Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Giáo án điện tử Kho đề thi violympic toán lớp 2 năm 2016 2017...

Tài liệu Kho đề thi violympic toán lớp 2 năm 2016 2017

.PDF
40
1685
66

Mô tả:

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 2 VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2016) Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: 23 (9) 79 (15) 47 (14) 6 (2) 96 (19) 16 (7) 26 (10) 10 (4) 92 (16) 93 (17) 20 (8) 39 (12) 5 (1) 99 (20) 11 (5) 30 (11) 95 (18) 40 (13) 14 (6) 9 (3) Bài 2: Chọn các giá trị bằng nhau: 51 98 33 18 10 42 54cm 18 50 10 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 30 33 42 30 16 1 98 50 16 51 54cm Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 1 BÀI 3: Đi tìm kho báu: Câu 1: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là ………… . 67 ; Câu 1: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là ………… . 70 Câu 1: Cho: 27 + ….. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………… . 40 Câu 1: Tính: 14 + 83 ………… . 97 Câu 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là ………… . 11 Câu 1: Tính: 69 – 9 – 30 = ………… . 30 Câu 1: Tính: 62 + 7 – 21 = ………… . 48 Câu 1: Tính: 68 - 26 = ………… . 42 Câu 1: Cho: 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………… . 20 Câu 1: Cho: 75 - ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………… . 10 Câu 1: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………… . 10 Câu 1: Có ….. số có 2 chữ số . 90 Câu 1: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả 2 đoạn thẳng dài ….cm . 24 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 2 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 2 VÒNG 2 (Mở ngày 12/9/2016) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./37. Xếp thứ:……………….. Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Tính: 9 + 90 = Câu 2: Tính 45 – 23 = Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số là Câu 5: Cho các chữ số: 2; 0; 6; 9; 7. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được số Câu 6: Tính: 3 + 56 + 20 = Câu 7: Cho: 80cm = ...... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 8: Tính: 8 + 30 + 40 = Câu 9: Cho: 23cm +36cm < 6dm - .... cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 10: Số hạng thứ nhất là 12, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là ………………….. Câu 11: Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm. Vậy cả hai mảnh vải dài cm. Câu 12: Tính: 8 + 30 + 40 = Câu 13: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 14: Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được 1chục con. Vậy em câu được con. Câu 15: Cho: 7dm - 30cm = ..... cm + 3dm .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 16: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 65? Trả lời: Có số. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 2 Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau: BÀI 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: Tính: 23 + 6 = ……... Câu 2: Tính: 45 + 12 = ……... Câu 3: Tính: 16 + 3 - 7 = ……... Câu 4: Tính: 85 – 52 + 5 = ……... Câu 5: Tổng của 5 và 32 là: ……... Câu 6: Tổng của số bé nhất có 2 chữ số giống nhau và 58 là: ……... Câu 7: Cho: 67dm – 53dm ….. 20cm + 13dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. Câu 8: Cho: 5dm ….. 23cm + 26cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. Câu 9: Cho: 8dm 7cm = ……..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. Câu 10: Cho: 32cm + 3dm – 12cm = …..dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. Câu 11: Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là: ……. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 2 ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 2 VÒNG 2 (Mở ngày 12/9/2016) Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 11: Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm. Vậy cả hai mảnh vải dài……. cm.95 Câu 12: Tính: 8 + 30 + 40 =…………. 78 Câu 13: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có 1 chữ số là…….. 9 Câu 14: Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được 1chục con. Vậy em câu được………. con. 5 Câu 15: Cho: 7dm - 30cm = ..... cm + 3dm .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…….. 10 Câu 16: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 65? Trả lời: Có…….. số. 55 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 3 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 2 Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau: 78 13cm 80 44cm 13cm 44cm 58cm 61cm 70cm 78 61cm 55cm 52cm 52cm 80 70cm 55cm 35cm 58cm 35cm BÀI 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: Tính: 23 + 6 = ……... 29 Câu 2: Tính: 45 + 12 = ……... 57 Câu 3: Tính: 16 + 3 - 7 = ……... 12 Câu 4: Tính: 85 – 52 + 5 = ……... 38 Câu 5: Tổng của 5 và 32 là: ……... 37 Câu 6: Tổng của số bé nhất có 2 chữ số giống nhau và 58 là: ……... 69 Câu 7: Cho: 67dm – 53dm ….. 20cm + 13dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. < Câu 8: Cho: 5dm ….. 23cm + 26cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. > Câu 9: Cho: 8dm 7cm = ……..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. 87 Câu 10: Cho: 32cm + 3dm – 12cm = …..dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ……. 5 Câu 11: Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là: ……. 78 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 4 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 3 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 2 VÒNG 3 (Mở ngày 26/9/2016) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./37. Xếp thứ:……………….. Bài thi số 1: Đỉnh núi trí tuệ: Câu 1: Tổng của 47 và 23 là: …... Câu 2: Hiệu của 58 và 37 là: …... Câu 3: Tổng của 5 và 32 là: …... Câu 5: Câu 4: Tính: 20 - 8 = …... Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Bài thi số 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 3 BÀI 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: Tính: 39 + 8 = ……... Câu 2: Hiệu của 75 và 62 là: ……... Câu 3: Trong phép tính: 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là ……... Câu 4: Cho 35 = ….. + 8. Số thích hợp diền vào chỗ chấm là: ……... Câu 5: Từ số 16 đến số 68 có tất cả ……..số. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 3 ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 2 VÒNG 3 (Mở ngày 26/9/2016) Bài thi số 1: Đỉnh núi trí tuệ: Câu 1: Tổng của 47 và 23 là: …... 70 Câu 2: Hiệu của 58 và 37 là: …... 21 Câu 3: Tổng của 5 và 32 là: …... 37 Câu 5: Câu 4: Tính: 20 - 8 = …... 12 4 0 Câu 6: 9 Câu 7: 26 Câu 8: Câu 9: a Câu 10: b Bài thi số 2: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần: 86 (20) 12 (2) 38 (9) 10 (1) 72 (18) 44 (12) 18 (5) 19 (6) 15 (4) 40 (10) 75 (19) 51 (14) 55 (15) 41 (11) 49 (13) 71 (17) 20 (7) 30 (8) 13 (3) 57 (16) BÀI 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: Tính: 39 + 8 = ……... 47 Câu 2: Hiệu của 75 và 62 là: ……... 13 Câu 3: Trong phép tính: 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là ……... 36 Câu 4: Cho 35 = ….. + 8. Số thích hợp diền vào chỗ chấm là: ……... 27 Câu 5: Từ số 16 đến số 68 có tất cả ……..số. 53 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 3 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 4 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 2 VÒNG 4 (Mở ngày 10/10/2016) Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./37. Xếp thứ:……………….. BÀI 1: Chọn các cặp bằng nhau: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 4 Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Tính 27 + 58 = Câu 2: Cho 9dm5cm = .... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là Câu 3: Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4: Tổng của 9 và 26 là Câu 5: Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại quả trứng. Câu 6: Cho 54dm + 90cm = ... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là Câu 7: Cho 28 + 39 = .... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 8: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là Câu 9: Tính: 80cm + 57dm + 90cm= dm Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Trả lời: Có số Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 2: Cho 90cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 3: Tổng của 38 và 24 là Câu 4: Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là Câu 5: Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại Câu 6: quả trứng. Tính 9 + 68 - 23 = Câu 7: Cho 28 + 39 = .... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 8: Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 29cm để làm nơ, cắt tiếp 28cm để làm túi. Vậy chị Hà đã cắt đi Câu 9: cm Tính: 68cm - 5dm + 58cm= cm Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Trả lời: Có số Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 4 BÀI 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 3 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 4 ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2016 – 2017 _ LỚP 2 VÒNG 4 (Mở ngày 10/10/2016) BÀI 1: Chọn các cặp bằng nhau: 80 53 53 47 43 40 43 92 8 24 47 25 24 25 34 34 80 92 40 8 40 13 13 15 80 92 91 98 21 98 63 91 40 63 92 15 53 80 21 53 Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 4 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 4 Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 5 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 4 BÀI 3: Vượt chướng ngại vật: 23 Câu 1: 92 Câu 2: Câu 3: 21 Câu 4: 45 43 Câu 5: 12 Câu 6: 55 Câu 7: 41 Câu 8: 25 Câu 9: 56 Câu 10: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 6 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 5 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2015 – 2016 _ LỚP 2 VÒNG 5 (Mở ngày 24/10/2016) Bài thi số 1: Sắp xếp: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 1 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 5 Bài thi số 2: Cóc vàng tài ba: Câu 1: a/ 30 ; b/ 3 ; c/ 80 ; d/ 290. Câu 1: a/ 5 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 50. Câu 1: a/ Số bị trừ ; b/ Số hạng ; c/ Số trừ ; d/ Hiệu. Số trừ Câu 1: a/ 17 ; b/ 2 ; c/ 23 ; d/ 30. Câu 1: a/ 70 ; b/ 60 ; c/ 20 ; d/ 10. Câu 1: a/ 10kg ; b/ 60kg ; c/ 45kg ; d/ 55kg. Câu 1: a/ 38 ; b/ 81 ; c/ 28 ; d/ 91. Câu 1: a/ 30 ; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 40. Câu 1: a/ 60 ; b/ 54 ; c/ 70 ; d/ 80. Câu 1: Câu 1: a/ 33 ; b/ 34 ; c/ 23 ; d/ 24 a/ 81 ; b/ 82 ; c/ 23 ; d/ 91. Câu 1: a/ 13 kg ; b/ 10 kg ; c/ 34kg ; d/ 24kg. Câu 1: a/ Hà ; b/ Tùng ; c/ Dũng ; d/ Lan. Câu 1: a/ 70 ; b/ 26 ; c/ 16 ; d/ 6. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 2 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 5 Câu 1: a/ Hiệu ; b/ Số bị trừ ; c/ Số hạng ; d/ Tổng. Câu 1: a/ 70 ; b/ 72 ; c/ 80 ; d/ 68. Câu 1: a/ 19 ; b/ 22 ; c/ 21 ; d/ 32. Câu 1: a/ 41 ; b/ 23 ; c/ 31 ; d/ 51. Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Câu 1: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 3 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 5 ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2015 – 2016 _ LỚP 2 VÒNG 5 (Mở ngày 24/10/2016) Bài thi số 1: Sắp xếp: 2 (1) 84 (16) 14 (5) 93 (19) 80 (14) 81 (15) 25 (9) 7 (2) 22 (7) 9 (3) 62 (12) 13 (4) 50 (11) 23 (8) 91 (18) 87 (17) 99 (20) 66 (13) 16 (6) 41 (10) 13 (4) 84 (17) 62 (13) 9 (3) 80 (15) 16 (5) 37 (10) 32 (9) 23 (7) 16 (2) 99 (20) 25 (8) 52 (12) 91 (19) 2 (1) 22 (6) 41 (11) 73 (140 85 (18) 7 (2) Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 4 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 5 Bài thi số 2: Cóc vàng tài ba: Câu 1: a/ 30 ; b/ 3 ; c/ 80 ; d/ 290. 3 Câu 1: a/ 5 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 50. 50 Câu 1: a/ Số bị trừ ; b/ Số hạng ; c/ Số trừ ; d/ Hiệu. Số trừ Câu 1: a/ 17 ; b/ 2 ; c/ 23 ; d/ 30. 2 Câu 1: a/ 70 ; b/ 60 ; c/ 20 ; d/ 10. 10 Câu 1: a/ 10kg ; b/ 60kg ; c/ 45kg ; d/ 55kg. 55 Câu 1: a/ 38 ; b/ 81 ; c/ 28 ; d/ 91. 91 Câu 1: a/ 30 ; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 40. 3 Câu 1: a/ 60 ; b/ 54 ; c/ 70 ; d/ 80. 54 Câu 1: Câu 1: a/ 33 ; b/ 34 ; c/ 23 ; d/ 24 23s a/ 81 ; b/ 82 ; c/ 23 ; d/ 91. 91 Câu 1: a/ 13 kg ; b/ 10 kg ; c/ 34kg ; d/ 24kg. 24 Câu 1: a/ Hà ; b/ Tùng ; c/ Dũng ; d/ Lan. Hà Câu 1: a/ 70 ; b/ 26 ; c/ 16 ; d/ 6. 6 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn 5 Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

thumb
Văn hóa anh mỹ...
200
20326
146