TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM
KHOA NÔNG HỌC
BÁO CÁO TÓM TẮT
KHẢO SÁT CHUNG TUYỂN 12 DÒNG VÔ TÍNH CAO SU
TRÊN VÙNG ĐẤT ĐỎ CÔNG TY CAO SU PHÚ RIỀNG
TỈNH BÌNH PHƯỚC
GVHD: TS. Võ Thái Dân
Sinh viên: Nguyễn Văn Quý
Lớp:
DH07NHA
Khóa:
2007 - 2011
Tp.HCM, 08/2011
*
NỘI DUNG BÁO CÁO
1. GIỚI THIỆU
2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
*
1. GIỚI THIỆU
▪ Đặt vấn đề
▪ Hiện nay cao su là một trong những cây trồng có giá trị kinh tế
cao với nhiều công dụng như: mủ, gỗ, rừng
▪ Nhu cầu tiêu thụ cao su trên thế giới tăng mạnh
▪ Một trong những biện pháp hiệu quả nhất nhằm nâng cao năng
suất và tăng sản lượng đó chính là sử dụng giống tốt có thành tích
cao và thích hợp với từng vùng sản xuất.
▪ Khảo sát chung tuyển 12 dòng vô tính cao su trên vùng đất đỏ
Công ty Cao su Phú Riềng tỉnh Bình Phước đã được thực hiện.
▪ Mục đích: Chọn ra được những giống có khả năng sinh
trưởng phát triển tốt, thời gian kiến thiết cơ bản ngắn, ổn định,
và thích nghi với điều kiện tự nhiên của Bình Phước nhằm bổ
sung vào cơ cấu giống cho địa phương.
▪ Yêu cầu: Thu thập số liệu về chỉ tiêu nông học như: sinh
trưởng, tăng trưởng, khả năng kháng bệnh và một số đặc tính
khác
▪ Giới hạn đề tài: Đề tài chỉ tập trung vào việc đánh giá
những chỉ tiêu nông học chủ yếu của các dòng vô tính trên
vườn thí nghiệm trong thời gian ngắn
2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
▪ Thời gian - địa điểm - vật liệu nghiên cứu
▪ Thí nghiệm được thực hiện từ tháng 03 đến tháng 06/2011, tại
lô 105, Nông trường 9 - Công ty Cao su Phú Riềng
▪ Trồng bằng Stump bầu vào tháng 6 năm 2009
▪ Mật độ trồng: 555 cây/ha (6m x 3m)
▪ Loại đất: đất đỏ bazan
*
- Thí nghiệm được bố trí kiểu khối đầy đủ ngẫu nhiên với 12
nghiệm thức và 4 lần lặp lại. Mỗi nghiệm thức là một dòng vô
tính cao su.
- Các DVT cao su trong thí nghiệm gồm: PB 260 (đc), LH
88/72, LH 88/236, LH 90/952, LH 91/1029, LH 83/85, LH
98/42, LH 94/286, LH 94/267, LH 95/90, LH 87/202, LH
90/1094.
*
▪ Sơ đồ bố trí thí nghiệm
*
▪ Các chỉ tiêu theo dõi
- Chiều cao cây (m)
- Vanh thân (cm)
- Dày vỏ (mm)
- Số tầng lá
- Phân cành
- Tỷ lệ bệnh phấn trắng (%)
- Kích thước lá và cuống lá (cm)
▪ Phương pháp xử lý số liệu
- Số liệu được xử lý bằng phần mềm Excel
- Xử lý thống kê bằng phần mềm SAS
*
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Bảng 1. Vanh thân (cm) của 12 DVT từ tháng 03 đến tháng 06/2011
NT
PB260(ĐC)
03/2011
13,3 de
04/2011
13,8 de
05/2011
14,5 d
06/2011
15,4 d
LH 94/286
16,1 a
16,6 a
17,4 a
18,5 a
LH 94/267
13,9 bcd
14,5 bcde
15,0 bcd
16,0 bcd
LH 95/90
14,8 b
15,3 b
15,6 bc
16,6 bc
LH90/1094
14,4 bc
14,9 bc
15,5 bc
16,7 b
LH 87/202
13,1 e
13,7 e
14,4 d
15,4 cd
LH 88/72
LH 88/236
14,7 b
15,1 bc
15,5 bc
16,4 bcd
14,2 bc
14,3 bcde
15,0 bcd
15,8 bcd
LH 90/952
14,4 bc
14,8 bcd
15,3 bcd
16,3 bcd
LH91/1029
14,2 bc
15,1 bc
15,8 b
16,7 b
LH 83/85
13,8 cde
14,3 bcde
14,7 cd
15,6 bcd
LH 98/42
13,8 cde
14,2 cde
14,8 bcd
15,7 bcd
CV (%)
2,83
3,11
3,02
3,24
Ghi chú: Trong cùng 1 hàng hay 1 cột các mẫu tự giống nhau khác biệt không có ý nghĩa về mặt *
thống kê, P = 0,01
Bảng 2. Tốc độ tăng vanh thân (mm/tháng) của 12 DVT từ tháng 03
đến tháng 06/2011
NT
PB260(ĐC)
03 - 04/2011
5,5 b_i
04 – 05/2011
6,7 a_h
05 – 06/2011
8,8 a_g
TB các NT
7,0
LH 94/286
5,0 c_i
8,3 a_h
10,6 ab
8,0
LH 94/267
5,4 b_i
5,0 c_i
9,7 abcd
6,7
LH 95/90
4,9 c_i
3,4 hi
9,4 a_e
5,9
LH90/1094
5,0 c_i
6,1 a_i
11,1 a
7,4
LH 87/202
6,4 a_i
6,7 a_h
10,5 ab
7,9
LH 88/72
LH 88/236
4,2 e_i
4,0 fghi
8,6 a_h
5,6
1,4 i
6,3 a_i
8,8 a_g
5,5
LH 90/952
3,7 ghi
4,9 c_i
10,1 abc
6,2
LH91/1029
9,1 a_f
6,1 a_i
9,1 a_f
8,1
LH 83/85
5,0 c_i
3,7 ghi
9,3 a_e
6,0
LH 98/42
4,7 d_i
5,8 b_i
9,2 a_f
6,6
TB các tháng
5,0 b
5,6 b
9,6 a
Ghi chú: Trong cùng 1 hàng hay 1 cột các mẫu tự giống nhau khác biệt không có ý nghĩa về mặt *
thống kê, CV = 34,35 %, P = 0,01.
Bảng 3. Chiều cao cây (m) của 12 DVT từ tháng 03 đến tháng 06/2011
NT
PB260(ĐC)
03/2011
5,5 d
04/2011
5,6 d
05/2011
5,8 c
06/2011
5,9 d
LH 94/286
6,0 bc
6,1 bcd
6,3 b
6,5 bc
LH 94/267
5,9 bcd
5,9 bcd
6,1 bc
6,2 bcd
LH 95/90
6,2 b
6,3 b
6,4 b
6,6 b
LH90/1094
5,9 bcd
6,0 bcd
6,2 b
6,3 bcd
LH 87/202
5,9 bcd
5,9 bcd
6,0 bc
6,1 cd
LH 88/72
LH 88/236
5,8 cd
5,8 cd
6,0 bc
6,2 cd
6,1 bc
6,2 bc
6,3 b
6,5 bc
LH 90/952
7,0 a
7,0 a
7,3 a
7,4 a
LH91/1029
5,8 bcd
5,9 bcd
6,2 b
6,3 bcd
LH 83/85
6,0 bc
6,0 bcd
6,3 b
6,4 bc
LH 98/42
6,1 bc
6,2 bc
6,3 b
6,5 bc
CV (%)
3,21
3,30
2,85
3,05
Ghi chú: Trong cùng 1 hàng hay 1 cột các mẫu tự giống nhau khác biệt không có ý nghĩa về mặt *
thống kê, P = 0,01.
Bảng 4. Tốc độ tăng chiều cao cây (cm/tháng) của 12 DVT từ
tháng 03 đến tháng 06/2011
NT
PB260(ĐC)
03 - 04/2011
11,4 c_h
04 – 05/2011
13,9 b_h
05 – 06/2011
12,4 c_h
TB các NT
12,6 ab
LH 94/286
8,5 d_h
27,3 ab
13,3 b_h
16,4 a
LH 94/267
5,1 fgh
17,7 a_g
13,5 b_h
12,1 ab
LH 95/90
4,6 fgh
10,9 c_h
21,4 a_e
12,3 ab
LH90/1094
8,4 d_h
19,4 a_f
9,3 d_h
12,4 ab
LH 87/202
2,0 h
12,3 c_h
8,1 d_h
7,4 b
LH 88/72
LH 88/236
6,5 efgh
22,4 abcd
11,5 c_h
13,5 ab
9,0 d_h
18,8 a_f
14,1 a_h
14,0 ab
LH 90/952
3,4 gh
28,3 a
9,80 d_h
13,8 ab
LH91/1029
8,3 d_h
25,1 abc
12,6 c_h
15,3 ab
LH 83/85
4,8 fgh
22,9 abcd
12,3 c_h
13,3 ab
LH 98/42
7,3 efgh
14,1 a_h
17,5 a_g
13,0 ab
TB các tháng
6,6 c
19,4 a
13,0 b
Ghi chú: Trong cùng 1 hàng hay 1 cột các mẫu tự giống nhau khác biệt không có ý nghĩa về mặt *
thống kê, CV = 48,96 %, P = 0,01.
Bảng 5. Dày vỏ (mm) và tốc độ tăng dày vỏ (mm/tháng) của 12 DVT
từ tháng 03 đến tháng 06/2011
NT
03/2011
06/2011
Tốc độ tăng dày vỏ
PB260(ĐC)
2,9 bcd
3,3 abc
0,14 abcd
LH 94/286
3,0 ab
3,5 a
0,17 ab
LH 94/267
2,8 de
3,2 cd
0,12 bcd
LH 95/90
3,1 ab
3,4 abc
0,11 cd
LH90/1094
2,8 e
3,3 abcd
0,18 a
3,4 abc
0,13 abcd
LH 87/202
3,0 abc
LH 88/72
LH 88/236
3,2 a
3,4 ab
0,11 cd
2,8 cde
3,1 cd
0,10 cd
LH 90/952
2,8 de
3,2 bcd
0,13 abcd
LH91/1029
3,1 ab
3,5 a
0,15 abc
LH 83/85
2,8 cde
3,1 d
0,08 d
LH 98/42
3,0 ab
3,4 abc
0,12 bcd
CV (%)
2,23
3,51
25,93
Ghi chú: Trong cùng 1 hàng hay 1 cột các mẫu tự giống nhau khác biệt không có ý nghĩa về
mặt thống kê, P = 0,01
*
Bảng 6. Phân cành (cành) và tốc độ phân cành (cành/tháng) của 12
DVT từ tháng 03 đến tháng 06/2011
NT
PB260(ĐC)
03/2011
4,9 a
06/2011
5,4 a
Tốc độ phân cành
0,17 b
LH 94/286
3,9 abc
4,4 abc
0,15 b
LH 94/267
2,7 bc
3,4 c
0,21 ab
LH 95/90
2,7 bc
3,4 c
0,23 ab
LH90/1094
5,3 a
5,7 a
0,13 b
LH 87/202
3,7 abc
4,2 abc
0,16 b
LH 88/72
LH 88/236
4,0 abc
4,6 abc
0,21 ab
2,2 c
3,0 c
0,27 ab
LH 90/952
2,8 bc
3,6 bc
0,25 ab
LH91/1029
4,2 ab
5,2 ab
0,35 a
LH 83/85
3,1 bc
3,7 bc
0,19 b
LH 98/42
2,9 bc
3,4 bc
0,23 ab
CV (%)
23,43
18,63
32,34
Ghi chú: Trong cùng 1 hàng hay 1 cột các mẫu tự giống nhau khác biệt không có ý nghĩa về mặt
thống kê, P = 0,01.
*
Bảng 7. Tầng lá (tầng) của 12 DVT từ tháng 03 đến tháng 06/2011
NT
PB260(ĐC)
03/2011
1,8 d
04/2011
2,5 de
05/2011
2,9 cd
06/2011
3,2 cde
LH 94/286
2,2 bcd
2,4 de
2,9 cd
3,1 de
LH 94/267
2,7 bcd
4,2 ab
4,5 a
4,7 a
LH 95/90
2,1 cd
3,1 b_e
3,4 abcd
3,6 bcde
LH90/1094
1,9 cd
2,1 e
2,4 d
2,7 e
LH 87/202
2,3 bcd
2,8 cde
3,2 bcd
3,7 bcde
LH 88/72
LH 88/236
4,2 a
4,3 a
4,3ab
4,1 abc
3,3 ab
3,7 abc
3,9 abc
4,2 ab
LH 90/952
3,0 bcd
4,1 ab
4,4 a
4,5 ab
LH91/1029
2,3 bcd
3,2 a_e
3,5 abcd
3,8 bcd
LH 83/85
3,1 bc
3,5 abcd
4,2 ab
4,4 ab
LH 98/42
2,5 bcd
3,5 abcd
3,8 abc
3,9 abcd
CV (%)
20,54
16,85
14,89
11,64
Ghi chú: Trong cùng 1 hàng hay 1 cột các mẫu tự giống nhau khác biệt không có ý nghĩa về mặt *
thống kê, P = 0,01.
Bảng 8. Tốc độ tăng tầng lá (tầng/tháng) của 12 DVT từ tháng 03
đến tháng 06/2011
NT
03 - 04/2011
04 – 05/2011
05 – 06/2011
TB các NT
PB260(ĐC)
0,63 c_g
0,45 c_g
0,25 efg
0,44 abc
LH 94/286
0,28 efg
0,45 c_g
0,20 fg
0,31 bc
LH 94/267
1,50 ab
0,30 efg
0,23 efg
0,68 ab
LH 95/90
1,00 abcd
0,30 efg
0,25 efg
0,52 abc
LH90/1094
0,43 c_g
0,43 c_g
0,15 g
0,33 bc
LH 87/202
0,50 c_g
0,38 c_g
0,50 c_g
0,46 abc
LH 88/72
LH 88/236
1,55 a
0,40 c_g
0,18 fg
0,71 a
0,40 c_g
0,20 fg
0,25 efg
0,28 c
LH 90/952
1,05 abc
0,30 efg
0,13 g
0,49 abc
LH91/1029
0,88 b_f
0,38 c_g
0,23 efg
0,49 abc
LH 83/85
0,43 c_g
0,70 c_g
0,20 fg
0,44 abc
LH 98/42
0,93 a_e
0,35 defg
0,13 g
0,47 abc
TB các tháng
0,79 a
0,39 b
0,22 c
Ghi chú: Trong cùng 1 hàng hay 1 cột các mẫu tự giống nhau khác biệt không có ý nghĩa về mặt
thống kê, CV = 64,21 %, P = 0,01 .
*
Bảng 9. Tỷ lệ bệnh phấn trắng (%) của 12 DVT từ tháng 03 đến
tháng 06/2011
NT
03/2011
04/2011
05/2011
06/2011
PB260(ĐC)
34,5
30,0
19,5
12,0
LH 94/286
25,0
14,5
10,0
1,5
LH 94/267
22,5
10,0
8,0
3,5
LH 95/90
11,5
3,5
8,0
1,5
LH90/1094
26,0
15,5
32,0
6,5
LH 87/202
18,0
9,5
14,5
1,5
LH 88/72
32,0
8,0
19,5
3,5
LH 88/236
18,5
27,5
17,0
12,0
LH 90/952
20,5
21,5
14,5
12,0
LH91/1029
21,5
32,5
19,5
16,5
LH 83/85
26,0
23,5
12,0
14,5
LH 98/42
9,5
27,0
17,0
16,5
*
Bảng 10. Kích thước lá và cuống lá của 12 DVT (đv: cm)
Chiều dài cuống lá Chiều dài cuống lá
chính
chét
NT
Chiều dài lá
Chiều rộng lá
PB260 (ĐC)
14,25
6,16
16,13
1,18
LH 94/286
18,66
6,53
17,91
1,77
LH 94/267
19,87
8,32
19,22
1,43
LH 95/90
21,83
8,76
19,24
1,17
LH 90/1094
16,12
7,94
19,57
1,16
LH 87/202
LH 88/72
17,95
7,76
16,92
1,44
17,28
6,68
16,78
1,29
LH 88/236
17,26
8,43
15,75
1,25
LH 90/952
16,34
6,97
16,17
1,29
LH 91/1029
19,92
8,62
20,89
1,41
LH 83/85
20,55
7,72
21,94
1,45
LH 98/42
19,45
8,45
17,43
1,56
*
4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
▪ Kết luận
Qua các chỉ tiêu sinh trưởng trong thời gian thí nghiệm đã xác
định được một số dòng vô tính có triển vọng như: LH 91/1029,
LH 94/286, LH 90/1094 và LH 95/90. Điểm nổi bật của các
dòng vô tính này là tốc độ tăng vanh, chiều cao và dày vỏ tương
đối cao.
▪ Đề nghị
Cần tiếp tục theo dõi thí nghiệm để đánh giá thành tích các dòng
vô tính cao su qua nhiều năm để có kết quả chính xác hơn.
- Xem thêm -