Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ket_qua_tinh_toan_de_5

.DOC
5
145
107

Mô tả:

BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC MÁY ĐỀ 5 SV thực hiện: MSSV: Bảng tổng kết kết quả tính toán Đề 5 SV điền số liệu vào các ô số liệu tương ứng, không được thay đổi format của bảng số liệu. Chú ý: Chỉ ghi giá trị, không ghi đơn vị trong ô số liệu Phân cách phần nguyên và phần thập phân bằng dấu chấm. Ví dụ: Ghi đúng là 1230.45 – Ghi sai là 1.230,45 hoặc 1230,45 hoặc 1,230.45 hoặc 1230.45N THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN Công suất trên trục thùng trộn: Số vòng quay trên trục thùng trôn: Thời gian phục vụ: Chương 1: Chọn Động cơ điện – Phân phối tỉ số truyền Công suất cực đại trên trục thùng trôn: Hiệu suất bộ truyền xích: Hiệu suất bộ truyền bánh răng nón: Hiệu suất 1 cặp ổ lăn: Hiệu suất khớp nối: Hiệu suất toàn hệ thống: Công suất cần thiết trên trục động cơ : Chọn ký hiệu động cơ: Công suất động cơ đã chọn: Số vòng quay trục động cơ đã chọn: Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống : Tỉ số truyền của bộ truyền xích: Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng nón: Công suất trên trục I (trục lắp bánh răng nón chủ động): Công suất trên trục II (trục lắp bánh răng nón bị động): Công suất trên trục III – trục thùng trộn: Số vòng quay trục I: Số vòng quay trục II: Số vòng quay trục III: Momen xoắn tính toán trên trục I: Momen xoắn tính toán trên trục II: Momen xoắn tính toán trên trục III: Chương 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn Công suất trên trục bánh xích dẫn Số vòng quay trục bánh xích dẫn Tỉ số truyền của bộ truyền xích Ký hiệu P, kW n, v/ph L, năm Pmax(kW) x br ol k  Pct(kW) Pdc(kW) ndc(v/ph) u ux ubr Pt1(kW) Pt2(kW) Pt3(kW) n1(v/ph): n2(v/ph) n3(v/ph) T1(Nmm) T2(Nmm) T3(Nmm) P1(kW) n1(v/ph) ux Số liệu Chọn số dãy xích: Chọn số răng dĩa xích dẫn: Chọn số răng dĩa xích bị dẫn: Hệ số Kr Hệ số Ka Hệ số Kb Hệ số Kdc Hệ số K0 Hệ số Klv Hệ số Kx Số vòng quay trục dẫn của bộ truyền thí nghiệm Hệ số Kn Hệ số KZ Hệ số K=KrKaKbKdcK0Klv Công suất của bộ truyền thí nghiệm Công suất tính toán Bước xích tiêu chuẩn Vận tốc vòng Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn Đường kính vòng chia đĩa xích bị dẫn Lực vòng Số mắt xích (số nguyên) Khoảng cách trục Số lần va đập/giây Lực tác dụng lên trục và ổ : Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh rang nón răng thẳng Công suất trên trục bánh răng dẫn Số vòng quay trục bánh răng dẫn Mômen xoắn trên trục bánh răng dẫn Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng nón răng thẳng Tổng số giờ làm việc Chọn hệ số tải trọng tính Chọn hệ số bề rộng bánh răng Đường kính vòng chia ngoài bánh dẫn de1 tính toán Chọn số răng Z1p Số răng bánh dẫn Số răng bánh bị dẫn Mô đun ngoài tiêu chuẩn Đường kính vòng chia bánh dẫn Đường kính vòng chia bánh bị dẫn Sai số tỉ số truyền cả hệ thống Đường kính trung bình bánh dẫn Đường kính trung bình bánh bị dẫn Góc đỉnh nón chia bánh dẫn Số dãy xích Z1(răng) Z2(răng) Kr Ka Kb Kdc K0 Klv Kx n01 (v/ph) Kn KZ K [P] (kW) Pt (kW) pc (mm) v1 (m/s) d1 (mm) d2 (mm) Ft (N) X (mắt) a (mm) i (1/s) Frx(N) Frx(N) P1(kW) n1(v/ph) T1(Nmm) ubr Lh(giờ) KH be de1 (mm) Z1p (răng) Z1(răng) Z2(răng) me (mm) de1(mm) de2(mm) u (%) dm1(mm) dm2(mm) 1 (độ) Góc đỉnh nón chia bánh bị dẫn Chiều dài đường sinh mặt nón chia Bề rộng bánh răng Cấp chính xác chế tạo Lực vòng trên bánh dẫn Lực dọc trục trên bánh dẫn Lực hướng tâm trên bánh dẫn Chương 4: Thiết kế trục (sơ đồ trục và chiều quay phải đúng theo hình sơ đồ trong đầu đề) Trục 1 lắp nối trục và bánh răng dẫn: Ổ lăn A bên trái. Ổ lăn B bên phải. (qui ước xoay trục 1 góc 900 ngược chiều kim đồng hồ so với hình trên sơ đồ) 2 (độ) Re (mm) b (mm) CCX Ft1 (N) Fa1 (N) Fr1 (N) Chiều dài đoạn trục từ nối trục đến ổ A L1 (mm) Chiều dài đoạn trục từ ổ A đến ổ B L2 (mm) Chiều dài đoạn trục từ ổ B đến bánh răng L3 (mm) Phản lực tại gối A theo phương ngang RAx (N) Phản lực tại gối A theo phương đứng RAy (N) Phản lực tại gối B theo phương ngang RBx (N) Phản lực tại gối B theo phương đứng RBy (N) Mômen trong mp đứng tại ổ A Mx2 (Nmm) Mômen trong mp đứng tại ổ B Mx3 (Nmm) Mômen trong mp đứng tại bên trái vị trí lắp bánh răng Mx4 (Nmm) Mômen trong mp ngang tại ổ A My2 (Nmm) Mômen trong mp ngang tại vị trí ổ B My3 (Nmm) Mômen xoắn trên trục: T(Nmm) Mô men tương đương lớn nhất Mtdmax (Nmm) Đường kính trục tính toán tại tiết diện nguy hiểm d (mm) Đường kính ngõng trục (chọn) tại A và B dA=dB (mm) Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng dbr (mm) Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp nối trục dd (mm) Trục 2 lắp đĩa xích dẫn và bánh răng bị dẫn: Ổ lăn C bên trái. Ổ lăn D bên phải. Chiều dài đoạn trục từ ổ C đến bánh răng bị dẫn L1 (mm) Chiều dài đoạn trục từ bánh răng bị dẫn đến ổ D L2 (mm) Chiều dài đoạn trục từ ổ D đến đĩa xích dẫn L3 (mm) Phản lực tại gối C theo phương ngang RCx (N) Phản lực tại gối C theo phương đứng RCy (N) Phản lực tại gối D theo phương ngang RDx (N) Phản lực tại gối D theo phương đứng RDy (N) Mômen trong mp đứng tại bên trái vị trí lắp bánh răng Mx2t (Nmm) Mômen trong mp đứng tại bên phải vị trí lắp bánh răng Mx2p (Nmm) Mômen trong mp đứng tại bên phải vị trí ổ D Mx3 (Nmm) Mômen trong mp ngang tại vị trí lắp bánh răng My2 (Nmm) Mômen trong mp ngang tại vị trí ổ D My3 (Nmm) Mômen xoắn trên trục T(Nmm) Mô men tương đương lớn nhất Mtdmax (Nmm) Đường kính trục tính toán tại tiết diện nguy hiểm d (mm) Đường kính ngõng trục (chọn) tại C và D dC=dD (mm) Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng dbr (mm) Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp đĩa xích dẫn dx (mm) Chương 5: Thiết kế ổ lăn Ổ lăn lắp tại A và B trên trục 1 Lực hướng tâm tác động lên ổ A FrA (kN) Lực hướng tâm tác động lên ổ B FrB (kN) Chọn loại ổ ( 0. ổ bi đỡ, 1. ổ bi đỡ chặn, 2. ổ đũa côn) Nhập số 0,1,2 Góc tiếp xúc  (ổ bi đỡ =0)  (độ) Lực dọc trục phụ trên ổ A (ổ bi đỡ SA=0) SA (kN) Lực dọc trục phụ trên ổ B (ổ bi đỡ SB=0) SB (kN) Lực dọc trục tác động lên ổ A (ổ bi đỡ nhập lực FA) FA (kN) Lực dọc trục tác động lên ổ B (ổ bi đỡ nhập lực FA) FB (kN) Chú ý: ổ bi đỡ nào không chịu FA thì FA=0 Hệ số e e Tỉ số FA/(VFr) của ổ A FA/(VFr) Hệ số X của ổ A XA Hệ số Y của ổ A YA Tải trọng qui đổi của ổ A QA (kN) Tỉ số FA/(VFr) của ổ B FA/(VFr) Hệ số X của ổ B XB Hệ số Y của ổ B YB Tải trọng qui đổi của ổ B QB (kN) Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ A (hoặc B) Qmax (kN) Tuổi thọ ổ A và B L (triệu vòng) Hệ số khả năng tải động của ổ A hoặc B C (kN) Chọn ký hiệu ổ lăn Ổ lăn lắp tại C và D trên trục 2 Lực hướng tâm tác động lên ổ C FrC (kN) Lực hướng tâm tác động lên ổ D FrD (kN) Chọn loại ổ ( 0. ổ bi đỡ, 1. ổ bi đỡ chặn, 2. ổ đũa côn) Nhập số 0,1,2 Góc tiếp xúc  (ổ bi đỡ =0)  (độ) Lực dọc trục phụ trên ổ C (ổ bi đỡ SC=0) SC (kN) Lực dọc trục phụ trên ổ D (ổ bi đỡ SD=0) SD (kN) Lực dọc trục tác động lên ổ C (ổ bi đỡ nhập lực FA) FC (kN) Lực dọc trục tác động lên ổ D (ổ bi đỡ nhập lực FA) FD (kN) Chú ý: ổ bi đỡ nào không chịu FA thì FA=0 Hệ số e e Tỉ số FA/(VFr) của ổ C FA/(VFr) Hệ số X của ổ C XC Hệ số Y của ổ C Tải trọng qui đổi của ổ C Tỉ số FA/(VFr) của ổ D Hệ số X của ổ D Hệ số Y của ổ D Tải trọng qui đổi của ổ D Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ C (hoặc D) Tuổi thọ ổ C và D Hệ số khả năng tải động của ổ C hoặc D Chọn ký hiệu ổ lăn Hết YC QC (kN) FA/(VFr) XD YD QD (kN) Qmax (kN) L (triệu vòng) C (kN) -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan