MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN ĐỊA LÍ 8
NĂM HỌC: 2020-2021
TÊN
CHƯƠN
G/BÀI
TI
ẾT
TH
EO
KẾ
HO
ẠC
H
Chương
XI:
Châu Á
Bài 1: Vị
trí địa lí,
địa hình
và
khoáng
sản Châu
MỤC TIÊU
( kiến thức, kỹ năng, thái độ)
1/ Kiến thức:
- Biết và trình bày được đặc điểm tự nhiên của châu
Á và các khu vực của châu Á
- Biết và trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế - xã hội
của châu Á, và các khu vực của châu Á
2/ Kĩ năng:
Xác định vị trí, phân tích biểu đồ, bản đồ , lược đồ,
tranh ảnh địa lí…
3/ Thái độ:
Giáo dục tính tích cực trong vấn đề dân số, BVTNMT
1
PHƯƠNG PHÁP
- Phương pháp trực
quan:
Sử dụng lược đồ,
bản đồ, quả địa cầu.
-Tổ chức các hoạt
động: cá nhân, lớp,
nhóm
- Phương pháp đàm
thoại và phương
pháp nêu vấn đề.
PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác
- Năng lực
chuyên biệt:
tư duy tổng
hợp theo lãnh
thổ, học tập
tại thực địa,
sử dụng bản
đồ, sử dụng
số liệu thống
kê, tranh ảnh
1/ Kiến thức:
- Năng lực
-Biết được vị trí, giới hạn của Châu Á trên bản đồ.
Sử dụng phối hợp chung: tự học,
- Trình bày đặc điểm hình dạng và kích thước lãnh các phương pháp giải quyết vấn
thổ của Châu Á.
sau:
đề, sáng tạo,
-Trình bày được đặc điểm về địa hình và khoáng - Nêu vấn đề, đàm tính toán, hợp
sản của Châu Á.
thoại-gợi mở.
tác,
CHUẨN BỊ CỦA
GV VÀ HS
*GV:
-Bản đồ tự nhiên
Châu Á. Quả địa
cầu
*HS:
-Tìm hiểu bài học
và trả lời các câu
hỏi trong SGK.
* GV:
-Bản đồ tự nhiên
Châu Á. Lược đồ
tự nhiên Châu Á
trên Quả địa cầu
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
2/ Kỹ năng:
- Trực quan (sử
- Đọc và khai thác kiến thức từ bản đồ tự nhiên, giải dụng các bản đồ,
thích được mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố tự hình vẽ, tranh ảnh).
nhiên.
- Phương pháp sử
3/ Thái độ:
dụng SGK.
-Yêu thích môn học
- Thuyết trình
Á
Bài
2:
Khí hậu
Châu Á
2
Bài
3:
Sông
ngòi và
cảnh
quan
Châu Á
3
1/ Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu của
Châu Á
- Nêu và giải thích được sự khác nhau giữa kiểu khí
hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở Châu Á.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, đọc biểu đồ khí hậu.
- Vẽ biểu đồ.
3/ Thái độ:
- Ý thức được sự cần thiết bảo vệ tự nhiên .
Giảm tải:câu hỏi 2 không yêu cầu hs làm
1/ Kiến thức:
-Hiểu và trình bày được đặc điểm chung của sông
ngòi Châu Á.
- Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ
nước , giá trị kinh tế của cá hệ thống sông lớn.
- Trình bày được các cảnh quan tự nhiên của Châu
Á và giải thích được sự phân bố các cảnh quan.
2/ Kỹ năng:
-Đọc và khai thác bản đồ tự nhiên Châu Á
- Quan sát ảnh và nhận xét về các cảnh quan tự
nhiên, 1 số hoạt động kinh tế ở Châu Á.
3/ Thái độ:
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Năng lực
chuyên biệt: tư
duy tổng hợp
theo lãnh thổ,
sử dụng bản
đồ, sử dụng số
liệu thống kê,
tranh ảnh
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác,
- Năng lực
chuyên biệt:
sử dụng bản
đồ, sử dụng
tranh ảnh
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác,.
- Năng lực
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
ảnh
*HS:
-Tìm hiểu bài học
và trả lời các câu
hỏi trong SGK.
*GV:
- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
các đới khí hậu
Châu Á
*HS:
- Ôn tập những
kiến thức đã học,
tìm hiểu trước nội
dung bài mới và
sưu tầm tài liệu.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
cảnh quan tự nhiên
Châu Á, bảng phụ.
*HS
-Tìm hiểu bài học
và trả lời các câu
hỏi trong SGK.
-Tìm tranh ảnh liên
quan đến bài học.
Bài 4:
4
Thực
hành:
Phân tích
hoàn lưu
gió mùa
ở châu Á
Bài 5:
5
Đặc
điểm dân
cư, xã
hội Châu
Á
Bài 6:
6
Thực
hành
Đọc,
phân tích
lược đồ
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
Có ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên và các dòng
sông trong sạch .
1/ Kiến thức:
-Nêu vấn đề, đàm
- Hiểu nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng
thoại-gợi mở.
gió của khu vực gió mùa Châu Á.
-Trực quan (sử dụng
- Làm quen với 1 số lược đồ khí hậu mà các em ít
các bản đồ, hình vẽ,
được biết
tranh ảnh).
2/ Kỹ năng:
-Phương pháp sử
Rèn kỹ năng đọc, phân tích sự thay đổi khí áp và
dụng SGK.
hướng gió trên lược đồ
-Thảo luận (nhóm,
3/Thái độ:
cặp).
Vận dụng hiểu biết về thời tiết, khí hậu vào thực
- Thuyết trình
tiễn.
1/ Kiến thức:
- Trình bày và giải thích 1 số đặc điểm nổi bật của
-Nêu vấn đề, đàm
dân cư, xã hội Châu Á.
thoại-gợi mở.
- Thấy được sự đa dạng về chủng tộc và tôn giáo ở
-Trực quan (sử dụng
châu Á
các bản đồ, hình vẽ,
2/ Kỹ năng:
tranh ảnh).
- Phân tích bảng thống kê về dân số
-Phương pháp sử
- Tính toán và vẽ biểu đồ về sự gia tăng dân số.
dụng SGK.
3/ Thái độ:
-Thảo luận (nhóm,
Giáo dục về dân số và môi trường
cặp).
Giảm tải:câu 2 không yêu cầu hc vẽ biểu đồ,chỉ cần - Thuyết trình
nhận xét
1/ Kiến thức:
- Hiểu được đặc điểm về tình hình phân bố dân cư
và thành phố lớn của Châu Á
- Thấy được ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến
sự phân bố dân cư
2/ Kỹ năng:
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác.
- Năng lực
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
ảnh
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác, giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác.
* GV:
Bản đồ các nước
trên thế giới, lược
đồ SGK
* HS:
- Học bài cũ
- Tìm hiểu trước
bài mới.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
cảnh quan tự nhiên
Châu Á, bảng phụ.
* HS:
-Tìm hiểu bài học
và trả lời các câu
hỏi trong SGK.
-Tìm tranh ảnh liên
quan đến bài học.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
các nước trên thế
giới,
phân bố
dân cư
và các
thành
phố lớn
của châu
Á
Ôn tập
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
- Phân tích bản đồ phân bố dân cư. Xác định vị trí
- Phương pháp sử
các thành phố các quốc gia trên bản đồ.
dụng SGK.
3/ Thái độ:
- Thảo luận (nhóm,
Có ý thức trong việc tuyên truyền vận động thực
cặp).
hiện CSDS
7
Bài 7:
8
Đặc
điểm
phát
triển
kinh tếxã hội
các nước
Châu Á
1/ Kiến thức:
- Củng cố và nâng cao các kiến thức về những đặc
điểm: vị trí, hình dạng, kích thước, địa hình, khoáng
sản, khí hậu, sông ngòi và đặc điểm về dân cư –xã
hội Châu Á.
2/ Kỹ năng:
Rèn kỹ năng bản đồ, kỹ năng vận dụng kiến thức đã
học để giải thích hiện tượng địa lí
3/ Thái độ:
Giáo ý thức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và tuyên
truyền về CSDS
1/ Kiến thức:
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số
đặc điểm phát triển kinh tế của các nước ở Châu Á
2/ Kỹ năng:
- Phân tích bảng số liệu, bản đồ khinh tế- xã hội,
bản thống kê.
3/ Thái độ:
Phát huy tính tìm tòi, học hỏi ở HS
Giảm tải:phần 1 k dạy
Câu hỏi 2 k yêu cầu hs làm
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ, số
liệu thống kê, hình
vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Năng lực
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
ảnh
Tự học, sáng
tạo sử dụng
bản đồ, hình
ảnh
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác,
- Năng lực
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
ảnh
Lược đồ SGK
* HS:
- Tìm hiểu trước
bài thực hành
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
cảnh quan tự nhiên
Châu Á, bản đồ
các nước trên thế
giới, các lược đồ
SGK
* HS:
- Ôn lại các nội
dung đã học từ bài
1-> bài 7
*GV
- Bản đồ kinh tế
Châu Á
- Bản thống kê 1 số
chỉ tiêu phát triển
kinh tế…
*HS
- Tìm hiểu tình
hình kinh tế Châu
Á.
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
Bài 8:
9
Tình
hình phát
triển
kinh tếxã hội
các nước
châu Á
Ôn tập
10
Kiểm tra 11
viết 1 tiết
1/ Kiến thức:
- Trình bày được tình hình phát triển các nghành
kinh tế và nơi phân bố chủ yếu
- Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước
và vùng lãnh thổ của Châu Á.
2/ Kỹ năng:
Đọc , phân tích mối quan hệ giữa các điều kiện tự
nhiên và các hoạt động kinh tế đặc biệt tới cây trồng
, vật nuôi.
3/ Thái độ:
Ý thức bảo vệ và khai thác có hiệu quả nguồn tài
nguyên
1/ Kiến thức:
- HS nắm được về tình hình phân bố dân cư và
thành phố lớn của châu Á.
- Ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân
bố dân cư và đô thị ở châu Á.
2/ Kỹ năng:
- Phân tích bản đồ phân bố dân cư và đô thị châu
Á, tìm ra đặc điểm phân bố dân cư và các mối quan
hệ giữa các yếu tố tự nhiên và dân cư xã hội.
- Xác định, nhận biết vị trí các quốc gia, các
thành phố lớn của châu Á.
3/ Thái độ: Ý thức chấp hành tốt trong giờ ôn
tập; Giáo ý thức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và
tuyên truyền về CSDS; tích cực lao động xây dựng
quê hương, đất nước
- Đánh giá khả năng tiếp thu của HS ở các đơn vị
kiến thức đã học từ bài 1-> bài 6
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác,
- Năng lực
chuyên biệt:
sử dụng bản
đồ, sử dụng
tranh ảnh
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Tự học, giải
quyết vấn đề,
sáng tạo
- Sử dụng bản
đồ số liệu
thống kê.
Quan sát
- Giải quyết
vấn đề, sáng
tạo
* GV:
- Bản đồ kinh tế
chung Châu Á
- Tư liệu về xuất
khẩu gạo của VN
và Thái Lan.
*HS
- Đọc và tìm hiểu
trước bài ở nhà.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
Châu Á, bản đồ
cảnh quan tự nhiên
Châu Á, bản đồ
các nước trên thế
giới, các lược đồ
SGK
* HS:
- On lại các nội
dung đã học từ bài
1-> bài 8
*GV: đề kiểm tra.
*HS
Ôn lại kiến thức đã
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
Bài 9:
12
khu vực
Tây Nam
Á
CHỦ ĐỀ 13
TỰ
14
NHIÊN,
DÂN
CƯ VÀ
KINH
TẾ
NAM Á
Bài 12:
Đặc
điểm tự
15
1/ Kiến thức:
-Trình bày được những đặc điểm nổi bậc về tự
nhiên , dân cư , kinh tế- xã hội của khu vực Tây
Nam Á
2/ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng xác định, nhận xét các đối tượng địa
lí trên bản đồ.
- Xác lập mối quan hệ giữa vị trí, địa hình và khí
hậu.
3/ Thái độ:
- Có lòng yêu thiên nhiên, say mê tìm tòi học tập
1/ Kiến thức:
Trình bày được những đặc điểm nổi bậc về tự
nhiên , dân cư , kinh tế- xã hội của khu vực Nam Á
Trình bày được những đặc điểm nổi bậc dân cư,
kinh tế- xã hội của khu vực Nam Á
2/ Kỹ năng:
- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích bản
đồ, tranh ảnh tự nhiên.
- Xây dựng mối quan hệ nhân qua giữa các thành
phần tự nhiên trong khu vực
- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích bản
đồ, tranh ảnh về hoạt động kinh tế.
3/ Thái độ:
- Có lòng yêu thiên nhiên, tinh thần đoàn kết quốc
tế.
1/ Kiến thức:
Trình bày được những đặc điểm nổi bậc về tự nhiên
khu vực Đông Á, dân cư , kinh tế- xã hội của khu
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Sử dụng bản
đồ số liệu
thống kê
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác,
- Năng lực
chuyên biệt:
sử dụng bản
đồ, sử dụng
tranh ảnh
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác,giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
học từ bài 1-> bài
8
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
Châu Á
- Tranh ảnh
* HS:
- Tìm hiểu trước
bài học ở nhà.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
Châu Á
-Tranh núi
Hymalaya, hoang
mạc.
* HS
- Đọc và tìm hiểu
trước bài ở nhà.
- Sưu tầm tranh có
liên quan đến bài
học.
Năng lực tự
học
* GV:
-NL giải quyết - Bản đồ tự nhiên
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
vực Đông Á
- Trực quan (sử
2/ Kỹ năng:
dụng các bản đồ,
- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích bản
hình vẽ, tranh ảnh).
đồ, tranh ảnh tự nhiên.
- Phương pháp sử
- Xây dựng mối quan hệ nhân qua giữa các thành
dụng SGK.
phần tự nhiên trong khu vực.
- Thảo luận (nhóm,
3/ Thái độ:
cặp).
Có lòng yêu thiên nhiên, tinh thần đoàn kết quốc tế. - Thuyết trình
nhiên
khu vực
Đông Á
Bài 13:
16
Tình
hình phát
triển
kinh tế –
xã hội
khu vực
Đông Á
1/ Kiến thức:
- Trình bày được những đặc điểm nổi bậc về dân cư,
kinh tế- xã hội của khu vực Đông Á
2/ Kỹ năng:
- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích bản
đồ, tranh ảnh
3/ Thái độ:
Có lòng yêu thiên nhiên, tinh thần đoàn kết quốc tế.
Giảm tải:câu hỏi 2 k yêu cầu hs làm
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
Ôn tập
- Nhằm hệ thống hóa lại các kiến thưc và kĩ năng
cơ bản đã học bản đã học chuẩn bị cho thi HKI
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
17
vấn đề sáng tạo
hợp tác,giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác.
- Năng lực
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
ảnh
- Tự học giải
quyết vấn đề,
sáng tạo
- Sử dụng bản
đồ số liệu
thống kê, tranh
ảnh, mô hình
khu vực Đông Á,
Châu Á, bản đồ
kinh tế châu Á.
- Tranh ảnh
* HS:
- Tìm hiểu trước
bài thực hành.
- Sưu tầm tranh
ảnh.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên,
kinh tế khu vực
Đông Á.
- Lược đồ kinh tế
Trung Quốc .
* HS:
- Đọc và chuẩn bị
bài mới trước ở
nhà, tìm hiểu các
thông tin về Nhật
Bản và Trung
Quốc.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
và kinh tế châu Á
* HS: ôn các kiến
thức đã học
Kiểm tra
học kì I
18
Bài 14:
Đông
Nam Á đất liền
và hải
đảo
19
Bài15:
20
Đặc
điểm dân
cư, xã
hội khu
vực
Đông
Nam Á
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
- Thuyết trình
1/ Kiến thức:
Quan sát
- Đánh giá lại quá trình tiếp thu kiến thức và kĩ năng
của học sinh
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, tái tạo phân tích
3/ Thái độ:
- Ý thức trung thực nghiêm túc trong kiểm tra
1/ Kiến thức:
- Nêu vấn đề, đàm
Trình bày được những đặc điểm nổi bậc về tự nhiên thoại-gợi mở.
của khu vực Đông Nam Á
- Trực quan (sử
2/ Kỹ năng:
dụng các bản đồ,
Rèn kỹ năng phân tích bản đồ, biểu đồ, lược đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
bảng số liệu, tranh ảnh để rút ra kiến thức bài học.
- Phương pháp sử
3/ Thái độ:
dụng SGK.
Có lòng yêu thiên nhiên, tinh thần đoàn kết quốc tế - Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
1/ Kiến thức:
Trình bày được những đặc điểm nổi bậc về dân cư,
xã hội khu vực Đông Nam Á
2/ Kỹ năng:
Rèn kỹ năng phân tích bản đồ, biểu đồ, lược đồ,
bảng số liệu, tranh ảnh để rút ra kiến thức bài học.
3/ Thái độ:
Có lòng yêu thiên nhiên, tinh thần đoàn kết quốc tế
-Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
-Trực quan (sử dụng
các bản đồ, hình vẽ,
tranh ảnh).
-Phương pháp sử
dụng SGK.
-Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Giải quyết
vấn đề, sáng
tạo
- Sử dụng bản
đồ số liệu
thống kê, tranh
ảnh, mô hình
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác
- Năng lực
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
ảnh
* GV: Đề kiểm tra,
đáp án, biểu điểm.
* HS: Ôn tập các
kiến thức đã học kì
I
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác,giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
* GV
- Bản đồ DS,
MĐDS và các đô
thị lớn châu Á
* HS:
- Đọc và tìm hiểu
trươc bài ở nhà
* GV
- Bản đồ kinh tế
chung Châu Á, bản
đồ các nước Châu
Á,
- Bản đồ phân bố
dân cư Châu Á,
bản đồ tự nhiên
khu vực ĐNÁ.
* HS:
- Đọc và tìm hiểu
trươc bài ở nhà
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
Bài 16:
21
Đặc
điểm
kinh tế
các nước
Đông
Nam Á
1/ Kiến thức:
Trình bày được những đặc điểm kinh tế các nước
Đông Nam Á
2/ Kỹ năng:
Khai thác kiến thức từ bản đồ kinh tế, phân tích
bảng số liệu thống kê
3/ Thái độ:
- Giáo dục ý thức về vấn đề BVMT
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
Bài 17:
22
Hiệp hội
các nước
Đông
Nam Á
(ASEAN
1/ Kiến thức:
-Trình bày được sự ra đời và phát triển của hiệp hội,
mục tiêu hoạt động và thành tích đạt được trong
kinh tế do sự hợp tác của các nước.
- Thấy được những thuận lợi và khó khăn của VN
khi gia nhập ASEAN.
2/ Kỹ năng:
- Củng cố và phát triển kỹ năng đọc, phân tích số
liệu, tư liệu, tranh ảnh
3/ Thái độ:
Tăng cường mối quan hệ đoàn kết giữa dân tộc VN
với các dân tộc trong khu vực
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
Bài 18:
Thực
hành:Tì
m hiểu
1/ Kiến thức:
- Tập hợp các tư liệu để tìm hiểu địa lí một quốc
gia.
- Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản.
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
23
môi trường tự
nhiên
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác, giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác,giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
* GV:
- Bản đồ các nước
Châu Á.
- Lược đồ kinh tế
các nước Đông
Nam Á.
* HS:
- Ôn tập đặc điểm
tự nhiên, dân cư xã
hội khu vực Đông
Nam Á.
* GV
- Bản đồ các nước
Đông Nam Á
- Tranh ảnh, bảng
phụ.
* HS
- Tìm hiểu trước
bài mới.
- Sưu tầm tranh
ảnh
* GV:
- Bản đồ các nước
Đông Nam Á.
- Lược đồ tự
Lào và
Camphia
Ôn tập
Phần II:
ĐỊA LÍ
VIỆT
NAM
24
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
2/ Kỹ năng:
hình vẽ, tranh ảnh).
Rèn kỹ năng phân tích bản đồ, lược đồ, bảng số liệu - Phương pháp sử
thống kê, tranh ảnh để rút ra kiến thức bài học.
dụng SGK.
3/ Thái độ: Trân trọng tình cảm , MQH hữu nghị
- Thảo luận (nhóm,
giữa ba nước Đông Dương
cặp).
GIẢM TẢI:MỤC 3,4 KHÔNG YÊU CẦU HS
- Thuyết trình
LÀM
tính toán, hợp
tác
- Năng lực
chuyên biệt:
sử dụng bản
đồ, sử dụng
tranh ảnh
1. Kiến thức:
Nhằm hệ thống hóa lại các kiến thức và kĩ năng cơ
bản đã học bản đã học chuẩn bị cho HKII
2. Kĩ năng: củng cố kĩ năng đọc bản đồ, phân tích
bảng số liệu, các mối quan hệ nhân quả, …
3. Thái độ: Yêu thiên nhiên, tinh thần đoàn kết
quốc tế…
- Tự học giải
quyết vấn đề,
sáng tạo
- Sử dụng bản
đồ số liệu
thống kê, tranh
ảnh, mô hình
1. Kiến thức.
- Biết vị trí, giới hạn lãnh thổ Việt Nam.
- Biết Việt Nam là một trong những quốc gia mang
đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu
vực Đông Nam Á
- Biết đặc điểm lịch sử tự nhiên, địa hình, khoáng
sản, sinh vật, khí hậu, sông ngòi Việt Nam.
- Biết đặc điểm tự nhiên của các miền tự nhiên của
nước ta: Miền Bắc và Đông Bắc Bộ; Miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ; Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
- Tìm hiểu địa lí địa phương
2. Kĩ năng.
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác
- Năng lực
chuyên biệt:
sử dụng bản
đồ, sử dụng
tranh ảnh
nhiên, kinh tế của
Lào và Campuchia
(SGK phong to)
* HS:
- Ôn tập bài 14
và bài 16.
- Sưu tầm tài liệu
về địa lý tự nhiên
và kinh tế xã hội
của Lào và
Campuchia.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
và kinh tế châu Á
* HS: ôn các kiến
thức đã học
* GV:
- Bản đồ tự nhiên:
địa hình, sông
ngòi, khoáng sản
Việt Nam.
* HS:
Bài 22:
25
Việt Nam
đất nước
– con
người
Bài 23:
Vị trí,
giới hạn,
hình
26
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
- Biết cách sử bản đồ Việt Nam: bản đồ tự nhiên,
bản đồ kinh tế để khai thác kiến thức.
- Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên, giữa
thiên nhiên và hoạt động của con người.
- Phân tích lát cắt địa hình
- Phân tích bảng số liệu về nhiệt độ, lượng mưa của
một số địa điểm
- Thu thập và xử lí thông tin về một địa điểm được
nghiên cứu ở địa phương.
- Biết báo cáo và trình bày về sự vật hay hiện tượng
đó
3. Thái độ.
- Giáo dục cho học sinh có tình yêu quê hương đất
nước qua các bài tự nhiên Việt Nam, có cái nhìn
đúng đắn toàn diện về quê hương Việt Nam.
- Giáo dục bảo vệ môi trường về sông ngòi, khí hậu,
đất đai, sinh vật
1/ Kiến thức:
- Nêu vấn đề, đàm
- Biết được vị trí của VN trên bản đồ thế giới
thoại-gợi mở.
- Biết VN là một trong những quốc gia mang đậm
- Trực quan (sử
bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực
dụng các bản đồ,
Đông Nam Á.
hình vẽ, tranh ảnh).
2/ Kỹ năng:
- Phương pháp sử
- Rèn kỹ năng bản đồ, phân tích mối quan hệ giữa
dụng SGK.
VN với các nước trong khu vực và trên thế giới
- Thảo luận (nhóm,
3/ Thái độ:
cặp).
- Có thái độ đúng đắn trong học tập để góp phần
- Thuyết trình
xây dựng quê hương- đất nước
1/ Kiến thức:
- Nêu vấn đề, đàm
- Trình bày đượcvị trí địa lí, giới han, phạm vi lãnh thoại-gợi mở.
thổ của nước ta. Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta - Trực quan (sử
về mặt tự nhiên, kinh tế- xã hội.
dụng các bản đồ,
-Atlát địa lí Việt
Nam.
-Sưu tầm các hình
ảnh có liên quan
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tá,
- Năng lực
chuyên biệt:
sử dụng bản
đồ, sử dụng
tranh ảnh
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
*GV:
- Bản đồ tự nhiên
khu vực Đông Á,
bản đồ các nước
ĐNÁ.
- Tranh ảnh
* HS:
- Tìm hiểu trước
bàimới.
- Sưu tầm tranh
ảnh.
* GV:
Bản đồ tự nhiên
VN
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
- Trình bày đặc điểm lãnh thổ nước ta
hình vẽ, tranh ảnh).
2/ Kỹ năng:
- Phương pháp sử
Sử dụng bản đồ tự nhiên VN để xác định vị trí, giới dụng SGK.
hạn, phạm vi lãnh thổ VN.
- Thảo luận (nhóm,
3/ Thái độ:
cặp).
Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu Tổ quốc
- Thuyết trình
GIẢM TẢI:CÂU 1 PHẦN BÀI TẬP K YÊU CẦU
HS LÀM..
dạng
lãnh thổ
VN
Bài 24:
27
Vùng
biển Việt
Nam
1/ Kiến thức:
- Biết được diện tích, trình bày 1 số đặc điểm của
Biển Đông và vùng biển của nước ta.
- Biết nước ta có vùng biển phong phú, đa dạng,
một số thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước
ta, sự cần thiết phải bảo vệ môi trường biển.
2/ Kỹ năng:
Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, nhận xét tranh ảnh để
nêu lên được 1 số đặc điểm của biển VN.
3/ Thái độ:
Xây dựng lòng yêu biển, ý thức bảo vệ,xây dựng
vùng biển quê hương.
Bài 25:
Lịch sử
phát
triển của
tự nhiên
Việt
Nam
1/ Kiến thức:
- Biết được sơ lược về quá trình hình thành lãnh thổ
nước ta qua 3 giai đoạn chính và kết quả của mỗi
giai đoạn.
2/ Kỹ năng:
- Đọc hiểu sơ đồ địa chất, các khái niệm địa chất cơ
bản, niên đại địa chất.
- Nhận biết và xác định trên bản đồ các vùng địa
chất.
3/ Thái độ:
28
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
hợp tác,giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác, giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác, giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
* HS:
Đọc và tìm hiểu
bài mới
* GV:
- Bản đồ Biển VN,
tranh ảnh về cảnh
đệp và tài nguyên
vùng biển.
*HS:
- Đọc và tìm hiểu
trước bài ở nhà,
sưu tầm tranh ảnh
có liên quan đến
bài học.
* GV:
- Bản đồ địa chất
VN, bảng niên biểu
địa chất.
* HS:
- Tìm hiểu trước
bàimới.
- Sưu tầm tranh
ảnh về sinh vật cổ
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
Có ý thức bảo vệ môi trường, tài nguyên khoáng
- Thuyết trình
sản.
Bài 26:
Đặc
điểm tài
nguyên
khoáng
sản Việt
Nam
29
1/ Kiến thức:
- Biết được nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản
phong phú, đa dạng
- Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước taqua
các giai đoạn địa chất.
2/ Kỹ năng:
Đọc bản đồ khoáng sản VN, nhận xét sự phân bố
khoáng sản ở nước ta, xác định các mỏ khoáng sản
lớn và các vùng mở trên bản đồ.
3/ Thái độ:
Xây dựng ý thức tiết kiệm, tính hiệu quả và sự phát
triển bền vững trong khai thác, sử dụng tài nguyên
khoáng sản.
MỤC 2 KHÔNG DẠY
CÂU 3 PHẦN BÀI TẬP KHÔNG LÀM
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
Bài 27:
Thực
hành:
Đọc bản
đồ Việt
Nam
(Phần
hành
chính và
khoáng
sản)
30
1/ Kiến thức:
- Củng cố lại các kiến thức về vị trí địa lí, phạm vi
lãnh thổ, tổ chức hành chính nước ta
- Kiến thức về khoáng sản VN và sự phân bố của
chúng.
2/ Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng bản đồ, xác định vị trí các điểm cực,
các điểm chuẩn trên đường cơ sở, tính chiều rộng
lãnh hải VN.
3/ Thái độ: Nghiêm túc thực hành
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác, giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
để minh họa cho
bài học
* GV:
- Bản đồ địa chất
– khoáng sản Việt
Nam (hoặc hình
26.1)
- Bảng 26.1 trang
99 – SGK (phóng
to).
* HS:
- Nghiên cứu
hình 26.1 và bảng
26.1: Xác định các
kí hiệu khoáng sản
ở Việt Nam và sự
phân bố của các
khoáng sản đó.
- Năng lực
* GV:
chung: tự học,
- Bản đồ hành
giải quyết vấn chính Việt Nam.
đề, sáng tạo,
Bản đồ khoáng sản
tính toán, hợp
Việt Nam.
tác, giải quyết
* HS:
vấn đề.
- Átlát địa lý
- Năng lực
Việt Nam.
chuyên biệt: sử
- Ôn tập đặc
dụng bản đồ,
điểm vị trí địa lý,
sử dụng tranh
khoáng sản Việt
ảnh
Nam.
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
Ôn tập
31
Kiểm tra
một tiết
32
Bài 28
Đặc
điểm địa
hình VN
33
1/ Kiến thức:
- Ôn tập lại kiến thức địa lý về tự nhiên và các châu.
- Củng cố hơn nữa các kiến thức về khu vực Đông
Nam Á. Về vị trí, hình dạng lãnh thổ Việt Nam: các
đặc điểm về vùng biển Việt Nam, về tài nguyên
khoáng sản Việt Nam.
2/ Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích bản đồ, tranh
ảnh, phân tích số liệu thống kê.
- Củng cố kỹ năng xác lập mối quan hệ giữa các
thành phần tự nhiên.
3/ Thái độ: Yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
1/ Kiến thức: Kiểm tra lại việc nắm kiến thức của
học sinh về:
- Đặc điểm về tự nhiên, dân cư – xã hội và kinh tế
của Đông Nam Á.
- Đặc điểm vị trí địa lý Việt Nam.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích, tổng hợp.
3/ Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức độc lập, tự giác trong
quá trình kiểm tra.
1/ Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của
địa hình VN.
2/ Kỹ năng:
-Sử dụng bản đồ địa hình VN để làm rõ 1 số đặc
điểm chung của địa hình
3/ Thái độ:
Có thái độ tích cực trong học tập để nắm vững kiến
thức vận dụng vào thực tiễn.
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
Giám sát
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Tự học giải
quyết vấn đề,
sáng tạo
- Sử dụng bản
đồ số liệu
thống kê, tranh
ảnh, mô hình
- Giải quyết
vấn đề, sáng
tạo
- Sử dụng bản
đồ số liệu
thống kê, tranh
ảnh, mô hình
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác,giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
khu vực Đông
Nam Á, bản đồ tự
nhiên Việt Nam.
- Các bảng số
liệu thống kê.
* HS:
- Ôn tập lại các
kiến thức đã học từ
học kỳ II đến bài
27.
* GV: Đề kiểm
tra, đáp án , ma
trận, biểu điểm.
* HS: Ôn tập từ
bài 15 đến bài 27.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
VN, lát cắt địa
hình.
* HS:
- Át lát địa lí Việt
Nam.
- Sưu tầm tranh
ảnh về các dạng
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
- Thuyết trình
Bài 29:
34
Đặc
điểm các
khu vực
địa hình
1/ Kiến thức:
Nêu được vị trí, đặc điểm cơ bản của khu vực đồi
núi, khu vực đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa
2/ Kĩ năng:
Đặc điểm và sự phân bố các khu vực địa hình ở
nước ta.
- Phân tích lát cắt địa hình VN
3/ Thái độ:
Có thái độ tích cực trong học tập để nắm vững kiến
thức vận dụng vào thực tiễn.
Bài 30:
Thực
hành
35
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức HS về:
- Cấu trúc địa hình Việt nam: sự phân hoá địa hình
từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ địa hình Việt Nam,
nhận biết các đơn vị địa hình cơ bản trên bản đồ.
- Phân biệt địa hình tự nhiên, địa hình nhân tạo trên
bản đồ.
Bài 31:
Đặc
điểm khí
36
1/ Kiến thức:
- Trình bày và giải thích đặc điểm chung của khí
hậu VN: nhiệt đới gió mùa ẩm, đa dạng và thất
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
- Nêu vấn đề, đàm
Năng lực tự
thoại-gợi mở.
học
- Trực quan (sử
-NL giải quyết
dụng các bản đồ,
vấn đề sáng tạo
hình vẽ, tranh ảnh). hợp tác,giao
- Phương pháp sử
tiếp
dụng SGK.
-Có trách
- Thảo luận (nhóm, nhiệm với bản
cặp).
thân, cộng
- Thuyết trình
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
- Tự học giải
- Đàm thoại-gợi mở. quyết vấn đề,
- Trực quan (sử
sáng tạo
dụng các bản đồ,
- Sử dụng bản
hình vẽ, tranh ảnh). đồ số liệu
- Phương pháp sử
thống kê, tranh
dụng SGK.
ảnh, mô hình
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
địa hình núi, đồi,
cao nguyên ở nước
ta.
* GV:
Bản đồ tự nhiên
VN, lát cắt địa
hình.
* HS:
Tìm hiểu trước
bàimới.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
Việt Nam.
- Át lát địa lí
Việt Nam.
- Bản đồ hành
chính Việt Nam.
* HS:
- Át lát địa lí
Việt Nam.
- Ôn tập đặc
điểm địa hình Việt
Nam.
Năng lực tự
học
* GV:
-NL giải quyết - Bản đồ khí hậu,
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
thường
- Trực quan (sử
2 / Kỹ năng:
dụng các bản đồ,
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh các số liệi
hình vẽ, tranh ảnh).
khí hậu Việt Nam rút ra nhận xét sự thay đổi các
- Phương pháp sử
yếu tố khí hậu theo thời gian và không gian trên
dụng SGK.
lãnh thổ.
- Thảo luận (nhóm,
3/ Thái độ:
cặp).
Có ý thức trong vấn đề phòng chống thiên tai
- Thuyết trình
hậu VN
Bài 32:
Các mùa
khí hậu
và thời
tiết ở
nước ta
37
Bài 33:
Đặc
điểm
sông
ngòi VN
38
1/ Kiến thức:
- Trình bày những nét đặc trưng về khí hậu và thời
tiết của 2 mùa, sự khác biệt về khí hậu và thời tiết ở
các miền.
- Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang
lại đối với đời sống và sản xuất ở VN.
2/ Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ khí hậu để làm rõ 1 số đặc điểm
của khí hậu nước ta và của mỗi miền.
- Phân tích bảng số liệu về nhiệt độ , lượng mưa của
1 số địa điểm
3/ Thái độ:
Có ý thức trong vấn đề phòng chống thiên tai.
1/ Kiến thức:
- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của
sông ngòi VN.
2/ Kỹ năng:
Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm chung của
sông ngòi nước ta
3/ Thái độ:
Có ý thức trong việc bảo vệ và khai thác các nguồn
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
vấn đề sáng tạo
hợp tác,giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác,giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực
bảng số liệu…
* HS
- Tìm hiểu trước
bàimới.
- Tập bản đồ địa lí
8
* GV:
- Bản đồ khí hậu
Việt Nam.
- Biểu dồ khí hậu
(Vẽ theo số liệu
bảng 31.1)
* HS:
- Vẽ biểu đồ
nhiệt độ và lượng
mưa ở Hà Nội,
Huế và TP Hồ Chí
Minh theo bảng số
liệu 31.3
* GV:
- Bản đồ sông ngòi
VN
* HS:
- Ôn đặc điểm khí
hậu, đại hình VN,
đọc, tìm hiểu bài
mới
lợi từ sông ngòi.
Bài 34:
39
Các hệ
thống
sông lớn
ở nước ta
Bài 35:
Thực
hành
40
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
cặp).
- Thuyết trình
1/ Kiến thức:
- Nêu và giải thích sự khác nhau về chế độ nước, về
mùa lũ của sông ngòi Bắc Bộ, Trung và Nam Bộ,
biết 1 số hệ thống sông lớn ở nước ta.
- Nêu những thuận lợi và khó khăn của sông ngòi
đối với đời sống, sản xuất và sự cần thiết phải bảo
vệ nguồn nước sông trong sạch.
2/ Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm chung của
sông ngòi nước ta và các hệ thống sông lớn.
- Phân tích bảng số liệu, bảng thống kê về sông
ngòi.
- Vẽ biểu đồ phân bố lưu lượng trong năm ở 1 địa
điểm cụ thể.
3/ Thái độ:
Có ý thức trong việc bảo vệ và khai thác các nguồn
lợi từ sông ngòi.
1/ Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về khí hậu, thuỷ văn Việt Nam
qua hai lưu vực sông Bắc Bộ (Sông Hồng), sông
Trung Bộ (Sông Gianh).
- Nắm vững mối quan hệ nhân quả giữa giữa mùa
mưa và mùa lũ trên các lưu vực sông.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ, kỹ năng xử lí và
phân tích số liệu khí hậu thuỷ văn.
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
ảnh
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
ảnh
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
* GV:
- Bản đồ sông
ngòi VN, bảng
mùa lũ trên các lưu
vực sông.
*HS:
- Tìm hiểu trước
bài mới.
- Tập bản đồ địa lí
8.
- Sưu tầm tranh
ảnh liên quan đến
bài học.
* GV:
- Bản đồ mạng
lưới sông ngòi Việt
Nam hoặc bản đồ
tự nhiên Việt Nam
(SGK)
- Biểu đồ khí hậu
thuỷ văn (vẽ bảng
phụ)
* HS:
- Dụng cụ để vẽ
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
ảnh
CHỦ ĐỀ 41
ĐẤT VÀ
SINH
VẬT
VIỆT
NAM
42
1/ Kiến thức:
- Trình bày và giải trích được đặc điểm chung của
đất VN.
- Nắm được đặc tính, sự phân bố và giá trijkinh tế
của các nhóm đất chính ở nước ta. Nêu 1 số vấn đề
lớn trong sử dụng và cải tạo đất ở VN.
2/ Kỹ năng:
- Đọc lát cắt địa hình- thổ nhưỡng
3/ Thái độ:
- Có ý thức trong vấn đề sử dụng và cải tạo đất.
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
1/ Kiến thức: Học sinh cần biết được:
- Sự đa dạng, phong phú của sinh vật nước ta.
- Các nguyên nhân cơ bản của sự đa dạng sinh học.
- Sự suy giảm và biến dạng của các loài và hệ sinh
thái tự nhiên, sự phát triển của hệ sinh thái nhân tạo.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận xét, phân tích bản đồ
động, thực vật.
- Xác định sự phân bố của các loại rừng, vườn quốc
gia.
- Xác lập mối quan hệ giữa vị trí địa lí, lãnh thổ, địa
hình, khí hậu với động, thực vật.
3/ Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
biểu đồ: bút chì,
thước, ..
Năng lực tự
* GV
học
- Bản đồ đất VN,
-NL giải quyết lược đồ phân bố
vấn đề sáng tạo các loại đất chính.
hợp tác,giao
*HS:
tiếp
- Tìm hiểu trước
-Có trách
bài
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
Năng lực tự
* GV:
học
- Bản đồ tự nhiên
-NL giải quyết có đánh dấu các
vấn đề sáng tạo vườn quốc gia.
hợp tác,giao
- Tranh ảnh về
tiếp
các hệ sinh thái
-Có trách
điển hình: rừng,
nhiệm với bản ven biển, đồng
thân, cộng
ruộng và một số
đồng, đất nước, loài sinh vật quí
nhân loại và
hiếm.
môi trường tự
* HS:
nhiên
- Ôn tập đặc
điểm khí hậu
Việt Nam.
- Sưu tầm các
tranh ảnh về các
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
Bài 38:
Bảo vệ
tài
nguyên
sinh vật
Việt
Nam
43
Ôn tập
44
Bài 39 :
Đặc
điểm
chung
của tự
45
1/ Kiến thức: Học sinh cần phải:
- Hiểu được giá trị to lớn của tài nguyên sinh vật
Việt Nam.
- Nắm được thực trạng số lượng, chất lượng nguồn
tài nguyên sinh vật Việt Nam.
2/ Kỹ năng:
- Đối chiếu, so sánh số liệu, nhận xét độ che phủ
của rừng.
- Hiện trạng rừng, thấy rõ sự suy giảm về diện tích
rừng Việt Nam.
3/ Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên sinh vật, bảo vệ
môi trường.
1/ Kiến thức: Giúp học sinh củng cố lại những kiến
thức đã học về:
- Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình, các khu
vực địa hình, khí hậu và các mùa khí hậu thời tiết
của Việt Nam.
- Đặc điểm sông ngòi, đất và sinh vật Việt Nam.
2/ Kỹ năng:
- Rèn luyện và củng cố kỹ năng đọc, phân tích bản
đồ.
3/ Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác học tập, yêu thích môn
học.
1/ Kiến thức:
- Trình bày và giải thích bốn đăc điểm chung nổi
bậc của tự nhiên VN.
Nêu những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối
với đời sống và phát triển kinh tế- xã hội ở nước ta.
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Thuyết trình
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
loài sinh vật quí
hiếm ở nước ta.
Năng lực tự
* GV:
học
- Bảng thống kê
-NL giải quyết về diện tích rừng.
vấn đề sáng tạo
- Sưu tầm tranh
hợp tác,giao
ảnh về các loài
tiếp
động vật quý hiếm,
-Có trách
ảnh về cháy rừng.
nhiệm với bản *HS:
thân, cộng
- Tìm hiểu về
đồng, đất nước, nguyên nhân suy
nhân loại và
giảm diện tích
môi trường tự
rừng ở Việt Nam.
nhiên
- Tự học giải
quyết vấn đề,
* Gv: bản đồ tự
sáng tạo
nhiên VN
- Sử dụng bản * HS: ôn các kiến
đồ số liệu
thức đã học về địa
thống kê, tranh lí tự nhiên VN
ảnh, mô hình
Năng lực tự
học
* GV:
-NL giải quyết
- Bản đồ tự nhiên
vấn đề sáng tạo Việt Nam.
hợp tác,giao
- Bản đồ các môi
MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736
2/ Kỹ năng:
hình vẽ, tranh ảnh).
- Kỹ năng sử dụng bản đồ tự nhiên VN.
- Phương pháp sử
- Rèn kỹ năng tư duy địa lí tổng hợp.
dụng SGK.
3/ Thái độ:
- Thảo luận (nhóm,
Mở rộng vốn hiểu biết để giúp HS thêm yêu quê
cặp).
hương, đất nước.
- Thuyết trình
nhiên
Việt
Nam.
Bài 40:
46
thực
hành:
đọc lát
cắt tự
nhiên
tổng hợp
1/ Kiến thức:
- Biết được cấu trúc lát cắt, sự phân hóa lãnh thổ
theo tuyến cắt từ Lào Cai đến Thanh Hóa
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng đọc, phân tích, tính toán, tổng
hợp thông tin qua bản đồ, biểu đồ.
Bài 41:
Miền
Bắc và
Đông
Bắc Bắc
Bộ.
1/ Kiến thức:
- Biết vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của miền Bắc
và Đông Bắc Bắc Bộ.
- Nêu và giải thích được 1 số đặc điểm nổi bặc về
địa lí tự nhiên của miền.
- Biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra và vấn
đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường của
miền.
2/ Kỹ năng:
-Sử dụng bản đồ miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ để
47
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
- Nêu vấn đề, đàm
thoại-gợi mở.
- Trực quan (sử
dụng các bản đồ,
hình vẽ, tranh ảnh).
- Phương pháp sử
dụng SGK.
- Thảo luận (nhóm,
cặp).
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
nhân loại và
môi trường tự
nhiên
- Năng lực
chung: tự học,
giải quyết vấn
đề, sáng tạo,
tính toán, hợp
tác, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực
chuyên biệt: sử
dụng bản đồ,
sử dụng tranh
ảnh
Năng lực tự
học
-NL giải quyết
vấn đề sáng tạo
hợp tác,giao
tiếp
-Có trách
nhiệm với bản
thân, cộng
đồng, đất nước,
trường địa lí thế
giới.
* HS:
- Ôn tập đặc
điểm chung của
khí hậu, địa hình,
vùng biển Việt
Nam.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
Việt Nam.
- Bản đồ địa chất
khoáng sản Việt
Nam.
- Lát cắt tổng
hợp trong SGK
hình 40.1 (phóng
to).
* HS:
- Átlát địa lí,
thước kẽ có chia
mm, máy tính.
* GV:
- Bản đồ tự nhiên
miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ.
- Tranh ảnh về
vịnh Hạ Long, hồ
Ba Bể …
* HS:
- Tìm hiểu nội
- Xem thêm -