Kế ếto toá án nqu quả ản ntr trị ịchi chi ph phí í v và àgi giá áth thà ành nhs sả ản nph phẩ ẩm
Nội dung chương 2
Khái niệm chi phí phân loại chi phí.
Chương 2
Kế toán quản trị chi phí
và giá thành sản phẩm
Khái niệm chi phí phân loại giá thành
Phương pháp kế toán xác định CP và tính giá thành
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
1
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
2
Khái niệm và bản chất chi phí
Khái niệm và bản chất chi phí
Bản chất chi phí
Khái niệm
CP của DN là toàn bộ các hao phí về LĐ sống, LĐ
vật hoá và các CP cần thiết khác mà DN phải chi ra
trong quá trình HĐKD, biểu hiện bằng tiền và tính
cho 1 thời kì nhất định
- Xét ở góc độ doanh nghiệp, chi phí luôn có tính cá biệt
- Chi phí chi ra để đổi lấy 1 sự thu về trong tương lai
- Các CP của DN phải được đo lường và tính toán bằng tiền
trong một khoảng thời gian xác định
- Độ lớn của CP phụ thuộc vào 2 yếu tố:
+ KLLĐ và TLSX đã tiêu hao trong một thời gian nhất định.
+ Giá cả các TLSX đã tiêu hao và tiền công của một đơn vị
LĐ đã hao phí.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
3
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
4
Phân loại chi phí
Phân loại chi phí
1
Phân biệt chi phí và chi tiêu
- Có những khoản được tính vào CP, nhưng không phải là
chi tiêu (DN chưa chi tiền)
Tiêu thức
phân loại
chi phí
3
- Có những khoản là chi tiêu nhưng không được tính vào
CP
- Có những khoản vừa là chi phí vừa là chi tiêu
Phân loại CP theo chức năng
2
Phân loại CP theo mối quan hệ với mức
độ hoạt động (cách ứng xử của CP).
Phân loại CP theo mối quan hệ giữa
CP với các khoản mục trên BCTC
4
Phân loại CP nhằm mục đích ra quyết định
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
5
Phân loại chi phí theo chức
năng
Cơ sở phân loại: vai trò của CP với từng chức năng
HĐSXKD của doanh nghiệp
Chi phí sản xuất
CPSX là những khoản CP phát sinh tại các phân xưởng (bộ
phận) SX, liên quan trực tiếp đến các HĐ SX chế tạo sp của
DN
Phân loại
TK 621
CPSX
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
theo mục
TK 622
đích,
công
dụng
Chi phí nhân công trực tiếp
TK 627
Chi phí ngoài sản xuất
CP ngoài SX là những khoản CP DN phải chi để thực hiện
việc tiêu thụ SP, hàng hoá, cung cấp dịch vụ và chi cho bộ
máy quản lý DN
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6
Phân loại chi phí theo chức
năng
Phân loại chi phí theo chức năng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
7
Chi phí Sản xuất chung
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
8
Phân loại chi phí theo chức
năng
Phân loại chi phí theo chức
năng
Phân loại CPSX theo yếu tố đầu vào của CP
CP bán hàng
641
Chi phí ban đầu: CP DN phải chuẩn bị từ đầu để
tiến hành HĐ SX
CP quản lý DN
Chi phí ban đầu gồm CP NVLTT kết hợp với
CPNCTT
642
CP tài chính
Chi phí chuyển đổi: là những CP cần thiết khác để
chuyển đổi NVL từ dạng thô sang thành phẩm.
Phân loại CP
ngoài sản xuất
635
CP khác
Chi phí chuyển đổi gồm CPNCTT kết hợp với
CPSXC.
9
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
811
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
10
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Biến phí
Biến phí là những CP thay đổi có quan hệ tỷ lệ
thuận với biến động về mức độ hoạt động.
- Biến phí (CP khả biến)
- Định phí (CP cố định)
VD: SX 1 sản phẩm, cần 1 kg NVL
SX 10 sản phẩm, cần 10 kg NVL
SX 100 sản phẩm, cần 100kg NVL
- Chí phí hỗn hợp
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
11
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
12
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Biến phí
Biến phí
Biến phí tỷ lệ: là những khoản BP thay đổi về tổng số, tỷ
lệ thuận với sự thay đổi của mức độ hoạt động.
y
y=bx
Ví dụ: chi phí NVL
trực tiếp, chi phí
nhân công trực tiếp
trả theo sản phẩm,
hoa
hồng
bán
hàng,.....
x
Đồ thị biến phí tỷ lệ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Biến phí cấp bậc: là
những khoản CP chỉ
thay đổi khi mức độ hoạt
động thay đổi đến một
phạm vi giới hạn nào đó
Y3
Y2
Y1
0
13
x1
x2
x3
x
Đồ thị biến phí cấp bậc
14
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Biến phí
Y
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Định phí
VD BP cấp bậc: CP bảo dưỡng thiết bị cho 1 công
nhân/8h/1 ngày/tối đa 10 máy là 50.000đ.
Số máy
Số công nhân
bảo dưỡng
Chi phí bảo dưỡng
5- 20
2
2x 50.000x30 ngày = 3.000.000đ
25-30
3
3x 50.000x30 ngày = 4.500.000đ
31- 40
4
4x 50.000x30 ngày = 6.000.000đ
41-50
5
5x 50.000x30 ngày = 7.500.000đ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
15
Định phí là những
khoản CP không thay
đổi về tổng số khi
mức độ hoạt động
thay đổi trong phạm
vi phù hợp.
Y
F
Y= F
0
X
Đồ thị biểu diễn định phí
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
16
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Định phí
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Chi phí hỗn hợp
Xét theo tính chất, ĐP được chia thành 2 loại:
Định phí bắt buộc: là ĐP không dễ dàng thay đổi bằng hành
động quản trị. Đây là các định phí mang tính chất dài hạn
không thể thay đổi trong thời gian ngắn.
VD: chi phí khấu hao nhà xưởng, CP bảo hiểm, lương của
Ban lãnh đạo cấp cao, các phòng ban chức năng
Định phí tuỳ ý (không bắt buộc): là những ĐP có thể thay
đổi một cách nhanh chóng bằng hành động quản trị. Ví dụ như
chi phí quảng cáo, nghiên cứu, đào tạo,...
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
17
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí bao gồm cả yếu tố
biến phí và định phí
Ví dụ : DN TM X thuê 1 xe tải để vận chuyển hàng hoá. Hợp
đồng thuê qui định điều khoản về tiền thuê phải trả là
5.000.000đ/năm và 1000đ/km xe lăn bánh. Trong năm chiếc xe
tải đó chở hàng hoá với quãng đường xe chạy là 10.000km.
Chi phí thuê xe phải trả trong năm là:
5.000.000đ + 10.000km x1.000đ =15.000.000đ
Phương trình chi phí thuê xe tải của doanh nghiệp X là
Y = 5.000.000 + 1.000.x ( x là số km xe lăn bánh)
Báo cáo KQKD theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Chi phí hỗn hợp
Để kiểm soát CP hỗn hợp một cách dễ dàng, nên tập hợp
CP hỗn hợp và phân tích chúng thành yếu tố định phí và
biến phí.
2 phương pháp phân tích chi phí hỗn hợp thành BP và ĐP
- PP cực đại cực tiểu
- PP bình phương bé nhất
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
18
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Doanh thu
Trừ: CP biến đổi
Số dư đảm phí
Trừ: CP cố định
Lợi nhuận thuần
Tổng
$ 100,000
60,000
$ 40,000
30,000
$ 10,000
1 đơn vị
$ 50
30
$ 20
BCKQKD nội bộ tập trung vào cách ứng xử của chi
phí. Số dư đảm phí sẽ bù đắp các CP cố định và tạo ra
lợi nhuận.
19
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
20
Báo cáo KQKD theo mối quan
hệ với mức độ hoạt động
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với kỳ tính kết quả
Chi phí sản phẩm: là những khoản CP gắn liền với quá
trình SX chế tạo sp hay quá trình mua hàng hoá để bán
So sánh BCKQKD nội bộ
với BCKQKD ra ngoài DN
BCKQKD ra ngoài DN
(phân loại chi phí theo chức năng )
Doanh thu
Trừ Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Trừ chi phí hoạt động
Lợi nhuận thuần
$ 100,000
70,000
$ 30,000
20,000
$ 10,000
BCKQKD nội bộ
(phân loại chi phí theo cách ứng xử)
Doanh thu
Trừ CP biến đổi
Lợi nhuận góp
Trừ CP cố định
Lợi nhuận thuần
$ 100,000
60,000
$ 40,000
30,000
$ 10,000
Chi phí thời kỳ: là CP để hoạt động KD trong kỳ và trực
tiếp làm giảm lợi nhuận của kỳ mà chúng phát sinh
CP thời kỳ gồm: CPBH, CPQLDN, CPTC,… Khi
CP phát sinh, sẽ tính toàn bộ CP vào kỳ đó, làm tăng
tổng CP, giảm LNTT
21
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Phân loại chi phí theo mối quan
hệ với kỳ tính kết quả
Chi phí
Bảng CĐKT
Hàng tồn kho
NVL mua vào
NVL
Nhân công trực
tiếp
Sản phẩm
dở dang
Sản xuất
chung
Bán hàng &
QLDN
Thành
phẩm
CP thời kỳ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Báo cáo
KQKD
Chi phí
Phân loại theo khả năng qui nạp
vào đối tượng chịu phí
Giá vốn
Hàng bán
22
Chi phí trực tiếp
Chi phí có thể xác
định trực tiếp cho
đối tượng chịu phí
một cách dễ dàng
và thuân tiện.
Chi phí gián tiếp
Chi phí không thể
xác định trực tiếp
cho đối tượng chịu
phí một cách dễ
dàng và thuân tiện.
Bán hàng &
QLDN
23
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
24
Cách nhận diện khác về chi phí
Cách nhận diện khác về chi phí
Chi phí chênh lệch
Phân loại CP để kiểm soát chi phí
Chi
Chiphí
phíkiểm
kiểmsoát
soátđược
được
là
những
chi
phí
là những chi phímà
mànhà
nhà
quản
trị
có
quyền
quyết
quản trị có quyền quyết
định
địnhhoặc
hoặccó
cóảnh
ảnhhưởng
hưởng
đáng
kể
tới
mức
độ
đáng kể tới mức độphát
phát
sinh
sinhchi
chiphí.
phí.
Chi
Chiphí
phíkhông
khôngkiểm
kiểmsoát
soát
được
là
những
chi
phí
được là những chi phímà
mà
nhà
nhàquản
quảntrị
trịkhông
khôngcó
cóquyền
quyền
quyết
quyếtđịnh
địnhhoặc
hoặccó
cóảnh
ảnh
hưởng
không
đáng
kể
tới
hưởng không đáng kể tớimức
mức
độ
độphát
phátsinh
sinhchi
chiphí.
phí.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
26
Khái niệm và phân loại
giá thành
Khái niệm
Chi phí chìm Là chi phí đã phát sinh
trong quá khứ và không bị ảnh hưởng
bởi các phương án hoạt động trong
hiện tại cũng như tương lai.
Giá thành SP là biểu hiện bằng tiền toàn bộ những
hao phí về lao động sống và lao động vật hóa
được tính cho 1 lượng sản phẩm hoàn thành
Bản chất
Chi phí cơ hội: Là phần lợi nhuận tiềm
năng bị từ bỏ khi lựa chọn một phương
án này thay vì một phương án khác.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
25
Cách nhận diện khác về chi phí
Mọi quyết định đều liên quan đến ít nhất 2
phương án lựa chọn.
Chi phí chênh lệch là chi phí khác nhau giữa 2
phương án.
Chỉ chi phí chênh lệch mới liên quan tới việc lựa
chọn các phương án.
- Là sự chuyển dịch giá trị của các yếu tố chi phí
vào sản phẩm đã hoàn thành
- Vừa mang tính khách quan, vừa mang tính chủ
quan
27
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
28
Khái niệm và phân loại
giá thành
Khái niệm và phân loại
giá thành
Phân loại Căn cứ vào chi phí được tính vào giá thành
Phân loại Căn cứ vào chi phí được tính vào giá thành
Giá thành sản xuất toàn bộ là giá thành ở khâu SX bao gồm
toàn bộ BP và ĐP thuộc CP NVLtt, CPNCtt, CPSXC tính cho
SP hoàn thành
Giá thành bộ phận (giá thành không đầy đủ) là giá thành
không có hay chỉ có một phần định phí
Giá thành theo biến phí là loại giá thành không có bất kỳ
một yếu tố định phí nào
Giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ là giá thành ở
khâu tiêu thụ bao gồm toàn bộ BP và ĐP thuộc CP NVLtt,
CPNCtt, CPSXC, CPBH, CPQLDN tính cho SP đã hoàn thành
quá trình tiêu thụ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
29
Phân loại Căn cứ vào thời điểm tính giá thành
Giá thành kế hoạch: là mức dự tính các CP trong
phạm vi cần thiết cho SX tạo nên SP hay DV
Giá thành định mức: là giá thành được tính toán
trên cơ sở các định mức CP hiện hành tại các thời
điểm nhất định trong kỳ kế hoạch và chỉ tính cho
một đơn vị SP
Giá thành thực tế: được xác định sau khi kết thúc
quá trình SXKD dựa trên cơ sở các CP thực tế phát
sinh trong quá trình cung cấp SP, DV
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Giá thành theo biến phí có phân bổ hợp lý chi phí cố định
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
30
Các phương pháp xác
định chi phí
Khái niệm và phân loại
giá thành
31
Theo quá
trình SX
Theo công
việc
Các
Cácsản
sảnphẩm
phẩm(công
(côngviêc)
viêc)khác
khácnhau
nhaucả
cảvề
vềđặc
đặc
điểm
và
chi
phi.
điểm và chi phi.
Hầu
Hầuhết
hếtcác
cácchi
chiphí
phícó
cóthể
thểxác
xácđịnh
địnhtrực
trựctiếp
tiếpcho
cho
từng
từngsản
sảnphẩm
phẩm(công
(côngviệc).
việc).
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
32
Phương pháp xác định chi phí
theo công việc
NVL
NVL
trực
trựctiếp
tiếp
Xác
định
cho
trực
từ n
tiếp
g cô
ng v
iệc
Trình tự luân chuyển chứng từ
PP xác định chi phí theo công việc
CP
CPsản
sảnxuất
xuấtchung
chung
Phân
Phânbổ
bổcho
cho
từng
từngcông
côngviệc
việc
Công
Công việc
việc
(ĐĐH)
(ĐĐH)
Lập
Lậplịch
lịchsản
sản
xuất
xuất
33
PP xác định chi phí theo công việc
TK 621DDH 01
Phiếu theo dõi chi phí theo công việc
NVL TT
Ctừ
TT
Ctừ
Ngày bắt đầu 3-10-09
Ngày hoàn thành
Số lượng sp hoàn thành
Nhân công TT
Số giờ TT
SX chung
Số gìơ
Tỷ lệ
34
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Trình tự hạch toán
Phiếu theo dõi chi phí theo
công việc
Phân xưởng B3
Tên sp Thuyền gỗ
•Phiếu
•Phiếutheo
theodõi
dõithời
thời
gian
gianlao
laođộng
động
•Mức
•Mứcphân
phânbổ
bổCPSX
CPSX
chung
chung
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Mã số công việc A - 143
Phiếu
Phiếutheo
theodõi
dõiCP
CP
theo
công
theo côngviệc
việc
•Phiếu
•Phiếuxuất
xuấtkho
khoNVL
NVL
tiếp
c
ự
r
ệc
ht
g vi
địn
n
c
ô
á
X
gc
từn
o
ch
Nhân
Nhâncông
công
trực
tiếp
trực tiếp
Nhận
NhậnĐĐH
ĐĐHtừ
từ
khách
kháchhàng
hàng
TK 154DDH 01
TK 155
TK 622DDH 01
TK 627
TT
TK 154DDH 02
Tổng hợp chi phí
NVLtrực tiếp
Nhân công trực tiếp
Sản xuất chung
Tổng chi phí
CP đơn vị sản phẩm
TK 621DDH 02
Số lượng sp bàn giao
Ngày SL
Tồn
TK 622DDH 02
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
35
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
36
Phương pháp chi phí thực tế &
phương pháp chi phí thông thường
Phâ
ổ chi
ản
Phânn bbổ
chi ph
phíí ssản
xu
ất chung
xuất
chung
PP chi phí
thực tế
Giá
Giá thành
thành
đvsp
đvsp
CP SX
chung
thực tế
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
37
Phương pháp chi phí thực tế &
phương pháp chi phí thông thường
CP nhân công TT thực tế
CP NVL TT
thực tế
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
38
Phương pháp chi phí thông
thường
Xác định tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính
Vào đầu năm tài chính:
PP CP
thông
thường
Giá
Giá thành
thành
đvsp
đvsp
n Ước tính tổng CPSX chung cho cả kỳ.
o Chọn tiêu thức phân bổ phù hợp, và ước tính
Mức độ sử
dụng cho công
việc X Tỷ lệ
phân bổ ước
tính
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
CP nhân công TT thực tế
CP NVL TT
thực tế
39
mức độ phát sinh của tiêu thức đó.
p Tính tỷ lệ phân bổ CPSX chung ước tính (POHR).
Tổng CPSX chung ước tính
POHR =
Tổng mức độ phát sinh ước tính
của tiêu thức phân bổ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
40
Phương pháp chi phí thông
thường
PP chi phí thông thường
Làm thế nào nếu
CPSX chung thực tế
và CPSX chung đã
phân bổ chênh lệch
nhau ?
Dựa
Dựatrên
trêncơ
cơsở
sởước
ước
tính,
và
xác
định
ngay
tính, và xác định ngaytừ
từ
đầu
đầukỳ.
kỳ.
CPSX chung phân bổ = POHR × Mức độ HĐ thực tế
mức
mứcđộ
độthực
thựctế
tếcủa
của tiêu
tiêuthức
thức
phân
bổ,
thí
dụ:
SLSP
sản
phân bổ, thí dụ: SLSP sảnxuất,
xuất,
số
sốgiờ
giờlao
laođộng
độngtrực
trựctiếp,
tiếp,số
sốgiờ
giờ
máy
máysử
sửdụng
dụngtrong
trongkỳ.
kỳ.
41
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
42
CPSX chung phân bổ thừa
(thiếu)
Nếu Chênh lệch ít
Nếu chênh lệch nhiều
CPSX chung
phân bổ thừa (thiếu)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
CHI PHÍ THEO QUÁ
TRÌNH SẢN XUẤT
CPSX chung
phân bổ thừa (thiếu)
hoặc
CPSXKD
dở dang
Thành
phẩm
Giá vốn
Hàng bán
Giá vốn
hàng bán
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
43
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
44
Các phương pháp xác định
giá phí sản phẩm
Xác định CP
theo quá
trình SX
Dầu #1
Xác định CP
theo công
việc
Gas
Chưng cất
Dầu #2
Dầu thô
)
)Sản
Sảnxuất
xuấthàng
hàngloạt,
loạt,các
cácsản
sảnphẩm
phẩmđồng
đồng
chất,
quá
trình
sản
xuất
liên
chất, quá trình sản xuất liêntục.
tục.
)
)Đặc
Đặcđiểm
điểmcác
cácsản
sảnphẩm
phẩmkhông
khôngcó
cósự
sự
khác
khácbiệt.
biệt.
)
)Chi
Chiphí
phíđể
đểsản
sảnxuất
xuấtcác
cácsản
sảnphẩm
phẩm
giống
nhau.
giống nhau.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Nhiên liệu máy bay
Quá
Quá trình
trình sản
sản xuất
xuất các
các sản
sản
phẩm
dầu
khí
phẩm dầu khí
45
Nhiều
Nhiều công
công việc
việc được
được
thực
thực hiện
hiện trong
trong một
một kỳ.
kỳ.
CP
CP được
được tổng
tổng hợp
hợp lại
lại
cho
cho từng
từng công
công việc.
việc.
Tài
Tài liệu
liệu cơ
cơ bản
bản là
là Phiếu
Phiếu
Chi
phí
công
việc.
Chi phí công việc.
CP
CP đơn
đơn vị
vị tính
tính theo
theo công
công
việc.
việc.
Xác
Xác định
định CP
CP theo
theo quá
quá
trình
trình SX
SX
Nguyên liệu
trực tiếp
Một
Một loại
loại sản
sản phẩm
phẩm
được
được SX
SX trong
trong một
một
thời
thời kỳ
kỳ dài.
dài.
CP
CP được
được tổng
tổng hợp
hợp
theo
theo phân
phân xưởng.
xưởng.
Tài
Tài liệu
liệu cơ
cơ bản
bản là
là Báo
Báo
cáo
cáo CP
CP theo
theo phân
phân
xưởng.
xưởng.
CP
CP đơn
đơn vị
vị tính
tính theo
theo
phân
phân xưởng.
xưởng.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
46
Xác định chi phí theo quá
trình sản xuất
Số tiền
Dầu Diesel
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Xác định CP theo công việc &
Xác định CP theo quá trình SX
Xác
Xác định
định CP
CP theo
theo công
công việc
việc
Xăng
SX chung
CP
CPnhân
nhâncông
côngtrực
trực
tiếp
thường
tiếp thườngnhỏ
nhỏso
so
với
các
CP
sản
với các CP sản
phẩm
phẩmkhác
khác..
Nhân công
trực tiếp
Loại chi phí sản phẩm
47
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
48
Xác định chi phí theo quá trình
sản xuất
NVL trực tiếp
CP
CPnhân
nhâncông
côngtrực
trực
tiếp
thường
nhỏ
tiếp thường nhỏso
so
với
vớicác
cácCP
CPsản
sản
phẩm
phẩmkhác.
khác.
Số tiền
Chế biến
So sánh Xác định CP theo công việc
& Xác định CP theo quá trình SX
NVL
NVL trực
trực tiếp
tiếp
Nhân
Nhân công
công
trực
tiếp
trực tiếp
Thành
Thành
phẩm
phẩm
SP dở
dang
SX
SX chung
chung
Loại chi phí sản phẩm
Giá
Giá vốn
vốn
hàng
hàng bán
bán
Do
Dođó,
đó,CP
CPnhân
nhâncông
côngtrực
trựctiếp
tiếpthường
thườngđược
đượcgộp
gộpvới
với
CPSX
CPSXchung
chungvà
vàgọi
gọilà
làCP
CPchế
chếbiến.
biến.
49
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
So sánh Xác định CP theo công việc
& Xác định CP theo quá trình SX
NVL
NVL trực
trực tiếp
tiếp
Nhân
Nhân công
công
trực
tiếp
trực tiếp
Xác
Xác định
định CP
CP theo
theo công
công
việc:
việc: CP
CP được
được tính
tính trực
trực
tiếp
và
phân
bổ
cho
tiếp và phân bổ cho
từng
từng công
công việc
việc cụ
cụ thể.
thể.
Công
Công việc
việc
SX
SX chung
chung
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
So sánh Xác định CP theo công việc
& Xác định CP theo quá trình SX
NVL
NVL trực
trực tiếp
tiếp
Thành
Thành
phẩm
phẩm
Nhân
Nhân công
công
trực
tiếp
trực tiếp
Giá
Giá vốn
vốn
hàng
hàng bán
bán
SX
SX chung
chung
51
50
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Xác
Xác định
định CP
CP theo
theo quá
quá
trình
trình SX:
SX: CP
CP được
được xác
xác
định
định trực
trực tiếp
tiếp và
và phân
phân bổ
bổ
cho
từng
phân
xưởng.
cho từng phân xưởng.
Phân
Phân xưởng
xưởng
sản
sản xuất
xuất
Thành
Thành
phẩm
phẩm
Giá
Giá vốn
vốn
hàng
hàng bán
bán
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
52
Xác định CP theo quá trình SX
Dòng chi phí
Xác định CP theo quá trình
Dòng chi phí
TK 154
Phân xưởng A
TK 621, 622, 627
TK 154
Phân xưởng A
•NVl trực
tiếp
•Nhân công
trực tiếp
•CPSX chung
phân bổ
TK 154
Phân xưởng B
53
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Xác định CP theo quá trình SX
Dòng chi phí
•NVL trực
tiếp
•Nhân công
trực tiếp
•CPSX chung
phân bổ
•Kết chuyển
từ PX. A
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
54
Sản phẩm tương đương
Hai nửa cốc là tương đương với một cốc đầy.
TK 154
Phân xưởng B
•NVL trực
tiếp
•Nhân công
trực tiếp
•CPSX chung
phân bổ
•Kết chuyển
từ PX. A
Kết chuyển
sang PX. B
TK 154
Phân xưởng B
TK 155
•Giá thành
SPSX
•Giá thành
SPSX
+
•Giá vốn
hàng
bán
=
Sản phẩm tương đương là khái niệm coi đơn
vị sản phẩm đã được hoàn thành một phần
như là đơn vị đã được hoàn thành toàn
phần nhưng ít hơn.
TK 632
•Giá vốn
hàng
bán
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Chi phí đơn vị
SP tương
đương
55
=
Tổng Chi phí sản xuất trong kỳ
Số lượng SP tương đương trong kỳ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
56
Sản phẩm tương đương –
Phương pháp bình quân
Sản phẩm tương đương
Không phân biệt giữa các công việc thực
hiện kỳ trước với công việc thực hiện kỳ
này.
Pha trộn các sản phẩm và chi phí của kỳ
trước với kỳ này.
Hai nửa cốc là tương đương với một
cốc đầy.
+
=
1
Do đó, 10000 sp, mức độ hoàn thành 70%
tương đương với 7000 sp hoàn chỉnh.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
57
Sản phẩm tương đương –
Phương pháp FIFO
58
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Phương pháp bình quân
Công ty S báo cáo các hoạt động sau tại
phân xưởng A trong tháng 6:
Phân biệt giữa
việc đã làm giai đoạn
trướcvà việc làm trong
giai đoạn hiện tại
Mức độ hoàn thành
SLSP
Giả thuyết các SP bắt
đầu SX từ kỳ trước,dở dang
và tiếp tục thực hiện
trong kỳ này sẽ hoàn thành
và chuyển giao đầu tiên
Dở dang ngày 1/6
SP bắt đầu sản xuất trong tháng 6
6.000
SP hoàn thành
tại PX. A trong tháng 6
5.400
Dở dang ngày 30/6
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
59
300
900
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
CP NVL
CP chế biến
40%
20%
60%
30%
60
Phương pháp bình quân
Phương pháp bình quân
CP
CP NVL
NVL
Số
Số lượng
lượng SPSX
SPSX tương
tương đương
đương luôn
luôn luôn
luôn bằng:
bằng:
Số
lượng
SP
hoàn
thành
Số lượng SP hoàn thành
++ Số
Số lượng
lượng SP
SP tương
tương đương
đương qui
qui đổi
đổi từ
từ SP
SP
dở
dở dang
dang cuối
cuối kỳ
kỳ
Dở dang đầu kỳ
5,100 SP bắt đầu SX và
300 SP
Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ
20%
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
900 × 60%
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
62
Báo cáo sản xuất
6,000 SP bắt đầu SX trong kỳ
5,400 SP hoàn thành
270 SP tương đương
5,670 SPSX tương đương
5,400 SP hoàn thành
540 SP tương đương
5,940 SP SX tương đương
61
Phương pháp bình quân
CP
CP chế
chế biến
biến
Dở dang cuối kỳ
900 SP
Mức độ hoàn thành
60%
Dở dang đầu kỳ
5,100 SP bắt đầu SX và
300 SP
hoàn thành trong kỳ
Mức độ hoàn thành
40%
Let’s see how this works!
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6,000 SP bắt đầu sx trong kỳ
Dở dang cuối kỳ
900 SP
Mức độ hoàn thành
30%
Thể hiện dòng sản
phẩm & dòng chi
phí trong quá trình
sản xuất
Cung cấp
thông tin chi phí
cho
Báo cáo tài chính
Báo cáo
sản xuất
Có ý nghĩa
tương tự
“phiếu chi phí
công việc”
900 × 30%
63
Giúp các nhà quản
lý kiểm soát hoạt
động trong các
phân xưởng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
64
Các bước lập báo cáo sản
xuất
Báo cáo sản xuất
Báo cáo sản xuất
1. Tổng hợp dòng sản phẩm
2. Xác định số lượng SPSX tương đương
3. Tổng hợp CP sản xuất của phân xưởng
4. Xác định CP đơn vị sp tương đương
Phần 2
5. Xác định CP cho các SP hoàn thành &
SP dở dang cuối kỳ
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
65
Phần 3
p
p Đối
Đối chiếu
chiếu các
các dòng
dòng chi
chi
phí
phí trong
trong kỳ,
kỳ, bao
bao gồm:
gồm:
Tổng
Tổng giá
giá thành
thành các
các
sản
sản phẩm
phẩm hoàn
hoàn thành
thành
trong
trong kỳ
kỳ tại
tại phân
phân
xưởng.
xưởng.
Tổng
Tổng giá
giá trị
trị các
các sản
sản
phẩm
phẩm dở
dở dang
dang cuối
cuối kỳ.
kỳ.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
o
oXác
Xác định
định chi
chi phí
phí đơn
đơn vị
vị
sản
sản phẩm
phẩm tương
tương đương.
đương.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
66
Ví dụ minh hoạ
Báo cáo sản xuất
Phần 2
thể
thể hiện
hiện dòng
dòng sản
sản phẩm
phẩm
và
tính
số
lượng
và tính số lượng sản
sản
phẩm
phẩm tương
tương đương.
đương.
Phần 3
Báo cáo sản xuất
Phần 1
Phần 1
n
nTổng
Tổng hợp
hợp số
số lượng,
lượng,
67
Công
Công ty
ty Kim
Kim cương
cương DDS
DDS áp
áp dụng
dụng phương
phương
pháp
xác
định
chi
phí
theo
quá
trình
pháp xác định chi phí theo quá trình sản
sản xuất
xuất
để
để tính
tính giá
giá thành
thành sản
sản phẩm
phẩm cho
cho phân
phân xưởng
xưởng
Tạo
Tạo hình.
hình.
Công
Công ty
ty Kim
Kim cương
cương DDS
DDS áp
áp dụng
dụng phương
phương
pháp
bình
quân.
pháp bình quân.
Lập
Lập báo
báo cáo
cáo sản
sản xuất
xuất cho
cho PX
PX Tạo
Tạo hình
hình trong
trong
tháng
5
với
các
thông
tin
sau:
tháng 5 với các thông tin sau:
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
68
Ví dụ minh hoạ
Công ty DDS – PX Tạo hình
Dở
Dở dang
dang ngày
ngày 1/5:
1/5:
CP
CP NVL:
NVL:
CP
CP Chế
Chế biến:
biến:
200
200 sp
sp
mức
mức độ
độ hoàn
hoàn thành
thành 55%.
55%.
mức
mức độ
độ hoàn
hoàn thành
thành 30%.
30%.
Bắt
Bắt đầu
đầu SX
SX trong
trong tháng
tháng 5:
5:
Sx
hoàn
thành
trong
Sx hoàn thành trong tháng
tháng 5:
5:
$$
Báo cáo sản xuất
9,600
9,600
5,575
5,575
5,000
5,000 sp
sp
4,800
4,800 sp
sp
CP
CP phát
phát sinh
sinh trong
trong tháng
tháng 5:
5:
CP
NVL
CP NVL
CP
CP chế
chế biến
biến
Số lượng sản phẩm:
Hoàn thành và chuyển giao
4,800
Dở dang ngày 31/5
400
NVL mức độ hoàn thành 40%
CP chế biến mức độ hoàn thành 25%
5,200
Dở
Dở dang
dang ngày
ngày 31/5:
31/5: 400
400 sp
sp
CP
Mức
CP NVL
NVL
Mức độ
độ hoàn
hoàn thành
thành 40%.
40%.
CP
Mức
CP chế
chế biến
biến
Mức độ
độ hoàn
hoàn thành
thành 25%.
25%.
69
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
70
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Báo cáo sản xuất
Báo cáo sản xuất
Phần 3: Đối chiếu chi phí
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
CP NVL
CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
SP dở dang ngày 1/5
CP phát sinh trong tháng 5
tại phân xưởng
Tổng
Chi phí
SL SP tương đương
CP NVL
CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
SP hoàn thành tháng 5
Sp dở dang ngày 31/5:
CP NVL
CP chế biến
Tổng chi phí
Số lượng sản phẩm tương đương
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Tổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76.25 + $72.75 = $149.00
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Số lượng sản phẩm:
Dở dang ngày 1/5
Bắt đầu sản xuất
Tổng số lượng
Số lượng Sp tương đương
CP NVL
CP chế biến
$$ 368,600
368,600
350,900
350,900
Tổng
Chi phí
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
71
Tổng giá trị SP dở dang31/5
Tổng chi phí sản xuất
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
72
Phương pháp FIFO
Phương pháp FIFO
Số
Số lượng
lượng SPSX
SPSX tương
tương đương
đương luôn
luôn luôn
luôn bằng:
bằng:
Số
Số lượng
lượng SP
SP hoàn
hoàn thành
thành
++ Số
Số lượng
lượng SP
SP tương
tương đương
đương qui
qui đổi
đổi từ
từ SP
SP
dở
dở dang
dang cuối
cuối kỳ
kỳ
-- Số
Số lượng
lượng SP
SP tương
tương đương
đương qui
qui đổi
đổi từ
từ SP
SP
dở
dở dang
dang đầu
đầu kỳ
kỳ
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Chi phí đơn
Tổng Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
vị SP tương =
Số lượng SP tương đương trong kỳ
đương
Let’s see how this works!
73
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Phương pháp FIFO
CP
CP NVL
NVL
200 x 55%
Phương pháp FIFO
5,000 SP bắt đầu sx trong kỳ
Dở dang đầu kỳ
4,600 SP bắt đầu SX và
200 SP
hoàn thành trong kỳ
Mức độ hoàn thành
55%
CP
CP chế
chế biến
biến
Dở dang cuối kỳ
400 SP
Mức độ hoàn thành
40%
5,000 SP bắt đầu SX trong kỳ
Dở dang đầu kỳ
4,600 SP bắt đầu SX và
200 SP
Mức độ hoàn thành hoàn thành trong kỳ
30%
Dở dang cuối kỳ
400 SP
Mức độ hoàn thành
25%
4,800 SP hoàn thành
4,800 SP hoàn thành
160 SP tương đương 400 × 40%
(110 SP tương đương)
4,850 SP SX tương đương
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
74
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
200 x 30%
100 SP tương đương 400 × 25%
(60 SP tương đương)
4,840 SPSX tương đương
75
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
76
Báo cáo sản xuất
Dở
Dở dang
dang ngày
ngày 1/5:
1/5:
CP
CP NVL:
NVL:
CP
CP Chế
Chế biến:
biến:
Báo cáo sản xuất
200
200 sp
sp
mức
mức độ
độ hoàn
hoàn thành
thành 55%.
55%.
mức
mức độ
độ hoàn
hoàn thành
thành 30%.
30%.
Bắt
Bắt đầu
đầu SX
SX trong
trong tháng
tháng 5:
5:
Sx
hoàn
thành
trong
Sx hoàn thành trong tháng
tháng 5:
5:
$$
9,600
9,600
5,575
5,575
5,000
5,000 sp
sp
4,800
4,800 sp
sp
CP
CP phát
phát sinh
sinh trong
trong tháng
tháng 5:
5:
CP
NVL
CP NVL
CP
CP chế
chế biến
biến
200
5,000
5,200
Số lượng sản phẩm:
Hoàn thành và chuyển giao
4,800
Dở dang ngày 31/5
400
NVL mức độ hoàn thành 40%
CP chế biến mức độ hoàn thành 25%
5,200
Dở
Dở dang
dang ngày
ngày 31/5:
31/5: 400
400 sp
sp
CP
Mức
CP NVL
NVL
Mức độ
độ hoàn
hoàn thành
thành 40%.
40%.
CP
Mức
CP chế
chế biến
biến
Mức độ
độ hoàn
hoàn thành
thành 25%.
25%.
77
Báo cáo sản xuất
4,800
4,800
160
4,960
100
4,900
78
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Báo cáo sản xuất
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Tổng số lượng
Số lượng sản phẩm:
Dở dang ngày 1/5
Bắt đầu sản xuất
Tổng số lượng
Số lượng Sp tương đương
CP NVL
CP chế biến
$$ 368,600
368,600
350,900
350,900
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Phần 1: Kê khai số lượng SP & số lượng SP tương đương
Phần 2: Xác định chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
5,200
Tổng
Chi phí
Số lượng Sp tương đương
CP NVL
CP chế biến
CP chế biến
Chi phí sản xuất trong:
SP dở dang ngày 1/5
CP phát sinh trong tháng 5
tại phân xưởng
Số lượng sản phẩm:
Hoàn thành và chuyển giao
Dở dang ngày 31/5
NVL mức độ hoàn thành 40%
CP chế biến mức độ hoàn thành 20%
Tổng chi phí
Số lượng sản phẩm tương đương
Dở dang ngày 1/5
NVL mức độ hoàn thành 55%
CP chế biến mức độ hoàn thành 30%
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
CP NVL
Chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
Tổng chi phí đơn vị sản phẩm tương đương = $76 + $72.5 = $148.5
79
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
80
- Xem thêm -