Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm tại cty tnhh sx tm uyên phát...

Tài liệu Kế toán chi phí sản xuất & tính giá thành sản phẩm tại cty tnhh sx tm uyên phát

.PDF
110
86
67

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI UYÊN PHÁT Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn: ThS. Trần Nam Trung Sinh viên thực hiện: Phùng Thị Cẩm Thu MSSV: 1154030611 Lớp: 11DKTC05 TP. Hồ Chí Minh, 2015 LỜI CAM ĐOAN  Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát, không sao chép bất kì nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày ……. tháng …… năm 2015 Sinh viên Phùng Thị Cẩm Thu i LỜI CẢM ƠN  Em kính gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý Thầy Cô đặc biệt là Quý Thầy Cô khoa Kế toán - Tài chính ngân hàng trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã nhiệt tình giảng dạy, tận tâm truyền đạt kiến thức cho em trong suốt thời gian học tập tại trường. Em chân thành cảm ơn các anh chị trong phòng Kế toán – Tài chính của công ty TNHH SXTM Uyên Phát đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn em trong suốt thời gian thực tập . Em cũng xin được gửi lời cảm ơn đến Thầy Trần Nam Trung đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp này. Do kiến thức còn hạn chế, thời gian tìm hiểu chưa sâu nên khóa luận của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý từ Quý Thầy Cô và các anh chị phòng Kế toán – Tài chính của công ty TNHH SXTM Uyên Phát để em khắc phục được những thiếu sót của mình. Cuối cùng em xin kính gửi đến Quý Thầy Cô, các anh chị đang công tác tại phòng Kế toán – Tài chính công ty TNHH SXTM Uyên Phát lời chúc sức khỏe và luôn thành đạt. Em xin chân thành cảm ơn! TP. Hồ Chí Minh, ngày ……. tháng …… năm 2015 Sinh viên Phùng Thị Cẩm Thu ii iii NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN  NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN : Họ và tên sinh viên: Phùng Thị Cẩm Thu MSSV: 1154030611 Lớp: 11DKTC05 Thời gian thưc tập: Từ 20/04/2015 đến 22/05/2015 Tại đơn vị: Công ty TNHH SXTM Uyên Phát Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện : 1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Thường xuyên liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hướng dẫn : Thường xuyên Ít liên hệ Không 3. Đề tài đạt chất lượng theo yêu cầu : Tốt Khá Trung bình Không đạt TP.HCM, ngày …. tháng ….năm 2015 Giảng viên hƣớng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ tên) iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nội dung BTP Bán thành phẩm BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BM Biểu mẫu CCDC Công cụ dụng cụ CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPNCTT Chi phí nhân công trực tiếp CPSX Chi phí sản xuất CPSXC Chi phí sản xuất chung DDCK Dở dang cuối kỳ DDĐK Dở dang đầu kỳ GTGT Giá trị gia tăng GVHB Giá vốn hàng bán GĐ Giai đoạn HĐ Hóa đơn KT-TC Kế toán - Tài chính KPCĐ Kinh phí công đoàn MMTB Máy móc thiết bị NVL Nguyên vật liệu P/S Phát sinh PNK Phiếu nhập kho PXK Phiếu xuất kho P.GĐX Phó giám đốc xưởng SPDD Sản phẩm dở dang SPDDCK Sản phẩm dở dang cuối kỳ SPDDĐK Sản phẩm dở dang đầu kỳ SPHT Sản phẩm hoàn thành v SPHTTĐ Sản phẩm hoàn thành tương đương SPH Sản phẩm hỏng SXDD Sản xuất dở dang SXKD Sản xuất kinh doanh SXSP Sản xuất sản phẩm SXTM Sản xuất thương mại TK Tài khoản TSCĐ Tài sản cố định TTBTC Thông tư Bộ tài chính TC-NS Tổ chức - Nhân sự TNHH Trách nhiệm hữu hạn XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh XDCB Xây dựng cơ bản vi DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1. Bảng tình hình doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2012, 2013, 2014......................................................................................................................................... 34 Bảng 2.2. Quy trình sản xuất công nghệ ................................................................................. 35 Bảng 2.3. Bảng trích sổ cái TK 621 ........................................................................................ 42 Bảng 2.4. Bảng tỷ lệ các khoản trích theo lương .................................................................... 43 Bảng 2.5. Bảng trích sổ cái TK 622 ........................................................................................ 44 Bảng 2.6. Bảng phân bổ chi phí nhân công trực tiếp .............................................................. 45 Bảng 2.7. Bảng trích sổ cái TK 627 ........................................................................................ 47 Bảng 2.8. Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung ..................................................................... 48 Bảng 2.9. Bảng tập hợp chi phí sản xuất vỏ bếp gas đôi ........................................................ 49 Bảng 2.10. Bảng trích sổ cái TK 154 ...................................................................................... 49 Bảng 2.11. Bảng định mức vỏ bếp gas đôi ............................................................................. 51 Bảng 2.12. Trích bảng tính tổng giá thành sản phẩm ............................................................. 51 Bảng 2.13. Bảng trích sổ cái TK 155 ..................................................................................... 52 vii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Trang Biểu đồ 2.1. Biểu đồ thể hiện doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2012, 2013, 2014............................................................................................................................... 34 Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................................. 7 Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ........................................................ 10 Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung ............................................................... 13 Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán tập hợp chi phí sản xuất ............................................................. 21 Sơ đồ 1.5. Sơ đồ phương pháp kết chuyển song song ............................................................ 27 Sơ đồ 1.6. Sơ đồ phương pháp kết chuyển tuần tự ................................................................. 28 Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức công ty TNHH SXTM Uyên Phát .................................................. 31 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán công ty TNHH SXTM Uyên Phát ........................ 33 viii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... ii NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP..............................................................................iii NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN .............................................................. iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................... vii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ..............................................................................viii MỤC LỤC .............................................................................................................................. ix LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM .............................................................................................................. 3 1.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ...... 3 1.1.1. Chi phí sản xuất ........................................................................................................ 3 1.1.1.1. Khái niệm ......................................................................................................... 3 1.1.1.2. Phân loại .......................................................................................................... 3 1.1.2. Giá thành sản phẩm ................................................................................................... 4 1.1.2.1. Khái niệm ......................................................................................................... 4 1.1.2.2. Phân loại .......................................................................................................... 5 1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành ....................................................... 5 1.2. Kế toán các khoản mục chi phí sản xuất .................................................................. 6 1.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................................................................. 6 1.2.1.1. Khái niệm ........................................................................................................ 6 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng và kết cấu .......................................................................... 6 1.2.1.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ............................................ 7 1.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ......................................................................... 9 1.2.2.1. Khái niệm ......................................................................................................... 9 1.2.2.2. Tài khoản sử dụng và kết cấu .......................................................................... 9 ix 1.2.2.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................... 10 1.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .............................................................................. 11 1.2.3.1. Khái niệm ....................................................................................................... 11 1.2.3.2. Tài khoản sử dụng và kết cấu ....................................................................... 12 1.2.3.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................... 13 1.3. Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang ........................................................................ 17 1.3.1. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ....................... 17 1.3.2. Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng hoàn thành tương đương .................. 18 1.3.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí định mức ............................................... 19 1.4. Kế toán tính giá thành sản phẩm ............................................................................. 19 1.4.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ............................................................................ 19 1.4.1.1. Nguyên tắc hạch toán ..................................................................................... 19 1.4.1.2. Tài khoản sử dụng và kết cấu ........................................................................ 20 1.4.1.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............................... 22 1.4.2. Kế toán tính giá thành sản phẩm ............................................................................ 25 1.4.2.1. Kếtoán tính giá thành theo phương pháp trực tiếp (giản đơn) ...................... 25 1.4.2.2. Kế toán tính giá thành theo phương pháp hệ số ............................................ 25 1.4.2.3. Kế toán tính giá thành theo phương pháp tỉ lệ (định mức) ........................... 26 1.4.2.4. Kế toán tính giá thành theo phương pháp đơn đặt hàng ................................ 26 1.4.2.5. Kế toán tính giá thành theo phương pháp phân bước .................................... 26 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH SXTM UYÊN PHÁT .............................. 29 2.1. Giới thiệu về đơn vị thực tập ....................................................................................... 29 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................................. 29 2.1.1.1. Thông tin tổng quan về công ty ..................................................................... 29 2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................... 30 2.1.1.3. Chức năng nhiệm vụ ...................................................................................... 30 2.1.2. Bộ máy tổ chức của công ty ................................................................................... 30 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................... 30 2.1.2.2. Chức năng nhiệm vụ ...................................................................................... 31 2.1.3. Giới thiệu về bộ máy kế toán ................................................................................. 32 2.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................. 32 2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ ...................................................................................... 33 2.1.4. Hệ thống thông tin kế toán tại công ty ................................................................... 33 2.1.4.1. Chính sách kế toán ........................................................................................ 33 2.1.4.2. Hình thức kế toán .......................................................................................... 34 2.1.5. Tình hình kinh doanh của công ty ......................................................................... 34 2.2. Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát ............................................................................................................................... 35 2.2.1. Đặc điểm công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp ..................................................................................................................................... 35 2.2.1.1. Quy trình sản xuất công nghệ ........................................................................ 35 2.2.1.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ................................................................ 39 2.2.1.3. Đối tượng tính giá thành ................................................................................ 40 2.2.1.4. Kỳ tính giá thành............................................................................................ 40 2.2.2. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .............................................................. 40 2.2.2.1. Phân loại chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................................... 40 2.2.2.2. Đánh giá nguyên vật liệu xuất kho ................................................................ 40 2.2.2.3. Tổ chức luân chuyển chứng từ....................................................................... 40 2.2.2.4. Tài khoản và chứng từ, sổ sách sử dụng ........................................................ 40 2.2.2.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 01/2015 tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát ............................................................................................................................... 41 2.2.3. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ....................................................................... 43 2.2.3.1. Phương pháp tính lương và các khoản trích theo lương ................................ 43 2.2.3.2. Tổ chức luân chuyển chứng từ....................................................................... 43 2.2.3.3. Tài khoản và chứng từ, sổ sách sử dụng ........................................................ 43 2.2.3.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 01/2015 tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát ................................................................................................................................ 44 2.2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung .............................................................................. 45 2.2.4.1. Phương pháp phân bổ chi phí sản xuất chung ............................................... 45 2.2.4.2. Tổ chức luân chuyển chứng từ....................................................................... 45 2.2.4.3. Tài khoản và chứng từ, sổ sách sử dụng ........................................................ 45 2.2.4.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 01/2015 tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát ................................................................................................................................ 46 2.2.5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ................................ 48 2.2.5.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất.................................................................... 48 2.2.5.2. Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang .............................................................. 50 2.2.5.3. Kế toán tính giá thành sản phẩm.................................................................... 50 CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP .................................................................................................... 54 3.1. Nhận xét về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát ................................................................................................ 54 3.1.1. Ưu điểm ...................................................................................................................... 54 3.1.2. Nhược điểm ................................................................................................................. 54 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát ....................................................................................... 55 KẾT LUẬN ............................................................................................................................ 58 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 59 PHỤ LỤC LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong nền kinh tế thị trường hiện nay để đứng vững, cạnh tranh với các đối thủ và đạt mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận thì các doanh nghiệp cần phải thu hút được khách hàng và quản lý chặt chẽ các khoản chi phí, giám sát tốt quá trình sản xuất kinh doanh để không lãng phí bất cứ khoản chi phí nào. Để thu hút được khách hàng bên cạnh yếu tố mẫu mã đẹp thì việc hạ giá thành nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm cũng là yếu tố rất quan trọng. Từ đó ta có thể thấy, việc nghiên cứu về giá thành và các phương pháp hạ giá thành sản phẩm là rất cần thiết. Kế toán là công cụ hữu hiệu nhất giúp doanh nghiệp quản lý chi phí, hạ giá thành đồng thời nâng cao chất lượng sản phẩm. Trong đó, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nắm vai trò chủ chốt trong công tác kế toán của các doanh nghiệp sản xuất. Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm giúp ích cho doanh nghiệp rất nhiều trong việc đánh giá hàng tồn kho, xác định lợi nhuận, dễ dàng trong việc lập dự toán, kiểm soát các hoạt động và ra quyết định đối với một dây chuyền sản xuất hay một đơn hàng đặc biệt... Vì thế việc hoàn thiện công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm có ý nghĩa quan trọng trong quá trình hoàn thiện công tác kế toán. Vì những lý do trên, em xin chọn đề tài “Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát” để nghiên cứu và trình bày trong khóa luận tốt nghiệp này. 2. Mục tiêu nghiên cứu a. Mục tiêu tổng quát Tìm hiểu thực trạng tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát. Phản ánh công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty. Từ đó đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty. b. Mục tiêu cụ thể Nghiên cứu thực trạng về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty. Tìm ra những hạn chế trong kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty. 1 Đưa ra giải pháp phù hợp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của công ty. 3. Câu hỏi nghiên cứu Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty như thế nào? Những ưu, nhược điểm của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty? Những giải pháp góp phần hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty? 4. Phạm vi nghiên cứu a. Phạm vi không gian: Tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát b. Phạm vi thời gian Sản phẩm của công ty TNHH SXTM Uyên Phát bao gồm rất nhiều loại như: lò nướng, máy hút khói, vỏ bếp ga đôi,... tuy nhiên do thời gian có hạn và năng lực còn hạn chế nên em tập trung vào nghiên cứu hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của vỏ bếp gas đôi vào tháng 1 năm 2015. 5. Phƣơng pháp nghiên cứu Phương pháp thống kê số liệu để tập hợp chi phí. Các phương pháp kế toán để tính giá thành. 6. Giới thiệu kết cấu khóa luận Khóa luận gồm 3 chương: Chương 1. Cơ sở lý luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Chương 2. Thực trạng về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH SXTM Uyên Phát. Chương 3. Giải pháp. 2 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 1.1.1. Chi phí sản xuất 1.1.1.1. Khái niệm CPSX biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí khác mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành sản xuất trong một thời gian nhất định. Trong đó hao phí về lao động sống là các khoản tiền công mà doanh nghiệp phải trả cho cán bộ công nhân viên. Còn hao phí về lao động vật hóa là hao phí về NV , nhiên liệu, hao mòn máy móc, thiết bị, CCDC…Các chi phí này phát sinh thường xuyên và gắn liền với quá trình sản xuất. 1.1.1.2. Phân loại Phân loại CPSX là việc sắp xếp chi phí theo từng loại, từng nhóm khác nhau theo những đặt trưng nhất định. Một số cách phân loại chủ yếu được sử dụng phổ biến trong hạch toán CPSX trên góc độ kế toán tài chính.  Phân loại theo yếu tố chi phí: CPSX được phân thành sáu yếu tố sau đây: - ếu tố CPNV : phản ánh toàn bộ chi phí về NV chính, phụ, nhiên liệu . . . tham gia trực tiếp vào việc sản xuất chế tạo sản phẩm. - ếu tố chi phí CCDC: là những tài sản nhưng không đủ tiêu chuẩn TSCĐ tham gia vào quá trình sản xuất. - ếu tố CPNCTT sản xuất: phản ánh toàn bộ tiền lương, các khoản trích theo lương và các khoản phụ cấp mang tính chất lương phải trả cho công nhân viên trực tiếp sản xuất. - ếu tố chi phí khấu hao TSCĐ: phản ánh tổng số khấu hao TSCĐ phải trích trong kỳ của tất cả TSCĐ sử dụng cho SXKD trong kỳ. - ếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài: phản ánh toán bộ chi phí dịch vụ mua ngoài d ng cho SXKD trong kỳ. - ếu tố chi phí khác bằng tiền: phản ánh toàn bộ chi phí khác bằng tiền chưa phản ánh ở các yếu tố trên d ng vào hoạt động SXKD trong kỳ. 3  Phân loại CPSX theo khoản mục: là sắp xếp chi phí có những công dụng giống nhau vào c ng một khoản mục chi phí. Căn cứ vào công dụng và mức phân bổ chi phí cho từng đối tượng theo quy định hiện hành bao gồm: - Chi phí về NVL - Chi phí về nhân công - Chi phí về sử dụng máy thi công - Chi phí về sản xuất chung  Phân loại chi phí theo các tiêu thức khác: - Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động: chi phí được phân thành 2 loại là CPSX và chi phí ngoài sản xuất. - Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ XĐKQKD: chi phí được chia thành 2 loại là chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ. - Phân loại chi phí theo mối quan hệ chi phí và quá trình sản xuất: chi phí được phân thành chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp. + Chi phí trực tiếp là những khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quá trình sản xuất và tạo ra sản phẩm. Những chi phí này có thể tập hợp cho từng công trình hạng mục, công trình độc lập như NV , tiền lương trực tiếp, khấu hao máy móc thiết bị sử dụng. Chi phí gián tiếp là những chi phí cho hoạt động tổ chức phục vụ và quản lý, do đó không có tác động trực tiếp vào quá trình sản xuất và cũng không được tính trực tiếp cho từng đối tượng cụ thể. Kết cấu của chi phí gián tiếp cũng giống như chi phí trực tiếp nhưng những khoản này chi ra cho hoạt động quản lý doanh nghiệp xây lắp. - Phân loại theo cách tập hợp phản ánh trên sổ kế toán: CPSX có thể được phân thành chi phí phản ánh trên sổ kế toán và chi phí không được phản ánh trên sổ trên sổ kế toán. Tuy nhiên những chi phí này lại rất quan trọng và các doanh nghiệp cần lưu ý khi đưa ra quyết định kinh doanh, đó là chi phí cơ hội. Chi phí cơ hội là lợi nhuận tiềm tàng bị mất đi khi chọn phương án hành động này thay cho phương án hành động khác. 1.1.2. Giá thành sản phẩm 1.1.2.1. Khái niệm Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động có liên quan đến toàn bộ khối lượng công tác, sản phẩm, lao vụ đã hoàn thành. 4 Trong giá thành sản phẩm chỉ bao gồm chi phí liên quan đến quá trình sản xuất không bao gồm những chi phí phát sinh trong kì kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu kế toán tính toán chủ quan, không phản ánh đúng các yếu tố giá trị trong giá thành đều có thể dẫn tới việc phá vỡ các quan hệ hàng hóa - tiền tệ, không xác định được hiệu quả kinh doanh và không thực hiện được tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng . 1.1.2.2. Phân loại  Phân loại theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành. Theo cách phân loại này, chỉ tiêu giá thành được chia làm 3 loại: - Giá thành kế hoạch: là giá thành được tính trước khi kinh doanh cho tổng sản phẩm dựa trên chi phí định mức của kỳ kế hoạch. - Giá thành định mức: giống như giá thành kế hoạch, việc tính giá thành định mức cũng được thực hiện trước khi tiến hành SXSP và được tính trên cơ sở các định mức chi phí hiện hành và tính cho từng đơn vị sản phẩm. - Giá thành thực tế: khác với 2 loại giá thành trên, giá thành thực tế của sản phẩm chỉ có thể tính toán được sau khi đã kết thúc quá trình SXSP và dựa trên cơ sở các CPSX thực tế phát sinh trong quá trình SXSP tập hợp được trong kỳ.  Phân loại giá thành theo phạm vi tính toán và nội dung chi phí cấu thành trong giá thành. Theo cách này, giá thành sản phẩm bao gồm: - Giá thành sản xuất (hay giá thành phân xưởng): là chỉ tiêu phản ánh tất cả các chi phí phát sinh liên quan đến việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong phạm vi phân xưởng sản xuất (CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC). - Giá thành toàn bộ (hay giá thành tiêu thụ): là chỉ tiêu phản ánh tất cả các chi phí phát sinh liên quan đến việc sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và được tính theo công thức: Giá thành toàn bộ của sản phẩm = Giá thành sản xuất của sản phẩm + Chi phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí bán hàng 1.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành Giá thành sản phẩm và CPSX là hai chỉ tiêu có mối quan hệ chặt chẽ với nhau trong quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm. Chi phí biểu hiện hao phí, còn giá thành biểu hiện kết quả. 5 Đây là hai mặt thống nhất của một quá trình vì vậy chúng giống nhau về chất. Tuy nhiên, do bộ phận CPSX giữa các kỳ không đồng đều nên giá thành và CPSX khác nhau về lượng. Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sản phẩm được thể hiện qua công thức sau: Tổng giá thành SPHT = CPSX DDĐK CPSX phát sinh trong kỳ + (đã trừ các khoản thu hồi ghi giảm) CPSX - DDCK M i một loại hình doanh nghiệp với một lĩnh vực kinh doanh khác nhau thì sẽ lựa chọn phương pháp xác định SPDD cũng như phương pháp tập hợp CPSX và tính giá thành khác nhau. 1.2. Kế toán các khoản mục chi phí sản xuất 1.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 1.2.1.1. Khái niệm CPNV TT là toàn bộ chi phí về nguyên vật liệu chính, nửa thành phẩm mua ngoài, vật liệu phụ, nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện lao vụ, dịch vụ. Đối với những vật liệu khi xuất d ng có liên quan trực tiếp đến từng đối tượng tập hợp chi phí riêng biệt (phân xưởng, bộ phận SXSP, loại sản phẩm, lao vụ . . .) thì hạch toán trực tiếp cho đối tượng đó. Trường hợp vật liệu xuất d ng có liên quan đến nhiều đối tượng tập hợp chi phí, không thể tổ chức hạnh toán riêng được thì phải áp dụng phương pháp phân bổ gián tiếp để phân bổ chi phí cho các đối tượng có liên quan. Tiêu thức phân bổ thường được sử dụng là phân bộ theo định mức tiêu hao, theo hệ số, theo trọng lượng, theo giá trị vật tư, số lượng sản phẩm… 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng và kết cấu TK 621- Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Kết cấu TK 621: Bên Nợ: Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu xuất dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP hoặc thực hiện dịch vụ trong kỳ hạch toán. Bên Có: 6 - Kết chuyển trị giá nguyên liệu, vật liệu thực tế sử dụng cho sản xuất, kinh doanh trong kỳ vào TK 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang” hoặc TK 631 “Giá thành sản xuất” và chi tiết cho các đối tượng để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ. - Kết chuyển CPNV TT vượt trên mức bình thường vào TK 632. - Giá vốn hàng bán. - Trị giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng không hết được nhập lại kho. TK 621 không có số dư cuối kỳ. Sơ đồ 1.1.Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên) 1.2.1.3. Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Khi xuất NVL sử dụng cho hoạt động SXSP hoặc thực hiện dịch vụ trong kỳ, ghi: Nợ TK 621 – Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng