Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Ke hoach day hoc hoa 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới nhất...

Tài liệu Ke hoach day hoc hoa 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới nhất

.DOC
36
95
71

Mô tả:

MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC 9 - Cả năm 35 tuần: 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần: 36 tiết - Học kỳ II: 17 tuần: 34 tiết Tiết Tên bài CT Năng lực Mục tiêu cần đạt dạy cần đạt 1, NL giao 1. Kiến thức: - Nêu được các công thức chuyển đổi; cách gọi tên, phân tiếp loại: oxit, axit, bazơ, muối; khái niệm độ tan, dd. 2, NL hợp tác Ôn tập - Thực hiện tính theo PTHH; nồng độ phần trăm, nồng độ 3, NL ngôn 1 đầu năm mol của dd. ngữ 2. Kỹ năng: 4, NL Giải Rèn kỹ năng tính toán theo PTHH, công thức chuyển quyết đổi,vấn đề nồng độ dd. 5, NL tự học 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học 2 Bài 1: Tính chất hóa học - TCHH của oxit: tiếp + Oxit bazơ tác dụng được với nước, dd axit, oxit 2, NL hợp tác axit. 3, NL ngôn + Oxit axit tác dụng được với nước, dd bazơ, oxit ngữ oxit bazơ. 4, NL Giải Khái - Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit quyết vấn đề quát về lưỡng tính và oxit trung tính. 5, NL tự học 1 Phương tiện g pháp giảng dạy Đàm * Giáo viên: Bảng phụ thoại, ghi nội dung bài tập làm nêu trên lớp và bài tập về vấn đề, nhà. thí * Học sinh: Ôn lại các nghiệm khái niệm, công thức đã thuyết học ở lớp 8. trình 6, NL thực hành. 1, NL giao 1. Kiến thức: Biết được: Phươn Trực * Dụng cụ: Giá ống quan nghiệm, kẹp, ống kết hợp nghiệm, cốc thủy tinh, đàm ống hút. thoại, * Hóa chất: CuO, CaO, diễn H2O, dd HCl, quỳ tím. giảng kết hợp Tiết Tên bài CT dạy 2. Kĩ năng: phân MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Năng lực Mục tiêu cần đạt cần đạt 6, NL thực Phươn Phương tiện g pháp thực giảng dạy - Quan sát thí nghiệm và rút ra TCHH của oxit bazơ, oxit hành nghiệm axit. , thuyết - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về TCHH của một loại số oxit. oxit - Phân biệt được một số oxit cụ thể. trình. - Tính thành phần % về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học 3 Bài 2: 1. Kiến thức: Biết được: 1, NL giao Một số - Những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi tiếp 2, NL hợp tác Trực * Hoá chất: CaO, dd quan, HCl, nước. đàm * Dụng cụ: 2 ống, 1 ống oxit tính chất. quan - Những ứng dụng của CaO trong đời sống và sản xuất, - 3, NL ngôn thoại, nhỏ giọt, 1 khay nhựa, 1 trọng Các phương pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm ngữ thuyết giá ống nghiệm, 1 cốc nước. và trong công nghiệp. 4, NL Giải - Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit. quyết vấn đề 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về CaO để làm bài tập 5, NL tự học lý thuyết, bài tập thực hành. 6, NL thực 2 trình Tiết Tên bài CT dạy MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Năng lực Mục tiêu cần đạt cần đạt 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học hành Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy Trực * Hoá chất: S, dd H2SO4, - Những tính chất của SO2 và viết đúng PTHH cho mỗi tiếp quan, Ca(OH)2, tính chất. đàm tím; - Những ứng dụng của SO2 trong đời sống và sản xuất, 3, NL ngôn thoại, * Dụng cụ: 1 thìa đốt, 1 đồng thời biết tác hại của chúng đối với môi trường. thuyết đèn cồn, 1 giá sắt + 1 trình. kẹp sắt, 1 bộ bình kíp 1. Kiến thức: Biết được: Một số 4 oxit quan trọng (tt) 1, NL giao 2, NL hợp tác ngữ - Các phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm 4, NL Giải và trong công nghiệp Tính chất, ứng dụng, điều chế lưu quyết vấn đề đơn giản có gắn nút cao huỳnh đioxit. su 2 lỗ, 2 ống dẫn L, 2 5, NL tự học 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về SO2 để làm bài tập 6, NL thực lý thuyết, bài tập thực hành. 5 Bài 3: Na2CO3; quỳ cốc thuỷ tinh 50 ml, 1 hành Đàm - Hóa chất: Các dd: HCl, - TCHH của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ tiếp thoại, H2SO4, CuSO4, qùy tím, chất hóa và kim loại.  dẫn ra được những PTHH tương ứng cho 2, NL hợp tác trực Zn, CuO, Cu(OH)2, Fe2O3, Tính 1. Kiến thức: Biết được: 1, NL giao đoạn ống cao su. học của mỗi tính chất axit 2. Kĩ năng: 3, NL ngôn quan, Fe(OH)3 ngữ thuyết - Dụng cụ: ống nghiệm, trình. ống hút - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về TCHH của axit 4, NL Giải nói chung. quyết vấn đề 3 MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Năng lực Mục tiêu cần đạt cần đạt 5, NL tự học Tiết Tên bài CT dạy Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy 6, NL thực hành 1, NL giao 1. Kiến thức: Biết được Trực * Hóa chất: dd H2SO4; quan, quì tím; Zn; Al; Fe; của một axit, viết đúng PTHH. Phương pháp sản xuất 2, NL hợp tác đàm NaOH; Cu(OH)2 ; H2SO4 trong công nghiệp. 3, NL ngôn thoại, Fe(OH)3 CuO ; Fe2O3 ; - H2SO4 đậm đặc có tính chất hóa học riêng. ngữ thông đường kính; quì tím . báo. * Dụng cụ: ống nghiệm - Những tính chất của H2SO4 loãng có tính chất đầy đủ tiếp Bài 4: Một số 6,7 axit quan trọng - Những ứng dụng quan trọng của axit này trong đời sống 4, NL Giải và s/xuất. quyết vấn đề cỡ nhỏ, phểu, giấy lọc. 2. Kĩ năng: 5, NL tự học * Tranh vẽ: ứng dụng và - Sử dụng an toàn các axit trong quá trình làm thí nghiệm 6, NL thực sản xuất - Viết các PTHH chứng minh tính chất của H 2SO4 loãng và hành H2SO4 đặc, nóng. 8 Bài 5: - Nhận biết axit H2SO4 và dd muối sunfat. 1. Kiến thức: Biết được: Luyện - Những tính chất hóa học oxit baz, oxit axit và mối quan tiếp tập: Tính 1, NL giao hệ giữa oxit baz và oxit axit. 2, NL hợp tác - Những TCHH của Oxit và Axit. 3, NL ngôn chất hóa - Dẫn ra phản ứng hóa học minh họa cho t/c hóa học 4 ngữ Đàm * Bảng con ghi sơ đồ thoại TCHH của oxit và axit. Thuyết * Các mảnh giấy ghi: trình Axit; Bazơ; Oxit axit; oxit bazơ; nước; nước; MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt - 2. Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức về oxit và axit để 4, NL Giải học của giải bài tập định tính và định lượng. quyết vấn đề oxit và 5, NL tự học axit 9 10 Kiểm Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy kim loại; quỳ tím; bazơ; oxit bazơ. 6, NL thực hành Nội dung kiến thức trọng tâm của oxit và axit (có dàn trải NL tự học, tra viết kiến thức) 1. Kiến thức: Biết được: NL vận dụng 1, NL giao Kiểm Đề + Ma trận + Đáp án tra * Hoá chất: CaO, dd - Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các tiếp Thực H2SO4 loãng, nước, quỳ Bài 6: t/nghiệm: 2, NL hợp tác hành tím, dd HCl, P đỏ, dd Thực - Oxit tác dụng với nước 3, NL ngôn hành: - Nhận biết dd axit, dd bazơ và dd muối sunfat. ngữ Tính 2. Kĩ năng: thí Na2SO4, dd BaCl2. nghiệm * Dụng cụ: (cho 1 x 6 4, NL Giải nhóm) quyết vấn đề nghiệm; 1 kẹp gỗ; 5 ống học của - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng và viết được các 5, NL tự học nghiệm; 1 ống nhỏ giọt; oxit và chất hóa - Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, axit 1 giá ống PTHH của thí nghiệm. 6, NL thực 1 muỗng sắt; 1 muỗng - Viết tường trình thí nghiệm. hành nhựa; 1 đèn cồn; 4 lọ 3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học 125ml pha loãng dd; 1 tập và thực hành hóa học khay nhựa Chủ đề: Ba zơ (3 tiết) 11 Bài 7: 1. Kiến thức: Biết được: 1, NL giao 5 Trực * Hoá chất: dd NaOH; MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt - Tính chất hóa học chung của bazơ ; tính chất hóa học tiếp Phươn Phương tiện g pháp quan, giấy giảng dạy và dd phenol riêng của bazơ tan (kiềm) ; tính chất riêng của bazơ không 2, NL hợp tác đàm Tính tan trong nước 3, NL ngôn thoại. Cu(OH)2 (điều chế từ chất 2. Kĩ Năng: ngữ hóa - Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc loại 4, NL Giải học của kiềm hoặc bazơ không tan. phtalein; quỳ tím; CuSO4); * Dụng cụ: (2 ống nhỏ quyết vấn đề giọt; 2 ống; 1 kẹp gỗ; 1 bazơ - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của 5, NL tự học đèn cồn; 1 cốc 250 ml) x (Tiết bazơ, tính chất riêng của bazơ không tan. 6, NL thực 6 nhóm 01) - Viết các PTHH minh họa cho tính chất hóa học của hành bazơ. 12 Bài 8: 3. Thái độ: Bồi dưỡng lòng yêu thích bộ môn 1. Kiến thức: Biết được: 1, NL giao Một số Tính chất, ứng dụng của natri hiđroxit NaOH trong đời tiếp bazơ sống và sản xuất; phương pháp sản xuất NaOH từ muối 2, NL hợp tác quan ăn. trọng 3, NL ngôn 2. Kĩ năng: ngữ Trực * Hoá chất: dd NaOH; quan, giấy nêu và phtalein; dd phenol quỳ vấn đề, Cu(OH)2 (điều chế từ đàm CuSO4); thoại. * Dụng cụ: ống nghiệm; (Tiết - Nhận biết môi trường dd bằng chất chỉ thị màu (giấy 4, NL Giải 02) quỳ tím hoặc dd phenoℓphtalêin); nhận biết được dd quyết vấn đề ống hút; kẹp gỗ; cốc NaOH 5, NL tự học thủy tinh - Viết các PTHH minh hoạ TCHH của dd NaOH 6, NL thực 6 tím; MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt - Tìm khối lượng hoặc thể tích dd NaOH hành Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy Trực * Hoá chất: dd NaOH; quan, NaOH rắn; quỳ tím; dd 2, NL hợp tác thông phenol phtalein; dd HCl. 3, NL ngôn báo, * Dụng cụ: 1 ố.n ; 1 kẹp - Phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dd NaCl trong công nghiệp. Viết được phương trình điện phân. 1. Kiến thức: Biết được: 1, NL giao Một số - Tính chất, ứng dụng của canxi hiđroxit Ca(OH) 2 trong tiếp bazơ quan 13 đời sống và sản xuất. 2. Kĩ năng: trọng - Nhận biết môi trường dd bằng chất chỉ thị màu (giấy ngữ vấn gỗ; 2 ống nhỏ giọt; 1 (Tiết quỳ tím hoặc dd phenolphtalêin); - Viết các PTHH đáp. cốc 250 ml nước; 1 chén 03) - Tìm k/lượng hoặc thể tích dd Ca (OH) 2 tham gia phản quyết vấn đề ứng. 4, NL Giải sứ; 1 thìa. 5, NL tự học 6, NL thực 14 Bài 9: hành 1, NL giao Trực * Hoá chất: dây Cu có - TCHH của muối: tác dụng với kim loại, dd axit, dd tiếp quan buộc chỉ; các dd: chất hóa bazơ, dd muối khác, nhiều muối bị nhiệt phân huỷ ở 2, NL hợp tác Đàm AgNO3, H2SO4, BaCl2, học của nhiệt độ cao. 3, NL ngôn thoại NaCl, CuSO4; NaOH. ngữ Diễn * Dụng cụ: (4 ống; 1 Tính muối 1. Kiến thức: Biết được: - Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng 7 MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt trao đổi thực hiện được. 4, NL Giải 2. Kĩ năng: 15 16 Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy giảng kẹp gỗ x 6), 1 cốc nước. quyết vấn đề ml; 2 ống nhỏ giọt; 1 - Tiến hành một số thí nghiệm, quan sát giải thích hiện 5, NL tự học chổi; 1 giá ống; tượng, rút ra được kết luận về TCHH của muối. 6, NL thực - Viết được các PTHH minh hoạ hành 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học 1. Kiến thức: Học sinh biết : 1, NL giao Trực Tranh vẽ phóng to Ứng - Muối NaCl ở dạng hòa tan trong nước biển và dạng kết tiếp quan dụng của muối NaCl. Bài 10: tinh trong mỏ muối. - Những ứng dụng của NaCl trong 2, NL hợp tác Đàm Một số đời sống, trong CN. 3, NL ngôn thoại muối 2. Kĩ năng: Vận dụng những tính chất của NaCl trong ngữ Diễn quan thực hành và bài tập. 4, NL Giải giảng trọng 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. quyết vấn đề 1. Kiến thức: - Một số phân bón đơn, phân bón kép 5, NL tự học 1, NL giao Trực Các mẫu phân đạm Urê; thường dùng và công thức hóa học của mỗi loại phân bón tiếp quan lân (lân thao); kali đỏ. bón hóa học. 2, NL hợp tác đàm hóa - Phân vi lượng là gì? một số nguyên tố vi lượng cần cho 3, NL ngôn thoại, học thực vật ngữ thuyết Bài 11: Phân 2. Kĩ năng: Biết tính toán để tìm thành phần % theo 8 4, NL tự học trình MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt khối lượng của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón 5, NL thực Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy 1, NL giao Trực Bảng con ghi sơ đồ mối - HS biết được mối quan hệ về tính chất hóa học giữa các tiếp quan, quan hệ giữa các chất loại hợp chất vô cơ với nhau, viết được PTHH biểu diễn 2, NL hợp tác đàm cho sự chuyển đổi hóa học. 3, NL ngôn thoại ngữ thuyết và ngược lại. hành 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. 1. Kiến thức: Bài 12: 17 2. Kĩ Năng: Mối -Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải 4, NL Giải quan thích những hiện tượng tự nhiên, áp dụng trong đời sống quyết vấn đề hệ giữa và sản xuất. các trình 5, NL tự học -Vận dụng mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ để HCVC làm bài tập hóa học. 6, NL thực hành -Bài toán tính khối lượng , nồng độ dd, tính phần trăm khối lượng hỗn hợp các muối và xác định công thức hóa học của muối. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. 1. Kiến thức: Biết được: Mục đích, các bước tiến hành, kĩ 1, NL giao 18 Bài 13: thuật thực hiện các thí nghiệm: tiếp Luyện 2, NL hợp tác - Bazơ tác dụng với dd axit, với dd muối 9 Vấn MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt tập - Dd muối tác dụng với kim loại, với dd muối khác và 3, NL ngôn chương với axít I Phương tiện g pháp đáp giảng dạy ngữ 2. Kĩ năng: 4, NL Giải Các - Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn. quyết vấn đề loại - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng và viết được các PTHH 5, NL tự học của thí nghiệm. 6, NL thực - Viết tường trình thí nghiệm. hành HCVC Phươn 3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm trong học tập, thực hành 1. Kiến thức: - HS biết sự phân loại các hợp chất vô cơ. * Hoá chất: các dd : Bài 14: 19 NaOH, CuSO4, FeCl3, Thực - HS nhớ lại và hệ thống hóa những tính chất hóa học của HCl, BaCl2, Na2SO4, hành: mỗi loại hợp chất, viết được những PTHH biểu diễn cho H2SO4; đinh sắt . mỗi tính chất của hợp chất. * Dụng cụ: 1 giá ống; 5 Tính chất hóa 2. Kĩ Năng: học của - HS biết giải bài tập liên quan đến những tính chất hóa 1, NL giao bazơ và học của các loại hợp chất vô cơ, tiếp muối 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, trình bày khoa học. 2, NL hợp tác 3, NL ngôn 10 Thực ống; 1 kẹp gỗ ; 1 ống hành nhỏ giọt ; (2 thìa nhựa) ; thí 1 chổi rửa ; 1 khay nhựa nghiệm lớn. MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Năng lực Mục tiêu cần đạt cần đạt ngữ Tiết Tên bài CT Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy hành NL tự học, Kiểm Đề + Ma trận + Đáp án tra viết bazơ, muối (có dàn trải kiến thức) 1. Kiến thức: Biết được: vận dụng KT 1, NL giao tra Trực * Hoá chất: dây kẽm, Bài 15: - 1 số tính chất vật lý của kim loại. tiếp quan, mẫu than gỗ, giấy Ag dạy 4, NL Giải quyết vấn đề 5, NL tự học 6, NL thực 20 21 Kiểm Tính - 1 số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất có 2, NL hợp tác đàm gói thuốc lá, … chất liên quan đến tính chất vật lý : chế tạo máy móc , dụng cụ 3, NL ngôn thoại, * Dụng cụ: 1 đèn cồn, 1 vật lý sản xuất , dụng cụ giá đình vật liệu xây dựng . ngữ thuyết dụng cụ thử tính dẫn trình điện, quẹt, búa, đinh. hành 1, NL giao Trực * Hoá chất: Na ; Dây tiếp quan, kẽm, Fe; Cu; dd CuSO4 ; 2, NL hợp tác đàm {dd HCl đặc, H2SO4 đặc, chung của kim loại 22 Nội dung kiến thức trọng tâm của 2 loại hợp chất vô cơ : 4, NL Giải 2. Kĩ năng - Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện quyết vấn đề tựơng, nhận xét và rút ra kết luận về từng tính chất vật lý. 5, NL tự học 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, trình bày khoa học. Bài 16: 1. Kiến thức: Học sinh biết được: Một số TCHH của Tính chất hóa kim loại. 2. Kĩ năng: Biết rút ra TCHH của kim loại bằng cách: 11 6, NL thực MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt - Nhớ lại kiến thức đã biết từ lớp 8 và Chương II của lớp 9. 3, NL ngôn - Tiến hành TN, quan sát, giải thích và nhận xét. học của kim loại - Từ phản ứng của kim loại, khái quát để rút ra TCHH của 4, NL Giải 23 6, NL thực hành 1, NL giao -Biết tiến hành nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứng để rút ra kim loại HĐHH mạnh yếu và sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy. -Viết được PTHH chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy HĐHH của kim loại. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. 24 Bài 18 các kim loại ; 1 mẫu búa, ống nghiệm. 2. Kĩ năng: loại báo 5, NL tự học hoạt kim *. Dụng cụ: Đồ vật bằng - Viết PTHH biểu diễn t/c của kim loại. Dãy học của thông than gỗ, 1 đèn điện, 1 Học sinh biết dãy HĐHH của kim loại, HS hiểu ý nghĩa tiếp 2, NL hợp tác của dãy HĐHH của kim loại. hóa g pháp giảng dạy thoại, MnO2, dd NaOH loãng} quyết vấn đề 1. Kiến thức: động Phương tiện kim loại. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. Bài 17: ngữ Phươn 1. Kiến thức: Học sinh biết được quan, dây và lát đồng, dây Ag. vấn Các dd phenol phtalein, 3, NL ngôn đáp, CuSO4, AgNO3, HCll, ngữ diễn FeSO4; nước cất 4, NL Giải giảng, * Dụng cụ: Cho 6 nhóm: quyết vấn đề thuyết 1 khay nhựa, 1 giá ống 5, NL tự học trình. nghiệm , 6 ống nghiệm , 2 6, NL thực cốc nước 250 ml, 2 kẹp gỗ, 1 hành thìa nhựa, 1 chén sứ. 1, NL giao 12 Trực * Hoá chất: Na, đinh sắt, Trực *Hoá chất: bột Al, dây MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt - Tính chất vật lí của kim loại nhôm: tiếp - Tính chất hóa học của nhôm: 2, NL hợp tác 2. Kĩ năng: Biết dự đoán tính chất hóa học của nhôm 3, NL ngôn Nhôm Sắt 25 Phương tiện g pháp giảng dạy quan, Al, dd HCl, dd CuCl2 / phát dd CuSO4, ddNaOH. vấn, * Dụng cụ: giấy xếp, 1 giá ốn, từ tính chất chung của kim loại, biết vị trí của nhôm trong ngữ thuyết 1 đèn cồn, (2 ố nhỏ giọt, 3 dãy HĐHH. 4, NL Giải trình. ống, ,1 ống dẫn khí vuốt - Dự đoán nhôm có phản ứng với dd kiềm. quyết vấn đề - Viết được PTHH của nhôm. 5, NL tự học - P2 sản xuất nhôm bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy. 6, NL thực 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. hành 1. Kiến thức: Học sinh nêu được tính chất vật lí và tính 1, NL giao Bài 19 Phươn nhọn, 1 kẹp gỗ x 6) Trực * Hoá chất: khí Clo thu chất hóa học của sắt, biết liên hệ tính chất của sắt với một tiếp quan, sẵn. số ứng dụng trong đời sống. thảo * Dụng cụ: 1 lọ 125ml luận đựng khí Clo; 1 đèn cồn 2, NL hợp tác 2. Kĩ năng: Biết dự đoán tính chất hóa học của sắt từ tính chất 3, NL ngôn chung của kim loại, biết vị trí của sắt trong dãy hoạt động hoá học. ngữ nhóm, (bộ dụng cụ điều chế, thu Viết được các PTHH minh họa tính chất hóa học của sắt 4, NL Giải thuyết khí Clo). Sắt là kim loại có nhiều hóa trị. quyết vấn đề minh - 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. 5, NL tự học 6, NL thực hành 13 Tiết Tên bài CT dạy Bài 20: Hợp 26 kim sắt: Gang, thép MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Năng lực Mục tiêu cần đạt cần đạt 1. Kiến thức: Học sinh biết được: 1, NL giao Phươn g pháp giảng dạy Trực - Mẫu hợp kim sắt - Gang là gì? Thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng tiếp quan, của gang, thép.. 2, NL hợp tác diễn - Biết đọc và tóm tắt kiến thức từ SGK: 3, NL ngôn giảng, + Biết sử dụng kiến thức về gang thép để rút ra ứng dụng. ngữ thuyết + Biết khai thác thông tin về sản xuất gang thép. 4, NL Giải trình. 2. Kĩ năng: quyết vấn đề - Viết được PTHH chính xảy ra trong quá trình sản xuất 5, NL tự học gang thép. 6, NL thực - Tính khối lượng Al hoặc Fe tham gia phản ứng hành Phương tiện (gang, thép Tính toán theo hiệu suất phản ứng. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học 27 Bài 21: Ăn 1. Kiến thức: Biết được: 1, NL giao - Khái niệm về sự ăn mòn kim loại và một số yếu tố ảnh tiếp Trực * HS : Chuẩn bị trước 1 quan, tuần các thí nghiệm : vấn “Ảnh hưởng của các mòn hưởng đến sự ăn mòn kim loại. 2, NL hợp tác kim - Cách bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. 3, NL ngôn đáp, thí chất trong môi trường ngữ nghiệm đối với sự ăn mòn kim loại và 2. Kĩ năng 14 MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt - Quan sát một số thí nghiệm và rút ra nhận xét về một số yếu tố 4, NL Giải bảo vệ ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại. quyết vấn đề kim - Nhận biệt được hiện tượng ăn mòn kl trong thực tế. 5, NL tự học loại - Vận dụng kiến thức để bảo vệ một số đồ vật bằng kim 6, NL thực không loại trong gia đình. hành bị ăn 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. mòn  Biện pháp chống ăn mòn kim loại 1. Kiến thức: Học sinh ôn tập hệ thống lại: 1, NL giao Bài 22: - Dãy hoạt động hóa học của kim loại. tiếp 28 Luyện - Tính chất hóa học của kim loại: Tác dụng với phi kim, 2, NL hợp tác tập axit, muối. 3, NL ngôn chương - Tính chất giống và khác nhau giữa của Al – Fe. ngữ 2: Kim 2. Kĩ năng: Biết hệ thống hóa rút ra những kiến thức cơ 4, NL Giải loại bản chung quyết vấn đề Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy loại” * Giáo viên: một số đồ dùng đã bị gỉ Trực quan, đàm thoại, thuyết trình - Biết so sánh để rút ra tính chất giống và khác nhau giữa 5, NL tự học 29 Bài 23 nhôm - sắt. 1. Kiến thức:Biết được mục đích, các bước tiến hành, 1, NL giao Thực kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm: tiếp Thực * Hóa chất: bột Al, bột hành Fe, bột S, dd NaOH, hành : - Nhôm tác dụng với oxi. 2, NL hợp tác * Dụng cụ: 1 khay nhựa, Tính - Sắt tác dụng với lưu huỳnh. 3, NL ngôn 1 giá ống, 4 ống nghiệm, 15 Tiết Tên bài CT dạy chất hóa học của nhôm và sắt MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Năng lực Mục tiêu cần đạt cần đạt ngữ - Nhận biết kim loại nhôm và sắt. Phương tiện g pháp giảng dạy 1 ống nhỏ giọt, 1 kẹp gỗ, 4, NL Giải 2. Kĩ năng 1 đèn cồn (1 chén sứ, 1 đũa - Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, quyết vấn đề 5, NL tự học thành công các thí nghiệm trên. - Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và thủy tinh, 2 thìa nhựa ), 1 đế sứ, 1 nam châm. 6, NL thực hành viết được các PTHH. - Viết tường trình thí nghiệm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm 1. Kiến thức: 1, NL giao Trực * Hóa chất: Khí Clo thu Biết một số tính chất vật lý của phi kim, tiếp quan, sẵn, quỳ tím, nước cất, 2, NL hợp tác đàm Zn viên, dd HCl. Bài 24: - TCHH của phi kim: 30 Phươn Tính - Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh, yếu của 3, NL ngôn thoại, * Dụng cụ: 1 giá sắt , 1 chất một số phi kim. ngữ thuyết kẹp sắt giữ ốn nhánh + chung 2. Kĩ năng: 4, NL Giải trình. nút cao su có lổ + ống của phi - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét quyết vấn đề kim 31 – Bài 25: 32 Clo nhỏ giọt , đoạn dây cao về TCHH của phi kim. 5, NL tự học su, ống dẫn móc câu, bộ - Viết một số PTHH theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim. 6, NL thực dụng cụ điều chế và thu hành 1, NL giao Trực khí Clo. -TN: Điều chế khí Clo tiếp quan, trong phòng TN. Hình 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. 1. Kiến thức :Biết được: - Tính chất vật lí của Clo. 16 MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt - Clo có một số tính chất chung của phi kim .Clo còn 2, NL hợp tác Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy vấn 3.5 trang 79 (SGK) tác dụng với nước và dd bazơ, Clo là phi kim hoạt động 3, NL ngôn đáp, thí hoá học mạnh. nghiệm -Tranh vẽ sơ đồ thùng ngữ - Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu khí Clo trong 4, NL Giải phòng TN và trong CN. quyết vấn đề 2. Kĩ năng nghiên điện phân dd NaCl để cứu điều chế khí clo Trực * .Hóa chất: CuO (khô), quan dd Ca(OH)2, bột than gỗ 5, NL tự học - Dự đoán, kiểm tra, kết luận được TCHH của Clo và viết 6, NL thực các PTHH.. hành - Nhận biết được khí Clo bằng giấy màu ẩm. 33 Bài 26: 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. 1. Kiến thức: Biết được: 1, NL giao Cacbon - Cacbon có 3 dạng thù hình chính: kim cương, than chì tiếp và cacbon vô định hình. 2, NL hợp tác Đàm khô, nước màu (xanh / đỏ - tính chất của cacbon. 3, NL ngôn thoại / tím), bông gòn. - Ứng dụng của cacbon. ngữ 2. Kĩ năng: 4, NL Giải Thuyết * .Dụng cụ: trình {1 ống thủy tinh không đáy, 1 - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận quyết vấn đề phễu, 1 nút cao su có xét về tính chất của cacbon. 5, NL tự học gắn ống thủy tinh, 2 cốc - Viết các PTHH của cacbon với oxi, với một số oxit kim 6, NL thực 250 ml, 1 giá sắt (x 6 loại hành nh)}, 1 kẹp sắt, 1 đèn 17 MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt - Tính lượng cacbon và hợp chất của cacbon trong PƯHH Phươn g pháp 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. Các oxit cacbon 34 (Hợp chất của cácbon ) 35 giảng dạy cồn, 1 ống L, 1 cốc 250 ml 1.Kiến thức: Biết được: Bài 27 Phương tiện 1, NL giao Trực * Hóa chất: - CO là oxit không tạo muối, độc, khử được nhiều oxit tiếp quan quỳ tím, CaCO3, dd HCl, dd kim loại ở nhiệt độ cao. 2, NL hợp tác - CO2 có những tính chất của oxit axit 3, NL ngôn nghiệm * Dụng cụ: 1 giá sắt , 2 - H2CO3 là axit yếu, không bền ngữ , thuyết kẹp sắt, 2 ống nghiệm (1 - TCHH của muối cacbonat. 4, NL Giải 2.Kĩ năng thí trình. nước cất, Ca(OH)2. ống nhánh + ống dẫn cao quyết vấn đề su + nút cao su không - Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết 5, NL tự học lổ), 1 thìa nhựa, 1 ống các PTHH 6, NL thực nhỏ giọt, 2 cốc 250 ml, 1 - Nhận biết khí CO2, một số muối cacbonat cụ thể. hành đèn cầy. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. Bài 28: I -Kiến thức cần nhớ 1, NL giao Kết -Đề cương ôn tập cho Ôn tập + Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ tiếp hợp HS + Sự chuyển đổi các hợp chất vô cơ thành kim loại 2, NL hợp tác các chuẩn bị ở nhà. II -Bài tập 3, NL ngôn HK I 18 phương -Phiếu học tập MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Tiết Tên bài Năng lực Mục tiêu cần đạt CT dạy cần đạt + Hoàn thành chuỗi biến hóa hóa học ngữ Kiểm 36 tra HK 37 I Bài 29: Axit 4, NL Giải tùy + Nhận biết kim loại quyết vấn đề theo + Chọn chất có phản ứng xảy ra 5, NL tự học nội + Tinh chế chất dung + Tính toán theo PTHH Nội dung kiến thức trọng tâm của chương trình ôn tập Kiểm NL tự học, vận dụng KT 1. Kiến thức: - Axit cacbonnic là axit yếu, không bền. * Hóa chất: các dd tiếp quan Na2CO3, NaHCO3 Đàm K2CO3, HCl, Ca(OH)2, thoại CaCl2, NaHCO3 khan. 3, NL ngôn muối - Muối cacbonat có ứng dụng trong đời sống và sản xuất. ngữ 2. Kĩ năng: Biết tiến hành thí nghiệm chứng minh tính 4, NL Giải quyết vấn đề - Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận về 5, NL tự học tính chất dễ bị phân hủy của muối cacbonat. 6, NL thực 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học tra Trực hủy ở nhiệt độ cao. chất hóa học muối cacbonat. Ma trận + Đề + Đáp án 1, NL giao c và t Phương tiện g pháp giảng dạy pháp -Bảng phụ ghi đề 1 + Thành lập dãy biến hóa hóa học cacboni - Muối cacbonat tác dụng với axit, muối, kiềm và bị phân 2, NL hợp tác cacbona Phươn hành Nêu và * Dụng cụ: 1 khay nhựa , giải 1 giá ống,, 1 giá sắt , 2 ống quyết nhỏ giọt , 2 kẹp gỗ , 6 ống , vấn đề 1 ống L, nút cao su 1 lỗ, 1 TN đèn cồn (x 6 nhóm) 3.17 Chu trình C trong tự nhiên. 19 MUA TÀI LIỆU LIÊN HỆ: 0946.734.736 Năng lực Mục tiêu cần đạt cần đạt Tiết Tên bài CT Phươn Phương tiện g pháp giảng dạy Trực - Mẫu vật về đồ gốm,sứ, - Silic là phi kim hoạt động yếu .SiO 2 là một oxit axit; - tiếp quan, thủy tinh, ximăng Một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và 2, NL hợp tác nêu, - Tranh vẽ về sản xuất 2. Kĩ năng 3, NL ngôn giải đồ gốm, sứ, thủy tinh, dạy 1. Kiến thức: Biết được: Bài 30: Silic _ 38 Công nghiệp Silicat 1, NL giao - Đọc và tóm tắt được thông tin về Si, SiO 2- Viết được các ngữ PTHH minh hoạ cho tính chất của Si, SiO2 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học quyết 4, NL Giải vấn đề, quyết vấn đề thuyết 5, NL tự học trình ximăng 6, NL thực hành Chủ đề: Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (2 tiết) 39-40 Bài 31: 1. Kiến thức: Học sinh biết được: 1, NL giao Trực Sơ lược - Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần * Bảng hệ thống tuần tiếp quan, hoàn bảng của điện tích hạt nhân. 2, NL hợp tác đàm * Sơ đồ cấu tạo một số tuần - Cấu tạo bảng gồm Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. 3, NL ngôn thoại, nguyên tử phóng to hoàn - Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì ngữ thông * Tranh vẽ hình chu kỳ 2, 3; nhóm. Áp dụng chu kì 2, 3 nhóm I, VII. 4, NL Giải báo, nhóm I, II, V. quyết vấn đề diễn 5, NL tự học giảng các NTHH - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn 2. Kĩ năng: - Quan sát bảng tuần hoàn, ô nguyên tố cụ thể, nhóm I và 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan