Mô tả:
HV: Trần Thanh Trang
MSHV: 09050125
GVHD: TS Tống Thanh Danh
TS Lê Thị Hồng Nhan
TP. HCM 3/8/11
Opuntia spp, Opuntia sp, Opuntia ficus-indica L
Dạng phẳng, dẹp, hình trứng
Vỏ hạt
Chiều dài ~ 18-25 cm,
Thịt hạt
Độ dày > 1 cm
Khối lượng 40-100 g
Độ tuổi từ 1 - 3 năm
Hạt chiếm 2%-10%
Lớp ngoài rắn chắc
Gồm vỏ và thịt hạt ( 9:1)
Lớp trong mọng nước
Hạt cứng, dẹp, màu nâu xám
Thành phần hóa học
Amino acids [2]
Thành phần hóa học
Cành lá (%) [2]
Nước
85-92
Cacbohydrate
4-6
Protein
1
Chất béo
0.20
Khoáng chất
1
Cành lá
Thịt quả
(g/100g)
(mg/l)
Alanine
0.6
87.2
Arginine 3
2.4
30.5
Asparagine
1.5
41.6
Asparaginenic acid
2.1
-
Glutamin acid
2.6
66.1
Glutamin 3
17.3
346.2
Glycine
0.5
11.33
Opuntia
Opuntia
Opuntia
Histidine 3
2
45.2
ficus indica
Stricta
dillenii Haw
Iso leucine
1.9
31.2
L [9]
[9]
[10]
Lysine
2.5
17.4
Mysritic C14:0
-
0.32
-
Methionine
1.4
55.2
Palmitic C16:0
20.1
7.21
19.78
Phenylalanine
1.7
23.3
Palmitoleic C16:1n-7
1.8
0.38
Serine 3
3.2
174.5
Stearic C18:0
2.72
3.83
Threonine
2
13.3
Oleic C18:1 n-9
18.3
12.8
Tyrosine
0.7
12.3
Linoleic C18:2n-6
53.5
74.8
66.56
Tryptophane
0.5
12.6
3.7
39.4
-
-
-
Valine
γ- linoleic C18:3n-6
Acid α-Aminobutyric 3
-
1.1
α-linoleic C18:3n-3
2.58
-
-
Carnosine
-
5.9
-
0.19
-
Cinithine
-
16.3
Ornithine
-
-
Proline 3
-
1265.2
Thành phần acid
Lauric C12:0
9.01
Dược
phẩm
Ứng
dụng
Mỹ
phẩm
Thực
phẩm
Nghiên cứu và khảo sát khả năng ứng dụng của xương
rồng nopal trồng tại Việt Nam nhằm để nâng cao giá trị
sử dụng và hiệu quả kinh tế của giống cây trồng này.
Đánh giá sơ bộ
Chiết xuất dầu béo bằng các phương pháp
Hạt XR Nopal
Xác định chỉ số hóa lý, thành phần hoá học của
dầu béo
Cành lá XR Nopal
Đánh giá sơ bộ nguyên liệu cành lá
Khảo sát tính chất và thành phần: tỉ lệ giữa các
lớp, độ tro, độ ẩm, hàm lượng Vitamin C, acid tổng,
chất béo, pectin
Khảo sát quy trình tách pectin
Khảo sát khả năng gel hoá của pectin
1. Hạt xương rồng Nopal
1.1. Đánh giá sơ bộ hạt
• Hạt có dang dẹp, màu nâu xám
• Đường kính khoảng 0.4 cm Hình 1: Hạt Xương rồng Nopal
• Vỏ ngoài cứng, độ ẩm 0.53%
1.1. Đánh giá sơ bộ hạt
Kết quả định tính các nhóm chất hữu cơ trong hạt XR Nopal
Dietyl
ether
Etanol
Acid
1%
Thuốc thử
Kết quả
Hợp chất tự
nhiên
-
-
-
KOH 10%
Màu đỏ
Antraglucosid
-
-
-
Mg/HCl đđ
Màu đỏ
Acid béo
+
-
-
H2SO4 đđ
Màu xanh
Carotenoid
+
+
+
Dragendoff
Kết tủa đỏ gạch
Alkaloid
-
-
-
Lắc mạnh
Bọt mạnh
Saponin
-
+
+
FeCl3
Màu lục đen
Tanin
-
+
-
Na2CO3
Sủi bọt
Acid hữu cơ
-
-
+
Etanol 90o
Kết tủa
Acid Uronic
-
+
-
Anhydric acetic
vòng tím
Saponin triterpen
-
+
-
H2SO4 đđ
vòng xanh lục
Saponin Steroid
1.2. Tách chiết dầu béo từ hạt xương rồng
Nguyên liệu
Phương
Thời
Hàm
pháp
gian
lượng
Soxhlet
10h
6.13%
75-80oC
CO2 siêu
2h
1.20%
30 oC
Xay nhỏ
tới hạn
Bột
Chiết CO2 siêu
tới hạn
Dầu béo
Nhiệt độ
Ngâm trong
n-hexan
Chiết Soxhlet
Dầu béo
Phương
pháppháp
Phương
Phương
pháppháp
Soxhlet
PPPhương
Soxhlet
CO2
tới hạn
SoxhletPP
CO2 siêu tớisiêu
CO2 siêuhạn
tới hạn
1.3. Tính chất hóa lý của dầu béo
Phương pháp
Chỉ số hóa lý
Soxhlet
CO2 siêu tới hạn
Tỷ trọng
0.88
0.8
Chiết suất
1.46
1.47
Chỉ số acid (mgKOH/g)
8.97
-
Chỉ số xà phòng hóa (mgKOH/g)
168.67
218.47
Chỉ số iod (gIod/100g)
106.88
104.59
Chỉ số ester (mgKOH/g)
159.70
-
3.63
-
Chỉ số peroxyt (meqO/kg)
1.4. Thành phần hóa học của dầu béo
Thành phần acid
Kí
Phương pháp
CO2 siêu
hiệu
Soxhlet
Myristic
C14:0
0.07
0.12
Palmitic
C16:0
0.4
0.48
Palmitoleic
C16:1
10.66
15.85
Stearic
C18:0
2.26
2.37
Oleic
C18:1
17.46
17.44
Linoleic
C18:2
69.06
63.62
α- Linoleic
C18:3
0.1
0.12
tới hạn
XR Viện
KHUD
KHUD
Nguyên
Nguyên
lá
láXR Viện
Mặt cắt
Mặt
ngang
cắt ngang
lá
lá
XR Viện
XR KHUD
Viện KHUD
Nguyên
Nguyên
lá lá
Mặt cắt
Mặtngang
cắt ngang
lá
lá
ViệnViện
KHUD
KHUD
Nguyên
lá lá XRXR
MặtMặt
cắt cắt
ngang
lá lá
Nguyên
ngang
Nguyên
lá
Mặt
cắt
XRXR
Viện
KHUD
Viện
KHUD
Cành lá xương rồng Nopal
MX-Saigon
XR Phú
XR Yên
Phú (1)
Yên (1)
Viện Khoa Học Ứng Dụng
XR Phú
XR Yên
Phú Yên
(1) (1)
XR Phú
XRYên
Phú(1)
Yên (1)
TP. Hồ Chí Minh
XRXR
PhúPhú
YênYên
(1) (1)
VN-Phuyen
XR
Phú Yên (1)
XR Phú Yên (1)
XR Khánh
XR Khánh
Hoà (2)
Hoà (2)
XR Khánh
XR Khánh
Hoà Hoà
(2) (2)
XR Khánh
XR Khánh
Hoà (2)
Hoà (2)
VN-Khanhhoa
XRXR
Khánh
Khánh
HoàHoà
(2) (2)
XRXR
Khánh
Hoà
(2) (2)
Khánh Hoà
XR Mexico(5)
XR Mexico(5)
XR Mexico(5)
XR Mexico(5)
MX-Nhaho
XR Mexico(5)
XR Mexico(5)
XRXR
Mexico(5)
Mexico(5)
XRXR
Mexico(5)
Mexico(5)
XR Ninh
XR Ninh
Thuận
Thuận
(12) (12)
VN-Phuyen
VN-Ninhthuan
XR XR
NinhNinh
Thuận
Thuận
(12) (12)
XR Ninh
XR Thuận
Ninh Thuận
(12) (12)
XRXR
Ninh
Ninh
Thuận
Thuận
(12) (12)
XRXR
Ninh
Thuận
(12)(12)
Ninh
Thuận
Viện Nghiên Cứu Bông và
Phát Triển Nông Nghiệp
Nha Hố tỉnh Ninh Thuận
1. Đánh giá sơ bộ và tính chất cành lá
Đặc tính hình thái cơ bản của lá xương rồng Nopal
Xương rồng
Nopal
Chiều Chiều Chiều
dài
rộng
dày
(cm) (cm) (cm)
Chiều dày (cm)
Lớp
trong
Lớp
ngoài
Tỉ lệ giữa hai lớp
(%)
Lớp
Lớp
trong
ngoài
MX-Saigon
25
12
2.5
1.5
0.5
82.99
17.01
VN-Phuyen
25
10.5
2
1
0.5
45.44
54.56
VN-Khanhhoa
20
11
2
1
0.5
49.57
50.43
MX-Nhaho
28
15
2
1.5
0.3
47.12
52.88
VN-Ninhthuan
33
15
2.9
2
0.5
52.51
47.49
Độ ẩm (%)
100
96
Độ tro (%)
2.50
Lớp Trong
2.14
Lớp Ngoài
96.00
2.00
1.67
91.90
92
91.03
1.53
1.50
1.31
1.25
88.95
87.90
88
87.42
88.25
1.00
84.90
84.70
82.91
84
0.50
0.00
80
MX-Saigon
MX-Saigon
VN-Phuyen VN-Khanhhoa MX-Nhaho VN-Ninhthuan
VN-Phuyen VN-Khanhhoa MX-Nhaho VN-Ninhthuan
Độ ẩm
Độ tro
Vitamin C
(mg/100g)
300
303.6
Lớp Trong
Lớp Ngoài
Acid tổng
(mg/100g)
Lớp trong
Lớp ngoài
29.4
30.0
240
28.1
25.3
211.2
206.8
24.0
22.4
22.9
20.2
180
158.4
148.1
143.7
20.6
160.6
18.0
15.9
13.8
120
92.4
70.4
60
12.0
8.2
57.2
6.0
0
MX-Saigon
VN-Phuyen VN-Khanhhoa MX-Nhaho VN-Ninhthuan
Hàm lượng vitamin C
0.0
MX-Saigon
VN-Phuyen
VN-Khanhhoa
MX-Nhaho
VN-Ninhthuan
Hàm lượng acid tổng
Hàm lượng
chất béo (%)
0.80
0.80
Hàm lượng
pectin (%)
7.5
Lớp Trong
Lớp Ngoài
6
5.3
0.60
4.5
3.79
0.40
0.29
0.15
3.8
3
0.23
0.20
3.51
0.16
0.16
0.15
0.06
0.02
1.49
1.5
0.08
0.00
0
MX-Saigon
VN-Phuyen VN-Khanhhoa MX-Nhaho VN-Ninhthuan
MX-Saigon
Hàm lượng chất béo
VN-Phuyen VN-Khanhhoa MX-Nhaho VN-Ninhthuan
Hàm lượng pectin
Hàm lượng
pectin (%)
7.5
6.12
6
5.62
4.5
3
1.5
0.65
0
Lá già
Lá trưởng thành
Lá non
Hàm lượng theo giai đoạn sinh trưởng
Kết quả
MX-
VN-
VN-
MX-
Saigon Phuyen Khanhhoa Nhaho
Độ ẩm (%)
VNNinhthuan
Ngoài
82.91
87.42
91.03
88.95
91.9
Trong
95.88
87.9
88.25
84.9
84.7
2.138
1.53
1.67
1.31
1.25
Độ tro (%)
Chất
Ngoài
0.8
0.29
0.159
0.16
0.23
béo(%)
Trong
0.15
0.15
0.017
0.06
0.08
Vitamin C
Ngoài
211.35
158.51
149.71
303.81
92.47
(mg/100g)
Trong
146.95
71.25
57.89
151.41
97.97
Acid tổng
Ngoài
2528
2944
2016
2816
2528
Trong
832
2720
1376
2048
1600
5.3
3.79
3.51
3.8
1.49
(mg/100g)
Pectin (%)
Quy trình chiết Pectin
GĐ khử
enzyme
GĐ tách
pectin
Pectin
GĐ thu
pectin
2. Khảo sát quá trình tách pectin
GĐ
khử emzyme
Dd HCl pH =2, 3, 4 và H2O
GĐ
tách pectin
Dd NaOH pH = 8, 10, 12, 14
GĐ
thu pectin
Dd HCl pH =1, 2, 3, 4
Ảnh hưởng
Dd HCl, H2SO4, H3PO4 ,
tác nhân acid
acid Axetic, acid citric
2. Khảo sát quá trình tách pectin
Mẫu MX-Saigon từ Viện Khoa Học Ứng Dụng TPHCM
- Xem thêm -