Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty trách nhiệm hữu hạn xuất ...

Tài liệu Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu thủy sản thiên mã

.PDF
175
124
113

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH DƯƠNG HỒNG DIỄM KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN THIÊN Mà LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC (BẢN CHÍNH) Ngành: kế toán tổng hợp Mã số ngành: 52340301 Tháng 8-2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH DƯƠNG HỒNG DIỄM MSSV: 4113983 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN THIÊN Mà LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH: KẾ TOÁN TỔNG HỢP Mã số ngành: 52340301 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ThS. TRƯƠNG THỊ THÚY HẰNG Tháng 8-2014 LỜI CẢM TẠ Em xin chân thành cảm ơn các quý thầy cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã truyền đạt những kiến thức bổ ích cho em trong suốt thời gian học tại trường Đại học Cần Thơ, đặc biệt là cô Trương Thị Thúy Hằng đã tận tình hướng dẫn để em hoàn thành Luận văn tốt nghiệp của mình. Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu thủy sản Thiên Mã cùng các cô chú, anh chị trong phòng kế toán đã tạo điều kiện cho em tiếp xúc với thực tế tại Công ty, nhờ có sự hướng dẫn nhiệt tình và cung cấp đầy đủ những tư liệu cần thiết để em hoàn thành tốt luận văn của mình, từ đó rút ra được kinh nghiệm cho công việc sau này. Do chưa có kinh nghiệm trong thực tế nên luận văn tốt nghiệp của em không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy em mong được sự nhiệt tình đóng góp ý kiến của quý thầy, cô để luận văn tốt nghiệp này được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô, Ban lãnh đạo, cùng toàn thể cô chú, anh chị trong Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu thủy sản Thiên Mã lời chúc sức khỏe và thành đạt. Chúc Công ty hoạt động ngày càng phát triển tốt đẹp hơn! Em xin chân thành cảm ơn! Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014 Người thực hiện Dương Hồng Diễm i TRANG CAM KẾT Tôi xin cam đoan đậy là công trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận văn tốt nghiệp là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình luận văn nào trước đây. Người thực hiện Dương Hồng Diễm ii TRANG NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP  .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Cần Thơ, Ngày…..tháng…..năm 2014 XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP iii TRANG NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG  .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. iv MỤC LỤC Trang CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ................................................................................ 1 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................ 1 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2 1.3.1 Không gian nghiên cứu ..................................................................... 2 1.3.2 Thời gian nghiên cứu......................................................................... 2 1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ....................................................................... 3 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 4 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN .................................................................................... 4 2.1.1 Kế toán nguyên liệu, vật liệu ............................................................. 4 2.1.2 Kế toán công cụ, dụng cụ .................................................................. 8 2.1.3 Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ của kế toán ....................................... 12 2.1.4 Kế toán hàng tồn kho....................................................................... 13 2.1.5 Kế toán tổng hợp Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ...................... 15 2.1.6 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ .......................... 22 2.1.7 Kế toán kiểm kê và đánh giá lại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 28 2.1.8 Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho ....................................... 33 2.1.9 Phân tích tình hình dự trữ nguyên vật liệu ...................................... 35 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................... 38 2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu .......................................................... 38 2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ........................................................ 38 CHƯƠNG 3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN THIÊN Mà ............................................................................................ 39 3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN THIÊN MÃ..................................... 39 3.1.1 Lịch sử hình thành ........................................................................... 39 3.1.2 Quá trình phát triển.......................................................................... 40 3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH HOẶC CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ 43 3.3.1 Ngành nghề kinh doanh chính ......................................................... 43 3.3.2 Nhiệm vụ và mục tiêu của công ty .................................................. 43 3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA TỪNG BỘ PHẬN ........................................................................................................... 44 3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty ....................................... 44 3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận phòng ban ........................ 45 3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ........................................................... 47 3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................... 47 v 3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức ghi sổ kế toán .................................... 49 3.4.3 Các chính sách kế toán áp dụng ..................................................... 52 3.5 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY ........................................................................................... 53 3.5.1 Tổng quan về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2011 – 2013 ............................................................................................. 53 3.5.2 Tổng quan về hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................................................... 57 3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG.. 58 3.6.1 Thuận lợi ......................................................................................... 58 3.6.2 Khó Khăn ........................................................................................ 59 3.6.3 Định hướng phát triển của công ty .................................................. 59 CHƯƠNG 4 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN THIÊN Mà .................................................................................................................. 61 4.1 QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ CỦA CÔNG TY ....................................................................... 61 4.1.1 Quy trình sản xuất và sản phẩm ...................................................... 61 4.1.2 Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tham gia trong quá trình sản xuất................................................................................................................... 62 4.2 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH DỰ TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ............................................................................................. 63 4.2.1 Nguồn cung cấp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ......................... 63 4.2.2 Phân loại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ của Công ty ............... 63 4.3 KẾ TOÁN NHẬP VÀ XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ .................................................................................................... 65 4.3.1 Kế toán nhập kho nguyên vật liệu ................................................... 65 4.3.2 Kế toán xuất kho nguyên vật liệu .................................................... 71 4.3.3 Kế toán nhập kho công cụ dụng cụ ................................................. 76 4.3.4 Kế toán xuất kho công cụ dụng cụ .................................................. 82 4.4 THỰC HIỆN KẾ TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ............................................................................................. 87 4.5 THỰC HIỆN KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ................................................................................. 89 4.6 KẾ TOÁN KIỂM KÊ, ĐÁNH GIÁ LẠI NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ................................................................................. 90 4.6.1 Kế toán kiểm kê nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ ..................... 90 4.6.2 Kế toán đánh giá lại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ................... 91 vi 4.7 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ............................................................................................. 91 4.8 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NHẬP, XUẤT, TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ................................................................ 91 4.8.1 Phân tích tình hình nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu ................. 91 4.8.2 Phân tích tình hình nhập, xuất, tồn kho công cụ dụng cụ ............... 94 4.9 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DỰ TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ CỦA CÔNG TY ................................................................. 96 CHƯƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN THIÊN Mà ...................................................................... 99 5.1 NHẬN XÉT CHUNG ............................................................................ 99 5.1.1 Một số ưu điểm ................................................................................ 99 5.1.2 Một số nhược điểm ........................................................................ 101 5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG CÔNG TÁC KẾ TOÁN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG NGUỒN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN THIÊN Mà ....................................................................................... 102 5.2.1 Giải pháp về bộ máy kế toán ......................................................... 103 5.2.2 Giải pháp về việc thu mua và sử dụng .......................................... 103 CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 105 6.1 KẾT LUẬN .......................................................................................... 105 6.2 KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 106 6.2.1 Đối với cơ quan thuế ..................................................................... 106 6.2.2 Đối với chính phủ và nhà nước ..................................................... 106 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 107 PHỤ LỤC……………………………………………………………………...1 vii DANH SÁCH HÌNH  Trang Hình 2.1 Sơ đồ kế toán tổng hợp nguyên vật liệu theo phương pháp KKTX (thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)…………………………………....17 Hình 2.2 Sơ đố kế toán tổng hợp nguyên vật liệu theo phương pháp KKTX (tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)……………………………….18 Hình 2.3 Sơ đồ kế toán tổng hợp công cụ dụng cụ theo phương pháp KKTX…19 Hình 2.4 Sơ đồ kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp KKĐK (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)………...21 Hình 2.5 Sơ đồ kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp KKĐK (tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)……..…22 Hình 2.6 Sơ đồ kế toán chi tiết theo phương pháp thẻ song song……………25 Hình 2.7 Sơ đồ kế toán chi tiết theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển…….26 Hình 2.8 Sơ đồ kế toán chi tiết theo phương pháp sổ số dư………………….27 Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán kế toán nguyên vật liệu thừa, thiếu khi kiểm kê….31 Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán thiếu hụt, hư hỏng công cụ dụng cụ……………..32 Hình 2.11 Sơ đồ kế toán liên quan đến kiểm kê và đánh giá lại vật liệu theo phương pháp KKĐK…………………………………………………...…….32 Hình 2.12 Sơ đồ kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho…………………..35 Hình 3.1 Hình ảnh Công ty TNHH XNK thủy sản Thiên Mã………………..39 Hình 3.2 Công ty TNHH Thiên Mã 3, tại khu CN Trà Nóc 2……………….42 Hình 3.3 Hình ảnh sản xuất và sản phẩm cá basa……………………………43 Hình 3.4 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty…………………………44 Hình 3.5 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán……………………………………...47 Hình 3.6 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính…..49 Hình 3.7 Hình ảnh phần mềm kế toán………………………………………..50 Hình 3.8 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán nhật ký chung…….51 Hình 4.1 Sơ đồ quy trình sản xuất cá tra, cá basa của Công ty TNHH XNK Thủy sản Thiên Mã………………………………………………………...…61 Hình 4.2 Hình ảnh các sản phẩm cá basa…………………………………….62 viii Hình 4.3 Hình ảnh cá tra nguyên con………………………………………...64 Hình 4.4 Hình ảnh các thùng carton, băng keo………………………………64 Hình 4.5 Hình ảnh dao cắt máy đai và cân đồng hồ Nhơn Hòa……………...64 Hình 4.6 Quy trình lập, luân chuyển chứng từ, ghi sổ nhập kho NVL………67 Hình 4.7 Quy trình lập, luân chuyển chứng từ, ghi sổ xuất kho NVL……….73 Hình 4.8 Quy trình lập, luân chuyển chứng từ, ghi sổ nhập kho CCDC…….78 Hình 4.9 Quy trình lập, luân chuyển chứng từ, ghi sổ xuất kho CCDC……..83 Hình 4.10 Sơ đồ hạch toán chi tiết quá trình nhập xuất kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ………………………………………………………...…….88 ix DANH SÁCH BẢNG  Trang Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH XNK thủy sản Thiên Mã trong giai đoạn 2011-2013…………………………………………………....55 Bảng 3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH XNK thủy sản Thiên Mã trong giai đoạn 6 tháng năm 2014………………………………...57 Bảng 4.1 Tình hình nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu của Công ty TNHH XNK Thủy sản Thiên Mã trong giai đoạn 2011 – 2013……………………...93 Bảng 4.2 Tình hình nhập, xuất, tồn kho nguyên vật liệu của Công ty TNHH XNK Thủy sản Thiên Mã trong giai đoạn quý 1 năm 2014………………….94 Bảng 4.3 Tình hình nhập, xuất, tồn kho công cụ dụng cụ của Công ty TNHH XNK Thủy sản Thiên Mã trong giai đoạn 2011 – 2013……………………...95 Bảng 4.4 Tình hình nhập, xuất, tồn kho công cụ dụng cụ của Công ty TNHH XNK Thủy sản Thiên Mã trong giai đoạn 2011 – 2013……………………...96 Bảng 4.5 Tình hình dự trữ nguyên vật liệu cuối quý 1/2014……………...…98 x DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT  TNHH: Trách nhiệm hữu hạn GTGT: Giá trị gia tăng XNK: Xuất nhập khẩu TSCĐ: Tài sản cố định KCN: Khu công nghiệp NVL: Nguyên vật liệu CCDC: Công cụ dụng cụ HTK: Hàng tồn kho CKTM: Chiết khấu thương mại XDCB: Xây dựng cơ bản KKTX: Kê khai thường xuyên KKĐK: Kiểm kê định kỳ DN: Doanh nghiệp XK: Xuất kho CK: Cuối kỳ ĐK: Đầu kỳ TK: Tài khoản xi CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Theo mục tiêu chiến lược, đến năm 2020 ngành thủy sản sẽ phát triển thành một ngành sản xuất hàng hóa, có thương hiệu uy tín, có khả năng cạnh tranh cao trong hội nhập kinh tế quốc tế, trên cơ sở phát huy lợi thế của một ngành sản xuất - khai thác tài nguyên tái tạo, lợi thế của nghề cá nhiệt đới, chuyển nghề cá nhân dân thành nghề cá hiện đại, tạo sự phát triển đồng bộ, đóng góp ngày càng lớn vào sự phát triển kinh tế - xã hội đất nước. Đồng thời, phát triển thủy sản theo hướng chất lượng và bền vững, trên cơ sở giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa nâng cao giá trị gia tăng với đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường, bảo vệ và phát triển nguồn lợi và an sinh xã hội. Với chiến lược như thế thì bên cạnh việc thúc đẩy ngành thủy sản bước sang một trang lịch sử mới sẽ có không ít những khó khăn mà các doanh nghiệp gặp phải. Nền kinh tế trong nước và trên thế giới có nhiều biến động, hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu,…Chúng ta thường thấy cơ hội và thách thức luôn luôn đi song song với nhau. Vì thế, bên cạnh những chính sách mà Nhà Nước đưa ra nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho ngành thủy sản thì đòi hỏi các Doanh nghiệp phải đối đầu với những thử thách, cạnh tranh quyết liệt về sản phẩm, an toàn, chất lượng và chi phí đầu vào phải thấp thì mới đứng vững được trên thương trường. Để giải quyết được vấn đề cấp thiết nói trên, các doanh nghiệp trong quá trình sản xuất phải tính toán được các chi phí sản xuất bỏ ra một cách chính xác, đầy đủ và kịp thời, hạch toán chính xác chi phí là cơ sở để tính đúng, đủ giá thành. Từ đó giúp cho doanh nghiệp tìm mọi cách hạ thấp chi phí sản xuất tới mức tối đa, biện pháp tốt nhất để tăng lợi nhuận. Trong các doanh nghiệp sản xuất vật chất, khoản mục chi phí nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ chiếm tỷ trọng lớn trong toàn bộ chi phí của doanh nghiệp, chỉ cần một biến động nhỏ cũng làm ảnh hưởng đáng kể đến giá thành sản phẩm, ảnh hưởng đến thu nhập của doanh nghiệp. Vì vậy, bên cạnh vấn đề trọng tâm là kế toán tập hợp chi phí và tình giá thành, thì việc tổ chức tốt công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ cũng là một vấn đề đáng được các doanh nghiệp quan tâm trong điều kiện hiện nay. Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu thủy sản Thiên Mã với đặc điểm lượng nguyên vật liệu sử dụng để sản xuất khá lớn và vai trò chủ lực là 1 xuất khẩu các mặt hàng thủy sản sang các nước bạn. Vì vậy làm thế nào mà công ty có thể giảm giá thành, góp phần làm tăng lợi nhuận, không mất khả năng cạnh tranh thì điều tất yếu là công ty phải quan tâm đến khâu hạch toán chi phí nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ. Xuất phát từ những vấn đề lý thuyết và thực tiễn về công tác kế toán tại đơn vị, thấy được vai trò quan trọng trong công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ nên em đã quyết định chọn đề tài: “Kế toán Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu thủy sản Thiên Mã”để làm luận văn tốt nghiệp của mình. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung Tác giả tìm hiểu thực trạng kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu thủy sản Thiên Mã. Từ đó đề xuất các giải pháp giúp công ty quản lý nguồn nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ được tốt hơn. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Đánh giá thực trạng công tác kế toán Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty. - Phân tích tình hình Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty. - Đề xuất các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng nguồn nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty. 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1 Không gian nghiên cứu Đề tài được nghiên cứu và thu thập số liệu tại bộ phận kế toán của Công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu thủy sản Thiên Mã. Địa chỉ: Lô 2.11E, đường số 9, KCN Trà Nóc 2, Quận Ô Môn, TP Cần Thơ. 1.3.2 Thời gian nghiên cứu - Đề tài được thực hiện từ ngày 11/08/2014 đến ngày 17/11/2014. - Số liệu của đề tài được thu thập qua các năm từ 2011 đến 06/2014. - Số liệu thực hiện kế toán: Quý 1/2014. 2 1.3.3 Đối tượng nghiên cứu Đề tài nghiên cứu việc thực hiện chế độ kế toán và tổ chức công tác kế toán Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty trách nhiệm hữu hạn xuất nhập khẩu thủy sản Thiên Mã trong giai đoạn từ năm 2011 đến 06/2014. 3 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 2.1.1 Kế toán nguyên liệu, vật liệu 2.1.1.1 Khái niệm Nguyên vật liệu là đối tượng lao động quan trọng cấu thành thực thể vật chất của sản phẩm. Nguyên vật liệu khi xuất dùng là tham gia vào từng kỳ sản xuất, giá trị của chúng được tính vào chi phí sản xuất của doanh nghiệp, hình thành nên giá thành của sản phẩm. Kế toán nguyên liệu, vật liệu là nhằm phản ánh tình hình nhập, xuất và tồn kho của nguyên liệu, vật liệu trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 29). 2.1.1.2 Nguyên tắc kế toán vật liệu Vật liệu là một trong những loại hàng tồn kho của doanh nghiệp, vật liệu là tài sản lưu động dưới hình thái vật chất, có thể do doanh nghiệp mua từ bên ngoài, có thể do doanh nghiệp sản xuất ra để dùng vào mục đích sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, do vậy kế toán vật liệu phải phải chấp hành các nguyên tắc sau: - Trị giá vật liệu xuất nhập tồn phải đúng giá theo nguyên tắc giá thực tế. Kế toán có nhiệm vụ xác định giá thực tế vì ở những thời điểm khác nhau trong kỳ hạch toán giá có khác nhau. - Kế toán vật liệu phải thực hiện đồng thời kế toán chi tiết cả về giá trị lẫn hiện vật. Kế toán phải theo dõi chi tiết từng thứ, từng chủng loại, quy cách,…theo địa điểm quản lý và sử dụng, luôn luôn phải đảm bảo sự khớp đúng cả về giá trị lẫn hiện vật giữa thực tế với số liệu ghi trên sổ kế toán, giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết. - Trong trường hợp cụ thể, nếu xét thấy vật liệu ở cuối niên độ kế toán có khả năng bị giảm giá so với giá thực tế đã ghi sổ kế toán thì doanh nghiệp được phép lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải thực hiện theo đúng các quy định của cơ chế quản lý tài chính hiện hành. - Trong một doanh nghiệp (một đơn vị kế toán) chỉ được áp dụng một trong hai phương pháp kế toán hàng tồn kho – phương pháp kê khai thường xuyên hoặc phương pháp kiểm kê định kỳ. Việc lựa chọn phương pháp nào để áp dụng cho doanh nghiệp phải căn cứ vào đặc điểm, tính chất, số lượng, 4 chủng loại vật liệu và yêu cầu quản lý để có sự vận dụng thích hợp và phải được thực hiện nhất quán trong niên độ kế toán. (Tập thể tác giả khoa kế toánkiểm toán trường đại học kinh tế TP.HCM, 1998, trang 43-44). 2.1.1.3 Phân loại nguyên liệu, vật liệu * Căn cứ vào công dụng chủ yếu và tính năng sử dụng - Nguyên liệu chính : Là nguyên liệu tạo nên hình thái vật chất cho sản phẩm. - Vật liệu phụ : Là các chất không tạo nên thực thể sản phẩm mà chỉ đóng vai trò là chất xúc tác; hoặc làm tăng giá trị sử dụng, giá trị thương mại của sản phẩm (ví dụ như thuốc tẩy trong công nghiệp sản xuất đường; các loại hóa chất sử dụng để loại tạp chất trong công nghiệp luyện kim; chất tạo màu, làm tăng độ dẽo, độ bền, độ bong;…tùy theo yêu cầu của sản phẩm) - Nhiên liệu : Là các chất liệu khi sử dụng nó tạo nên nhiệt lượng cung cấp cho quá trình sản xuất. Nhiên liệu có thể tồn tại dưới dạng thể rắn như than đá, than củi; tồn tại dưới dạng thể lỏng như xăng dầu; tồn tại dưới dạng thể hơi như hơi đốt, gas và các loại nhiên liệu khác. - Phụ tùng thay thế : Là các chi tiết thiết bị, phụ tùng mua dự trữ sẵn trong kho để thay thế cho các bộ phận máy móc bị hư hỏng trong quá trình sử dụng. - Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: Là các vật tư dùng trong công tác xây dựng cơ bản, công tác thiết kế lắp đặt máy móc thiết bị như gỗ, sắt, xi măng,… các thiết bị như dụng cụ vệ sinh, dụng cụ ánh sáng,… - Vật liệu khác: Là các vật liệu chưa kể trên đây như phế liệu, vật liệu thuê ngoài chế biến. Khái niệm phế liệu chỉ thích hợp trong nội bộ doanh nghiệp. * Căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu - Nguyên vật liệu mua ngoài: Là nguyên vật liệu mà doanh nghiệp mua bên ngoài từ các nhà cung cấp. - Vật liệu tự chế biến: Là vật liệu do doanh nghiệp sản xuất ra và sử dụng như nguyên liệu để sản xuất sản phẩm. - Vật liệu thuê ngoài gia công: Là loại vật liệu thuê các cơ sở gia công làm nên. - Nguyên vật liệu nhận vốn góp liên doanh: Là nguyên liệu do các bên liên doanh góp vốn theo thỏa thuận trên hợp đồng liên doanh. - Nguyên vật liệu được cấp: Là nguyên vật liệu do đơn vị cấp trên cấp theo quy định. (Tập thể tác giả khoa kế toán- kiểm toán trường đại học kinh tế TP.HCM, 1998, trang 43-44). 5 2.1.1.4 Tài khoản kế toán sử dụng Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu Kết cấu và nội dung của Tài khoản 152-Nguyên liệu, vật liệu Bên Nợ: - Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu nhập kho. - Trị giá nguyên liệu, vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê - Kết chuyển trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối kỳ (kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ) Bên Có: - Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu xuất kho. - Trị giá nguyên liệu, vật liệu trả lại cho người bán hoặc được giảm giá. - Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu hụt khi kiểm kê. - Chiết khấu thương mại hàng mua được hưởng. - Kết chuyển trị giá thực tế của nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ (kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ) Số dư Nợ: Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu tồn kho. 2.1.1.5 Tính giá nguyên vật liệu * Giá thực tế nhập kho NVL - Đối với NVL mua ngoài Giá thực tế NVL Giá mua ghi Chi phí = trên hóa đơn + mua ngoài mua ngoài Các khoản thuế CKTM + không được - giảm giá ( ( hoàn lại hàng bán (2.1) Trong đó: + Chi phí thu mua: bao gồm chi phí vận chuyển, bốc dỡ, hao hụt trong định mức. + Các khoản thuế không được hoàn lại: như thuế nhập khẩu,thuế GTGT (nếu DN tính GTGT theo phương pháp trực tiếp). - Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá mua không bao gồm thuế GTGT. - Nếu DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì giá mua bao gồm cả thuế 6 - Đối với vật liệu mua ngoài gia công chế biến: Giá thực tế của Giá thực tế của NVL thuê ngoài = NVL xuất thuê + gia công chế biến ngoài gia công CB - Đối với vật liệu được cấp: Chi phí thuê Chi phí ngoài gia công + vận chuyển chế biến (nếu có) (2.2) Giá mua thực tế của vật liệu = Giá cấp trên cấp + chi phí vận chuyển bốc xếp (2.3) - Đối với vật liệu nhận góp vốn liên doanh: Giá thực tế NVL Giá trị vốn góp do hội nhận góp vốn liên doanh = đồng liên doanh đánh giá - Đối với NVL được biếu tặng, viện trợ: Giá thực tế NVL Giá trị thị trường tại được biếu tặng, viện trợ = thời điểm (2.4) (2.5) * Tính giá nguyên vật liệu xuất kho: Tính theo đặc điểm hoạt động của DN vào các yêu cầu công tác quản lý và trình độ nhân viên kế toán mà ta có thể áp dụng các công thức sau (DN áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên) + Phương pháp đơn giá đích danh Theo phương pháp này, trị giá thực tế xuất kho của vật tư, hàng hóa được xác định dựa vào đơn giá nhập thực tế của từng lần nhập để chọn làm đơn giá tính trị giá xuất mà không theo thứ tự đơn giá của các lần nhập. Vì vậy, theo phương pháp này, với cùng một số lượng vật tư, hàng hóa xuất kho có thể có nhiều giá trị xuất khác nhau tùy thuộc vào đơn giá được chỉ định để chọn làm đơn giá xuất. Phương pháp này dung cho DN có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được. + Phương pháp bình quân gia quyền Theo phương pháp này, mỗi khi nhập kho theo đơn giá mới khác với đơn giá hiện đang còn tồn kho, thì doanh nghiệp sẽ tính đơn giá bình quân để làm đơn giá xuất cho lần xuất kho tiếp theo. + Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) Theo phương pháp này NVL nào được nhập vào trước trước nhất thì được xuất ra trước nhất. Do đó tính giá xuất ưu tiên lấy giá vật liệu theo thứ tự thời gian nhập sớm nhất làm giá xuất, nếu không đủ sẽ lấy lần nhập tiếp theo làm giá xuất cho đến khi đủ thì thôi. Phương pháp này thích hợp trong điều kiên giá cả ổn định hoặc có xu hướng giảm. 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan