Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ket_qua_tinh_toan_de_2

.DOC
5
64
94

Mô tả:

BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC MÁY ĐỀ 2 SV thực hiện: MSSV: Bảng tổng kết kết quả tính toán Đề 2 SV điền số liệu vào các ô số liệu tương ứng, không được thay đổi format của bảng số liệu. Chú ý: Chỉ ghi giá trị, không ghi đơn vị trong ô số liệu Phân cách phần nguyên và phần thập phân bằng dấu chấm. Ví dụ: Ghi đúng là 1230.45 – Ghi sai là 1.230,45 hoặc 1230,45 hoặc 1,230.45 hoặc 1230.45N THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI Lực vòng trên băng tải: Vận tốc băng tải: Đường kính tang băng tải: Thời gian phục vụ: Chương 1: Chọn Động cơ điện – Phân phối tỉ số truyền Công suất cực đại trên trục băng tải Hiệu suất bộ truyền xích: Hiệu suất bộ truyền bánh răng: Hiệu suất 1 cặp ổ lăn: Hiệu suất khớp nối: Hiệu suất toàn hệ thống: Công suất cần thiết trên trục động cơ : Chọn ký hiệu động cơ: Công suất động cơ đã chọn: Số vòng quay trục động cơ đã chọn: Số vòng quay trục băng tải : Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống : Tỉ số truyền của bộ truyền xích: Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng: Công suất trên trục I (trục lắp bánh răng chủ động): Công suất trên trục II (trục lắp bánh răng bị động): Công suất trên trục III – trục băng tải: Số vòng quay trục I: Số vòng quay trục II: Số vòng quay trục III: Momen xoắn trên trục I: Momen xoắn trên trục II: Momen xoắn trên trục III: Chương 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn Công suất trên trục bánh xích dẫn Số vòng quay trục bánh xích dẫn Tỉ số truyền của bộ truyền xích Ký hiệu F, N v, m/s D, mm L, năm Pmax(kW) x br ol k  Pct(kW) Pdc(kW) ndc(v/ph) nbt(v/ph) u ux ubr Pt1(kW) Pt2(kW) Pt3(kW) n1(v/ph): n2(v/ph) n3(v/ph) T1(Nmm) T2(Nmm) T3(Nmm) P1(kW) n1(v/ph) ux Số liệu Chọn số dãy xích: Chọn số răng dĩa xích dẫn: Chọn số răng dĩa xích bị dẫn: Hệ số Kr Hệ số Ka Hệ số Kb Hệ số Kdc Hệ số K0 Hệ số Klv Hệ số Kx Số vòng quay trục dẫn của bộ truyền thí nghiệm Hệ số Kn Hệ số KZ Hệ số K=KrKaKbKdcK0Klv Công suất của bộ truyền thí nghiệm Công suất tính toán Bước xích tiêu chuẩn Vận tốc vòng Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn Đường kính vòng chia đĩa xích bị dẫn Lực vòng Số mắt xích (số nguyên) Khoảng cách trục Số lần va đập/giây Lực tác dụng lên trục và ổ : Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng Công suất trên trục bánh răng dẫn Số vòng quay trục bánh răng dẫn Mômen xoắn trên trục bánh răng dẫn Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng Chọn hệ số tải trọng tính Chọn hệ số bề rộng bánh rang Khoảng cách trục a tính toán Chọn mô đun pháp tiêu chuẩn Số răng bánh dẫn (số nguyên) Số răng bánh bị dẫn (số nguyên) Góc nghiêng rang Bề rộng bánh rang Đường kính vòng chia bánh dẫn (lấy 2 số lẽ) Đường kính vòng chia bánh bị dẫn (lấy 2 số lẽ) Sai số tỉ số truyền cả hệ thống Khoảng cách trục a chính xác Chọn cấp chính xác chế tạo Số dãy xích Z1(răng) Z2(răng) Kr Ka Kb Kdc K0 Klv Kx n01 (v/ph) Kn KZ K [P] (kW) Pt (kW) pc (mm) v1 (m/s) d1 (mm) d2 (mm) Ft (N) X (mắt) a (mm) i (1/s) Frx(N) P1(kW) n1(v/ph) T1(Nmm) ubr KH ba a (mm) mn (mm) Z1(răng) Z2(răng)  (độ) b (mm) d1(mm) d2(mm) u (%) acx (mm) CCX Lực vòng Lực dọc trục Lực hướng tâm Chương 4: Thiết kế trục (sơ đồ trục và chiều quay phải đúng theo hình sơ đồ trong đầu đề) Trục 1: Lắp bánh răng dẫn và khớp nối: Ổ lăn A bên trái. Ổ lăn B bên phải. Chiều dài đoạn trục từ ổ A đến bánh rang Chiều dài đoạn trục từ bánh răng đến ổ B Chiều dài đoạn trục từ ổ B đến nối trục Phản lực tại gối A theo phương ngang Phản lực tại gối A theo phương đứng Phản lực tại gối B theo phương ngang Phản lực tại gối B theo phương đứng Mômen trong mp đứng tại bên trái vị trí lắp bánh răng Mômen trong mp đứng tại bên phải vị trí lắp bánh răng Mômen trong mp ngang tại vị trí lắp bánh răng Mômen xoắn trên trục Mô men tương đương lớn nhất Đường kính trục tính toán tại tiết diện nguy hiểm Đường kính ngõng trục (chọn) tại A và B Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp nối trục Trục 2 lắp đĩa xích dẫn và bánh răng bị dẫn: Ổ lăn C bên trái. Ổ lăn D bên phải. Chiều dài đoạn trục từ đĩa xích dẫn đến ổ C Chiều dài đoạn trục từ ổ C đến bánh răng bị dẫn Chiều dài đoạn trục từ bánh răng bị dẫn đến ổ D Phản lực tại gối C theo phương ngang Phản lực tại gối C theo phương đứng Phản lực tại gối D theo phương ngang Phản lực tại gối D theo phương đứng Mômen trong mp đứng tại vị trí ổ C Mômen trong mp đứng tại bên trái vị trí lắp bánh răng Mômen trong mp đứng tại bên phải vị trí lắp bánh răng Mômen trong mp ngang tại vị trí ổ C Mômen trong mp ngang tại vị trí lắp bánh răng Mômen xoắn trên trục Mô men tương đương lớn nhất Đường kính trục tính toán tại tiết diện nguy hiểm Đường kính ngõng trục (chọn) tại C và D Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp đĩa xích dẫn Chương 5: Thiết kế ổ lăn Ổ lăn lắp tại A và B trên trục 1 Ft (N) Fa (N) Fr (N) L1 (mm) L2 (mm) L3 (mm) RAx (N) RAy (N) RBx (N) RBy (N) Mx2t (Nmm) Mx2p (Nmm) My2 (Nmm) T(Nmm) Mtdmax (Nmm) d (mm) dA=dB (mm) dbr (mm) dd (mm) L1 (mm) L2 (mm) L3 (mm) RCx (N) RCy (N) RDx (N) RDy (N) Mx2 (Nmm) Mx3t (Nmm) Mx3p (Nmm) My2 (Nmm) My3 (Nmm) T(Nmm) Mtdmax (Nmm) d (mm) dC=dD (mm) dbr (mm) dx (mm) Lực hướng tâm tác động lên ổ A Lực hướng tâm tác động lên ổ B Chọn loại ổ ( 0. ổ bi đỡ, 1. ổ bi đỡ chặn, 2. ổ đũa côn) Góc tiếp xúc  (chú ý: ổ bi đỡ =0) Lực dọc trục phụ trên ổ A ( chú ý: ổ bi đỡ SA=0) Lực dọc trục phụ trên ổ B (chú ý: ổ bi đỡ SB=0) Lực dọc trục tác động lên ổ A (ổ bi đỡ nhập lực FA) Lực dọc trục tác động lên ổ B (ổ bi đỡ nhập lực FA) Chú ý: ổ bi đỡ nào không chịu FA thì FA=0 Hệ số e Tỉ số FA/(VFr) của ổ A Hệ số X của ổ A Hệ số Y của ổ A Tải trọng qui đổi của ổ A Tỉ số FA/(VFr) của ổ B Hệ số X của ổ B Hệ số Y của ổ B Tải trọng qui đổi của ổ B Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ A (hoặc B) Tuổi thọ ổ A và B Hệ số khả năng tải động cực đai của ổ A hoặc B Chọn ký hiệu ổ lăn Ổ lăn lắp tại C và D trên trục 2 Lực hướng tâm tác động lên ổ C Lực hướng tâm tác động lên ổ D Chọn loại ổ ( 0. ổ bi đỡ, 1. ổ bi đỡ chặn, 2. ổ đũa côn) Góc tiếp xúc  (chú ý: ổ bi đỡ =0) Lực dọc trục phụ trên ổ C (chú ý: ổ bi đỡ SC=0) Lực dọc trục phụ trên ổ D (chú ý: ổ bi đỡ SD=0) Lực dọc trục tác động lên ổ C (ổ bi đỡ nhập lực FA) Lực dọc trục tác động lên ổ D (ổ bi đỡ nhập lực FA) Chú ý: ổ bi đỡ nào không chịu FA thì FA=0 Hệ số e Tỉ số FA/(VFr) của ổ C Hệ số X của ổ C Hệ số Y của ổ C Tải trọng qui đổi của ổ C Tỉ số FA/(VFr) của ổ D Hệ số X của ổ D Hệ số Y của ổ D Tải trọng qui đổi của ổ D Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ C (hoặc D) Tuổi thọ ổ C và D FrA (kN) FrB (kN) Nhập số 0,1,2  (độ) SA (kN) SB (kN) FA (kN) FB (kN) E FA/(VFr) XA YA QA (kN) FA/(VFr) XB YB QB (kN) Qmax (kN) L (triệu vòng) C (kN) FrC (kN) FrD (kN) Nhập số 0,1,2  (độ) SC (kN) SD (kN) FC (kN) FD (kN) e FA/(VFr) XC YC QC (kN) FA/(VFr) XD YD QD (kN) Qmax (kN) L (triệu vòng) Hệ số khả năng tải động cực đại của ổ C hoặc D Chọn ký hiệu ổ lăn Hết C (kN) -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan