Mô tả:
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC MÁY ĐỀ 4
SV thực hiện:
MSSV:
Bảng tổng kết kết quả tính toán Đề 4
SV điền số liệu vào các ô số liệu tương ứng, không được thay đổi format của bảng số
liệu.
Chú ý: Chỉ ghi giá trị, không ghi đơn vị trong ô số liệu
Phân cách phần nguyên và phần thập phân bằng dấu chấm.
Ví dụ: Ghi đúng là 1230.45
– Ghi sai là 1.230,45 hoặc 1230,45 hoặc 1,230.45 hoặc 1230.45N
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Lực vòng trên xích tải:
Vận tốc xích tải:
Số răng đĩa xích tải dẫn:
Bước xích tải:
Thời gian phục vụ :
Chương 1: Chọn Động cơ điện – Phân phối tỉ số truyền
Công suất trên trục xích tải
Hiệu suất bộ truyền đai dẹt:
Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ:
Hiệu suất 1 cặp ổ lăn:
Hiệu suất khớp nối:
Hiệu suất toàn hệ thống:
Số vòng quay trục xích tải :
Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống :
Tỉ số truyền của bộ truyền đai:
Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng:
Công suất trên trục động cơ (lắp bánh đai dẫn):
Công suất trên trục I (trục lắp bánh răng chủ động):
Công suất trên trục II (trục lắp bánh răng bị động):
Số vòng quay trục động cơ:
Số vòng quay trục I:
Số vòng quay trục II:
Momen xoắn tính toán trên trục động cơ:
Momen xoắn tính toán trên trục I:
Momen xoắn tính toán trên trục II:
Chương 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt
Công suất trên trục bánh đai dẫn
Số vòng quay trục bánh đai dẫn
Tỉ số truyền của bộ truyền đai
Đường kính bánh đai dẫn (công thức Saverin):
Đường kính bánh đai dẫn chọn:
Ký hiệu
F, N
v, m/s
z, răng
p, mm
L, năm
Pmax(kW)
d
br
ol
k
nxt(v/ph)
u
ud
ubr
Ptdc(kW)
Pt1(kW)
Pt2(kW)
ndc(v/ph):
n1(v/ph)
n2(v/ph)
Tdc(Nmm)
T1(Nmm)
T2(Nmm)
P1(kW)
n1(v/ph)
ud
d1(mm)
d1 (mm)
Số liệu
Hệ số trượt:
Đường kính bánh bị dẫn chọn:
Vận tốc dài:
Khoảng cách trục a sơ bộ:
Chiều dài dây đai tính toán (tính theo a sơ bộ):
Số vòng chạy/giây (i=v/L)
Khoảng cách trục a chính xác theo L tiêu chuẩn:
Góc ôm đai trên bánh dẫn:
Chiều dầy dây đai tiêu chuẩn:
Hệ số C
Hệ số Cv
Hệ số C0
Hệ số Cr
Ứng suất có ích cho phép thí nghiệm:
Bề rộng dây đai tính toán:
Bề rộng dây đai tiêu chuẩn:
Ứng suất căng ban đầu
Lực căng đai ban đầu
Lực tác dụng lên trục:
Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
Công suất trên trục bánh răng dẫn
Số vòng quay trục bánh răng dẫn
Mômen xoắn trên trục bánh răng dẫn
Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
Chọn hệ số tải trọng tính
Chọn hệ số bề rộng bánh răng
Khoảng cách trục a tính toán
Chọn mô đun tiêu chuẩn
Số răng bánh dẫn (số nguyên)
Số răng bánh bị dẫn (số nguyên)
Bề rộng bánh răng
Đường kính vòng chia bánh dẫn (lấy 2 số lẽ)
Đường kính vòng chia bánh bị dẫn (lấy 2 số lẽ)
Sai số tỉ số truyền cả hệ thống
Khoảng cách trục a chính xác
Chọn cấp chính xác chế tạo
Lực vòng
Lực hướng tâm
Chương 4: Thiết kế trục (sơ đồ trục và chiều quay phải
đúng theo hình sơ đồ trong đầu đề)
Trục 1: Lắp bánh đai bị dẫn và bánh răng dẫn: Ổ lăn A
bên trái. Ổ lăn B bên phải.
Chiều dài đoạn trục từ ổ A đến bánh răng
d2(mm)
v1(m/s)
asb(mm)
L(mm)
i (1/s)
acx (mm)
1 (độ)
(mm)
C
Cv
C0
Cr
[t]0 (MPa)
b(mm)
b(mm)
0 (MPa)
F0 (N)
Frd(N)
P1(kW)
n1(v/ph)
T1(Nmm)
ubr
KH
ba
a (mm)
m (mm)
Z1(răng)
Z2(răng)
b (mm)
d1(mm)
d2(mm)
u (%)
acx (mm)
CCX
Ft (N)
Fr (N)
L1 (mm)
Chiều dài đoạn trục từ bánh răng đến ổ B
L2 (mm)
Chiều dài đoạn trục từ ổ B đến bánh đai
L3 (mm)
Phản lực tại gối A theo phương ngang
RAx (N)
Phản lực tại gối A theo phương đứng
RAy (N)
Phản lực tại gối B theo phương ngang
RBx (N)
Phản lực tại gối B theo phương đứng
RBy (N)
Mômen trong mp đứng tại trí lắp bánh răng
Mx2 (Nmm)
Mômen trong mp đứng tại vị trí ổ B
Mx3 (Nmm)
Mômen trong mp ngang tại vị trí lắp bánh răng
My2 (Nmm)
Mômen trong mp ngang tại vị trí ổ B
My3 (Nmm)
Mômen xoắn trên trục
T(Nmm)
Mô men tương đương lớn nhất
Mtdmax (Nmm)
Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm
d (mm)
Đường kính ngõng trục (chọn) tại A và B
dA=dB (mm)
Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng
dbr (mm)
Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh đai
dd (mm)
Trục 2 lắp nối trục và bánh răng bị dẫn: Ổ lăn C bên trái. Ổ lăn D bên phải.
Chiều dài đoạn trục từ nối trục đến ổ C
L1 (mm)
Chiều dài đoạn trục từ ổ C đến bánh răng bị dẫn
L2 (mm)
Chiều dài đoạn trục từ bánh răng bị dẫn đến ổ D
L3 (mm)
Phản lực tại gối C theo phương ngang
RCx (N)
Phản lực tại gối C theo phương đứng
RCy (N)
Phản lực tại gối D theo phương ngang
RDx (N)
Phản lực tại gối D theo phương đứng
RDy (N)
Mômen trong mp đứng tại vị trí lắp bánh răng
Mx3 (Nmm)
Mômen trong mp ngang tại vị trí lắp bánh rang
My3 (Nmm)
Mômen xoắn trên trục
T(Nmm)
Mô men tương đương lớn nhất
Mtdmax (Nmm)
Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm
d (mm)
Đường kính ngõng trục (chọn) tại C và D
dC=dD (mm)
Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng
dbr (mm)
Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp nối trục
dk (mm)
Chương 5: Thiết kế ổ lăn
Ổ lăn lắp tại A và B trên trục 1
Lực hướng tâm tác động lên ổ A
FrA (kN)
Lực hướng tâm tác động lên ổ B
FrB (kN)
Hệ số X của ổ A
XA
Hệ số Y của ổ A
YA
Tải trọng qui đổi của ổ A
QA (kN)
Hệ số X của ổ B
XB
Hệ số Y của ổ B
YB
Tải trọng qui đổi của ổ B
QB (kN)
Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ A (hoặc B)
Qmax (kN)
Tuổi thọ ổ A và B
L (triệu vòng)
Hệ số khả năng tải động cực đai của ổ A hoặc B
C (kN)
Chọn ký hiệu ổ lăn
Ổ lăn lắp tại C và D trên trục 2
Lực hướng tâm tác động lên ổ C
Lực hướng tâm tác động lên ổ D
Chú ý: ổ bi đỡ nào không chịu FA thì FA=0
Hệ số X của ổ C
Hệ số Y của ổ C
Tải trọng qui đổi của ổ C
Hệ số X của ổ D
Hệ số Y của ổ D
Tải trọng qui đổi của ổ D
Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ C (hoặc D)
Tuổi thọ ổ C và D
Hệ số khả năng tải động cực đại của ổ C hoặc D
Chọn ký hiệu ổ lăn
Hết
FrC (kN)
FrD (kN)
XC
YC
QC (kN)
XD
YD
QD (kN)
Qmax (kN)
L (triệu vòng)
C (kN)
-
- Xem thêm -