BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
THU TẠI CÔNG TY TNHH TM – DV ÔTÔ THUẦN PHÁT
Ngành
: KẾ TOÁN
Chuyên ngành : KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Thu Thảo
Sinh viên thực hiện
: Nguyễn Thị Thảo
MSSV: 1054030517
Lớp: 10DKKT10
TP. Hồ Chí Minh, năm 2014
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi.Những kết quả và các số liệu trong báo cáo
thực tập tốt nghiệp được thực hiện tạicông ty Thuận Phát, không sao chép bất kỳ nguồn
nào khác, tôi xin chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP HCM, ngày 10 tháng 07 năm 2014
Ký tên
Nguyễn Thị Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
i
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và nghiên cứu, được sự giảng dạy và hướng dẫn tận tình của quý
thầy cô trường Đại Học Công Nghệ TP. HCM, em đã học và tiếp nhận rất nhiều kiến
thức quý báu. Và được thực tập tại công ty Thuận Phát vừa qua cũng đã giúp em tích lũy
được những kiến thức khoa học, qua đó cụ thể hóa lý luận thành thực tiễn, đồng thời
nâng cao nhận thức của bản thân. Chính những kiến thức lý thuyết và thực tế này đã bổ
sung cho nhau và giúp em có thể hoàn thành tốt báo cáo thực tập của mình.
Để có được kết quả này, em xin chân thành cảm ơn:
Quý thầy cô trường Đại Học Công nghệ TP. HCM
Cô th,s Nguyễn Thị Thu Thảo đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt khoá
luận này
Ban Giám Đốc Công ty TNHH Ô Tô Thuận Phát nói chung, các anh chị trong
phòng kế toán nói riêng, đã tận tình giúp đỡ, cung cấp số liệu và giải đáp
những thắc mắc trong suốt quá trình em tìm hiểu về công ty.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn và mong nhận được sự nhận xét, góp
ý kiến của Thầy cô và Quý Công ty.
Tp Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2014
Nguyễn Thị Thảo
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
ii
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
THU..................................................................................................................................... 3
1.1
Những vấn đề chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu ..........................................3
1.1.1 Khái niệm .................................................................................................................................... 3
1.1.2 Nhiệm vụ ..................................................................................................................................... 3
1.1.3 Đặc điểm...................................................................................................................................... 3
1.2
Kế toán tiền mặt.............................................................................................................................3
1.2.1 Chứng từ ...................................................................................................................................... 3
1.2.2 Kế toán chi tiết............................................................................................................................. 4
1.2.3 Kế toán tổng hợp ......................................................................................................................... 4
1.3
Kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................................................................................5
1.3.1 Chứng từ ...................................................................................................................................... 6
1.3.2 Kế toán chi tiết............................................................................................................................. 6
1.3.3 Kế toán tổng hợp ......................................................................................................................... 6
1.4
Kế toán tiền đang chuyển ..............................................................................................................9
1.4.1 Chứng từ ...................................................................................................................................... 9
1.4.2 Kế toán chi tiết............................................................................................................................. 9
1.4.3 Kế toán tổng hợp ....................................................................................................................... 10
1.5
Kế toán các khoản phải thu khách hàng ......................................................................................13
1.5.1 Chứng từ .................................................................................................................................... 13
1.5.2 Kế toán chi tiết........................................................................................................................... 13
1.5.3 Kế toán tổng hợp ....................................................................................................................... 13
1.6
Kế toán phải thu nội bộ ...............................................................................................................14
1.6.1 Chứng từ .................................................................................................................................... 14
1.6.2 Kế toán chi tiết........................................................................................................................... 14
1.6.3 Kế toán tổng hợp ....................................................................................................................... 15
1.7
Kế toán các khoản phải thu khác .................................................................................................17
1.7.1 Chứng từ .................................................................................................................................... 17
1.7.2 Kế toán chi tiết........................................................................................................................... 17
1.7.3 Kế toán tổng hợp ....................................................................................................................... 17
1.8
Kế toán tạm ứng ..........................................................................................................................19
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
iii
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
1.8.1 Chứng từ .................................................................................................................................... 19
1.8.2 Kế toán chi tiết........................................................................................................................... 19
1.8.3 Kế toán tổng hợp ....................................................................................................................... 19
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY
TNHH TM-DV Ô TÔ THUẬN PHÁT ............................................................................. 22
2.1 Sơ lược về công ty TNHH TM-DV Ô TÔ Thuận Phát .....................................................................22
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................................................ 22
2.1.2 chức năng và lĩnh vực hoạt động ............................................................................................... 22
2.1.3Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp: .............................................................................................. 22
2.1.4Bộ máy tổ chức công tác kế toán ................................................................................................ 23
2.1.41 bộ máy kế toán..................................................................................................................... 23
2.1.4.2 Hình thức kế toán ............................................................................................................... 25
2.1.4.3 Chế độ kế toán .................................................................................................................... 28
2.2 Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty TNHH TM-DV Ô TÔ Thuận
Phát .....................................................................................................................................................28
2.2.1Nguyên tắc chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty. ........................ 28
2.2.2Kế toán tiền mặt.......................................................................................................................... 29
2.2.2.1 Chứng từ ............................................................................................................................. 29
2.2.2.2 Kế toán tổng hợp ................................................................................................................ 29
2.2.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng ........................................................................................................ 34
2.2.3.1 Chứng từ ............................................................................................................................. 34
2.2.3.2 Kế toán tổng hợp ................................................................................................................ 34
2.2.4 Kế toán các khoản phải thu khách hàng .................................................................................... 38
2.2.4.1 Chứng từ ............................................................................................................................. 38
2.2.4.2 Kế toán chi tiết.................................................................................................................... 38
2.2.4.3 Kế toán tổng hợp ................................................................................................................ 38
2.2.5 Kế toán các khoản phải thu khác ............................................................................................... 42
2.2.5.1 Chứng từ ............................................................................................................................. 42
2.2.5.2
Kế toán chi tiết................................................................................................................ 42
2.2.5.3 Kế toán tổng hợp ................................................................................................................ 43
2.2.6 Kế toán tạm ứng ........................................................................................................................ 43
2.2.6.1 Chứng từ ............................................................................................................................. 43
2.2.6.2 Kế toán tổng hợp ................................................................................................................ 43
2.2.7 Những ưu nhược điểm của quy trình kế toán vốn bằng tiền của công ty TNHH TM–DV Ô Tô
Thuận Phát .......................................................................................................................................... 48
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
iv
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
3.1 Nhận xét ............................................................................................................................................49
3.1.1 Ưu điểm .................................................................................................................................... 49
3.1.2 Những mặt chưa đạt được....................................................................................................... 49
3.1.3Kiến nghị để hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Thuận Phát ....
............................................................................................................................................ 50
3.2
Kết luận .......................................................................................................................................50
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................. 52
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
v
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
-
Thuận Phát: công ty TNHH TM-DV ô tô Thuận Phát
-
BCTC: báo cáo tài chính
-
NVL : nguyên vật liệu
-
CCDC: công cụ dụng cụ
-
HH: hàng hóa
-
TSCD: tài sản cố định
-
BHYT: bảo hiểm y tế
-
BHTT: bảo hiểm thân thể
-
BHTN: bảo hiểm thất nghiệp
-
KPCD: kinh phí công đoàn
-
GTGT: giá trị gia tăng
-
TNHH: trách nhiệm hữu hạn
-
TM-DV: thương mại và dich vụ
-
TGHH: tỷ giá hiện tại
-
TGTT: tỷ giá thực tế
-
NV: nhân viên
-
D/v: dịch vụ
-
TK: tài khoản
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
vi
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1: sơ đồ bộ máy tổ chức .......................................................................................... 22
Sơ đồ 2: sơ đồ phòng kế toán tài vụ .................................................................................. 23
Sơ đồ 3: sơ đồ trình tự ghi sổ ............................................................................................ 26
Sơ đồ 4: sơ đồ kế toán TK 111 .......................................................................................... 32
Sơ đồ 5: sơ đồ kế toán TK 112 .......................................................................................... 36
Sơ đồ 6: sơ đồ kế toán TK 131 .......................................................................................... 41
Sơ đồ 7: sơ đồ kế toán TK 141 .......................................................................................... 47
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
vii
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
LỜI MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Hiện nay cả thế giới ngày càng phát triển và nước ta cũng không ngoại lệ, sự phát triển
này cả về chiều rộng lẫn chiều sâu. Số lượng công ty thành lập ngày càng nhiều. Vì vậy
các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải có chính sách kế toán nguồn vốn
bằng tiền và các khoản phải thu hiệu quả để đảm bảo cho các hoạt động của công ty.
Đặc biệt trong thời buổi khó khăn hiện nay thì quản lý nguồn vốn bằng tiền càng quan
trọng hơn vì thế sau một thời gian thực tập tại công ty em thấy kế toán vốn bằng tiền là
một khoản mục rất quan trọng trong mỗi công ty nên em quyết định chọn đề tài này.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
Vận dụng kiến thức vào thực tiễn, vận dụng lý thuyết vào thực tế. Tìm hiểu về quá trình
kinh doanh, sử dụng vốn của công ty, các công tác kế toán về tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng, tiền đang chuyển, các khoản phải thu, các khoản phải thu khác và tạm ứng. Qua đó
thấy được những ưu nhược điểm của phương pháp hạch toán tại công ty để khắc phục
những yếu kém và đưa ra những đề xuất sữa đổi giúp công ty ngày càng hoàn thiện hơn
về công tác kế toán.
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
Về không gian: quá trình thực tập và tìm hiểu công ty THHH TM - DV ô tô Thuận Phát
Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày:10/02/2014đến ngày20/07/2014
Số liệu phân tích là của năm 2013
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
Tìm hiểu thực tế tại công ty về quy trình tại công ty bằng cách phỏng vấn các anh chị
phòng kế toán.
Thu thập thông tin, số liệu thông qua báo cáo tài chính sổ kế toán do công ty cung cấp.
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
1
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
Tham khảo sách, các đề tài nghiên cứu trước có liên quan đến đề tài các chuẩn mực kế
toán, thông tư hướng dẫn của bộ tài chính.
5. BỐ CỤC ĐỀ TÀI:
Ngoài phần mở đầu và kết thúc thì bố cục có 3 chương:
Chương 1: cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Chương 2: thực trạng về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty
TNHH TM – DV ô tô Thuận Phát
Chương 3: nhận xét và kiến nghị
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
2
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU
1.1 Những vấn đề chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
1.1.1 Khái niệm
- Vốn bằng tiền là một bộ phận thuộc tài sản lưu động của doanh nghiệp, trong quá
trình kinh doanh được sử dụng linh hoạt nhất. Doanh nghiệp tuân thủ các quy định
chung về hạch toán vốn bằng tiền do Nhà nước quy định
- Hạch toán vốn bằng tiền sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam.
- Đối với ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo giá thực tế do Ngân hàng Nhà
nước công bố.
- Khi nhập ngoại tệ theo tỷ giá nào thì khi xuất ra cũng theo tỷ giá đó.
- Vốn bằng tiền và các khoản phải thu gồm các khoản mục sau:
Kế toán tiền mặt
Kế toán tiền gửi ngân hàng
Kế toán tiền đang chuyển
Kế toán khoản phải thu khách hàng
Kế toán các khoản phải thu khác
Kế toán phải thu nội bộ
1.1.2 Nhiệm vụ
- Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp một cách tốt nhất.
- Đưa ra những chính sách, cách xử lý kịp thời về nguồn vốn tại doanh nghiệp
1.1.3 Đặc điểm
- Hạch toán vốn bằng tiền sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam.
- Đối với ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam theo giá thực tế do Ngân hàng Nhà
nước công bố.
- Khi nhập ngoại tệ theo tỷ giá nào thì khi xuất ra cũng theo tỷ giá đó.
1.2 Kế toán tiền mặt
1.2.1 Chứng từ
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
3
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
+ Phiếu thu : dùng để xác định số thực tế nhập quỹ, dùng làm căn cứ để thủ quỹ
ghi sổ quỹ và chuyển giao cho kế toán để ghi sổ kế toán. Mọi khoản tiền nhập
quỹ đều phải có phiếu thu.
+ Phiếu chi : dùng để xác định số thực tế xuất quỹ, dùng làm căn cứ để thủ quỹ
ghi sổ quỹ và chuyển giao cho kế toán để ghi sổ kế toán. Mọi khoản tiền xuất
quỹ đều phải có phiếu chi.
+ Biên bản kiểm kê quỹ
+ Chứng từ khác có liên quan
1.2.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
-
Sổchi tiết kế toán quỹ tiền mặt: sổ chi tiết kế toán quỹ tiền mặt do kế toán tiền
mặt lập, kế toán tiền mặt phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt. Căn cứ
ghi sổchi tiết kế toán quỹ tiền mặt là các phiếu thu, phiếu chi. Sổ quỹ do thủ
quỹ lập căn cứ ghi sổ quỹ là phiếu thu phiếu chi.Sổ chi tiết kế toán quỹ tiền
mặt và sổ quỹ được ghi song song với nhau . Định kỳ kế toán và thủ quỹ đối
chiếu sổ chi tiết kế toán quỹ tiền mặt với sổquỹvà điều chỉnh sai sót (nếu có).
Trình tự ghi chép
Chứng từ
(phiếu thu, phiếu chi, …)
Thủ quỹ
kế toán tiền mặt
Đối chiếu
Sổ chi tiết kế toán quỹ
tiền mặt
Sổ quỹ
1.2.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
-
Kế toán sử dụng tài khoản 111 “tiền mặt” để hạch toán.
-
TK 111 có 3 tài khoản cấp 2:
-
+ TK1111: Tiền Việt Nam
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
4
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
+ TK 1112: Ngoại tệ
+ TK 1113: Vàng bạc, kim khí quý, đá quý.
-
Nội dung kết cấu TK 111 như sau:
Nợ
TK 111
Có
SDDK: Phản ánh số tiền mặt, ngân phiếu,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý
hiện có tại quỹ
Số phát sinh trong kì:
Số phát sinh trong kì:
- Thu tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ,
- Các loại tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ,
vàng bạc kim khí quý đá quý nhậpquỹ.
vàng bạc kim khí quý, đá quýxuất quỹ.
- Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi
- Số tiền mặt thiếu tại quỹ phát hiện khi
kiểm kê
kiểm kê
- Chênh lệch tỉ giángoại tệ tăng khi điều
- Chênh lệch tỷ giá giảm khi điềuchỉnh.
chỉnh.
Tổng số phát sinh bên nợ
Tổng số phát sinh bên có
SDCK: Các khoản tiền mặt, ngân phiếu,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá
quý còn tồn ở quỹ tiền mặt.
Phương pháp hạch toán
-
Để theo dõi chi tiết tình hình biến động tiền mặt tại quỹ kế toán sử dụng
tài khoản 111. Hàng ngày căn cứ vào các phiếu thu, phiếu chi, các lệnh chi,
các hợp đồng… thủ quỹ, kế toán ngân hàng và kế toán công nợ sẽ tiến hành
viết vào sổ cái tương ứng.
- Khi phát sinh nghiệp vụ thu, chi tiền kế toán sẽ lập phiếu thu, phiếuchi
trình giám đốc, kế toán trưởng duyệt rồi chuyển cho thủ quỹ thu tiền,sau đó
kế toán sẽ tiến hành định khoản và cập nhật số liệu vào sổ quỹ tiền mặt và
đính kèm chứng từ gốc.
1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
5
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
1.3.1 Chứng từ
-Chứng từ sử dụng :
+Giấy báo có:Là chứng từ do ngân hàng lập khi tiền trong tài khoản của công ty
tăng do nộp vào hoặc do công ty khác chuyển trả. Kế toán căn cứ vào giấy báo có để
ghi sổ kế toán.
+Giấy báo nợ:Là chứng từ do ngân hàng lập khi tiền trong tài khoản của công ty
giảm do rút ra hoặc chuyển trả cho công ty khác.
+Uỷ nhiệm chi: là chứng từ do công ty có tài khoản tại ngân hànglập. Nhằm uỷ
nhiệm ngân hàng rút tiền trong tài khoản của mình chuyển cho đơn vị khác.
+Các chứng từ khác có liên quan
1.3.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
-
Sổ tiền gửi ngân hàng: được dùng để phản ánh theo từng loại tiền của từng
ngân hàng cóliên quan đến việc thu, chi, tồn tiền gửi ngân hàng. Sổ này được
mở theo từng tháng và được đối chiếu với sổ phụ ngân hàng.
Trình tự ghi chép
Kế toán doanh nghiệp
Chứng từ (giấy báo
nợ, giấy báo có, …)
Ngân hàng
Sổ tiền gửi ngân hàng
đối chiếu
Sổ phụ
1.3.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, có 3 TK cấp 2:
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
6
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
TK 1121- Tiền Việt Nam: phản ánh số tiền gửỉ vào, rút ra và hiện đang gửi tại
ngân hằng bằng đồng Việt Nam.
TK 1122- Ngoại tệ: phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại ngân
hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy đổi ra đồng Việt Nam.
TK 1123- Vàng bạc, kim khi quý, đá quý: phản ánh giá trị vàng bạc, kim khí
quý, đá quý gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại ngân hàng.
Tác dụng: Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động
tăng, giảm các khoản tiền gửi tại ngân hàng của DN.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 112- Tiền gửi ngân hàng.
Nợ
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
TK 112
Có
7
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
SDDK: Phản ánh số tiền đầu kỳhiện có tại
ngân hàng
Số phát sinh trong kì:
Số phát sinh trong kì:
- Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ,
vàng bạc, kim khí quý, đá quý gửi vào
- Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ,
ngân hàng.
vàng bạc, kim khí quý, đá quý rút ra từ
- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do
ngân hàng.
đánh giá lại số dư tiền gửi ngoại tệ cuối
- Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do
kỳ.
đánh giá lại số dư tiền gửi ngoại tệ
cuối kỳ.
Tổng số phát sinh bên nợ
Tổng số phát sinh bên có
SDCK: Phản ánh số tiền cuối kỳ hiện còn
gửi tại ngân hàng
Phương pháp hạch toán
-
Ngay khi nhận được giấy báo của ngân hàng, kế toán tiến hành kiểm tra đối
chiếu với các chứng từ gốc kèm theo và sổ sách kế toán của công ty. Các
chứng từ hạch toán tiền gửi ngân hàng là: giấy báo nợ, giấy báo có, hay các
bảng sao kê. Dựa vào các chứng từ trên, kế toán tiến hành vào sổ tiền gửi ngân
hàng để theo dõi khoản tiền của doanh nghiệp.
-
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào Ngân hàng ghi:
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122, 1123)
Có TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112).
-
Khách hàng trả trước tiền mua hàng bằng séc, đơn vị đã nộp séc vào Ngân hàng
ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
8
Khoá luận tốt nghiệp
-
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
Ngân hàng báo Có các khoản tiền đang chuyển đã vào tài khoản tiền gửi của đơn
vị, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122)
Có TK 113 - Tiền đang chuyển (1131, 1132).
-
Làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản ở Ngân hàng để trả cho nhà cung cấp ghi:
Nợ TK 331 – phải trả nhà cung cấp
Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122).
-
Cuối niên độ kế toán, căn cứ vào tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại
tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố, đánh giá lại số dư
ngoại tệ trên Tài khoản 112 “Tiềngửi ngân hàng”:
-
Nếu chênh lệch tỷ giá tăng ghi:
Nợ TK 112 - tiền gửi ngân hàng(1122)
Có TK 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái.
-
Nếu chênh lệch tỷ giá giảm, ghi:
Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng (1122)
1.4 Kế toán tiền đang chuyển
1.4.1 Chứng từ
- Giấy nộp tiền
-
Giấy chuyển tiền
1.4.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
-
Sổ chi tiết các tài khoản: tại các doanh nghiệp thường ít phát sinh các nghiệp vụ về
tiền đang chuyển nên sổ chi tiết các tài khoản ( TK 113) thường do kế toán tiền
gửi ngân hàng lập nếu doanh nghiệp có phát sinh nghiệp vụ.
Trình tự ghi chép
Kế toán doanh nghiệp
Chứng từ(giấy nộp
SVTH:tiền,
Nguyễn
Thảo
giấy Thị
chuyển
tiền)
9
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
Sổ chi tiết các tài khoản
(tài khoản 113)
1.4.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
-
TK 113 - Tiền đang chuyển
-
Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển, có 2 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền Việt Nam đang chuyển.
+ Tài khoản 1132 - Ngoại tệ: Phản ánh số ngoại tệ đang chuyển
Tác dụng: Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động
tăng, giảm các khoản tiền đang chuyển của DN.
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
10
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 113- Tiền đang chuyển
Nợ
TK 113
Có
SDDK: các khoản tiền đang chuyển đầu
kỳ
Số phát sinh trong kì:
Số phát sinh trong kì:
- Các khoản tiền mặt hoặc séc bằng tiền
Việt Nam, ngoại tệ đã nộp vào Ngân - Số kết chuyển vào Tài khoản 112 - Tiền
hàng hoặc đã gửi bưu điện để chuyển gửi Ngân hàng, hoặc tài khoản có liên
vào Ngân hàng nhưng chưa nhận giấy quan.
báo có.
- Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh
- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do giá lại số dư ngoại tệ tiền đang chuyển cuối
danh giá lại số dư ngoại tệ tiền đang kỳ.
chuyển cuối kỳ.
Tổng số phát sinh bên nợ
Tổng số phát sinh bên có
SDCK: Các khoản tiền còn đang chuyển
cuối kỳ.
.
Phương pháp hạch toán
-
Thu tiền bán hàng, tiền nợ của khách hàng hoặc các khoản thu nhập khác bằng
tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào Ngân hàng (không qua quỹ) nhưng chưa nhận
được giấy báo Có của Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 113 - Tiền đang chuyển (1131, 1132)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (Thu nợ của khách hàng);
Có TK 3331 – Thuế GTCT phải nộp (33311) (Nếu có)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 512 - Doanh thu nội bộ
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
11
Khoá luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Thảo
Có TK 711 - Thu nhập khác.
-
Xuất quỹ tiền mặt gửi vào Ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo Có của
Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 113 - Tiền đang chuyển (1131, 1132)
Có TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112).
-
Làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản ở Ngân hàng để trả cho chủ nợ nhưng chưa
nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 113 - Tiền đang chuyển (1131, 1132)
Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122).
-
Khách hàng trả trước tiền mua hàng bằng séc, đơn vị đã nộp séc vào Ngân hàng
nhưng chưa nhận được giấy báo Có của Ngân hàng ghi:
Nợ TK 113 - Tiền đang chuyển (1131, 1132)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
-
Ngân hàng báo Có các khoản tiền đang chuyển đã vào tài khoản tiền gửi của đơn
vị, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122)
Có TK 113 - Tiền đang chuyển (1131, 1132).
-
Ngân hàng báo Nợ về các khoản tiền đang chuyển đã chuyển trả cho người bán,
người cung cấp dịch vụ ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 113 - Tiền đang chuyển (1131, 1132).
-
Cuối niên độ kế toán, căn cứ vào tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại
tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố, đánh giá lại số dư
ngoại tệ trên Tài khoản 113 “Tiền đang chuyển”:
- Nếu chênh lệch tỷ giá tăng, ghi:
Nợ TK 113 - Tiền đang chuyển (1132)
Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái.
- Nếu chênh lệch tỷ giá giảm ghi:
Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Có TK 113 - Tiền đang chuyển (l132).
SVTH: Nguyễn Thị Thảo
12
- Xem thêm -