Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ket_qua_tinh_toan_de_1

.DOC
4
64
105

Mô tả:

BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC MÁY ĐỀ 1 SV thực hiện: MSSV: Bảng tổng kết kết quả tính toán Đề 1 SV điền số liệu vào các ô số liệu tương ứng, không được thay đổi format của bảng số liệu. Chú ý: Chỉ ghi giá trị, không ghi đơn vị trong ô số liệu Phân cách phần nguyên và phần thập phân bằng dấu chấm. Ví dụ: Ghi đúng là 1230.45 – Ghi sai là 1.230,45 hoặc 1230,45 hoặc 1,230.45 hoặc 1230.45N THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Lực vòng trên xích tải: Vận tốc xích tải: Số răng đĩa xích tải dẫn: Bước xích tải: Thời gian phục vụ : Chương 1: Chọn Động cơ điện – Phân phối tỉ số truyền Công suất trên trục xích tải Hiệu suất bộ truyền đai thang: Hiệu suất bộ truyền bánh rang trụ: Hiệu suất 1 cặp ổ lăn: Hiệu suất khớp nối: Hiệu suất toàn hệ thống: Số vòng quay trục xích tải : Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống : Tỉ số truyền của bộ truyền đai: Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng: Công suất trên trục động cơ (lắp bánh đai dẫn): Công suất trên trục I (trục lắp bánh răng chủ động): Công suất trên trục II (trục lắp bánh răng bị động): Số vòng quay trục động cơ: Số vòng quay trục I: Số vòng quay trục II: Momen xoắn tính toán trên trục động cơ: Momen xoắn tính toán trên trục I: Momen xoắn tính toán trên trục II: Chương 2: Thiết kế bộ truyền đai thang Công suất trên trục bánh đai dẫn Số vòng quay trục bánh đai dẫn Tỉ số truyền của bộ truyền đai Ký hiệu mặt cắt dây đai: Đường kính bánh đai dẫn: Ký hiệu F, N v, m/s z, răng p, mm L, năm Pmax(kW) d br ol k  nxt(v/ph) u ud ubr Ptdc(kW) Pt1(kW) Pt2(kW) ndc(v/ph): n1(v/ph) n2(v/ph) Tdc(Nmm) T1(Nmm) T2(Nmm) P1(kW) n1(v/ph) ud Loại mặt cắt d1(mm) Số liệu Đường kính bánh bị dẫn: Vận tốc dài: Khoảng cách trục a sơ bộ: Chiều dài dây đai tính toán (tính theo a sơ bộ): Chiều dài dây đai tiêu chuẩn: Số vòng chạy/giây (i=v/L) Khoảng cách trục a chính xác theo L tiêu chuẩn: Góc ôm đai trên bánh dẫn: Công suất của bộ truyền đai thí nghiệm: Hệ số C Hệ số Cv Hệ số CL Hệ số Cu Hệ số Cr Hệ số CZ Số dây đai tính toán Số dây đai chọn Bề rộng bánh đai Ứng suất căng ban đầu Lực căng đai ban đầu (F0=0×z×A) Lực tác dụng lên trục: Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng Công suất trên trục bánh răng dẫn Số vòng quay trục bánh răng dẫn Mômen xoắn trên trục bánh răng dẫn Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng Chọn hệ số tải trọng tính Chọn hệ số bề rộng bánh rang Khoảng cách trục a tính toán Chọn mô đun pháp tiêu chuẩn Số răng bánh dẫn (số nguyên) Số răng bánh bị dẫn (số nguyên) Góc nghiêng rang Bề rộng bánh rang Đường kính vòng chia bánh dẫn (lấy 2 số lẽ) Đường kính vòng chia bánh bị dẫn (lấy 2 số lẽ) Sai số tỉ số truyền cả hệ thống Khoảng cách trục a chính xác Chọn cấp chính xác chế tạo Lực vòng Lực dọc trục Lực hướng tâm Chương 4: Thiết kế trục (sơ đồ trục và chiều quay phải d2(mm) v1(m/s) asb(mm) L(mm) Ltc(mm) i (1/s) acx (mm) 1 (độ) [P0] (kW) C Cv CL Cu Cr CZ Z Z= B(mm) 0 (MPa) F0 (N) Frd(N) P1(kW) n1(v/ph) T1(Nmm) ubr KH ba a (mm) mn (mm) Z1(răng) Z2(răng)  (độ) b (mm) d1(mm) d2(mm) u (%) acx (mm) CCX Ft (N) Fa (N) Fr (N) đúng theo hình sơ đồ trong đầu đề) Trục 1: Lắp bánh đai bị dẫn và bánh răng dẫn: Ổ lăn A bên trái. Ổ lăn B bên phải. Chiều dài đoạn trục từ ổ A đến bánh răng L1 (mm) Chiều dài đoạn trục từ bánh răng đến ổ B L2 (mm) Chiều dài đoạn trục từ ổ B đến bánh đai L3 (mm) Phản lực tại gối A theo phương ngang RAx (N) Phản lực tại gối A theo phương đứng RAy (N) Phản lực tại gối B theo phương ngang RBx (N) Phản lực tại gối B theo phương đứng RBy (N) Mômen trong mp đứng tại bên trái vị trí lắp bánh răng Mx2t (Nmm) Mômen trong mp đứng tại bên phải vị trí lắp bánh răng Mx2p (Nmm) Mômen trong mp đứng tại vị trí ổ B Mx3 (Nmm) Mômen trong mp ngang tại vị trí lắp bánh răng My2 (Nmm) Mômen trong mp ngang tại vị trí ổ B My3 (Nmm) Mômen xoắn trên trục T(Nmm) Mô men tương đương lớn nhất Mtdmax (Nmm) Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm d (mm) Đường kính ngõng trục (chọn) tại A và B dA=dB (mm) Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng dbr (mm) Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh đai dd (mm) Trục 2 lắp nối trục và bánh răng bị dẫn: Ổ lăn C bên trái. Ổ lăn D bên phải. Chiều dài đoạn trục từ nối trục đến ổ C L1 (mm) Chiều dài đoạn trục từ ổ C đến bánh răng bị dẫn L2 (mm) Chiều dài đoạn trục từ bánh răng bị dẫn đến ổ D L3 (mm) Phản lực tại gối C theo phương ngang RCx (N) Phản lực tại gối C theo phương đứng RCy (N) Phản lực tại gối D theo phương ngang RDx (N) Phản lực tại gối D theo phương đứng RDy (N) Mômen trong mp đứng tại bên trái vị trí lắp bánh răng Mx3t (Nmm) Mômen trong mp đứng tại bên phải vị trí lắp bánh răng Mx3p (Nmm) Mômen trong mp ngang tại vị trí lắp bánh rang My3 (Nmm) Mômen xoắn trên trục T(Nmm) Mô men tương đương lớn nhất Mtdmax (Nmm) Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm d (mm) Đường kính ngõng trục (chọn) tại C và D dC=dD (mm) Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp bánh răng dbr (mm) Đường kính thân trục (chọn) tại vị trí lắp nối trục dk (mm) Chương 5: Thiết kế ổ lăn Ổ lăn lắp tại A và B trên trục 1 Lực hướng tâm tác động lên ổ A FrA (kN) Lực hướng tâm tác động lên ổ B FrB (kN) Chọn loại ổ ( 0. ổ bi đỡ, 1. ổ bi đỡ chặn, 2. ổ đũa côn) Nhập số 0,1,2 Góc tiếp xúc  (chú ý: ổ bi đỡ =0)  (độ) Lực dọc trục phụ trên ổ A ( chú ý: ổ bi đỡ SA=0) Lực dọc trục phụ trên ổ B (chú ý: ổ bi đỡ SB=0) Lực dọc trục tác động lên ổ A (ổ bi đỡ nhập lực FA) Lực dọc trục tác động lên ổ B (ổ bi đỡ nhập lực FA) Chú ý: ổ bi đỡ nào không chịu FA thì FA=0 Hệ số e Tỉ số FA/(VFr) của ổ A Hệ số X của ổ A Hệ số Y của ổ A Tải trọng qui đổi của ổ A Tỉ số FA/(VFr) của ổ B Hệ số X của ổ B Hệ số Y của ổ B Tải trọng qui đổi của ổ B Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ A (hoặc B) Tuổi thọ ổ A và B Hệ số khả năng tải động cực đai của ổ A hoặc B Chọn ký hiệu ổ lăn Ổ lăn lắp tại C và D trên trục 2 Lực hướng tâm tác động lên ổ C Lực hướng tâm tác động lên ổ D Chọn loại ổ ( 0. ổ bi đỡ, 1. ổ bi đỡ chặn, 2. ổ đũa côn) Góc tiếp xúc  (chú ý: ổ bi đỡ =0) Lực dọc trục phụ trên ổ C (chú ý: ổ bi đỡ SC=0) Lực dọc trục phụ trên ổ D (chú ý: ổ bi đỡ SD=0) Lực dọc trục tác động lên ổ C (ổ bi đỡ nhập lực FA) Lực dọc trục tác động lên ổ D (ổ bi đỡ nhập lực FA) Chú ý: ổ bi đỡ nào không chịu FA thì FA=0 Hệ số e Tỉ số FA/(VFr) của ổ C Hệ số X của ổ C Hệ số Y của ổ C Tải trọng qui đổi của ổ C Tỉ số FA/(VFr) của ổ D Hệ số X của ổ D Hệ số Y của ổ D Tải trọng qui đổi của ổ D Tải trọng qui đổi cực đại của 2 ổ C (hoặc D) Tuổi thọ ổ C và D Hệ số khả năng tải động cực đại của ổ C hoặc D Chọn ký hiệu ổ lăn Hết SA (kN) SB (kN) FA (kN) FB (kN) E FA/(VFr) XA YA QA (kN) FA/(VFr) XB YB QB (kN) Qmax (kN) L (triệu vòng) C (kN) FrC (kN) FrD (kN) Nhập số 0,1,2  (độ) SC (kN) SD (kN) FC (kN) FD (kN) e FA/(VFr) XC YC QC (kN) FA/(VFr) XD YD QD (kN) Qmax (kN) L (triệu vòng) C (kN) -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan