n
ỏi thi u sót. V vậy, em rất
t là n ững nhận xét, óp ý của c c t ầy cô, để
n bài vi t này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2014
Sin viên t ực iện
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan K óa luận tốt n
trợ từ i o viên ư n d n và
iệp này là do tự bản t n t ực iện có sự ỗ
ôn sao c ép c c côn tr n n
iên cứu của n ười
c. C c dữ liệu t ôn tin t ứ cấp sử dụn tron K óa luận là có n uồn ốc và được
tr c d n rõ ràn .
Tôi xin c ịu oàn toàn tr c n iệm về lời cam đoan này!
Sin viên
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Thang Long University Library
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI
DOANH NGHIỆP ........................................................................................................... 1
1.1.Tổng quan phân tích tài chính doanh nghiệp ......................................................... 1
1.1.1.Khái niệm tài chính doanh nghiệp ......................................................................... 1
1.1.2.Mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp .................................................... 1
1.1.3.Vai trò của phân tích tài chính doanh nghiệp ....................................................... 2
1.2.Tài liệu cung cấp cho việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp ............... 3
1.2.1.Thông tin bên ngoài ................................................................................................ 3
1.2.2.Thông tin từ hệ thống tài chính- kể toán ............................................................... 4
1.3.Quy trình thực hiện phân tích tài chính doanh nghiệp và các phƣơng pháp
phân tích tài chính ........................................................................................................... 5
1.3.1.Quy trình thực hiện phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp ........................ 5
1.3.2.Các phương pháp phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp............................ 5
1.4.Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp ............................................................ 7
1.4.1.Phân tích bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp ................................................ 7
1.4.2.Phân tích báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ... 8
1.4.3.Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ..................................................................... 8
1.4.4.Phân tích tình hình tạo vốn và sử dụng vốn của doanh nghiệp ........................... 9
1.4.5.Phân tích các chỉ tiêu tài chính .............................................................................. 9
1.5.Các nhân tố ảnh hƣởng đến phân tích tài chính doanh nghiệp ............................ 15
1.5.1.Nhân tố khách quan ................................................................................................ 15
1.5.2.Nhân tố chủ quan .................................................................................................... 16
CHƢƠNG 2.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH
LẠC HỒNG...................................................................................................................... 18
2.1.Giới thiệu chung về Công ty Trách nhiệm hữu hạn Lạc Hồng ............................. 18
2.1.1.Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Lạc Hồng ..................... 18
2.1.2.Cơ cấu tổ chức của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Lạc Hồng ............................. 19
2.1.3.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Lạc Hồng ........... 20
2.2.Phân tích thực trạng tình hình tài chính của Công ty Trách nhiệm hữu hạn
Lạc Hồng .......................................................................................................................... 22
2.2.1.Phân tích bảng cân đối kế toán của Công ty TNHH Lạc Hồng ........................... 22
2.2.2.Phân tích báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH
Lạc Hồng .......................................................................................................................... 27
2.2.3.Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Công ty TNHH Lạc Hồng .................. 32
2.2.4.Phân tích tình hình tạo vốn và sử dụng vốn của Công ty TNHH Lạc Hồng .............. 37
2.2.5.Phân tích chỉ tiêu tài chính của Công ty TNHH Lạc Hồng .................................. 39
2.3.Đánh giá, nhận định về tình hình tài chính của Công ty TNHH Lạc Hồng ........ 49
2.3.1.Kết quả đạt được ...................................................................................................... 49
2.3.2.Hạn chế .................................................................................................................... 50
CHƢƠNG 3.MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY TNHH LẠC HỒNG ..................................................................................... 52
3.1.Định hƣớng hoạt động của Công ty TNHH Lạc Hồng trong thời gian tới .......... 52
3.1.1.Xu hướng nền kinh tế.............................................................................................. 52
3.1.2.Định hướng phát triển của Công ty ........................................................................ 52
3.2.Một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả tài chính của Công ty .. 57
3.2.1.Giảm chi phí, giá thành ........................................................................................... 57
3.2.2.Đảm bảo khả năng thanh toán ............................................................................... 58
3.2.3.Tăng cường công tác quản lý hàng tồn kho........................................................... 58
3.2.4.Một số giải pháp khác ............................................................................................. 59
Thang Long University Library
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
BH,DV
Tên đầy đủ
B n àn , dịc vụ
DN
Doan n
iệp
DT
Doanh thu
GTGT
GVHB
HTK
Gi trị ia tăn
Gi vốn àn b n
Hàn tồn o
NH
TC
N n ạn
Tài c n
TNDN
T u n ập doan n
TNHH
TSCĐ
Tr c n iệm ữu ạn
Tài sản cố địn
TSDH
TSNH
CL
Tài sản dài ạn
Tài sản n n ạn
C ên lệc
iệp
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Bảng 2.1. Bản c cấu tài sản của Côn ty Lạc Hồn tron ba năm 2010-2012..........23
Bảng 2.2. Bản c cấu nguồn vốn của Côn ty Lạc Hồn tron ba năm 2010-2012 ...25
Bản 2.3. B o c o
t quả sản xuất kinh doanh 2010-2012 .........................................28
Bản 2.4. B o c o lưu c uyển tiền tệ côn ty TNHH Lạc Hồng 2010-2012................36
Bảng 2.5. Bản tài trợ vốn công ty TNHH Lạc Hồn năm 2010-2012 ........................ 38
Bảng 2.6. Bản c c c ỉ tiêu đ n i
ả năn t an to n ...........................................39
Bảng 2.7. Bản c c c ỉ tiêu đ n i
ả năn quản lý nợ ...........................................42
Bảng 2.8. Bản c c c ỉ tiêu đ n i
ả năn quản lý tài sản ....................................43
Bảng 2.9. Bản c c c ỉ tiêu ả năn sin lời .............................................................. 45
Bản 2.10. P n t c Dupont ......................................................................................... 47
Biểu đồ 2.1. So s n ệ số khả năn t an to n Lạc Hồng v i toàn n àn năm 2012 41
H n 2.1. Mô n tài trợ vốn của côn ty TNHH Lạc Hồn năm 2010-2012 .............27
H n 2.4. C c c ỉ tiêu đ n i
ả năn sin lời của côn ty 2010-2012 ................... 46
S đồ 2.1. C cấu tổ chức của Côn ty TNHH Lạc Hồng ............................................19
S đồ 2.2. Quy tr n sản xuất kinh doanh chung .......................................................... 21
Thang Long University Library
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
V i n ữn bi n độn của nền in t
p t triển đ i ỏi doan n iệp p ải
iện nay, để có t ể tồn tại, đứn vữn và
ôn n ừn n n cao năn lực tài c n của
c n m n . N n cao năn lực tài c n doan n
iệp có ý n
ĩa vô cùn quan tr n
để duy tr oạt độn và t úc đẩy sự p t triển của doan n iệp. T n
n tài c n và
sự t àn côn tron in doan của c c doan n iệp p ụ t uộc p ần l n vào c c
t ức quản lý tài c n . V vậy, việc t ườn xuyên p n t c và đ n i t n
n tài
c n là n iệm vụ của mỗi n à quản lý, để từ đó có t ể n m vữn t n
n doan
n iệp, n ữn điểm mạn , điểm y u, và đưa ra n ữn c i n lược iệu quả n ất.
Từ trư c t i nay đã có n iều đề tài n iên cứu và p n t c về t n
n tài c n
son mỗi côn ty đều có n àn n ề lĩn vực và c c t ức quản lý riên . Do vậy, v i
n uồn i n t ức đã được trau dồi qua qu tr n
c tập tại trườn đại c, qua t ời
ian được t ực tập tại côn ty Tr c n iệm ữu ạn Lạc Hồn và đặc biệt n ận được
sự ư n d n n iệt t n của cô i o- Th.S Vũ Lệ Hằn , đề tài “Phân tích tình hình
tài chính tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Lạc Hồng” được lựa c n làm c ủ đề
n iên cứu luận văn tốt n iệp.
2. Mục đích nghiên cứu
K o luận được t ực iện n
n ư sau:
iên cứu tại doan n
iệp v i c c mục đ c c n
Một là tr n bày n ữn c sở lý luận về p n t c t n
n tài c n tại doan
n iệp.
Hai là p n t c để nêu ra t ực trạn t n
n tài c n tại côn ty Tr c n iệm
ữu ạn Lạc Hồn .
Cuối cùn là đ n i t n
n tài c n đồn t ời đưa ra một số iải p p n ằm
cải t iện t n
n tài c n tại côn ty Tr c n iệm ữu ạn Lạc Hồn .
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượn n iên cứu tron luận văn là t n
n tài c n tại doan n iệp.
P ạm vi được n iên cứu là t n
n tài c n tại doan n iệp t ôn qua c c
b o c o tài c n bao ồm bản c n đối
to n, b o c o
b o c o lưu c uyển tiền tệ iai đoạn 2010-2012.
t quả sản xuất in doan ,
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
P ư n p p c ủ y u sử dụn tron
o luận là p ư n p p tỷ lệ, p ư n
p p so s n và tổn ợp số liệu t u t ập được tron qu tr n t ực tập để p n t c và
đ n i tn
n tài c n của doan n iệp, từ đó đề xuất c c biện p p n ằm n n
cao t n
n tài c n của doan n iệp.
5. Bố cục của Khóa luận
Nội dun
o luận ồm 3 c ư n n ư sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
Chương 2: Phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH Lạc Hồng
Chương 3: Một số giải pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính tại công ty
TNHH Lạc Hồng
Thang Long University Library
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI
DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan phân tích tài chính doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm tài chính doanh nghiệp
Doan n iệp là một tổ c ức in t t ực iện c c oạt độn sản xuất, cun ứn
àn óa dịc vụ c o n ười tiêu dùn qua t ị trườn n ằm mục đ c sin lời. Trong
nền in t t ị trườn , để có y u tố đầu vào i ti n àn oạt độn sản xuất in
doanh, bất
doan n iệp nào cũn cần đ n một lượn vốn tiền tệ n ất địn . Qu
tr n oạt độn của doan n iệp cũn là qu tr n tạo lập, p n p ối và sử dụn c c
quỹ tiền tệ của doan n iệp, qu tr n đó p t sin c c luồn tiền đi vào và luồn tiền
đi ra, tạo t àn luồn oạt độn tài c n của doan n iệp. Hoạt độn tài c n đó
n ằm đạt t i c c mục tiêu là tối đa óa i trị doan n
iệp. C c oạt độn
n liền
v i việc tạo lập p n p ối sử dụn , vận độn c uyển óa của quỹ tiền tệ t uộc oạt
độn tài c n . Việc n m b t cụ t ể và c i ti t t n
n oạt độn tài c n đó có vai
tr quy t địn sốn c n đối v i mỗi c ủ doan n iệp nói riên và toàn t ể doan
n iệp nói c un .
Có t ể nói tóm t t lại, tài c n doan n iệp là “quỹ tiền tệ trong quá trình tạo
lập, phân phối, sử dụng và vận động gắn liền với hoạt động của doanh nghiệp”. Bản
c ất tài c n doan n iệp c n là c c quan ệ in t dư i n t ức i trị nảy sin
n liền v i việc tạo lập, sử dụn quỹ tiền tệ tron qu tr n oạt độn của doan
n
iệp đó.
1.1.2. Mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp
P n t c tài c n doan n iệp là việc n iên cứu, đ n i toàn bộ t ực trạn
tài c n của doan n iệp, p t iện c c n uyên n n t c độn t i c c đối tượn p n
t c và đề xuất c c iải p p có iệu quả iúp doan n iệp n ày càn n n cao iệu
quả oạt độn in doan . P n t c tài c n doan n iệp là vấn đề t sức quan
tr n tron việc đ n i t n
n doan n iệp. T ôn qua việc p n t c t n
n
tài c n c o p ép đ n i
i qu t và toàn diện c c mặt oạt độn của doan
n iệp, t ấy rõ n ữn điểm mạn điểm y u và n ữn tiềm năn của doan n iệp đã
p t triển tron iện tại và sẽ p t triển tron tư n lai.
P n t c tài c n doan n iệp n ằm cun cấp n ữn t ôn tin c o việc ra
quy t địn in doan và in t . V vậy, p n t c tài c n doan n iệp cần p ải
đạt được c c mục tiêu c ủ y u sau:
T ứ n ất: P n t c tài c n doan n iệp cun cấp đầy đủ t ôn tin ữu c
c o n à quản lý, n à đầu tư và đối tượn sử dụn t ôn tin tài c n
c tron việc
đ n i
ả năn và t n c c c n của c c d n tiền mặt vào ra, t n
n sử dụn
1
vốn in doan , ả năn t an to n của doan n
quy t địn đún đ n.
T ứ ai: P n t c tài c n doan n
vốn c ủ sở ữu, c c
oản nợ,
iệp… để iúp
có được n ững
iệp p ải cun cấp c c t ôn tin về n uồn
t quả của qu tr n sự iện và c c t n
uốn làm
bi n đổi n uồn vốn và c c oản nợ của doan n iệp.
T ứ ba: P n t c tài c n doan n iệp p ải cun cấp t ôn tin để n ười sử
dụn có ả năn dự đo n được ả năn p t triển tron tư n lai của doan n iệp.
N oài ra, p n t c tài c n doan n iệp cũn cần p ải cun cấp t ôn tin về
việc t ực iện c ức năn và cư n vị quản lý của n ười quản lý n ư t nào đối v i
doan n iệp tron việc sử dụn n uồn lực của doan n
iệp.
1.1.3. Vai trò của phân tích tài chính doanh nghiệp
P n t c tài c n có vai tr đặc biệt quan tr n tron côn t c quản lý tài c n
doan n iệp. Tron oạt độn in doan t eo c c t ị trườn có sự quản lý của
N à nư c, c c doan n iệp t uộc c c loại n sở ữu
c n au đều b n đẳn trư c
p p luật tron việc lựa c n n àn n ề, lĩn vực in doan . Do vậy sẽ có n iều đối
tượn quan t m đ n t n
n tài c n của doan n iệp n ư: c ủ doan n iệp, n à
tài trợ, n à cun cấp,
c àn ... ể cả c c c quan N à nư c và côn n n, mỗi đối
tượn quan t m đ n t n
n tài c n của doan n iệp trên c c óc độ
c n au.
Đối v i n ữn n à quản lý doan n iệp- n ữn n ười c ủ doan n iệp: c c
n à quản lý tài c n p ải c ịu tr c n iệm điều àn oạt độn tài c n và dựa trên
c sở c c n iệp vụ tài c n t ườn n ày để đưa ra c c quy t địn v lợi c của
doan n iệp. C c quy t địn và oạt độn của c c n à quản lý tài c n đều n ằm
vào c c mục tiêu tài c n . Đó là sự tồn tại và p t triển của doan n iệp, tr n được
sự căn t ẳn về tài c n và p sản, có ả năn cạn tran và c i m được t ị p ần
tối đa trên t ư n trườn , tối t iểu o c i p , tối đa o lợi n uận và tăn trưởn t u
n ập một c c vữn c c. Doan n iệp c ỉ có t ể oạt độn tốt và man lại sự iàu
có c o c ủ sở ữu i c c quy t địn của n à quản lý được đưa ra là đún đ n. Muốn
vậy,
p ải t ực iện p n t c tài c n doan n iệp. Nói c c
c p n t c tài
c n c n là côn cụ để iểm so t c c oạt độn quản lý.
Đối v i c c n à đầu tư vào doan n iệp: mối quan t m àn đầu của c c n à
đầu tư vào doan n iệp là t ời ian oàn vốn, mức sin lãi và sự rủi ro. V vậy,
cần c c t ôn tin về điều iện tài c n , t n
n oạt độn , t quả in doan và
tiềm năn tăn trưởn của c c doan n iệp. H quan t m, c ú tr n vào ả năn
tăn trưởn , tối đa o lợi n uận, tối đa o i trị của cổ đôn trong doanh
n iệp. Quy t địn của c c c ủ sở ữu đưa ra luôn có sự c n n c iữa mức độ rủi ro
và doan lợi đạt được. C c n à đầu tư sẽ c ỉ c ấp t uận đầu tư vào một dự n n u t
n ất có một điều iện là i trị iện tại r n của nó dư n . Bởi vậy, c c y u tố n ư
2
Thang Long University Library
tổn số lợi n uận r n tron ỳ có t ể dùn để trả lợi tức cổ p ần, mức c ia lãi trên
một cổ p i u năm trư c, sự x p ạn cổ p i u trên t ị trườn và t n ổn địn của t ị
i cổ p i u của doan n iệp cũn n ư iệu quả của việc t i đầu tư luôn được c c
n à đầu tư xem xét trư c tiên
i t ực iện p n t c tài c n .
Đối v i c c c ủ nợ của doan n iệp: ả năn sin lời và tăn trưởn của
doan n iệp là n ữn c ỉ tiêu quan tr n tron việc sử dụn làm đảm bảo c o ả
năn t an to n và trả nợ của doan n iệp. C c y u tố được c c c ủ nợ quan t m là
ả năn t an to n n an , ả năn c uyển đổi từ tài sản t àn tiền mặt, c cấu tài
c n … C c c ủ nợ xem xét qua c c t ôn số từ bản p n t c t n
n tài c n của
doan n iệp sẽ đ n i được ả năn t an to n của doan n iệp iện tại và
tư n lai để c n n c c c oản vay để có mức độ rủi ro t ấp n ất có t ể và cũn có
ả năn sin lời n ận được từ doan n
iệp.
Đối v i n ười lao độn tron doan n iệp: bên cạn c c n à đầu tư, c c c ủ nợ
và c ủ doan n iệp, n ữn n ười lao độn tron doan n iệp cũn có sự quan t m
đ ntn
n tài c n của c n doan n iệp m n . K t quả oạt độn của doan
n iệp ôn c ỉ t c độn trực ti p đ n tiền lư n là oản t u n ập của , mà c n
t c độn t i ả năn t ăn ti n và p t triển của c n n ữn n ười côn n n tron
doan n iệp. Một doan n iệp p t triển t ịn vượn t u út n ười lao độn và iữ
c n n ữn n ười côn n n iỏi, có tr n độ cao, tạo sự trun t àn và n t iữa
côn n n và doan n iệp.
T êm vào đó, dựa vào c c b o c o p n t c t n
n tài c n doan n iệp,
c c c quan quản lý của N à nư c t ực iện việc đ n i , iểm tra, iểm so t c c
oạt độn in doan , oạt độn tài c n tiền tệ của doan n iệp có tu n t ủ t eo
đún c n s c , c độ và luật p p quy địn
ôn , t n
n ạc to n c i p , i
t àn , t n
n t ực iện n ĩa vụ v i N à nư c và
c àn ...
1.2. Tài liệu cung cấp cho việc phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
1.2.1. Thông tin bên ngoài
Để iúp c c o việc p n t c t n
n tài c n của doan n iệp một c c
c quan, c c n à p n t c có t ể dựa vào t ôn tin bên n oài của doan n iệp.
C c t ôn tin bên n oài doan n iệp được quan t m có t ể là t n
n bi n độn
in t t
i i, t n
n bi n độn in t tron
u vực và ản ưởn trực ti p đ n
doan n iệp là t n
n in t tron nư c. C c t ôn tin về sản xuất và in doan
tron n àn oạt độn của doan n iệp, c c c n s c của N à nư c, c n p ủ mở
rộn ay t t c ặt ản ưởn đ n quy mô oạt độn của doan n iệp. Trên t ực t
c c t ôn tin mở ay c c t ôn tin nội bộ cũn luôn được c c n à p n t c quan t m
để đi s u p n t c và đưa ra n ữn đ n i
c quan về t n
n oạt độn sản
xuất in doan của doan n iệp.
3
N ữn t ôn tin bên n oài dù t c độn trực ti p ay i n ti p đ n doan n iệp
cũn ản ưởn
ôn n ỏ đ n việc p n t c t n
n tài c n của doan n iệp.
1.2.2. Thông tin từ hệ thống tài chính- kể toán
C c n à p n t c có rất n iều tài liệu để ti n àn p n t c tài c n doanh
n iệp được cun cấp từ ệ t ốn tài c n - to n, n ư c c b o c o tài c n , tài liệu
t ị trườn ay n ữn dự b o c un c o nền in t . N ưn c ủ y u p n t c tài c n
là dựa vào c c b o c o tài c n , đặc biệt là bản c n đối to n, b o c o t quả oạt
độn
in doan và b o c o lưu c uyển tiền tệ.
Bản c n đối
to n (BCĐKT) là b o c o tài c n tổn
ợp, p ản n tổn
qu t toàn bộ i trị tài sản iện có và n uồn n t àn tài sản đó của doan n iệp tại
một t ời điểm n ất địn . Số liệu trên bản c n đối
to n c o bi t toàn bộ i trị tài
sản iện có của doan n iệp t eo c cấu của tài sản, n uồn vốn và c cấu n uồn vốn
n t àn c c tài sản đó. Căn cứ vào bản c n đối
to n có t ể n ận xét đ n i
i qu t t n
n tài c n , tr n độ quản lý và sử dụn vốn cũn n ư triển v n in
t , tài c n của doan n iệp.
B o c o t quả oạt độn sản xuất in doan là b o c o p ản n t n
n và
t quả oạt độn in doan của doan n iệp tron một t ời ỳ n ất địn . C c n à
p n t c tài c n t ôn qua c c c ỉ tiêu trên b o c o t quả oạt độn sản xuất in
doanh có t ể iểm tra p n t c đ n i t n
n t ực iện
oạc , dự to n c i p
sản xuất, i vốn, doan t u sản p ẩm, vật tư àn óa tiêu t ụ, t n
n c ip t u
n ập của c c oạt độn
c và t quả in doan sau một ỳ. N oài ra có t ể đ nh
i xu ư n p t triển của doan n iệp qua c c ỳ
c n au và iểm tra t n
n
t ực iện tr c n iệm n ĩa vụ của doan n iệp đối v i n à nư c về c c oản t u
và c c oản p ải nộp
c.
B o c o lưu c uyển tiền tệ (BCLCTT) là b o c o tài c n t ể iện d n tiền ra
và d n tiền vào của một doan n iệp tron một oản t ời ian n ất địn (t n ,
quý ay năm tài c n ). B o c o này là một côn cụ iúp n à quản lý tổ c ức iểm
so t d n tiền của doan n iệp. Bản BCLCTT t ôn t ườn ồm có d n tiền vào
và d n tiền ra. D n tiền vào ồm c c oản t an to n của
c àn , lãi tiền ửi,
lãi ti t iệm, lợi tức đầu tư. D n tiền ra ồm c c oản c i mua cổ p i u, c i mua
c o việc t u mua n uyên vật liệu sản xuất, c i trả lư n , c i p
oạt độn , c i trả cổ
tức, t u và c c oản p ải nộp n à nư c.
V i c c b o c o tài c n tùy t uộc vào iai đoạn mà c c n à p n t c tài c n
cần sử dụn , c c n à p n t c có t ể đ n i một c c c n x c và đưa ra c c iải
p p cụ t ể iúp c c o c c n à quản trị doan n iệp để duy tr và p t triển doan
n iệp tron iện tại và tư n lai.
4
Thang Long University Library
1.3. Quy trình thực hiện phân tích tài chính doanh nghiệp và các phƣơng pháp
phân tích tài chính
1.3.1. Quy trình thực hiện phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
T u t ập tài liệu và
xử lý số liệu
T n to n, p n
t c và dự to n
Tổn ợp t quả
và t luận
[4, tr. 45]
- Bước 1: Thu thập tài liệu và xử lý số liệu liên quan đến tình hình tài chính
doanh nghiệp
N ữn tài liệu được t u t ập yêu cầu p ải c n x c, toàn diện và
c quan.
N ữn tài liệu làm căn cứ để p n t c t ườn bao ồm tất cả c c số liệu trên ệ t ốn
b o c o tài c n ồm có bản c n đối
b o c o lưu c uyển tiền tệ.
to n, b o c o
t quả sản xuất in doan ,
Dựa vào tài liệu t u t ập đã x c địn t eo từn nội dun sẽ ph n t c , c c n à
p n t c sử dụn p ư n p p so s n để đ n i c un t n
n . Có t ể so s n
trên tổn t ể t ợp v i việc so s n trên từn bộ p ận cấu t àn của c ỉ tiêu ở ỳ
p n t c v i ỳ ốc.
- Bước 2: Tính toán, phân tích và dự toán tình hình tài chính
Hoạt độn tài c n c ịu ản ưởn của rất n iều n uyên n n, có n ữn n uyên
n n mà n à p n t c có t ể x c địn được mức độ ản ưởn và có n ữn n uyên
n n ôn t ể x c địn được mức độ ản ưởn của c ún đ n sự bi n độn của đối
tượn n iên cứu. V t , sau i đã t u t ập và xử lý số liệu, c c n à p n t c sẽ vận
dụn p ư n p p t c ợp (loại trừ, liên ệ c n đối, so s n , to n in t ...) để x c
địn t n to n và p n t c t ực c ất t n
n p t triển trực ti p t ôn qua c c con số
(số tuyệt đối, số tư n đối, số b n qu n…)
- Bước 3: Tổng hợp kết quả và rút ra kết luận
Tổn ợp t quả p n t c , rút ra n ận xét, t luận về c ất lượn oạt độn tài
c n của doan n iệp. Trên c sở t quả t n to n, c c n à p n t c cần ti n àn
liên ệ, tổn ợp mức độ bi n độn của c c y u tố tài c n đ n đối tượn n iên cứu
n ằm
c p ục t n rời rạc, tản mạn. Từ đó, rút ra c c n ận xét, c ỉ rõ n ữn tồn tại,
n uyên n n d n đ n t i u sót, sai lầm; đồn t ời, vạc ra c c tiềm năn c ưa được
ai t c, sử dụn để có c c quy t địn p ù ợp v i mục tiêu đặt ra.
1.3.2. Các phương pháp phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
P ntc tn
n tài c n doan n iệp bao ồm một ệ t ốn c c côn cụ và
biện p p n ằm ti p cận và n iên cứu c c sự vật iện tượn , c c mối quan ệ bên
tron và bên n oài doan n iệp, c c luồn dịc c uyển và bi n đổi tài c n , c c c ỉ
5
tiêu tài c n tổn ợp và c i ti t n ằm đ n i t n
n đã qua và iện tại cũn n ư
dự đo n t n
n tài c n tron tư n lai của doan n iệp iúp c o n à quản lý đưa
ra c c quy t địn
in t p ù ợp v i mục tiêu mon muốn của
Để t ực iện được n ữn đ n
n iệp một c c c uẩn x c và
c bản sau:
i và p n t c t n
.
n tài c n của doan
c quan, iện nay t ườn sử dụn c c p ư n p p
- Phƣơng pháp so sánh
So s n là p ư n p p p ổ bi n tron p n t c in t nói c un và p n t c
TCDN nói riên . K i sử dụn p ư n p p so s n cần c ú ý về ai đại lượn oặc
ai c ỉ tiêu p ải có cùn một nội dun in t và p ải có cùn một tiêu c uẩn biểu
iện. C c n à p n t c có t ể so s n về số tuyệt đối và số tư n đối. So s n về số
tuyệt đối là việc x c địn c ên lệc
iữa c c c ỉ số của c ỉ tiêu ỳ p n t c v i trị số
của ỳ ốc. So s n tư n đối là x c địn p ần tram tăn iảm iữa t ực t so v i ỳ
ốc của c ỉ tiêu p n t c . Ta có t ể c n một tron ai c c so s n oặc t ợp cả
ai c c so s n để p n t c cụ t ể và đ n i c n x c n về t n
n tài c n
của doan n iệp.
K i p n t c b o c o tài c n có t ể sử dụn p ư n p p p n t c t eo c iều
d c oặc t eo c iều n an . P n t c t eo c iều n an là việc so s n cả về số tuyệt
đối và số tư n đối trên cùn một àn (cùn một c ỉ tiêu) trên c c b o c o tài c n .
Qua đó t ấy được sự bi n độn của từn c ỉ tiêu. P n t c t eo c iều d c là việc xem
xét, x c địn tỷ tr n của từn c ỉ tiêu tổn t ể quy mô c un . Qua đó t ấy được mức
độ quan tr n của từn c ỉ tiêu tổn t ể.
- Phƣơng pháp hệ số
Hệ số tài c n được t n bằn c c đem so s n trực ti p (c ia) một c ỉ tiêu này
v i một c ỉ tiêu
c để t ấy mức độ ản ưởn và vai tr của c c y u tố, c ỉ tiêu này
v i c ỉ tiêu
c.
- Phƣơng pháp phân tích mối quan hệ tƣơng tác giữa các hệ số tài chính
(phƣơng pháp phân tích Dupont)
Mức sin lời của vốn c ủ sở ữu là t quả tổn ợp của àn loạt biện p p và
quy t địn của n à quản lý doan n iệp. Để t ấy được sự t c độn của mối quan ệ
iữa việc tổ c ức, sử dụn vốn và tổ c ức tiêu t ụ sản p ẩm t i mức sin lời của
doan n iệp, n ười ta x y dựn ệ t ốn c ỉ tiêu để p n t c t c độn đó.
N ữn mối quan ệ c ủ y u được xem xét là mối quan ệ tư n t c iữa tỷ suất
lợi n uận sau t u trên vốn in doan v i iệu suất sử dụn toàn bộ vốn và ệ số lãi
r n . Cùn v i c c mối quan ệ tư n t c v i tỷ suất lợi n uận vốn c ủ sở ữu.
6
Thang Long University Library
- Phƣơng pháp cân đối
Đ y là p ư n p p dùn để p n t c mức độ ản
mà
iữa c ún
có sẵn mối liên
ệ c n đối và c ún
ưởn của c c n n tố
là n n tố độc lập. Một
lượn t ay đổi tron mỗi n n tố sẽ làm t ay đổi tron c ỉ tiêu p n t c đún một
lượn tư n ứn .
N ữn liên ệ c n đối t ườn ặp tron p n t c n ư: Tài sản và n uồn vốn;
c n đối àn tồn o; n u cầu vốn và sử dụn vốn v.v…
- Phƣơng pháp phân tích tỷ lệ
P ư n p p p n t c tỷ lệ là p ư n p p có t n
iện t ực cao. P ư n p p
này dựa trên c c ý n ĩa c uẩn mực c c tỷ lệ của đại lượn tài c n tron c c quan ệ
tài c n . P ư n p p này yêu cầu p ải x c địn được c c địn mức để n ận xét,
đ n
n
i tn
n tài c n doan n
iệp, trên c sở so s n c c tỷ lệ của doan
iệp v i c c i trị tỷ lệ t am c i u.
P ư n p p này iúp c c n à p n t c
ai t c có iệu quả n ữn số liệu và
p n t c một c c ệ t ốn àn loạt tỷ lệ t eo c uỗi t ời ian liên tục oặc t eo
từn iai đoạn n ất địn v nó có t n cập n ật và oàn t iện.
1.4. Nội dung phân tích tài chính doanh nghiệp
1.4.1. Phân tích bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp
Dựa trên c sở số liệu của bản c n đối
to n, p n t c tài c n doan
n iệp giúp n à quản trị có được c i n n tổn quan ban đầu về t n
n tài c n .
T ôn t ườn cần xem xét một số bi n độn c ủ y u sau iữa số cuối năm và số đầu
năm:
- Xem xét sự bi n độn của tổn tài sản cũn n ư từn loại tài sản cả số tư n
đối l n tuyệt đối. Qua đó t ấy được sự bi n độn của quy mô in doan và năn lực
in doan của doan n iệp.
- Xem xét sự bi n độn về c cấu vốn in doan . Từ đó có t ể đ n i được
t n ợp lý tron c cấu vốn và sự t c độn của c cấu đó đ n qu tr n oạt độn sản
xuất in doan của doan n iệp.
- Xem xét sự bi n độn về c cấu n uồn vốn cả về số tuyệt đối l n số tư n đối
để đ n i
i qu t mức độ độc lập về mặt tài c n của doan n iệp. N u n uồn
vốn c ủ sở ữu c i m tỷ tr n l n và có xu ư n tăn , điều đó c o t ấy ả năn tự
c ủ về mặt tài cao, mức độ p ụ t uộc về mặt tài c n đối v i c c c ủ nợ t ấp và
n ược lại.
- Xem xét mối quan ệ c n đối iữa c c c ỉ tiêu tron bản c n đối
to n: sự
c n đối iữa n uồn tài trợ n n ạn so v i tài sản dài ạn; iữa n uồn tài trợ dài ạn so
v i tài sản dài ạn. Từ đó, đ n i xem xét doan n iệp đã đảm bảo được n uyên
t c c n bằn về tài c n c ưa.
7
- Xem xét n u cầu vốn lưu độn t ườn xuyên cũn là một tron n ữn c ỉ tiêu
quan t m àn đầu của c c n à quản trị. Doan n iệp cần tu n t ủ t eo c c n uyên
t c c n bằn tài c n . V i doan n
iệp Lạc Hồn
oạt độn tron lĩn vực in
doan đặc t ù c ủ y u ti p cận v i n uồn vốn lưu độn t
cần quan t m trên
tt i
n u cầu vốn lưu độn t ườn xuyên này.
Nguồn vốn thường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu
Nguồn VLĐ thường xuyên = Nguồn vốn thường xuyên – Tài sản dài hạn
1.4.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
T ôn qua c c c ỉ tiêu trên b o c o t quả oạt độn in doan , c c n à p n
t c có t ể đ n i t n
n t ực iện
doan t u tiêu t ụ sản p ẩm,… cũn n ư
oạc , dự to n c i p sản xuất, i vốn,
t quả in doan sau một ỳ to n để từ
đó đưa ra c c dự b o đún đ n c o oạt độn của doan n
iệp tron tư n lai. K i
p n t c b o c o t quả in doan cần c ú ý vấn đề c bản sau:
Xem xét sự bi n độn của từn c ỉ tiêu p ần lãi lỗ iữa ỳ này v i ỳ trư c
t ôn qua việc so s n về số tuyệt đối cũn n ư số tư n đối. Đặc biệt c ú ý đ n
doan t u t uần, lợi n uận trư c t u , lợi n uận sau t u ,… đồn t ời xem xét lợi
n uận từ oạt độn in doan tăn ay iảm do n n tố nào.
Doan n iệp có t quả oạt độn sản xuất in doan man lại lãi i lợi
n uận sau i loại bỏ tất cả c c oản c i p bao ồm c i p sản xuất, c i p quản
lý, c i p lãi vay, c i p t u … c o t quả dư n (l n n 0).
N ược lại, doan n iệp có t quả t n to n m t
t ua lỗ tron oạt độn sản xuất in doan .
có n
ĩa doan n
iệp bị
1.4.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Dựa vào số liệu b o c o lưu c uyển tiền tệ của doan n iệp, c c n à p n t c
có t ể t ấy rõ qu tr n lưu c uyển tiền tron doan n iệp từ oạt độn in doan ,
oạt độn đầu tư và oạt độn tài c n . B o c o nêu c i ti t c c lý do tại sao lượn
tiền (và n ữn
oản tư n đư n tiền) t ay đổi tron ỳ to n.
B o c o lưu c uyển tiền tệ c o bi t doan n iệp có bao n iêu tiền vào đầu ỳ
và c n lại bao n iêu vào cuối ỳ. K ti p, nó mô tả Côn ty đã t u và c i bao n iêu
tiền tron một oản t ời ian cụ t ể. Việc sử dụn tiền được i t àn số m, và
n uồn tiền được i t àn số dư n . P n t c b o c o lưu c uyển tiền tệ rất ữu c
c o việc đ n i tài c n v nó c o bi t liệu doan n iệp có ả năn c uyển c c
oản p ải t u t àn tiền ôn - và về c bản, ả năn đó tạo điều iện c o doan
n iệp t an to n c c oản nợ.
B o c o này p ản n ba loại oạt độn ản ưởn đ n tiền tệ. Tiền tệ có t ể
tăn oặc iảm v : (1) oạt độn in doan , (2) mua oặc b n tài sản, ay c n i là
đầu tư, oặc (3) t ay đổi c c oản nợ, n ập o oặc c c oạt độn tài c n
c.
8
Thang Long University Library
Để p n t c b o c o lưu c uyển tiền tệ, c c n à p n t c có t ể t n to n và
đ n i dựa vào c c tỷ số: tỷ số lưu c uyển tiền từ oạt độn in doan trên vốn c ủ
sở ữu và tỷ số lưu c uyển tiền từ oạt độn
số đặc trưn sẽ đ n
i cụ t ể về t n
in doan trên doan t u t uần. Hai tỷ
n sử dụn tiền tệ của doan n iệp.
1.4.4. Phân tích tình hình tạo vốn và sử dụng vốn của doanh nghiệp
P ntc tn
n tạo vốn và diễn bi n sử dụn vốn c o p ép đ n i một
c c
i qu t n ữn t ay đổi của n uồn vốn và t n
n sử dụn vốn của doanh
n iệp tron một t ời ỳ n ất địn iữa ai t ời điểm lập bản c n đối
địn ư n c o việc uy độn vốn và sử dụn vốn ở c c ỳ ti p t eo.
to n, từ đó
Mục đ c của việc p n t c t n
n tạo vốn và sử dụn vốn là t m iểu n uồn
ốc vốn từ đ u, sử dụn vốn n ư t nào và đ n i việc sử dụn vốn đã ợp lý ay
c ưa.
Việc p n t c t n
n tạo vốn và sử dụn vốn của doan n iệp được t ực
iện t eo tr n tự tổn t ể. C c n à p n t c cần tổn ợp sự t ay đổi của c c oản
mục trên bản c n đối to n trư c tiên để ti n àn so s n và t m ra c ên lệc , đưa
t quả vừa tổn ợp vào bản p n t c t n
n tạo vốn và sử dụn vốn dựa trên
n uyên t c tổn ợp. Cột tiền của p ần sử dụn vốn p ản n số liệu của việc tăn tài
sản, iảm n uồn vốn. Cột tiền của p ần tạo n uồn vốn p ản n số liệu của việc iảm
tài sản, tăn n uồn vốn. Từ đó đưa ra n ữn p n t c , đ n i tổn qu t và làm rõ
t n iệu quả, ợp lý tron việc tổ c ức sử dụn vốn của doan n iệp.
Từ t quả về việc p n t c n uồn vốn và sử dụn vốn, c c n à quản lý tài
c n có t ể đưa ra c c iải p p ữu iệu để n ằm ai t c và n n cao iệu quả sử
dụn c c n uồn vốn iện có của doan n iệp. Mặt
c, t ôn tin về diễn bi n n uồn
vốn và sử dụn vốn c n rất ữu c c o c c n à đầu tư để
có t ể bi t doan n iệp
đã làm v i số vốn của .
1.4.5. Phân tích các chỉ tiêu tài chính
1.4.5.1. Phân tích chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán
- Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
Hệ số này p ản n
ả năn c uyển đổi t àn tiền để tran trải c c
oản nợ
n n ạn, v t
ệ số này t ể iện mức độ đảm bảo t an to n c c oản nợ n n ạn
của doan n iệp.
Hệ số này được t n bằn c c lấy tổn TSNH c ia c o số nợ n n ạn của
doan n iệp. Tổn TSLĐ bao àm cả oản đầu tư tài c n n n ạn. Số nợ n n
ạn là n ữn
oản nợ p ải trả tron
oản t ời ian dư i 12 t n (c c oản vay
n n ạn, c c oản p ải trả n ười b n, t u và c c oản p ải trả n ười lao độn , nợ
dài ạn đ n ạn trả, c c oản p ải trả
c dư i 12 t n ).
9
Hệ số khả năng thanh toán hiện thời =
T ôn t ườn
ệ số này n ỏ
n 1 t ể iện
Tổng tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
ả năn trả nợ của doan n
iệp là
y u và cũn là dấu iệu b o trư c n ữn
ó ăn tiềm ẩn mà doan n iệp có t ể
ặp p ải tron việc trả nợ. Hệ số này càn l n n 1 càn c o t ấy doan n iệp có
ả năn cao tron việc t an to n c c oản nợ đ n ạn. Tuy n iên, tron một số
trườn ợp ệ số này qu cao c ưa ẳn là năn lực t an to n của doan n iệp là tốt.
Để đ n i ệ số này cần dựa vào cần dựa vào ệ số trun b n của doan n iệp
tron cùn n àn và t n
n c un của doan n iệp.
- Hệ số khả năng thanh toán nhanh
C ỉ tiêu này p ản n
ả năn t an to n n an của doan n
iệp. Đồn t ời
c ỉ tiêu này cũn t ể iện mức độ lu n c uyển vốn của doan n iệp. Hàn tồn o
được loại trừ, c n lại c c tài sản n n ạn có t n t an
oản n an p ản n
c
quan
ả năn của doan n iệp.
Hệ số được x c địn bằn TSNH trừ đi HTK và c ia c o nợ n n ạn. Ở đ y
HTK bị loại trừ bởi lẽ tron TSNH, HTK được coi là tài sản có t n t an
oản t ấp.
Tổng tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho
Hệ số khả năng thanh toán nhanh =
Nợ ngắn hạn
Doan n iệp có ệ số ả năn t an to n n an càn l n n 1 càn t ể iện
mức độ lu n c uyển vốn tốt, sẵn sàn t an to n c o c c oản nợ đ n ạn n an
c ón . N ược lại ệ số này n ỏ n 1 n iều t
ả năn t an to n nợ được đảm bảo
t ấp ém. Doan n iệp cần cải t iện để n n cao ệ số này và đảm bảo duy tr ệ số
ở mức ợp lý.
- Hệ số khả năng thanh toán tức thời
Hệ số ả năn t an to n tức t ời c o bi t doan n iệp có bao n iêu đồn
vốn bằn tiền và c c oản tư n đư n tiền để t an to n n ay c o một đồn nợ
n n ạn. Hệ số ả năn t an to n tức t ời p ản n tỷ lệ iữa tổn số tiền và c c
oản tư n đư n tiền v i tổn số nợ n n ạn.
Hệ số khả năng thanh toán tức thời =
Tiền và các khoản tương đương tiền
Nợ ngắn hạn
Tron số c c loại tài sản n n ạn có Tiền và c c oản tư n đư n tiền (c c
oản đầu tư n n ạn ôn qu 3 t n , có ả năn c uyển đổi dễ dàn t àn một
lượn tiền x c địn và ôn có n iều rủi ro tron c uyển đổi t àn tiền) được i là
loại tài sản có t ể sử dụn n ay để t an to n c c oản nợ tức t ời.
10
Thang Long University Library
- Xem thêm -