Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế...

Tài liệu Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Trung Tín

.DOC
156
298
80

Mô tả:

“Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” LỜI CẢM ƠN Qua thời gian học tập tại Trường Đại học Tây Đô và th ực t ập tại Công ty TNHH s ản xuâất thương mại và dịch vụ Trung Tín cùng với những kiếấn th ức đã đ ược h ọc ở Tr ường và s ự hướng dâẫn tận tnh của các thâầy, cô, chú, anh, ch ị trong Công ty đã giúp em c ụ th ể hóa lý lu ận và thực tếẫn góp phâần nâng cao nhận th ức bản thân và hoàn thành tôất quá trình th ực t ập c ủa mình. Qua quá trính thực tập này đã giúp em bổ sung râất nhiếầu kiếấn th ức, kinh nghi ệm th ực tếấ và lý thuyếất mà trong quá trình h ọc em ch ưa hiểu rõ. Em xin chân thành cảm ơn quý thâầy, cô Trường Đại h ọc Tây Đô đã truyếần đ ạt cho em kiếấn thức quý báu. Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám đôấc cùng toàn th ể các chú, anh, ch ị trong Công ty TNHH sản xuâất thương m ại và d ịch v ụ Trung Tín đã cung câấp tài li ệu câần thiếất và tạo điếầu kiện để em tm hiểu tnh hình th ực tếấ c ủa Công ty trong suôất quá trình th ực t ập. Là một sinh viến với kiếấn thức còn hạn chếấ, em nghĩ mình không th ể tránh kh ỏi nh ững sai sót. Râất mong quý thâầy, cô chỉ bảo và giúp đ ỡ em nh ững khiếấm khuyếất đ ể em h ọc h ỏi và đúc kếất kinh nghiệm cho tương lai. Một lâần nữa em kính gửi đếấn cô Ths. Thái Thị Bích Trân lòng biếất ơn sâu sắấc vếầ s ự ch ỉ dâẫn nhiệt tnh. Kính chúc quý thâầy, cô dôầi dào s ức kh ỏe, luôn đ ạt đ ược nhiếầu h ạnh phúc trong cuộc sôấng và thành công trến con đ ường trôầng ng ười. ………….., ngày…..tháng…..nắm….. Sinh viến th ực hi ện Lế C ẩm Tiến GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân i SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................i LỜI CAM ĐOAN..................................................................................................ii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP................................................................iii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪẪN.........................................................iv NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒỒ BẢO VỆ........................................................................v MỤC LỤC...........................................................................................................vi DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG............................................................................xii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒỒ...................................................................................xiii DANH MỤC CÁC TỪ VIÊẾT TẮẾT...........................................................................xvi Chương 1: MỞ ĐẪỒU..........................................................................................1 1.1 Đặt vâấn đếầ..........................................................................................................1 1.2 Mục tếu nghiến cứu.......................................................................................1 1.2.1 Mục tếu chung..............................................................................................1 1.2.2 Mục tếu cụ thể.......................................................................................1 1.3 Phương pháp nghiến cứu......................................................................................2 1.3.1 Phương pháp thu thập sôấ liệu.........................................................................2 1.3.2 Phương pháp phân tch sôấ liệu...................................................................2 1.4 Phạm vi nghiến cứu của khóa luận.........................................................................2 1.4.1 Giới hạn vếầ nội dung......................................................................................2 1.4.2 Giới hạn vếầ đôấi tượng....................................................................................2 1.4.3 Giới hạn vếầ không gian...................................................................................2 1.4.4 Giới hạn vếầ thời gian......................................................................................2 1.5 Câấu trúc của khóa luận.........................................................................................2 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÊỒ KÊẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẪẾT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM......................................................................................4 2.1 Một sôấ vâấn đếầ chung............................................................................................4 GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân ii SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” 2.1.1 Khái niệm và phân loại chi phí sản xuâất .............................................................4 2.1.1.1 Khái niệm................................................................................................4 2.1.1.2 Phân loại................................................................................................4 2.1.2 Khái niệm và phân loại giá thành......................................................................6 2.1.2.1 Khái niệm................................................................................................6 2.1.2.2 Phân loại...........................................................................................6 2.1.3 Khái niệm đôấi tượng tập hợp chi phí................................................................7 2.1.4 Khái niệm đôấi tượng tnh giá thành..................................................................7 2.1.5 Khái niệm kỳ tnh giá thành..............................................................................7 2.2 Kếấ toán phản ảnh chi phí sản xuâất ..........................................................................7 2.2.1 Kếấ toán chi phí nguyến vật liệu trực tếấp...........................................................7 2.2.1.1 Khái niệm và tếu thức phân bổ..............................................................7 2.2.1.2 Chứng từ kếấ toán..................................................................................8 2.2.1.3 Tài khoản kếấ toán..................................................................................8 2.2.1.4 Sơ đôầ hạch toán...................................................................................9 2.1.5 Sổ sách kếấ toán..............................................................................................9 2.2.2 Kếấ toán chi phí nhân công trực tếấp...................................................................9 2.2.2.1 Khái niệm và tếu thức phân bổ..............................................................9 2.2.2.2 Chứng từ kếấ toán................................................................................10 2.2.2.3 Tài khoản kếấ toán................................................................................11 2.2.2.4 Sơ đôầ hạch toán.....................................................................................11 2.2.2.4 Sổ sách kếấ toán......................................................................................11 2.2.3 Kếấ toán chi phí sản xuâất chung.......................................................................12 2.2.3.1 Khái niệm và tếu thức phân bổ............................................................12 2.2.3.2 Chứng từ kếấ toán................................................................................12 2.2.3.3 Tài khoản kếấ toán................................................................................12 2.2.3.4 Sơ đôầ hạch toán.................................................................................13 2.2.3.5 Sổ sách kếấ toán......................................................................................13 2.3 Kếấ toán tập hợp chi phí sản xuâất và tnh giá thành s ản ph ẩm ...................................14 GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân iii SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” 2.3.1 Đánh giá sản phẩm dở dang cuôấi kỳ.........................................................14 2.3.1.1 Khái niệm.............................................................................................14 2.3.1.2 Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuôấi kỳ .............................14 2.3.2. Phương pháp tnh giá thành sản phẩm..........................................................16 2.3.2.1 Khái niệm.............................................................................................16 2.3.2.2 Các phương pháp tnh giá thành sản ph ẩm ...............................................17 2.3.3 Những khoản thiệt hại trong sản xuâất ............................................................23 2.3.3.1 Hạch toán sản phẩm hỏng:.....................................................................23 2.3.3.2 Nội dung:..............................................................................................24 2.3.3.3 Hạch toán thiệt hại vếầ ngừng sản xuâất: ....................................................24 2.3.4 Tài khoản kếấ toán.........................................................................................25 2.3.5 Sơ đôầ hạch toán...........................................................................................25 2.3.6 Sổ sách kếấ toán............................................................................................26 2.4 Báo cáo tài chính liến quan..................................................................................26 2.4.1 Bảng Cân đôấi kếấ toán....................................................................................26 2.4.1.1 Khái niệm.............................................................................................26 2.4.1.2 Mâẫu biểu theo quyếất định.......................................................................26 2.4.1.3 Cách lập các chỉ tếu liến quan.................................................................26 2.4.1 Thuyếất minh báo cáo tài chính........................................................................27 2.4.1.1 Khái niệm.............................................................................................27 2.4.1.2 Mâẫu biểu theo quyếất định.......................................................................27 2.4.1.3 Cách lập các chỉ tếu liến quan.................................................................27 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KÊẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẪẾT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM BỘ BÀN GHÊẾ TẠI CỒNG TY TNHH SẢN XUẪẾT THƯƠNG M ẠI VÀ DỊCH VỤ TRUNG TÍN...................................................................................28 3.1 Giới thiệu tổng quan vếầ Công ty......................................................................28 3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển.....................................................................28 3.1.2 Lĩnh vực hoạt động, thuận lợi, khó khắn và ph ương h ướng phát tri ển ................29 3.1.2.1 Lĩnh vực hoạt động................................................................................29 GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân iv SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” 3.1.2.2 Thuận lợi..............................................................................................29 3.1.2.3 Khó khắn...............................................................................................29 3.1.2.4 Phương hướng phát triển.......................................................................30 3.1.3 Cơ câấu tổ chức Công ty.................................................................................30 3.1.3.1 Sơ đôầ bộ máy quản lý Công ty.................................................................30 3.1.3.2 Chức nắng từng bộ phận........................................................................30 3.1.4 Tổ chức kếấ toán...........................................................................................32 3.1.4.1 Sơ đôầ tổ chức bộ máy kếấ toán.................................................................32 3.1.4.2 Chức nắng của bộ máy kếấ toán:...............................................................32 3.1.4.2 Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kếấ toán...............................................33 3.1.4.3 Chính sách, chếấ độ kếấ toán, chuẩn mực....................................................34 3.1.4.4 Tổ chức kiểm tra kếấ toán........................................................................35 3.1.5 Tình hình kếất quả kinh doanh c ủa Công ty .......................................................35 3.2 Thực trạng kếấ toán tập hợp chi phí sản xuâất và tnh giá thành s ản ph ẩm bàn ghếấ t ại Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín..........................................................................39 3.2.1 Một sôấ vâấn đếầ liến quan................................................................................39 3.2.1.1 Đôấi tượng tnh giá thành.........................................................................39 3.2.1.2 Đôấi tượng tập hợp chi phí.......................................................................39 3.2.1.3 Kỳ tnh giá thành....................................................................................39 3.2.1.4 Quy trình sản xuâất sản phẩm..................Error! Bookmark not defined. 3.2.2 Kếấ toán chi phí nguyến vật liệu trực tếấp.........................................................43 3.2.2.1 Bảng tổng hợp chi phí nguyến vật liệu tr ực tếấp trong kỳ ............................43 3.2.2.2 Quy trình ghi sổ.....................................................................................43 3.2.2.3 Chứng từ sử dụng..................................................................................44 3.2.2.4 Tài khoản sử dụng.................................................................................44 3.2.2.5 Một sôấ nghiệp vụ phát sinh.....................................................................44 3.2.2.6 Sổ sách kếấ toán tổng hợp........................................................................46 3.2.2.7 Sổ sách kếấ toán chi tếất............................................................................46 3.2.3 Kếấ toán chi phí nhân công trực tếấp.................................................................46 GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân v SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” 3.2.3.1 Bảng tổng hợp chi phí nhân công trực tếấp trong kỳ ....................................46 3.2.3.2 Quy trình ghi sổ.....................................................................................47 3.2.3.3 Chứng từ sử dụng..................................................................................47 3.2.3.4 Tài khoản sử dụng.................................................................................47 3.2.3.5 Một sôấ nghiệp vụ phát sinh.....................................................................47 3.2.3.6 Sổ sách kếấ toán tổng hợp........................................................................48 3.2.3.7 Sổ sách kếấ toán chi tếất............................................................................48 3.2.4 Kếấ toán chi phí sản xuâất chung.......................................................................48 3.2.4.1 Bảng tổng hợp chi phí sản xuâất chung trong kỳ ..........................................48 3.2.4.2 Quy trình ghi sổ.....................................................................................49 3.2.4.3 Chứng từ sử dụng..................................................................................50 3.2.4.4 Tài khoản sử dụng.................................................................................50 3.2.4.5 Một sôấ nghiệp vụ phát sinh.....................................................................50 3.2.4.6 Sổ sách kếấ toán tổng hợp........................................................................53 3.2.4.7 Sổ sách kếấ toán chi tếất............................................................................53 3.2.5 Kếấ toán tập hợp chi phí sản xuâất và tnh giá thành s ản ph ẩm .............................53 3.2.5.1 Quy trình ghi sổ.....................................................................................53 3.2.5.2 Đánh giá sản phẩm dở dang....................................................................53 3.2.5.3 Tập hợp chi phí sản xuâất.........................................................................58 3.2.5.4 Tính giá thành và hạch toán kếất quả s ản xuâất ............................................58 3.2.5.5 Sơ đôầ kếất chuyển...................................................................................59 3.2.5.6 Sổ sách kếấ toán tổng hợp........................................................................59 3.2.5.7 Sổ sách kếấ toán chi tếất............................................................................59 3.3 Báo cáo tài chính...........................................................................................61 3.3.1 Bảng Cân đôấi kếấ toán....................................................................................61 3.3.2 Thuyếất minh báo cáo tài chính........................................................................61 CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CỒNG TÁC KÊẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẪẾT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM BÀN, GHÊẾ TẠI CỒNG TY TNHH SX TM & DV TRUNG TÍN..................................................................................................62 GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân vi SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” 4.1 Đánh giá công tác kếấ toán t ập hợp chi phí s ản xuâất và tnh giá thành s ản ph ẩm bàn ghếấ tại Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín.....................................................................62 4.1.1 Ưu điểm.....................................................................................................62 4.1.2 Tôần tại........................................................................................................63 4.1.2.1 Phương pháp xuâất kho............................................................................63 4.1.2.2 Chi phí nguyến vật liệu trực tếấp..............................................................63 4.1.2.3 Chi phí nhân công trực tếấp......................................................................63 4.1.2.4 Chi phí sản xuâất chung............................................................................64 4.1.2.5 Bộ máy quản lý Công ty..........................................................................64 4.1.2.6 Phâần mếầm Misa.....................................................................................64 4.2 Giải pháp hoàn thiện:.........................................................................................64 4.2.1 Nguyến tắấc định hướng hoàn thiện................................................................64 4.2.2 Giải pháp hoàn thiện....................................................................................65 4.2.2.1 Phương pháp xuâất kho............................................................................65 4.2.2.2 Chi phí nguyến vật liệu trực tếấp..............................................................65 4.2.2.3 Chi phí nhân công trực tếấp......................................................................65 4.2.2.4 Chi phí sản xuâất chung............................................................................65 4.2.2.5 Bộ máy quản lý Công ty..........................................................................66 4.2.2.6 Phâần mếầm Kếấ toán Misa..........................................................................66 CHƯƠNG 5: KÊẾT LUẬN VÀ KIÊẾN NGHỊ..............................................................67 5.1 Kếất luận............................................................................................................67 5.2 Kiếấn nghị...........................................................................................................68 5.2.1 Đôấi với cơ quan Nhà nước.............................................................................68 5.2.2 Đôấi với doanh nghiệp...................................................................................68 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................xv PHỤ LỤC..........................................................................................................xvi GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân vii SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG Bảng 3.1 Khái quát tnh hình kinh doanh của Công ty qua 3 nắm 2012 - 2014. .38 Bảng 3.2 Tổng hợp chi phí nguyến vật liệu trực tếấp trong tháng 12/2014.......43 Bảng 3.3 Tổng hợp chi phí nhân công trực tếấp trong tháng 12/2014...............46 Bảng 3.4 Tổng hợp chi phí sản xuâất chung trong tháng 12/2014......................49 Bảng 3.5 Giá trị sản phẩm dở dang của bộ bàn ghếấ đâầu kỳ.............................54 Bảng 3.6 Tập hợp chi phí sản xuâất phát sinh trong tháng 12/2014...................58 GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân viii SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒỒ Sơ đôầ 2.1 Kếấ toán tập hợp chi phí nguyến vật liệu trực tếấp...............................9 Sơ đôầ 2.2 Kếấ toán tập hợp chi phí nhân công trực tếấp.....................................11 Sơ đôầ 2.3 Kếấ toán tập hợp chi phí sản xuâất chung............................................13 Sơ đôầ 3.2 Tổ chức bộ máy Kếấ toán...................................................................32 Sơ đôầ 3.3 Trình tự ghi sổ kếấ toán theo hình thức kếấ toán Nhật ký chung ..........34 Sơ đôầ 3.4: Quy trình sản xuâất bộ bàn ghếấ.........................................................41 Sơ đôầ 3.5 Quy trình ghi sổ chi phí nguyến vật liệu trực tếấp.............................44 Sơ đôầ 3.6 Quy trình ghi sổ chi phí nhân công trực tếấp.....................................47 Sơ đôầ 3.7 Quy trình ghi sổ chi phí sản xuâất chung............................................49 Sơ đôầ 3.8 Quy trình ghi sổ tập hợp chi phí sản xuâất và tnh giá thành s ản ph ẩm .........................................................................................................................53 Sơ đôầ 3.9 Kếất chuyển lến tài khoản chữ T tài khoản 155..................................59 GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân ix SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” DANH MỤC CÁC TỪ VIÊẾT TẮẾT ((( BCĐKT Bảng Cân đôấi kếấ toán BHXH Bảo hiểm xã hội BPB Bảng phân bổ BPBTL Bảng phân bổ tếần lương BTTL Bảng thanh toán lương BTKH Bảng tnh khâấu hao CCDC Công cụ, dụng cụ Cty Công ty HĐ GTGT Hóa đơn giá trị gia tắng KC Kếất chuyển MST Mã sôấ thuếấ MTV Một thành viến SX TM & DV Sản xuâất thương mại và dịch vụ STT Sôấ thứ tự TK Tài khoản TSCĐ Tài sản côấ định TNHH Trách nhiệm hữu hạn GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân x SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” Chương 1: MỞ ĐẪỒU 1.1 Đặt vấấn đềề - Những nắm gâần đây hâầu hếất các nước trến thếấ giới đếầu nh ận thâấy đ ường lôấi kinh tếấ là yếấu tôấ quyếất định sự thành bại trong quá trình phát tri ển kinh tếấ c ủa m ột đâất n ước. Trong đó, quản lý kinh tếấ tài chính luôn là tổng hòa các môấi quan h ệ kinh tếấ, t ổng h ợp các n ội dung và giải pháp tài chính. Qua đó, tạo ra sự phát tri ển ổn đ ịnh nếần kinh tếấ môẫi quôấc gia. - Hiện nay, sự cạnh tranh nếần kinh tếấ thị trường diếẫn ra khá gay gắất. S ự c ạnh tranh không đơn thuâần là sự cạnh tranh vếầ châất l ượng mà còn vếầ giá thành s ản ph ẩm phù h ợp v ới nếần kinh tếấ. Sự cạnh tranh vếầ châất lượng sản phẩm luôn đ ược coi là m ục tếu hàng đâầu đôấi với môẫi doanh nghiệp. Bến cạnh đó, hạ giá thành s ản ph ẩm nh ưng vâẫn đ ảm b ảo châất l ượng góp phâần tạo nến vị thếấ cạnh tranh, uy tn trến th ương tr ường cũng nh ư m ục tếu l ợi nhu ận. Để đạt được điếầu đó thì doanh nghiệp ph ải t ổ ch ức tôất công tác kếấ toán t ập h ợp chi phí s ản xuâất và tnh giá thành sản phẩm. Việc tổ chức tôất công tác này giúp Ban lãnh đ ạo Công ty phân tch, đánh giá tnh hình th ực hiện đ ịnh m ức d ự toán vếầ chi phí s ử d ụng lao đ ộng, v ật t ư, …. Từ đó, đếầ ra biện pháp giảm chi phí và hạ giá thành k ịp th ời v ới s ự phát tri ển kinh doanh và yếu câầu quản trị của doanh nghiệp. - Xuâất phát từ tâầm quan trọng trến, nến em chọn đếầ tài: “ Kếế toán tập hợp chi phí sản xuấết và tnh giá thành sản phẩm bộ bàn ghếế t ại Công ty TNHH s ản xuấết th ương m ại và d ịch vụ Trung Tín” để nghiến cứu. 1.2 Mục tếu nghiến cứu 1.2.1 Mục tếu chung - Tìm hiểu và đánh giá thực trạng của công tác hạch toán chi phí s ản xuâất và tnh giá thành sản phẩm bộ bàn ghếấ. Từ đó, đưa ra m ột sôấ bi ện pháp hoàn thi ện công tác h ạch toán chi phí sản xuâất và tnh giá thành sản phẩm bộ bàn ghếấ tại Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín. 1.2.2 Mục tếu cụ thể - Tìm hiểu thực trạng kếấ toán tập hợp chi phí s ản xuâất và tnh giá thành s ản ph ẩm t ại Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín. - Đánh giá ưu và nhược điểm công tác tổ chức hạch toán chi phí s ản xuâất, tnh giá thành sản phẩm. - Đếầ xuâất một sôấ biện pháp nhắầm hoàn thiện và nâng cao hi ệu qu ả công tác kếấ toán này. GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 1 SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” 1.3 Phương pháp nghiền cứu 1.3.1 Phương pháp thu thập sôấ liệu - Thu thập sôấ liệu thứ câấp bao gôầm các chứng từ, sổ sách liến quan t ừ phòng kếấ toán Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín, tham kh ảo m ột sôấ sách chuyến ngành kếấ toán, thu th ập thếm các thông tn trến báo chí, internet,… 1.3.2 Phương pháp phân tch sôấ liệu - Phương pháp phản ảnh lại quy trình kếấ toán. - Phương pháp kếấ toán: Tài khoản, chứng từ, ghi sổ kép, tnh giá,… - Phương pháp so sánh đôấi chiếấu giữa thực trạng kếấ toán doanh nghiệp v ới Lu ật, chếấ độ, chuẩn mực và các quy định có liến quan. 1.4 Phạm vi nghiền cứu của khóa luận 1.4.1 Giới hạn vếầ nội dung - Thực hiện công tác hạch toán chi phí s ản xuâất và tnh giá thành s ản ph ẩm b ộ bàn ghếấ tại Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín theo quyếất đ ịnh sôấ 48/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 14/9/2006 của Bộ Tài Chính, hình thức ghi sổ: Nh ật ký chung. 1.4.2 Giới hạn vếầ đôấi tượng - Các chứng từ, tài khoản, sổ sách, báo cáo kếấ toán có liến quan đếấn kếấ toán t ập h ợp chi phí sản xuâất và tnh giá thành sản phẩm bộ bàn ghếấ tại Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín. 1.4.3 Giới hạn vếầ không gian - Nghiến cứu thực hiện tại Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín. - Địa chỉ: 11, Trâần Hưng Đạo, phường An Cư, quận Ninh Kiếầu, thành phôấ Câần Th ơ. 1.4.4 Giới hạn vếầ thời gian - Sôấ liệu phân tch: Từ nắm 2012 đếấn nắm 2014. - Sôấ liệu hạch toán trong đếầ tài là sôấ liệu trong tháng 12/2014. - Đếầ tài được thực hiện trong khoảng thời gian th ực tập t ại Công ty t ừ ngày 02/02/2015 đếấn 04/5/2015. 1.5 Cấấu trúc của khóa luận - Câấu trúc của đếầ tài bao gôầm các phâần chính sau: Chương 1: Mở đâầu. Chương 2: Cơ sở lý luận vếầ kếấ toán tập hợp chi phí s ản xuâất và tnh giá thành s ản phẩm. Chương 3: Thực trạng kếấ toán tập hợp chi phí sản xuâất và tnh giá thành s ản ph ẩm b ộ bàn ghếấ tại Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín. GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 2 SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” Chương 4: Giải pháp hoàn thiện công tác kếấ toán tập h ợp chi phí sản xuâất và tnh giá thành sản phẩm bàn ghếấ tại Công ty TNHH SX TM & DV Trung Tín. Chương 5: Kếất luận và kiếấn nghị. GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 3 SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÊỒ KÊẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẪẾT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PHẨM (Doanh nghiệp đang áp dụng chếấ độ kếấ toán theo Quyếất đ ịnh 48/2006/QĐ-BTC Đã sửa đổi, bổ sung theo Thông tư 138/2011/TT-BTC) 2.1 Một sốấ vấấn đềề chung 2.1.1 Khái niệm và phân loại chi phí sản xuâất 2.1.1.1 Khái niệm - Chi phí sản xuâất là biểu hiện bắầng tếần c ủa toàn b ộ hao phí vếầ lao đ ộng sôấng, lao đ ộng vật hóa và những chi phí khác doanh nghiệp bỏ ra để tếấn hành ho ạt đ ộng s ản xuâất trong một thời kỳ. 2.1.1.2 Phân loại - Nhắầm phục vụ cho việc theo dõi, tập hợp chi phí sản xuâất đ ể tnh giá thành s ản ph ẩm và quản lý chặt cheẫ các lại chi phí sản xuâất phát sinh, nến câần ph ải tếấn hành phân lo ại chi phí sản xuâất theo một sôấ tếu thức phân loại chủ yếấu nh ư sau: a/ Phân loại chi phí sản xuâất theo yếấu tôấ (n ội dung kinh tếấ c ủa chi phí): - Chi phí sản xuâất phát sinh có cùng nội dung kinh tếấ đ ược sắấp xếấp chung vào m ột yếấu tôấ, không phân biệt chi phí đó phát sinh ở đâu và s ử d ụng vào m ục đích gì. - Theo quy định hiện nay, chi phí sản xuâất đ ược phân thành nắm yếấu tôấ: + Chi phí nguyến vật liệu: Là toàn bộ giá trị nguyến vật li ệu s ử d ụng cho s ản xuâất kinh doanh trong kỳ. Bao gôầm chi phí nguyến v ật li ệu chính, v ật li ệu ph ụ, nhiến li ệu, ph ụ tùng thay thếấ, nguyến vật liệu khác,… + Chi phí nhân công: Là tếần lương chính, lương ph ụ, các khoản trích theo l ương và các khoản phải trả khác cho công nhân viến ch ức trong kỳ. + Chi phí khâấu hao tài sản côấ đ ịnh: Bao gôầm toàn b ộ sôấ tếần trích khâấu hao tài s ản s ử dụng cho doanh nghiệp. + Chi phí dịch vụ mua ngoài: Bao gôầm toàn bộ sôấ tếần mà doanh nghi ệp đã chi tr ả vếầ các dịch vụ mua ngoài như: Tiếần điện, n ước, đi ện tho ại, internet, b ưu phí,… đ ể ph ục v ụ cho sản xuâất của doanh nghiệp. + Chi phí khác bắầng tếần: Bao gôầm toàn bộ sôấ chi phí khác ngoài các yếấu tôấ nói trến như: Chi phí tếấp khách tại phân xưởng,… b/ Phân loại chi phí sản xuâất theo mục đích và công d ụng c ủa chi phí: GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 4 SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” - Chi phí sản xuâất được chia ra thành nh ững kho ản m ục nhâất đ ịnh, có công d ụng kinh tếấ khác nhau để phục vụ cho yếu câầu tnh giá thành và phân tch tnh hình th ực hi ện kếấ ho ạch giá thành. Bao gôầm 2 loại: Chi phí sản xuâất và chi phí ngoài s ản xuâất. + Chi phí sản xuâất: Là toàn bộ chi phí liến quan đếấn chếấ t ạo s ản ph ẩm ho ặc d ịch v ụ trong thời kỳ nhâất định. Theo quy định hiện nay chi phí sản xuâất đ ược phân thành ba kho ản mục:  Chi phí nguyến vật liệu trực tếấp: Là những nguyến liệu bắầng tếần c ủa nh ững nguyến liệu chủ yếấu tạo thành thực thể của sản phẩm và nguyến v ật li ệu có tác d ụng ph ụ thuộc để cùng kếất hợp với nguyến vật liệu chính để s ản xuâất ra s ản ph ẩm hay làm tắng châất lượng của sản phẩm.  Chi phí nhân công trực tếấp: Là tếần l ương và các kho ản trích theo l ương (Kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tếấ, bảo hi ểm thâất nghi ệp,…) c ủa công nhân tr ực tếấp sản xuâất.  Chi phí sản xuâất chung: Là những chi phí để sản xuâất ra s ản ph ẩm nh ưng không bao gôầm hai khoản mục chi phí kể trến. Bao gôầm: Chi phí nhân công gián tếấp, chi phí khâấu hao tài sản côấ định sử dụng trong sản xuâất và qu ản lý s ản xuâất, chi phí s ửa ch ữa b ảo trì, … + Chi phí ngoài sản xuâất: Là chi phí phát sinh trong quá trình tếu th ụ s ản ph ẩm và quản lý chung toàn doanh nghiệp. Chi phí ngoài sản xuâất gôầm hai lo ại:  Chi phí bán hàng: Là toàn bộ chi phí phát sinh câần thiếất đ ể tếu th ụ s ản ph ẩm, hàng hoá như vận chuyển, bôấc vác, bao bì,…  Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là toàn bộ chi phí phát sinh chi ra cho vi ệc t ổ chức và quản lý cho toàn bộ doanh nghiệp nh ư chi phí hành chính, kếấ toán, qu ản lý chung,... c/ Phân loại chi phí sản xuâất theo môấi quan h ệ v ới khôấi l ượng s ản ph ẩm, công vi ệc s ản xuâất trong kỳ: - Cách phân loại này cắn cứ vào sự thay đ ổi c ủa chi phí khi có s ự thay đ ổi m ức đ ộ ho ạt động kinh doanh để phân loại, chi phí được chia thành hai lo ại: + Chi phí biếấn đổi (biếấn phí): Là chi phí mà tổng sôấ c ủa nó seẫ biếấn đ ộng thay đ ổi trong phạm vi phù hợp. Thông thường biếấn phí c ủa một đ ơn v ị hoạt đ ộng thì không đ ổi và chi phí phát sinh khi có hoạt động kinh doanh. + Chi phí côấ định (định phí): Là nh ững chi phí mà t ổng sôấ c ủa nó không thay đ ổi khi mức độ hoạt động thay đổi trong phạm vi phù hợp. d/ Phân loại chi phí sản xuâất theo ph ương pháp t ập h ợp chi phí và môấi quan h ệ v ới đôấi t ượng chịu chi phí: - Theo cách phân loại này chi phí được chia thành hai lo ại: GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 5 SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” + Chi phí trực tếấp: Là những chi phí sản xuâất quan h ệ tr ực tếấp v ới vi ệc s ản xuâất ra một loại sản phẩm nhâất định, những chi phí này kếấ toán cắn c ứ sôấ li ệu ch ứng t ừ kếấ toán đ ể ghi trực tếấp cho từng đôấi tượng chịu chi phí. + Chi phí gián tếấp: Là những chi phí sản xuâất ra nhiếầu lo ại s ản ph ẩm câần phân b ổ cho nhiếầu đôấi tượng kếấ toán theo tếu chu ẩn nhâất đ ịnh. e/ Phân loại chi phí sản xuâất theo nội dung câấu thành chi phí: - Theo cách phân loại này chi phí được chia thành hai lo ại: + Chi phí đơn nhâất. + Chi phí tổng hợp. 2.1.2 Khái niệm và phân loại giá thành 2.1.2.1 Khái niệm - Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất tính cho một khối lượng hoặc đơn vị sản phẩm mà doanh nghiệp đã sản xuất hoàn thành. - Giá thành là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh chất lượng toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh và quản lý kinh tế tài chính tại doanh nghiệp, cụ thể là phản ánh kết quả sử dụng các loại tài sản, vật tư lao động, tiền vốn trong quá trình sản xuất cũng như các giải pháp kinh tế kỹ thuật mà doanh nghiệp đã thực hiện nhằm đạt được mục đích sản xuất là khối lượng sản phẩm nhiều nhất với chi phí sản xuất tiết kiệm và lợi nhuận cao. 2.1.2.2 Phân loại a/ Phân loại giá thành theo thời điểm xác định: - Giá thành sản phẩm được chia thành ba loại: + Giá thành kếấ hoạch: Là giá thành đ ược tnh tr ước khi bắất đâầu s ản xuâất kinh doanh cho tổng sản phẩm kếấ hoạch dựa trến chi phí đ ịnh m ức kỳ kếấ ho ạch. + Giá thành định mức: Là giá thành đ ược tnh tr ước khi bắất đâầu s ản xuâất kinh doanh cho một đơn vị sản phẩm dựa trến chi phí đ ịnh m ức c ủa kỳ kếấ ho ạch. Giữa giá thành kếấ hoạch và giá thành đ ịnh m ức có môấi quan h ệ nh ư sau: Giá thành kế hoạch = Giá thành định mức + Tổng sản phẩm theo kế hoạch + Giá thành thực tếấ: Là giá thành đ ược xác đ ịnh sau khi đã hoàn thành vi ệc chếấ t ạo sản phẩm trến cơ sở các chi phí thực tếấ phát sinh và kếất qu ả s ản xuâất kinh doanh th ực tếấ đ ạt được. b/ Phân loại giá thành theo nội dung câấu thành giá thành: GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 6 SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” - Giá thành sản phẩm được chia thành hai lo ại: + Giá thành sản xuâất: Là toàn bộ chi phí sản xuâất có liến quan đếấn khôấi l ượng công việc, sản phẩm hoàn thành. + Giá thành toàn bộ (giá thành tếu thụ): Là toàn bộ chi phí phát sinh liến quan đếấn một khôấi lượng sản phẩm hoàn thành từ khi sản xuâất đếấn khi tếu th ụ xong. Giá thành toàn bộ được tnh như sau: Giá thành toàn bộ = Giá thành sản xuâất + Chi phí ngoài sản xuâất 2.1.3 Khái niệm đôấi tượng tập hợp chi phí - Đôấi tượng tập hợp chi phí sản xuâất là ph ạm vi, giới h ạn nhâất đ ịnh đ ể t ập h ợp chi phí sản xuâất nhắầm đáp ứng yếu câầu kiểm tra, giám sát chi phí và yếu câầu tnh giá thành. 2.1.4 Khái niệm đôấi tượng tnh giá thành - Đôấi tượng tnh giá thành là các loại sản phẩm, công vi ệc, lao v ụ doanh nghi ệp s ản xuâất, chếấ tạo và thực hiện câần tnh tổng giá thành và giá thành đ ơn v ị s ản ph ẩm. 2.1.5 Khái niệm kỳ tnh giá thành - Kỳ tnh giá thành sản phẩm là khoảng thời gian câần thiếất ph ải tếấn hành t ổng h ợp chi phí sản xuâất và tnh tổng giá thành, giá thành đ ơn v ị s ản ph ẩm. 2.2 Kềấ toán phản ảnh chi phí sản xuấất 2.2.1 Kếấ toán chi phí nguyến vật liệu trực tếấp 2.2.1.1 Khái niệm và tếu thức phân bổ a/ Khái niệm: - Chi phí nguyến vật liệu trực tếấp là giá tr ị c ủa nguyến v ật li ệu chính, v ật li ệu ph ụ, nhiến liệu, bán thành phẩm mua ngoài được sử d ụng trực tếấp đ ể s ản xuâất s ản ph ẩm. b/ Tiếu thức phân bổ: - Đôấi với chi phí nguyến vật liệu chính phân bổ theo: chi phí đ ịnh m ức, chi phí kếấ ho ạch, khôấi lượng sản phẩm sản xuâất. - Đôấi với vật liệu phụ, nhiến liệu được phân bổ theo: chi phí đ ịnh m ức, chi phí kếấ hoạch, chi phí nguyến vật liệu chính, khôấi lượng sản ph ẩm sản xuâất. - Công thức tnh: Tổng chi phí nguyến vật liệu trực tếấp câần phân bổ Hệ sôấ phân bổ = Tổng tếu chuẩn dùng để phân bổ GVHD: Ths. Thái Bích 7 chuẩn phân bSVTH: Cẩm Tiên Chi phí nguyến vật liệThị u trự c tếấpTrân cho đôấi tượng=Tiếu ổ cho đôấLê i t ượ ngxH ệ sôấ phân bổ “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” 2.2.1.2 Chứng từ kếấ toán - Phiếấu nhập kho (01-VT). - Phiếấu xuâất kho (02-VT). - Hóa đơn GTGT. - Bảng phân bổ nguyến liệu, vật liệu (07-VT) . 2.2.1.3 Tài khoản kếấ toán - Kếất câấu tài khoản chi phí nguyến vật liệu tr ực tếấp nh ư sau: TK 154 (Nguyến vật liệu) Nợ Có Sôấ dư đâầu kỳ - Trị giá thực tếấ nguyến liệu, vật liệu xuâất dùng trực tếấp cho hoạt động sản xuâất sản phẩm, dịch vụ trong kỳ. - Trị giá nguyến liệu, vật liệu trực tếấp sử dụng không hếất được nhập lại kho. - Kếất chuyển chi phí nguyến liệu, vật liệu trực tếấp vượt trến mức bình thường vào TK 632 - “Giá vôấn hàng bán”. - Kếất chuyển trị giá nguyến liệu, vật liệu thực tếấ sử dụng cho sản xuâất, kinh doanh trong kỳ vào TK 155-“Thành phẩm". Sôấ dư cuôấi kỳ 2.2.1.4 Sơ đôầ hạch toán TK 154 (Nguyến vật liệu) Sơ đôầ 2.1 Kếấ toán tập hợp chi phí nguyến v ật liệu tr ực tếấp TK152, 111,112,331,… TK152 Vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho Sôấ dư đâầu kỳ Nguyênvật vậtliệu liệudùng dùng Nguyên TK133 TK 152 TK632 trựctiếp tiếpcho chosản sảnxuất xuất trực Nguyên vật liệu dùng không hết để lại tháng sau không nhập kho akhôngkhôngnhkhodâkkho GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 8 Kết chuyển chi phí vượt mức bình thường TK155 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệuLê trực tiếp Tiên SVTH: Cẩm “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” Sôấ dư cuôấi kỳ 2.1.5 Sổ sách kếấ toán - Sổ tổng hợp: + Sổ Nhật ký chung (Mâẫu sôấ S03a-DNN). + Sổ cái tài khoản 154 (Mâẫu sôấ S03b-DNN). - Sổ chi tếất: + Sổ chi tếất tài khoản 154 (Nguyến vật liệu) (Mâẫu sôấ S18-DNN). 2.2.2 Kếấ toán chi phí nhân công trực tếấp 2.2.2.1 Khái niệm và tếu thức phân bổ a/ Khái niệm - Chi phí nhân công trực tếấp là nh ững kho ản tếần l ương, tếần công, ph ụ câấp, tếần ắn ca, những khoản quy định trích theo lương ph ải tr ả cho công nhân tr ực tếấp s ản xuâất s ản ph ẩm hoặc trực tếấp thực hiện các dịch vụ. b/ Tiếu thức phân bổ - Tiếần lương chính của công nhân sản xuâất phân b ổ theo: Chi phí tếần l ương đ ịnh m ức, chi phí tếần lương kếấ hoạch, giờ công đ ịnh m ức ho ặc gi ờ công th ực tếấ, khôấi l ượng s ản ph ẩm sản xuâất. - Tiếần lương phụ phân bổ theo tếần lương chính. - Các khoản trích theo lương cắn cứ vào tỷ lệ trích theo quy đ ịnh trến sôấ tếần l ương phải trả công nhân sản xuâất đã tập hợp và phân bổ cho t ừng đôấi t ượng. T ỷ l ệ các kho ản trích theo lương theo lương như sau: + Đôấi với doanh nghiệp: Chịu 24% gôầm các kho ản: B ảo hi ểm xã h ội 18%, b ảo hi ểm y tếấ 3%, bảo hiểm tai nạn 1% và kinh phí công đoàn 2%. + Đôấi với người lao động: Trừ vào lương 10,5% gôầm các khoản: Bảo hi ểm xã h ội 8%, bảo hiểm y tếấ 1,5% và bảo hiểm tai nạn. - Công thức tnh: Tổng chi phí nhân công trực tếấp câần phân b ổ Hệ sôấ phân bổ = Tổng tếu chuẩn dùng để phân bổ GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 9 SVTH: Lê Cẩm Tiên “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm bộ bàn ghế tại Cty TNHH SX TM & DV Trung Tín” Chi phí nhân công trực tếấp cho đôấi tượng=Tiếu chu ẩn phân b ổ cho đôấi t ượngxH ệ sôấ phân bổ 2.2.2.2 Chứng từ kếấ toán - Bảng châấm công (01a-LĐTL). - Bảng châấm công làm thếm giờ (01b-LĐTL). - Bảng thanh toán tếần lương (02-LĐTL). - Bảng thanh toán tếần thưởng (03-LĐTL). - Giâấy đi đường (04-LĐTL). - Phiếấu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành (05-LĐTL). - Bảng thanh toán tếần làm thếm giờ (06-LĐTL). - Bảng thanh toán tếần thuế ngoài (07-LĐTL). - Hợp đôầng giao khoán (08-LĐTL). - Biến bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đôầng giao khoán (09-LĐTL). - Bảng kế trích nộp các khoản theo lương (10-LĐTL). - Bảng phân bổ tếần lương và bảo hiểm xã hội (11-LĐTL). 2.2.2.3 Tài khoản kếấ toán - Kếất câấu tài khoản chi phí nhân công trực tếấp nh ư sau: Nợ TK 154 (Nhân công) Có Sôấ dư đâầu kỳ - Chi phí nhân công trực tếấp tham gia quá trình sản xuâất sản phẩm, thực hiện dịch vụ bao gôầm: Tiếần lương, tếần công lao động và các khoản trích trến tếần lương, tếần công theo quy định phát sinh trong kỳ. - Kếất chuyển chi phí nhân công trực tếấp vượt mức bình thường vào tài khoản 632 - “Giá vôấn hàng bán”. - Kếất chuyển chi phí nhân công trực tếấp vào bến Nợ TK 155 -“Thành phẩm". Sôấ d ư cuôấi kỳ GVHD: Ths. Thái Thị Bích Trân 10 SVTH: Lê Cẩm Tiên
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan