CUNG CẤP
Công thức liên quan:
- Gtrị hàng hoá nhập kho:
GNK = GHD + CTM - GGT
- Giá trị hàng xuất kho
= Tổng giá trị hàng x Đơn giá xuất kho
- Đơn giá bình quân:
DBQ =
V0 .D0 + ∑ VkDk
V0 + ∑ VK
1. Mua hàng hoá trong nước về nhập kho, có hoá đơn:
Nợ TK 152,153,156
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 141, 331
2. Nhập khảu hàng hoá về nhập kho, có hoá đơn
- Phản ánh giá trị hàng NK:
Nợ TK 152,153,156
Có TK 111, 112, 331
- Phản ánh thuế NK, thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có):
Nợ TK 152,153,156
Có TK 3333, 3332
- Phản ánh thuế VAT của hàng NK:
Nợ TK 133
Có TK 3331
3. Có hàng hoá chuyển về kho nhưng không có hoá đơn
4. Có hoá đơn chuyển về cho kế toán nhưng không có
hàng hóa kèm theo
Chờ đến cuối tháng, nếu có hàng nhập kho thì ghi như các
TH trên. Hết tháng hàng không về thì ghi:
Nợ TK 151
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
5. Nhập kho hàng hoá đang đi trên đường của các kỳ
trước
Nợ TK 152, 153, 156
Có TK 151
BÁN HÀNG
Công thức liên quan:
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: TDB =
DTBH
.α
1 + αDB DB
- Thuế xuất kho: TXK = QXK . Dqd . DB
- Thuế VAT:
Phương pháp trực tiếp:
TGT = GGT . DB
Phương pháp gián tiếp (Phương pháp khấu trừ thuế):
TGT = TGT-Ra – TGT-Vào
TGT-Ra = DT(chưa thuế) x Thuế suất
- Kết quả bán hàng
KQ BH = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
DT thuần = DT đầu – Các khoản giảm trừ - Thuế tiêu
thụ trong DT
1. Xuất kho sản phẩm hàng hoá gửi bán hoặc cho đại lý
Nợ TK 157
Có TK 155, 156, 154
2. Xuất bán trực tiếp sản phẩm hàng hoá:
- Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632
Có TK 155, 156, 154
- Phản ánh doanh thu
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 131 (số tiền khách hàng còn nợ)
Có TK 511 (doanh thu không VAT)
Có TK 3331 (thuế VAT – 10% của doanh thu 511)
3. Bán được hàng gửi bán từ trước
- Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632
Có TK 157
- Phản ánh doanh thu
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 131 (số tiền khách hàng còn nợ)
Có TK 511 (doanh thu không VAT)
Có TK 3331 (thuế VAT – 10% của doanh thu 511)
4. Đại lý thanh toán tiền bán hàng
- Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632
Có TK 157
- Phản ánh doanh thu
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 641
Có TK 511
Có TK 3331
5. Bán trả góp
- Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632
Có TK 155, 156
- Phản ánh doanh thu
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 131
Có TK 511 (doanh th theo pp bán hàng thu tiền
ngay)
Có TK 3331
Có TK 3387 (tổng số lãi do bán trả góp)
6. Thanh toán tiền hàng còn nợ / ứng trươc tiền hàng cho 6. Phát sinh các khoản giảm trừ
người bán
- Phản ánh giá trị giảm trừ
- TH thực hiện giao dịch 1 lần:
Nợ TK 521, 531, 532
Nợ TK 331
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112
Có TK 111, 112
Có TK 515 (Chiết khấu thanh toán được hưởng)
Có TK 131
- TH thực hiện giao dịch 2 lần:
- Phản ánh giá vốn (TH hàng bán bị trả lại)
+ Phản ánh số tiền thanh toán
Nợ TK 155, 156
Nợ TK 331
Nợ TK 157
Có TK 111, 112
Có TK 632
+ Phản ánh chiết khấu thanh toán
Nợ TK 111,112
Có TK 515 (Chiết khấu thanh toán được hưởng)
7. Trường hợp phát sinh các khoản giảm trừ hàng hóa
7. Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu
Nợ TK 111, 112 (Nếu nhận lại được tiền)
Nợ TK 511
Nợ TK 331 (Nếu người bán chưa trả tiền or trừ bớt nợ)
Có TK 333.2
Có TK 152, 153, 156
Có TK 333.3
Có TK 133
8. Khi nhận lại tiền từ nhà cung cấp
8. Khách hàng trả nợ hoặc ứng trước tiền hàng
Nợ TK 111,112
- TH thực hiện 1 giao dịch:
Có TK 331
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 635
Có TK 131
- TH thực hiện 2 giao dịch:
+ Phản ánh số tiền thanh toán
Nợ TK 111, 112
Có TK 131
+ Phản ánh chiết khấu thanh toán
Nợ TK 635
Có TK 111, 112
9. Kết chuyển cuối kỳ
- Kết chuyển các khoản giảm trừ:
Nợ TK 511
Có TK 521, 531, 532
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK 911
Có TK 632
- Kết chuyển doanh thu thuần
Nợ TK 511
Có TK 911
CHI PHÍ NGUYÊN VÂÂT LIÊÂU TRỰC TIẾP (TK 621)
1. Xuất kho vâÂt liêÂu cho sản xuất
Nợ TK 621
Có TK 152
2. VâÂt liêÂu mua ngoài, dùng cho sản xuất, không nhâ p
Â
kho
Nợ TK 621
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
3. NhâÂp kho phế liêÂu hoăÂc vâÂt liêÂu thừa không dùng hết
Nợ TK 152
Có TK 621
4. Kết chuyển chi phí nguyên vâ Ât liêÂu trực tiếp
Nợ TK 154
Có TK 621
CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (TK 622)
8. Lương phải trả cho công nhân sản xuất
Nợ TK 622
Có TK 334
2. Tính các khoản trích theo lương
Nợ TK 622 (19%)
Nợ TK 334 (6%)
Có TK 338
3. Trích trước tiền lương phép
Nợ TK 622
Có TK 335
4. Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
Nợ TK 154
Có TK 622
CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG (TK 627)
1. Phản ánh chi phí nhân viên phân xưởng
- Tính lương phải trả
Nợ TK 627
Có TK 334
- Tính các khoản trích theo lương
Nợ TK 627 (19%)
Nợ TK 334 (6%)
Có TK 338
2. Xuất kho vâ Ât liêÂu dùng chung cho hoạt đôÂng của phân
xưởng
Nợ TK 627
Có TK 152
3. Phản ánh chi phí công cụ dụg cụ trong phân xưởng
- Loại có tuổi thọ ngắn
Nợ TK 627
Có TK 153
- Loại có tuổi thọ lớn và có giá trị
Giá trị dụng cụ xuất kho
Nợ TK 142, 242
Có TK 153
Phân bổ chi phí dụng cụ
Nợ TK 627
Có 142, 242
4. Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ phân xưởng
Nợ TK 627
Có TK 214
5. Phản ánh DN trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
của phân xưởng
Không quan tâm
6. Phản cánh chi phí dịch vụ mua ngoài hoă Âc chi phí khác
bằng tiền dùng chung cho hoạt đôÂng của phân xưởng
Nợ TK 627
Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 111, 112, 331
7. Phản ánh giá trị phế liêÂu thu hồi hoăÂc vâÂt liêÂu dùng
chung không hết nhâÂp lại kho:
Nợ TK 152
Có TK 627
8. Kết chuyển cuối kỳ chi phí sản xuất chung
Nợ TK 154
Có TK 627
CHI PHÍ BÁN HÀNG (TK 641)
1. Phản ánh chi phí nhân viên bán hàng
Nợ TK 641
Có TK 334, 338
2. Xuất kho vâ Ât liêÂu dùng chung cho hoạt đôÂng bán hàng
Nợ TK 641
Có TK 152
3. Phản ánh chi phí về công cụ, dụng cụ dùng cho bán
hàng
Nợ TK 641
Có TK 153
Nợ TK 641
Có TK 142, 242
4. Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ thuôÂc bô phâÂn bán
hàng
Nợ TK 641
Có TK 214
5. Phản ánh trích trước chi phí chửa chữa lớn TSCĐ của
bô phâÂn bán hàng
Không quan tâm
6. Phản cánh chi phí dịch vụ mua ngoài hoă Âc chi phí
khác bằng tiền dùng chung cho hoạt đôÂng của bô phâÂn
bán hàng
Nợ TK 641
Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 111, 112, 331
7. Phản ánh hoa hồng trả cho đại lý
Nợ TK 641
Có TK 511
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIÊÂP (TK – 642)
1. Phản ánh chi phí nhân viên QLDN
Nợ TK 642
Có TK 334, 338
2. Xuất kho vâ Ât liêÂu dùng chung cho hoạt đôÂng chung của
toàn DN
Nợ TK 642
Có TK 152
3. Phản ánh chi phí về công cụ, dụng cụ dùng cho của
toàn DN
Nợ TK 642
Có TK 153
Nợ TK 642
Có TK 142, 242
4. Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ của toàn DN
Nợ TK 642
Có TK 214
5. Phản ánh trích trước chi phí chửa chữa lớn TSCĐ của
toàn DN
Không quan tâm
6. Phản cánh chi phí dịch vụ mua ngoài hoă Âc chi phí khác
bằng tiền dùng chung cho hoạt đôÂng của toàn DN
Nợ TK 642
Nợ TK 133 (nếu có)
Có TK 111, 112, 331
7. Phản ánh các loại thuế, phí và lê Â phí được tính vào chi
phí
Nợ TK 642
Có TK 333, 336
8. NhâÂp lại kho phế liêÂu hoăÂc vâÂt liêÂu còn thừa không
8. NhâÂp lại kho phế liêÂu hoăÂc vâÂt liêÂu còn thừa không
dùng hết
dùng hết
Nợ TK 911
Nợ TK 911
Có TK 641
Có TK 642
9. Kết chuyển cuối kỳ chi phí bán hàng
9. Kết chuyển cuối kỳ chi phí quản lý DN
Nợ TK 152
Nợ TK 152
Có TK 641
Có TK 642
TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT
1. Kết chuyển chi phí nguyên vâ Ât liêÂu trực tiếp
4. NhâÂp kho thành phẩm
Nợ TK 154
Nợ TK 155
Có TK 621
Có TK 154
2. Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
5. Xuất xưởng gửi bán hoă Âc giao cho đại lý, không qua
Nợ TK 154
nhâÂp kho
Có TK 622
Nợ TK 157
Có TK 154
3. Kết chuyển chi phí sản xuất chung
6. Xuất xưởng bán trực tiếp cho khách hàng, không qua
Nợ TK 154
nhâÂp kho
Có TK 627
Nợ TK 632
Có TK 154
SD
-
C
DK
VLC
.Q DĐ
Giá trị sản phẩm dở dang: SD CK Q Q
HT
DĐ
Chi phí Sản xuất: Z = SDDK + CPPS - SDCK
Giá thành đơn vị sp: =Z/số lượng sp
- Xem thêm -