Mô tả:
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC MÁY ĐỀ 6
SV thực hiện: Lê Quang Trung
MSSV:V1103860
Bảng tổng kết kết quả tính toán Đề 6
SV điền số liệu vào các ô số liệu tương ứng, không được thay đổi format của bảng số
liệu.
Chú ý: Chỉ ghi giá trị, không ghi đơn vị trong ô số liệu
Phân cách phần nguyên và phần thập phân bằng dấu chấm.
Ví dụ: Ghi đúng là 1230.45
– Ghi sai là 1.230,45 hoặc 1230,45 hoặc 1,230.45 hoặc 1230.45N
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG
THÙNG TRỘN
Công suất trên trục thùng trộn:
Số vòng quay trên trục thùng trôn:
Thời gian phục vụ:
Chương 1: Chọn Động cơ điện – Phân phối tỉ số truyền
Công suất cực đại trên trục thùng trôn:
Hiệu suất bộ truyền đai dẹt:
Hiệu suất bộ truyền bánh răng nón:
Hiệu suất 1 cặp ổ lăn:
Hiệu suất khớp nối:
Hiệu suất toàn hệ thống:
Công suất cần thiết trên trục động cơ :
Chọn ký hiệu động cơ:
Công suất động cơ đã chọn:
Số vòng quay trục động cơ đã chọn:
Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống :
Tỉ số truyền của bộ truyền xích:
Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng nón:
Công suất trên trục I (trục động cơ):
Công suất trên trục II (trục lắp bánh răng nón chủ động):
Công suất trên trục III (trục lắp bánh răng nón bị động):
Số vòng quay trục I:
Số vòng quay trục II:
Số vòng quay trục III:
Momen xoắn tính toán trên trục I:
Momen xoắn tính toán trên trục II:
Momen xoắn tính toán trên trục III:
Chương 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt
Công suất trên trục bánh đai dẫn
Số vòng quay trục bánh đai dẫn
Tỉ số truyền của bộ truyền đai
Số liệu
Ký hiệu
P, kW
n, v/ph
L, năm
2.5
115
6
Pmax(kW)
x
br
ol
k
Pct(kW)
Pdc(kW)
ndc(v/ph)
u
ux
ubr
Pt1(kW)
Pt2(kW)
Pt3(kW)
n1(v/ph):
n2(v/ph)
n3(v/ph)
T1(Nmm)
T2(Nmm)
T3(Nmm)
2.796
0.95
0.97
0.99
1
0.984
2.796
3K112Sb4
3
1440
12.52
4
3.13
2.796
2.66
2.66
1440
360
115
18543
70564
211761
P1(kW)
n1(v/ph)
ud
2.796
1440
4
Đường kính bánh đai dẫn (công thức Saverin):
Đường kính bánh đai dẫn chọn:
Hệ số trượt:
Đường kính bánh bị dẫn chọn:
Vận tốc dài:
Khoảng cách trục a sơ bộ:
Chiều dài dây đai tính toán (tính theo a sơ bộ):
Số vòng chạy/giây (i=v/L)
Khoảng cách trục a chính xác theo L tiêu chuẩn:
Góc ôm đai trên bánh dẫn:
Chiều dầy dây đai tiêu chuẩn:
Hệ số C
Hệ số Cv
Hệ số C0
Hệ số Cr
Ứng suất có ích cho phép thí nghiệm:
Bề rộng dây đai tính toán:
Bề rộng dây đai tiêu chuẩn:
Ứng suất căng ban đầu
Lực căng đai ban đầu
Lực tác dụng lên trục:
Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón răng thẳng
Công suất trên trục bánh răng dẫn
Số vòng quay trục bánh răng dẫn
Mômen xoắn trên trục bánh răng dẫn
Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng nón răng thẳng
Tổng số giờ làm việc
Chọn hệ số tải trọng tính
Chọn hệ số bề rộng bánh răng
Đường kính vòng chia ngoài bánh dẫn de1 tính toán
Chọn số răng Z1p
Số răng bánh dẫn
Số răng bánh bị dẫn
Mô đun ngoài tiêu chuẩn
Đường kính vòng chia bánh dẫn
Đường kính vòng chia bánh bị dẫn
Sai số tỉ số truyền cả hệ thống
Đường kính trung bình bánh dẫn
Đường kính trung bình bánh bị dẫn
Góc đỉnh nón chia bánh dẫn
Góc đỉnh nón chia bánh bị dẫn
Chiều dài đường sinh mặt nón chia
Bề rộng bánh răng
d1(mm)
d1 (mm)
d2(mm)
v1(m/s)
asb(mm)
L(mm)
i (1/s)
acx (mm)
1 (độ)
(mm)
C
Cv
C0
Cr
[t]0 (MPa)
b(mm)
b(mm)
0 (MPa)
F0 (N)
Frd(N)
137
160
0.02
630
12.06
1600
4475
0.27
1600
163.26
5
0.95
0.98
1
0.75
2.186
45.46
50
50
450
890
Frx(N)
P1(kW)
n1(v/ph)
T1(Nmm)
ubr
Lh(giờ)
KH
be
de1 (mm)
Z1p (răng)
Z1(răng)
Z2(răng)
me (mm)
de1(mm)
de2(mm)
u (%)
dm1(mm)
dm2(mm)
1 (độ)
2 (độ)
Re (mm)
b (mm)
2.66
360
70564
3.13
28800
1.4
0.285
87
19
30
94
3
90
128
0
77.175
241.815
17.72
72.28
148
42.18
Cấp chính xác chế tạo
Lực vòng trên bánh dẫn
Lực dọc trục trên bánh dẫn
Lực hướng tâm trên bánh dẫn
Chương 4: Thiết kế trục (sơ đồ trục và chiều quay phải
đúng theo hình sơ đồ trong đầu đề)
Trục 1 lắp nối trục và bánh răng dẫn: Ổ lăn A bên trái. Ổ
lăn B bên phải. (qui ước xoay trục 1 góc 900 ngược
chiều kim đồng hồ so với hình trên sơ đồ)
CCX
Ft1 (N)
Fa1 (N)
Fr1 (N)
8
1828.68
202.58
634
Chiều dài đoạn trục từ nối trục đến ổ A
L1 (mm)
55
Chiều dài đoạn trục từ ổ A đến ổ B
L2 (mm)
70
Chiều dài đoạn trục từ ổ B đến bánh răng
L3 (mm)
55
Phản lực tại gối A theo phương ngang
RAx (N)
1437
Phản lực tại gối A theo phương đứng
RAy (N)
1976
Phản lực tại gối B theo phương ngang
RBx (N)
3267
Phản lực tại gối B theo phương đứng
RBy (N)
1720
Mômen trong mp đứng tại ổ A
Mx2 (Nmm)
48950
Mômen trong mp đứng tại ổ B
Mx3 (Nmm)
27070
Mômen trong mp đứng tại bên trái vị trí lắp bánh răng
Mx4 (Nmm)
7817
Mômen trong mp ngang tại ổ A
My2 (Nmm)
0
Mômen trong mp ngang tại vị trí ổ B
My3 (Nmm)
100660
Mômen xoắn trên trục:
T(Nmm)
70564
Mô men tương đương lớn nhất
Mtdmax (Nmm) 120829
Đường kính trục tính toán tại tiết diện nguy hiểm
27.2
d (mm)
Đường kính ngõng trục (chọn) tại A và B
dA=dB (mm)
28
Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng
dbr (mm)
24
Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp nối trục
dd (mm)
24
Trục 2 lắp đĩa xích dẫn và bánh răng bị dẫn: Ổ lăn C bên trái. Ổ lăn D bên phải.
Chiều dài đoạn trục từ ổ C đến bánh răng bị dẫn
L1 (mm)
100
Chiều dài đoạn trục từ bánh răng bị dẫn đến ổ D
L2 (mm)
100
Chiều dài đoạn trục từ ổ D đến đĩa xích dẫn
L3 (mm)
70
Phản lực tại gối C theo phương ngang
RCx (N)
1352
Phản lực tại gối C theo phương đứng
RCy (N)
282.42
Phản lực tại gối D theo phương ngang
RDx (N)
773
Phản lực tại gối D theo phương đứng
RDy (N)
485
Mômen trong mp đứng tại bên trái vị trí lắp bánh răng
Mx2t (Nmm)
28242
Mômen trong mp đứng tại bên phải vị trí lắp bánh răng
Mx2p (Nmm)
76655
Mômen trong mp đứng tại bên phải vị trí ổ D
Mx3 (Nmm)
0
Mômen trong mp ngang tại vị trí lắp bánh răng
My2 (Nmm)
135200
Mômen trong mp ngang tại vị trí ổ D
My3 (Nmm)
87532
Mômen xoắn trên trục
T(Nmm)
211761
Mô men tương đương lớn nhất
Mtdmax (Nmm) 232927
Đường kính trục tính toán tại tiết diện nguy hiểm
33.86
d (mm)
Đường kính ngõng trục (chọn) tại C và D
Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng
Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp đĩa xích dẫn
Chương 5: Thiết kế ổ lăn
Ổ lăn lắp tại A và B trên trục 1
Lực hướng tâm tác động lên ổ A
Lực hướng tâm tác động lên ổ B
Chọn loại ổ ( 0. ổ bi đỡ, 1. ổ bi đỡ chặn, 2. ổ đũa côn)
Góc tiếp xúc (ổ bi đỡ =0)
Lực dọc trục phụ trên ổ A (ổ bi đỡ SA=0)
Lực dọc trục phụ trên ổ B (ổ bi đỡ SB=0)
Lực dọc trục tác động lên ổ A (ổ bi đỡ nhập lực FA)
Lực dọc trục tác động lên ổ B (ổ bi đỡ nhập lực FA)
Chú ý: ổ bi đỡ nào không chịu FA thì FA=0
Hệ số e
Tỉ số FA/(VFr) của ổ A
Hệ số X của ổ A
Hệ số Y của ổ A
Tải trọng qui đổi của ổ A
Tỉ số FA/(VFr) của ổ B
Hệ số X của ổ B
Hệ số Y của ổ B
Tải trọng qui đổi của ổ B
Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ A (hoặc B)
Tuổi thọ ổ A và B
Hệ số khả năng tải động của ổ A hoặc B
Chọn ký hiệu ổ lăn
Ổ lăn lắp tại C và D trên trục 2
Lực hướng tâm tác động lên ổ C
Lực hướng tâm tác động lên ổ D
Chọn loại ổ ( 0. ổ bi đỡ, 1. ổ bi đỡ chặn, 2. ổ đũa côn)
Góc tiếp xúc (ổ bi đỡ =0)
Lực dọc trục phụ trên ổ C (ổ bi đỡ SC=0)
Lực dọc trục phụ trên ổ D (ổ bi đỡ SD=0)
Lực dọc trục tác động lên ổ C (ổ bi đỡ nhập lực FA)
Lực dọc trục tác động lên ổ D (ổ bi đỡ nhập lực FA)
Chú ý: ổ bi đỡ nào không chịu FA thì FA=0
Hệ số e
Tỉ số FA/(VFr) của ổ C
Hệ số X của ổ C
Hệ số Y của ổ C
Tải trọng qui đổi của ổ C
Tỉ số FA/(VFr) của ổ D
dC=dD (mm)
dbr (mm)
dx (mm)
45
50
40
FrA (kN)
FrB (kN)
Nhập số 0,1,2
(độ)
SA (kN)
SB (kN)
FA (kN)
FB (kN)
4.19091
2.940203
2
14
1.301
0.9127
1.301
1.50358
e
FA/(VFr)
XA
YA
QA (kN)
FA/(VFr)
XB
YB
QB (kN)
Qmax (kN)
L (triệu vòng)
C (kN)
-
0.374
FrC (kN)
FrD (kN)
Nhập số 0,1,2
(độ)
SC (kN)
SD (kN)
FC (kN)
FD (kN)
1.381
0.913
2
14
0.429
0.913
0.429
1.063
e
FA/(VFr)
XC
YC
QC (kN)
FA/(VFr)
0.374
0.51
0.4
1.6
3.582
2623.4
7
1.16
Hệ số X của ổ D
Hệ số Y của ổ D
Tải trọng qui đổi của ổ D
Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ C (hoặc D)
Tuổi thọ ổ C và D
Hệ số khả năng tải động của ổ C hoặc D
Chọn ký hiệu ổ lăn
Hết
XD
YD
QD (kN)
Qmax (kN)
L (triệu vòng)
C (kN)
-
0.4
1.6
2.066
2275
21
- Xem thêm -